- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1086:1986 về Máy ép một khuỷu thân hở một tác động – Thông số và kích thước cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3760:1983 về Máy ép dập tấm. Rãnh chữ T và lỗ để đưa bulông vào rãnh
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 3588 : 1981
MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN KÍN TÁC ĐỘNG ĐƠN - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Straight side single action one poinfpressed - Basic parameters and dimensions.
Lời nói đầu
TCVN 3588 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN KÍN TÁC ĐỘNG ĐƠN - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Straight side single action one poinfpressed - Basic para meters and dimensions.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn để thực hiện các nguyên công dập nguội khác nhau, dập các chi tiết bằng vật liệu tấm, hoặc cắt nóng, nguội các rìa thừa ở thành phẩm rèn của máy búa dập hoặc máy ép.
2. Máy ép phải được chế tạo theo các kiểu I, II, III với các thông số và kích thước cơ bản như chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.
Bảng 1
Kích thước tính bằngmilimet
| Lực ép danh nghĩa, KN | 1000 | (1250) | 1600 | 2000 | 2500 | (3150) | 4000 | 5000 | 6300 | 8000 | 10000 | (12500) | 16000 | ||||||
Kiểu I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||
Phần hành trình của đầu trượt đến vị trí dưới cùng, tương ứng với lực ép danh nghĩa | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | ||||||||||||||
Hành trình của đầu trượt S | 130 | 160 | 200 | 250 | 320 | 400 | ||||||||||||||
Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn | 40 | 36 | 32 | 25 | 20 | 16 | 12 | 10 | ||||||||||||
Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt, khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng H | 400 | 480 | 560 | 670 | 800 | 950 | 1120 | |||||||||||||
Kiểu II | Phần hành trình của đầu trượt đến vị trí dưới cùng, tương ứng với lực ép danh nghĩa | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | − | ||||||||||||
Hành trình của đầu trượt S | 250 | 320 | 400 | 500 | 630 | 800 | − | |||||||||||||
Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn | 20 | 18 | 16 | 12 | 10 | 8 | − | |||||||||||||
Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng H. | 560 | 630 | 710 | 800 | 900 | 1120 | − | |||||||||||||
Kiểu III | Hành trình của đầu trượt S | 180 | − | 220 | − | 280 | − | 360 | − | 420 | − | 500 | − | 600 | ||||||
Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn | 40 | − | 36 | − | 34 | − | 25 | − | 20 | − | 16 | − | 10 | |||||||
Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng H. | 380 | − | 450 | − | 530 | − | 630 | − | 750 | − | 900 | − | 1060 | |||||||
Khoảng điều chỉnh khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt, không nhỏ hơn | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | |||||||||||||
Kích thước đầu trượt b | 480 | 560 | 670 | 800 | 800 | 1000 | 800 | 1000 | 1000 | 1250 | 1000 | 1250 | 1250 | 1500 | 1500 | |||||
Kích thước bàn máy L = B | 600 | 710 |
| 850 | 1000 | 1000 | 1250 | 1000 | 1250 | 1250 | 1500 | 1250 | 1500 | 1500 | 1800 | 180 | ||||
Kích thước của lỗ bàn máy L1 = B1 | 360 | 420 |
| 500 | 630 | 630 | 800 | 630 | 800 | 800 | 1000 | 800 | 1000 | 1000 | 1250 | 1250 | ||||
Chiều dày đế khuôn h | 100 | 120 |
| 140 | 140 | 160 | 160 | 180 | 180 | 200 | 200 | 220 | 220 | 225 | 280 | 320 | ||||
(Không nên sử dụng các máy có lực ép danh nghĩa ghi trong dấu ngoặc đơn).
3. Kết cấu máy ép phải dự tính khả năng lắp đặt các cơ cấu tự động cấp phôi và tháo sản phẩm, cũng như lắp đặt những đệm có lực đến 20% lực danh nghĩa của máy ép.
Các đệm, cơ cấu tự động cấp phôi và tháo sản phẩm phải có kèm theo máy, nếu người tiêu dùng yêu cầu.
4. Máy ép phải được chế tạo với các cơ cấu bảo đảm an toàn làm việc.
5. Kích thước và vị trí kẹp khuôn ở đế khuôn đầu trượt của máy ép phải theo tiêu chuẩn tương ứng như đối với máy ép dập tấm.
6. Máy ép phải chế tạo có các cửa sổ ở thân máy, chiều rộng các cửa sổ không được nhỏ hơn 0,6 kích thước của bàn.
PHỤ LỤC A
Thông số và kích thước cơ bản của các máy ép có lực ép 20000 và 25000 KN
Bảng A.1
Kích thước tính bằng milimet
Tên thông số và kích thước cơ bản | Trị số đối với kiểu | ||
I | II | III | |
Lực ép danh nghĩa, KN | 20000 | 25000 | |
Hành trình của đầu trượt S | 400 | 500 | 630 |
Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn | 16 | 12 | |
Khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt, khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng và đã được điều chỉnh lên hết mức H. | 1120 | 1320 | 1250 |
Khoảng điều chỉnh khoảng cách giữa đầu trượt và bàn máy | 220 | ||
Kích thước bàn máy L = B | 1600 | 2000 | |
Kích thước của lỗ bàn máy L1 = B1 | 1000 | 1250 | |
Kích thước đầu trượt | 1250 | 1600 | |
Chiều dày đế khuôn h | 250 | 280 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1086:1986 về Máy ép một khuỷu thân hở một tác động – Thông số và kích thước cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3760:1983 về Máy ép dập tấm. Rãnh chữ T và lỗ để đưa bulông vào rãnh
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản