- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982) về rau quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng asen - phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5487:1991 (ISO 6636/2 - 1981) rau quả và các sản phẩm chế biến - xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6541:1999 (ISO 7952 : 1994) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng đồng - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6542:1999 (ISO 6637 : 1984 và NF V05 - 123) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng thủy ngân - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6543:1999 (ISO 6661 : 1983) về rau, quả tươi - cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5102:1990 (ISO 874-1980)
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5104:1990 (ST SEV 5216 - 85) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5496:1991 (ISO 2447 - 1974)
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 (ST SEV 3833 – 82) về đồ hộp - chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1976:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng - quy định chung
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 15 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 16 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 280:1968 về đồ hộp rau quả
- 17 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5141:1990 (CAC/ PR7 - 1984)
- 18 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 19 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5090:1990 về phân tích cảm quan - phương pháp luận đánh giá thực phẩm bằng phương pháp sử dụng thang điểm do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 20 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 22 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 23 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 25 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4882:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 26 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4884:2001 (ISO 4883 : 1991) về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 27 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6846:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 28 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6848:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 29 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5166:1990 về Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định tổng số bào tử, nấm men, nấm mốc
- 30 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5521:1991 (ST SEV 3015-81) về Sản phẩm thực phẩm - Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 779:2006
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ ỚT QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ớt quả tươi đã làm sạch, đóng gói trong bao bì phù hợp.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Ớt quả tươi phải đạt các yêu cầu kỹ thuật quy định như sau:
2.1. Yêu cầu nguyên liệu
2.1.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.1.1.1. Trạng thái
Ớt quả chín tươi tốt, nguyên vẹn, còn cuống, thẳng hoặc hơi cong, không dị dạng.
Không cho phép quả bị giập thối, men, mốc, sâu bệnh.
2.1.1.2. Màu sắc
Tự nhiên của ớt chín (theo từng giống vàng hoặc đỏ).
Tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.
2.1.1.3. Hương vị
Đặc trưng của ớt chín tươi tốt.
Không có mùi vị lạ.
2.1.1.4. Kích thước
Tuỳ thuộc từng giống ớt.
Tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.
2.1.1.5. Tạp chất
Không cho phép.
2.1.2. Chỉ tiêu lý hóa
2.1.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20°C)
Từ 6,5 đến 8,5%
2.1.2.2. Độ pH
Từ 4,5 đến 6,0
2.1.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
2.1.3.1. Hàm lượng vi sinh vật
Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (1 ml) thực phẩm
TSVKHK Giới hạn bởi GAP
Coliforms 0
E.Coli Giới hạn bởi GAP
S.Aureus Giới hạn bởi GAP
Cl.perfringens Giới hạn bởi GAP
Salmonella* 0
(*) Salmonella: Không được có trong 25 gam thực phẩm
2.1.3.2. Hàm lượng kim loại nặng
Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Kim loại nặng Giới hạn tối đa cho phép (mg/kg)
Asen (as) 1
Chì (Pb) 2
Đồng (Cu) 30
Thiếc (Su) 40
Kẽm (Zn) 40
Hg (Hg) 0,05
2.1.3.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 5102 – 90.
3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, lý và hoá
3.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
Theo TCVN 3215 - 79; TCVN 5090-90; TCVN 5104 – 90.
3.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá
Theo TCVN 4413 - 87; TCVN 4414 - 87;
3.3. Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
3.3.1. Hàm lượng vi sinh vật
Theo TCVN 280 - 68; TCVN 4830- 89; TCVN 4886 - 89; TCVN 4887 - 89; TCVN 4991- 89; TCVN 4993- 89; TCVN 5165 - 90; TCVN 5166 - 90; TCVN 5449 - 91; TCVN 5521 - 1991; TCVN 4883 - 1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829 - 2001; TCVN 4882 - 2001; TCVN 4884 - 2001; TCVN 6846 – 2001; TCVN 6848 - 2001.
3.3.2. Hàm lượng kim loại nặng
Quy định chung theo TCVN 1976 - 88
Hàm lượng asen theo TCVN 5367 - 91
Hàm lượng đồng theo TCVN 6541 - 1999
Hàm lượng kẽm theo TCVN 5487 - 91
Hàm lượng chì theo TCVN 1978 - 88
Hàm lượng thiếc theo TCVN 5496 - 91
Hàm lượng thuỷ ngân theo TCVN 6542 - 1999
3.3.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo TCVN 5139 - 90; TCVN 5141 - 90; TCVN 5142 - 90;
4. Thu hái, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
4.1. Thu hái
Ớt quả tươi được thu hái cẩn thận để tránh dập nát. Không để đất, cát, rác và các tạp chất khác bám vào quả.
Thời gian từ khi thu hái đến khi đóng gói:
Mùa hè: Không quá 24 giờ
Mùa đông: Không quá 36 giờ
4.2. Bao gói
Bao bì vận chuyển (thùng gỗ thưa/nhựa…) phải sạch sẽ, kích thước, độ bền phù hợp. Không có mùi lạ.
4.3. Ghi nhãn
Theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 Chính phủ về việc “Ghi nhãn hàng hoá”.
4.4. Bảo quản
Kho bảo quản phải sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
Các bao bì chứa sản phẩm phải xếp sao cho không khí dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp.
4.5. Vận chuyển
Theo TCVN 167 – 86; TCVN 6543:1999.
Phương tiện vận chuyển sạch sẽ, thông thoáng, khô ráo và có mái che.
Quá trình vận chuyển tránh làm sây xước, dập nát quả.