- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1992:1995 về Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5415:1991 (ST SEV 1029 : 1978) về Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Chiều cao trục
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4753:1989 (ST SEV 5455:1985) về Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – Trụ thông dụng – Thông số cơ bản
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4752:1989 (ST SEV 534:1977) về Hộp giảm tốc thông dụng - Đầu trục - Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1992:1977 về Hộp giảm tốc thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TCVN 4630:1988
ST SEV 221:1975
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG THÔNG DỤNG - TỶ SỐ TRUYỀN
Reducing gear of general purpose - Transmission - ratio
Lời nói đầu
TCVN 4630:1988 hoàn toàn phù hợp với ST SEV 221:1975;
TCVN 4630:1988 do Viện nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG THÔNG DỤNG - TỶ SỐ TRUYỀN
Reducing gear of general purpose- Transmission - ratio
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hộp giảm tốc bánh răng thông dụng và quy định tỷ số truyền danh nghĩa. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hộp giảm tốc có kết cấu và công dụng đặc biệt.
Tỷ số truyền danh nghĩa của hộp giảm tốc được chọn theo Bảng:
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 |
1,00 – 1,25 – 1,60 – 2,00 – 2,50 – 3,45 | – 1,12 – 1,40 – 1,80 – 2,21 – 2,80 – | 10,0 – 12,5 – 16,0 – 20,0 – 25,0 – 31,5 | – 11,2 – 14,0 – 18,0 – 22,4 – 28,0 – | 100 – 125 – 160 – 200 – 250 – 315 | – 112 – 140 – 180 – 224 – 280 – | 1000 – 1250 – 1600 – 2000 – 2500 – 3150 | – 1120 – 1400 – 1800 – 2240 – 2800 |
– 4,00 – 5,00 – 6,30 – 8,00 – | 3,55 – 4,50 – 5,60 – 7,10 – 9,00 | – 40,0 – 50,0 – 63,0 – 80,0 – | 35,5 – 45,0 – 56,0 – 71,0 – 9,00 | – 400 – 500 – 630 – 800 – | 355 – 450 – 560 – 710 – 900 |
– |
– |
CHÚ THÍCH: Ưu tiên chọn các giá trị ở dãy 1.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1992:1995 về Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5415:1991 (ST SEV 1029 : 1978) về Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Chiều cao trục
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4753:1989 (ST SEV 5455:1985) về Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – Trụ thông dụng – Thông số cơ bản
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4752:1989 (ST SEV 534:1977) về Hộp giảm tốc thông dụng - Đầu trục - Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1992:1977 về Hộp giảm tốc thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành