BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6703/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 6703/QLD-ĐK ngày 13/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc | SĐK | Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) | Tên NSX | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối ....) | Tiêu chuẩn dược chất | Tên NSX nguyên liệu | Địa chỉ NSX nguyên liệu | Nước sản xuất |
1 | BENATE | VD-24464-16 | 23/03/2021 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Clobetasone Butyrate | EP 8.0 | Farmabios S.P.A | Via Pavia, 1 - 27027 Gropello Cairoli (PV), Italy | India |
2 | EFODYL | VD-27344-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefuroxime axetil | USP 38 | Chemo S.A. Lugano Branch | Via F. Pelli 17 P. O. Box Ch-6901 Lugano | Switzerland |
3 | EFODYL | VD-27345-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefuroxime axetil | USP 38 | Chemo S.A. Lugano Branch | Via F. Pelli 17 P. O. Box Ch-6901 Lugano | Switzerland |
4 | MEZICEF | VD-27347-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefotaxime sodium | EP 8.0 | Kopran Research Laboratories Limited | K-4/4, Additional MIDC, At/Post: Birwadi, Tal: Mahad, Dist: Raigad, Pin 402 302. Maharashtra - India | India |
5 | MEZICEF | VD-27347-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefotaxime sodium | EP 8.0 | Nectar Lifesciences Ltd | SCO 38-39, Sector 9D, Chandigarh 160 009, India | India |
6 | Mifexton | VD-27211-17 | 22/06/2022 | Công ty CP Dược TW Mediplantex | Citicolin natri (Sodium citicoline) | CP 2015 | Kaiping Genuine Biochemical Pharmaceutical Co., Ltd | No.1, Xinke road, Shatang town, Kaiping, Guangdong | China |
7 | Cetirizin | VD-27222-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Cetirizine dihydrochloride | BP 2013 | Supriya Lifescience Ltd | Corporate Office: 207/208. Udyog Bhavan, Sonawala Road, Goregaon (East). Mumbai-400 063. Maharashtra, India Factory: A5/2, Lote Parshuram Industrial Area. M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra. India. | India |
8 | Poreton | VD-27223-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Cyproheptadine hydrochloride | USP 37 | Vasudha Pharma Chem, Limited | 78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad- 38 Andhrapradesh, India | India |
9 | Tusalene caps | VD-27224-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Alimemazine tartrate | BP 2013 | Société Monégasque d’Etudes | 5, Rue de I'lndustrie - MC 98000 Monaco | Monaco |
10 | Vadol F | VD-27225-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Paracetamol | BP 2016 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 368 Jianshe street, Hengshui city, Hebei Province, 053000 P.R. China | China |
11 | Vadol F | VD-27225-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Chlorpheniramine maleate | BP 2016 | Supriya Lifescience Ltd | Corporate office: 207/208, Udyog Bhavan, Sonawala Road, Goregaon (East), Mumbai 400 063. Maharashtra, India Factory: A5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India. | India |
12 | Vasomin 1000 | VD-27226-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Glucosamine sulfate sodium chloride | USP 34 | Yangzhou Rixing Bio Tech | No.58 Wuan Road, Gaoyou City, Jiangsu China | China |
13 | Vasomin 1500 sachet | VD-27227-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Glucosamine hydrochloride | USP 37 | Yangzhou Rixing Bio Tech | No.89 Yaodu north road Zhangshu city Jiangxi province | China |
14 | Vitamin B1 250 | VD-27228-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Thiamine mononitrate | USP 34 | Huazhong Pharmaceutical Co., Ltd | No. 71 West Chunyuan RD, Xiangfan City, Hubei Province, China | China |
15 | Dextromethorphan 15 | VD-25851-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Dextromethorphan hydrobromide | USP 34 | Dr.Reddy'S Laboratories | Plot no.9, JN Pharma City, Parawada Visakhapatnam-531021, A.P, India | India |
16 | Rodazol | VD-25852-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Spiramycin | DĐVN IV | Wuxi Fortune Pharmaceutical Co.LTD | No. 2 Rongyang 1st Road, Xishan Economic Zone. Wuxi City, Jiangsu Province, P. R. China | China |
17 | Vaconisidin | VD-25853-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Nefopam HCl | CP 2010 | Anhui Wanhe Pharmaceutical Co., Ltd | Yangcun Industrial zone, Tianchang City, Anhui Province, China | China |
18 | Vitamin B1 250 | VD-25854-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Thiamine mononitrate | USP 37 | Huazhong Pharmaceutical Co., Ltd | No.71 West Chunyuan RD, Xiangyang City, Hubei Province, China | China |
19 | Vitamin PP | VD-25855-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Nicotinamide | DĐVN IV | Second Pharma Co., Ltd | Hangzhou Gulf Fine Chemical Zone. Shangyu City, Zhejiang Province, China | China |
- 1 Công văn 6511/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 6700/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 6701/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Công văn 6706/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Công văn 4057/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 7 Luật Dược 2016
- 1 Công văn 4057/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 6700/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 6701/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Công văn 6706/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Công văn 6511/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành