- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3759:1983 về Máy ép dập tấm - Vị trí rãnh chữ T, lỗ để kẹp khuôn và lỗ lắp chốt đẩy và bộ đẩy phôi
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3761:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp cuống khuôn trên đầu trượt
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3763:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp chốt đẩy và bộ đẩy phôi
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3588:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn. Thông số và kích thước cơ bản
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
TCVN 3760:1983
MÁY ÉP DẬP TẤM - RÃNH CHỮ T VÀ LỖ ĐỂ ĐƯA BULÔNG VÀO RÃNH
Lời nói đầu
TCVN 3760:1981 do Viện Máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP DẬP TẤM - RÃNH CHỮ T VÀ LỖ ĐỂ ĐƯA BU LÔNG VÀO RÃNH
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho rãnh chữ T và lỗ để đưa bu lông vào rãnh chữ T của máy ép dập tấm.
2. Rãnh chữ T phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Lực ép danh nghĩa của máy, KN | a (Sai lệch giới hạn theo H12) | b | b1 | h | c | r | r1 | |||
Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | Nhỏ nhất | Lớn nhất | |||||
Từ 25 đến 63 | 14 | 23 | 2 | 9 | 2 | 23 | 28 | 1,6 | 2,5 | 0,6 |
Lớn hơn 63 đến 250 | 18 | 30 | 12 | 30 | 36 | |||||
Lớn hơn 250 đến 1000 | 22 | 37 | 3 | 16 | 38 | 45 | ||||
Lớn hơn 1000 đến 4000 | 28 | 46 | 4 | 20 | 48 | 56 | 4 | 1 | ||
Lớn hơn 4000 đến 10000 | 36 | 56 | 25 | 3 | 61 | 71 | 2,5 | 6 | 1,6 | |
Lớn hơn 10000 | 42 | 68 | 32 | 74 | 85 | 2 |
3. Kích thước lỗ để đưa bu lông vào rãnh chữ T trên tấm kẹp khuôn và trên đầu trượt phải theo chỉ dẫn trên Hình 2 và Bảng 2.
Hình 2
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
Lực ép danh nghĩa của máy, KN | D | C |
Từ 25 đến 63 | 32 | 1,6 |
Lớn hơn 63 đến 250 | 40 | |
Lớn hơn 250 đến 1000 | 50 | |
Lớn hơn 1000 đến 4000 | 65 | |
Lớn hơn 4000 đến 10000 | 80 | 2,5 |
Lớn hơn 10000 | 100 |
CHÚ THÍCH: Cho phép làm lỗ để đưa bu lông vào rãnh chữ T trên tấm kẹp khuôn và trên đầu trượt của máy ép một tác động và vào tấm kẹp khuôn của máy ép hai tác động theo yêu cầu của khách hàng.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3759:1983 về Máy ép dập tấm - Vị trí rãnh chữ T, lỗ để kẹp khuôn và lỗ lắp chốt đẩy và bộ đẩy phôi
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3761:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp cuống khuôn trên đầu trượt
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3763:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp chốt đẩy và bộ đẩy phôi
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3588:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn. Thông số và kích thước cơ bản
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn