ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2007/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 21 tháng 08 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20/5/1998;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/12/2006 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16/6/2005 của Liên tịch Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Liên tịch Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu, mức trích và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
- Các loại phí và lệ phí:
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
Mức thu, mức trích, cơ quan thu (theo danh mục đính kèm).
Đối tượng thu:
Đối với phí: Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân yêu cầu cơ quan Nhà nước, tổ chức cung cấp các dịch vụ về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc danh mục công việc có thu phí theo quy định.
Đối với lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, khi yêu cầu, đề nghị cung cấp những nội dung, công việc về tài nguyên môi trường thuộc danh mục nội dung phải nộp lệ phí theo quy định.
Các loại phí, lệ phí, đối tượng được miễn, giảm:
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
- Miễn đối với cơ quan hành chính sự nghiệp Nhà nước; đất sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh; xây dựng nhà tình nghĩa, nhà tình thương; các đối tượng quy định tại Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996; Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ.
- Giảm 20% (hai mươi phần trăm) đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại nông thôn.
- Giảm 50% (năm mươi phần trăm) đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi được Ủy ban Dân tộc công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006; hộ gia đình nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; hộ gia đình đói nghèo dưới mức chuẩn nghèo theo Nghị quyết số 52/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Miễn đối với các dự án sử dụng ngân sách Nhà nước; các dự án phục vụ lợi ích công cộng để phát triển văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao (không nhằm mục tiêu kinh doanh) theo quy định tại Điều 96 Luật Đất đai.
3. Lệ phí địa chính
Miễn đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã miền núi (cả 3 khu vực I, II, III) được Ủy ban Dân tộc công nhận tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006 về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển.
4. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất).
Không thu đối với đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối có hộ khẩu thường trú tại địa phương; yêu cầu sửa chữa sai sót trong giấy chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của Đăng ký viên; yêu cầu xóa đăng ký giao dịch bảo đảm.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định, đúng chế độ tài chính, kế toán hiện hành; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét trình ra kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
MỨC THU, TỔ CHỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số TT | Loại phí | Nội dung thu Đơn vị tính | Mức thu | Tổ chức thu | Mức trích | Ghi chú | |
Cơ sở pháp lý chung: Pháp lệnh Phí, lệ phí; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP; Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số 45/2006/TT-BTC; Thông tư số 97/2006/TT-BTC. |
|
|
|
| |||
1. | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất Luật Đất đai, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP | Đồng/hồ sơ |
|
|
| ||
| Đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Phòng Tài nguyên Môi trường | 50% |
| ||
|
| Dưới 300m2 | 100.000 |
|
|
| |
|
| Từ 300m2 đến dưới 10.000m2 | 500.000 |
|
|
| |
|
| Từ 10.000m2 đến 50.000m2 | 1.000.000 |
|
|
| |
|
| Trên 50.000m2 | 2.000.000 |
|
|
| |
| Đối với tổ chức |
| Sở Tài nguyên Môi trường | 30% |
| ||
|
| Dưới 01 ha | 1.000.000 |
|
|
| |
|
| Từ 01 ha đến dưới 10 ha | 2.000.000 |
|
|
| |
|
| Từ 10 ha đến 50 ha | 3.000.000 |
|
|
| |
|
| Trên 50 ha | 5.000.000 |
|
|
| |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 80/2006/NĐ-CP; Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT. | Đồng/báo cáo | Sở Tài nguyên Môi trường, Tổ chức dịch vụ | 70% |
| |||
| Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
| ||
| Đối với các dự án thuộc lĩnh vực nông - lâm nghiệp | 4.000.000 |
|
|
| ||
| Đối với tất cả các dự án khác | 5.000.000 |
|
|
| ||
| Đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
|
|
|
| ||
| Đối với các dự án thuộc lĩnh vực nông - lâm nghiệp | 2.000.000 |
|
| 50% Đánh giá tác động môi trường | ||
| Đối với tất cả các dự án khác | 2.500.000 |
|
| 50% Đánh giá tác động môi trường | ||
3. | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | Đồng/đề án | Sở Tài nguyên Môi trường | 50% |
| ||
| Đối với thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
| ||
| Đề án thiết kế giếng và khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. | 200.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm. | 550.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm. | 1.300.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. | 2.500.000 |
|
|
| ||
| Đối với các trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Bằng 50% mức thu từng loại tương ứng |
|
|
| ||
4. | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt Luật Tài nguyên nước, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT | Đồng/đề án | Sở Tài nguyên Môi trường | 50% |
| ||
| Đối với thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. | 300.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. | 900.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. | 2.200.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. | 4.200.000 |
|
|
| ||
| Đối với các trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Bằng 50% mức thu từng loại tương ứng |
|
|
| ||
5. | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi Luật Tài nguyên nước, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT | Đồng/đề án | Sở Tài nguyên Môi trường | 50% |
| ||
| Đối với thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm. | 300.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. | 900.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2000m3/ngày đêm. | 2.200.000 |
|
|
| ||
| Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm. | 4.200.000 |
|
|
| ||
| Đối với các trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Bằng 50% mức thu từng loại tương ứng |
|
|
| ||
6. | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất Luật Tài nguyên nước, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT | Đồng/báo cáo | Sở Tài nguyên Môi trường | 50% |
