Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3588 : 1981

MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN KÍN TÁC ĐỘNG ĐƠN - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Straight side single action one poinfpressed - Basic parameters and dimensions.

Lời nói đầu

TCVN 3588 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN KÍN TÁC ĐỘNG ĐƠN - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Straight side single action one poinfpressed - Basic para meters and dimensions.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn để thực hiện các nguyên công dập nguội khác nhau, dập các chi tiết bằng vật liệu tấm, hoặc cắt nóng, nguội các rìa thừa ở thành phẩm rèn của máy búa dập hoặc máy ép.

2. Máy ép phải được chế tạo theo các kiểu I, II, III với các thông số và kích thước cơ bản như chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy.


Bảng 1

Kích thước tính bằngmilimet

 

Lực ép danh nghĩa, KN

1000

(1250)

1600

2000

2500

(3150)

4000

5000

6300

8000

10000

(12500)

16000

Kiểu I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Phần hành trình của đầu trượt đến vị trí dưới cùng, tương ứng với lực ép danh nghĩa

6

8

10

12

16

20

Hành trình của đầu trượt S

130

160

200

250

320

400

Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn

40

36

32

25

20

16

12

10

Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt, khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng H

400

480

560

670

800

950

1120

Kiểu II

Phần hành trình của đầu trượt đến vị trí dưới cùng, tương ứng với lực ép danh nghĩa

6

8

10

12

16

20

Hành trình của đầu trượt S

250

320

400

500

630

800

Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn

20

18

16

12

10

8

Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng H.

560

630

710

800

900

1120

Kiểu III

Hành trình của đầu trượt S

180

220

280

360

420

500

600

Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn

40

36

34

25

20

16

10

Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng H.

380

450

530

630

750

900

1060

Khoảng điều chỉnh khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt, không nhỏ hơn

100

120

140

160

180

200

220

Kích thước đầu trượt b

480

560

670

800

800

1000

800

1000

1000

1250

1000

1250

1250

1500

1500

Kích thước bàn máy

L = B

600

710

 

850

1000

1000

1250

1000

1250

1250

1500

1250

1500

1500

1800

180

Kích thước của lỗ bàn máy

L1 = B1

360

420

 

500

630

630

800

630

800

800

1000

800

1000

1000

1250

1250

Chiều dày đế khuôn h

100

120

 

140

140

160

160

180

180

200

200

220

220

225

280

320

(Không nên sử dụng các máy có lực ép danh nghĩa ghi trong dấu ngoặc đơn).

3. Kết cấu máy ép phải dự tính khả năng lắp đặt các cơ cấu tự động cấp phôi và tháo sản phẩm, cũng như lắp đặt những đệm có lực đến 20% lực danh nghĩa của máy ép.

Các đệm, cơ cấu tự động cấp phôi và tháo sản phẩm phải có kèm theo máy, nếu người tiêu dùng yêu cầu.

4. Máy ép phải được chế tạo với các cơ cấu bảo đảm an toàn làm việc.

5. Kích thước và vị trí kẹp khuôn ở đế khuôn đầu trượt của máy ép phải theo tiêu chuẩn tương ứng như đối với máy ép dập tấm.

6. Máy ép phải chế tạo có các cửa sổ ở thân máy, chiều rộng các cửa sổ không được nhỏ hơn 0,6 kích thước của bàn.

 


PHỤ LỤC A

Thông số và kích thước cơ bản của các máy ép có lực ép 20000 và 25000 KN

Bảng A.1

Kích thước tính bằng milimet

Tên thông số và kích thước cơ bản

Trị số đối với kiểu

I

II

III

Lực ép danh nghĩa, KN

20000

25000

Hành trình của đầu trượt S

400

500

630

Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn

16

12

Khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt, khi đầu trượt ở vị trí dưới cùng và đã được điều chỉnh lên hết mức H.

1120

1320

1250

Khoảng điều chỉnh khoảng cách giữa đầu trượt và bàn máy

220

Kích thước bàn máy L = B

1600

2000

Kích thước của lỗ bàn máy L1 = B1

1000

1250

Kích thước đầu trượt

1250

1600

Chiều dày đế khuôn h

250

280