| ||
| Đối với thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
| ||
| Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. | 200.000 |
|
|
| ||
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm. | 700.000 |
|
|
| ||
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm. | 1.700.000 |
|
|
| ||
| Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 3.000.000 |
|
|
| ||
| Đối với các trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Bằng 50% mức thu từng loại tương ứng |
|
|
| ||
7. | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất Luật Tài nguyên nước, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT;Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT | Đồng/hồ sơ | Sở Tài nguyên Môi trường | 50% |
| ||
| Cấp phép lần đầu |
|
|
|
| ||
| Đối với quy mô nhỏ | 500.000 |
|
|
| ||
| Đối với quy mô vừa | 700.000 |
|
|
| ||
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
|
|
| ||
| Đối với quy mô nhỏ | 250.000
|
|
| 50% mức thu lần đầu | ||
| Đối với quy mô vừa | 350.000 |
|
| 50% mức thu lần đầu | ||
Luật Đất đai, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
|
| 20% |
| |||
| Tại các phường thuộc thành phố Biên Hòa, thị xã Long Khánh |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
| ||
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 25.000 |
|
| đồng/ giấy | ||
| Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 15.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần thiết trong hồ sơ địa chính) | 10.000 |
|
| đồng/ văn bản | ||
| Trích lục bản đồ | 10.000 |
|
| đồng/ văn bản | ||
| Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 20.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | 20.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Khu vực khác |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
|
| ||
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 10.000 |
|
| đồng/ giấy | ||
| Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. | 5.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần thiết trong hồ sơ địa chính) | 5.000 |
|
| đồng/ văn bản | ||
| Trích lục bản đồ | 5.000 |
|
| đồng/ văn bản | ||
| Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 10.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. | 10.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Tổ chức |
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
|
| ||
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 100.000 |
|
| đồng/ giấy | ||
| Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. | 20.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần thiết trong hồ sơ địa chính) | 20.000 |
|
| đồng/ văn bản | ||
| Trích lục văn bản (các văn bản giấy tờ cần thiết trong hồ sơ địa chính) | 20.000 |
|
| đồng/ văn bản | ||
| Trích lục bản đồ | 20.000 |
|
| đồng/ văn bản | ||
| Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 20.000 |
|
| đồng/ lần | ||
| Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. | 20.000 |
|
| đồng/ lần | ||
9. | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất Luật Tài nguyên nước, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT | Đồng/giấy phép/lần | Sở Tài nguyên Môi trường | 10% |
| ||
| Cấp giấy phép lần đầu | 100.000 |
|
|
| ||
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000
|
|
| 50% mức thu lần đầu | ||
10. | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt Luật Tài nguyên nước, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT | Đồng/giấy phép/lần | Sở Tài nguyên Môi trường | 10% |
| ||
| Cấp giấy phép lần đầu | 100.000 |
|
|
| ||
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 |
|
| 50% mức thu lần đầu | ||
11. | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước Luật Tài nguyên nước, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT | Đồng/giấy phép/lần | Sở Tài nguyên Môi trường | 10% |
| ||
| Cấp giấy phép lần đầu | 100.000 |
|
|
| ||
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | 50.000 |
|
| 50% mức thu lần đầu | ||
12. | Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Luật Đất đai, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP; Các Thông tư Liên tịch số 05, 04, 03. | Đồng/ trường hợp | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất các cấp | 50% |
| ||
| Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
| 50% |
| ||
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | 60.000 |
|
|
| ||
| Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm. | 50.000 |
|
|
| ||
| Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm | 40.000 |
|
|
| ||
| Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký. | 40.000 |
|
|
| ||
| Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm. | 10.000 |
|
|
| ||
| Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
| 50% |
| ||
| Cung cấp thông tin cơ bản (danh mục giao dịch bảo đảm, sao đơn yêu cầu đăng ký) | 10.000 |
|
|
| ||
| Cung cấp thông tin chi tiết (văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) | 30.000 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 14/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2007/QĐ-UBND về mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 8 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 92/2007/NQ-HĐND về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 11 ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 03/2007/TTLT/BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 114/2006/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Quyết định 301/2006/QĐ-UBDT công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 08/2006/TT-BTNMT hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 9 Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 12 Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 13 Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành
- 14 Thông tư liên tịch 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do Bộ Tư Pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 16 Nghị định 149/2004/NĐ-CP qui định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
- 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 18 Luật Đất đai 2003
- 19 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 20 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 21 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 22 Quyết định 20/2000/QĐ-TTg hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23 Luật Tài nguyên nước 1998
- 24 Quyết định 118-TTg năm 1996 về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành