- 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6 Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 4/2023/QĐ-TTg về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 147/QĐ-TTg năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định 652/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-BNN-VPĐP ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 (đợt 1);
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển giữa các huyện, thị xã: 19.104 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết 109.936 triệu đồng của Dự án 1, cụ thể:
- Hỗ trợ nhà ở: 60.720 triệu đồng.
- Hỗ trợ đất sản xuất: 608 triệu đồng.
- Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung: 48.608 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
Tổng kế hoạch vốn giao bổ sung là 100.749 triệu đồng, gồm:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi: 14.899 triệu đồng, gồm:
- Tiểu dự án 2, Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 5.800 triệu đồng. Phân bổ chi tiết cho các đơn vị sau khi đủ điều kiện.
- Tiểu dự án 2, Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 9.099 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 85.850 triệu đồng, trong đó:
- Phân bổ vốn theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức quy định, với số vốn 42.350 triệu đồng.
- Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 là 5.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ bổ sung thực hiện các nhiệm vụ đột xuất, phát sinh, với số vốn là 38.500 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, III, IV kèm theo)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn hằng năm cho các dự án sau khi hoàn thành thủ tục đầu tư theo quy định trên cơ sở tổng mức vốn hằng năm đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND tỉnh | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | ||||||||
Số điểm | Số vốn NSTW | Số điểm | Số vốn NSTW | ||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | ||||||||||
Hỗ trợ nhà ở | Hỗ trợ đất sản xuất | Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung | Hỗ trợ nhà ở | Hỗ trợ đất sản xuất | Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 1.827 | 109.936 | 66.156 | 608 | 43.172 | 1.396 | 109.936 | 60.720 | 608 | 48.608 | 0 |
|
1 | Huyện Mù Cang Chải | 282 | 16.966 | 16.966 |
|
| 121 | 9.520 | 9.520 |
|
| -7.446 |
|
2 | Huyện Trạm Tấu | 326 | 19.601 | 10.276 |
| 9.325 | 331 | 26.047 | 15.240 |
| 10.807 | 6.446 |
|
3 | Huyện Văn Chấn | 318 | 19.102 | 12.971 |
| 6.131 | 180 | 14.162 | 7.800 |
| 6.362 | -4.940 |
|
4 | Huyện Văn Yên | 357 | 21.477 | 3.225 | 203 | 18.049 | 364 | 28.635 | 7.520 | 203 | 20.912 | 7.158 |
|
5 | Huyện Lục Yên | 269 | 16.196 | 14.391 |
| 1.805 | 143 | 11.245 | 9.440 |
| 1.805 | -4.951 |
|
6 | Huyện Yên Bình | 164 | 9.891 | 6.642 |
| 3.249 | 103 | 8.124 | 4.920 |
| 3.204 | -1.767 |
|
7 | Huyện Trấn Yên | 100 | 6.037 | 1.420 | 405 | 4.212 | 96 | 7.554 | 1.920 | 405 | 5.229 | 1.517 |
|
8 | Thị xã Nghĩa Lộ | 11 | 665 | 265 |
| 400 | 59 | 4.649 | 4.360 |
| 289 | 3.984 |
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái và Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh | Kế hoạch vốn giao bổ sung (Vốn NSTW) | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó: | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Tổng cộng | Trong đó | |||||||||||||||||||
Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng |
| Tổng cộng |
| Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Tổng cộng |
| Tổng cộng |
| Tổng cộng |
|
|
| |||||||||||||
Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30=15-3 | 31 |
| TỔNG SỐ | 2.502.114 | 2.452.114 | 50.000 | 1.387.354 | 1.369.759 | 17.595 | 510.544 | 499.635 | 10.909 | 604.216 | 582.720 | 21.496 | 2.602.863 | 2.552.863 | 50.000 | 1.387.354 | 1.369.759 | 17.595 | 510.544 | 499.635 | 10.909 | 604.216 | 582.720 | 21.496 | 100.749 | 14.899 | 85.850 | 100.749 |
|
I | Vốn phân bổ chi tiết | 2.437.005 | 2.387.005 | 50.000 | 1.322.245 | 1.304.650 | 17.595 | 503.080 | 499.635 | 10.909 | 604.216 | 582.720 | 21.496 | 2.531.954 | 2.481.954 | 50.000 | 1.322.245 | 1.304.650 | 17.595 | 510.544 | 499.635 | 10.909 | 604.216 | 582.720 | 21.496 | 94.949 | 9.099 | 85.850 | 94.949 |
|
1 | Huyện Mù Cang Chải | 466.885 | 455.410 | 11.474 | 229.783 | 222.485 | 7.298 | 208.859 | 207.877 | 4.176 | 25.048 | 25.048 |
| 484.439 | 472.964 | 11.474 | 222.337 | 215.039 | 7.298 | 212.053 | 207.877 | 4.176 | 25.048 | 25.048 |
| 25.000 |
| 25.000 | 17.554 |
|
2 | Huyện Trạm Tấu | 442.558 | 430.961 | 11.597 | 212.594 | 205.100 | 7.494 | 203.437 | 203 604 | 4.103 | 22.257 | 22.257 |
| 449.249 | 437.652 | 11.597 | 219.040 | 211.546 | 7.494 | 207.707 | 203.604 | 4.103 | 22.257 | 22.257 |
| 245 |
| 245 | 6.691 |
|
3 | Huyện Văn Chấn | 281.053 | 281.053 |
| 230.365 | 230.365 |
| 660 | 660 |
| 50.028 | 50.028 |
| 278.316 | 278.316 |
| 225.425 | 225.425 |
| 660 | 660 |
| 50.028 | 50.028 |
| 2.203 |
| 2203 | -2.737 |
|
4 | Huyện Văn Yên | 338.824 | 328.076 | 10.748 | 203.976 | 203.976 |
| 660 | 660 |
| 134.188 | 123.440 | 10.748 | 355.774 | 345.026 | 10.748 | 211.134 | 211.134 |
| 660 | 660 |
| 134.188 | 123.440 | 10.748 | 9.792 |
| 9.792 | 16.950 |
|
5 | Huyện Lục Yên | 331.166 | 331.166 |
| 210.056 | 210.056 |
| 660 | 660 |
| 120.450 | 120.450 |
| 335.762 | 335.762 |
| 205.105 | 205.105 |
| 660 | 660 |
| 120.450 | 120.450 |
| 9.547 |
| 9.547 | 4.596 |
|
6 | Huyện Yên Bình | 264 060 | 253.312 | 10748 | 118 914 | 118 914 |
| 528 | 528 |
| 144.618 | 133.870 | 10.748 | 274.044 | 263.296 | 10.748 | 117.147 | 117.147 |
| 528 | 528 |
| 144.618 | 133.870 | 10.748 | 11.750 |
| 11.750 | 9.983 |
|
7 | Huyện Trấn Yên | 70.625 | 70.625 |
| 10.414 | 10.414 |
| 418 | 418 |
| 59.793 | 59.793 |
| 95.538 | 95.538 |
| 11.931 | 11.931 |
| 418 | 418 |
| 59.793 | 59.793 |
| 23.396 |
| 23.396 | 24.913 |
|
8 | Thị xã Nghĩa Lộ | 77.665 | 77.665 |
| 47.285 | 47.285 |
| 484 | 484 |
| 29.896 | 29.896 |
| 84.097 | 84.097 |
| 51.269 | 51.269 |
| 484 | 484 |
| 29.896 | 29.896 |
| 2.448 |
| 2.448 | 6.432 |
|
9 | Thành phố Yên Bái | 18.289 | 18.289 |
|
|
|
| 351 | 351 |
| 17.938 | 17.938 |
| 19.758 | 19.758 |
|
|
|
| 351 | 351 |
| 17.938 | 17.938 |
| 1.469 |
| 1.469 | 1.469 |
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29.610 | 28.200 | 1.410 | 29.610 | 28.200 | 1.410 |
|
|
|
|
|
| 29.610 | 28.200 | 1.410 | 29.610 | 28.200 | 1.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 29.247 | 27.854 | 1.393 | 29.247 | 27.854 | 1.393 |
|
|
|
|
|
| 38.346 | 36.953 | 1.393 | 29.247 | 27.854 | 1.393 |
|
|
|
|
|
| 9.099 | 9.099 |
| 9.099 |
|
12 | Trường cao đẳng nghề Yên Bái | 30.900 | 30.000 | 900 |
|
|
| 30.900 | 30.000 | 900 |
|
|
| 30.900 | 30.000 | 900 |
|
|
| 30.900 | 30.000 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 48.410 | 47.000 | 1410 |
|
|
| 48.410 | 47.000 | 1.410 |
|
|
| 48.410 | 47.000 | 1.410 |
|
|
| 48.410 | 47.000 | 1.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở lao động - Thương binh và Xã hội | 7.713 | 7.393 | 320 |
|
|
| 7.713 | 7393 | 320 |
|
|
| 7.713 | 7393 | 320 |
|
|
| 7.713 | 7 393 | 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Vốn phân bổ chi tiết sau | 65.109 | 65.109 |
| 65.109 | 65.109 |
|
|
|
|
|
|
| 70.909 | 70.909 |
| 65.109 | 65.109 |
|
|
|
|
|
|
| 5.800 | 5.800 |
| 5.800 |
|
KẾ HOẠCH GIAO BỔ SUNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung, dự án thành phần | Tổng kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 | Chia ra: | Ghi chú | |||||||||||||||
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch vốn giao bổ sung | ||||||||||||||||||
Tổng vốn NSTW | Trong đó: | Tổng số vốn NSTW | Chia ra: | ||||||||||||||||
Số vốn NSTW đã phân bổ cho các đơn vị | Số vốn chưa phân bổ (Vốn NSTW) | Sở Thông tin và Truyền thông | Chưa phân bổ chi tiết | ||||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | ||||||||||||||||||
Huyện Mù Cang Chải | Huyện Trạm Tấu | Huyện Văn Chấn | Huyện Văn Yên | Huyện Lục Yên | Huyện Yên Bình | Huyện Trấn Yên | Thị xã Nghĩa Lộ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG SỐ | 1.384.658 | 1.369.759 | 1.304.650 | 215.039 | 211.546 | 225.425 | 211.134 | 205.105 | 117.147 | 11.931 | 51.269 | 28.200 | 27.854 | 65.100 | 14.899 | 9.099 | 5.800 |
|
A | KẾ HOẠCH VỐN PHÂN BỔ CHI TIẾT | 1.313.749 | 1.304.650 | 1.304.650 | 215.039 | 211.546 | 225.425 | 211.134 | 205.105 | 117.147 | 11.931 | 51.269 | 28.200 | 27.854 |
| 14.899 | 9.099 |
|
|
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 109.936 | 109.936 | 109.936 | 9.520 | 26.047 | 14.162 | 28.635 | 11.245 | 8.124 | 7.554 | 4.649 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 871.450 | 871.450 | 871.450 | 153.245 | 116.961 | 162.501 | 158.419 | 143.063 | 96.515 | 3.799 | 36.947 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 871.450 | 871.450 | 871.450 | 153.245 | 116.961 | 162.501 | 158.419 | 143.063 | 96.515 | 3.799 | 36.947 |
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 224.910 | 224.910 | 224.910 | 39.714 | 65.506 | 46.597 | 21.914 | 45.455 | 5.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 224.910 | 224.910 | 224.910 | 39.714 | 65.506 | 46.597 | 21.914 | 45.455 | 5.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 70.500 | 70.500 | 70.500 | 12.560 | 3.032 | 2.166 | 2.166 | 5.342 | 6.785 | 577 | 9.673 | 28.200 |
|
|
|
|
|
|
VII | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giá giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 36.953 | 27.854 | 27.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.854 |
| 9.099 | 9.099 |
|
|
1 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 36.953 | 27.854 | 27.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.854 |
| 9.099 | 9.099 |
|
|
B | KẾ HOẠCH VỐN PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN | 70.909 | 65.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65.109 | 5.800 |
| 5.800 |
|
I | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 35.385 | 35.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.385 |
|
|
|
|
II | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 35.524 | 29.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.724 | 5.800 |
| 5.800 |
|
1 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 35.524 | 29.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.724 | 5.800 |
| 5.800 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Đơn vị | Tổng kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | Chia ra: | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Kế hoạch vốn giao bổ sung | |||||||||||||||||||
Vốn ngân sách trung ương | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Tổng số vốn | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Tổng các hệ số | Tổng số vốn | Trong đó: | Phân bổ chung theo tiêu chí định mức | Chương trình OCOP (mô hình huyện Trấn Yên) | Bổ sung thực hiện các nhiệm vụ đột xuất, phát sinh | |||||||||||||||||
Vốn ngân sách trung | Vốn đối ứng ngân sách tỉnh | Năm 2022 | Giai đoạn 2023-2025 | |||||||||||||||||||
Tổng các hệ | Tổng số | Chia ra: | Tổng các hệ số | Số vốn | Tổng các hệ số | Số vốn | Bổ sung cho huyện trắng xã NTM | Xây dựng thí điểm mô hình cung ứng | ||||||||||||||
Tổng các hệ số | Năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 | Tổng các hệ số | Năm 2022 | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ | 690.066 | 668.570 | 21.496 | 655 | 582.720 | 482 | 210.820 | 309 | 148.840 | 173 | 61.980 | 173 | 371.900 | 21.496 | 85.850 | 173 | 42.350 | 5.000 | 25.000 | 13.500 |
|
1 | Huyện Yên Bình | 156.368 | 145.620 | 10.748 | 124 | 133.870 | 76 | 30.684 | 28 | 13.487 | 48 | 17.197 | 48 | 103.186 | 10.748 | 11.750 | 48 | 11.750 |
|
|
|
|
| Trong đó: Hỗ trợ đầu tư cho huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới | 55.055 | 55.055 | - | 40 | 50.159 | 20 | 7.165 |
|
| 20 | 7.165 | 20 | 42.994 |
| 4.896 | 20 | 4.896 |
|
|
|
|
2 | Huyện Văn Yên | 143.980 | 133.232 | 10.748 | 128 | 123.440 | 88 | 37.452 | 48 | 23.121 | 40 | 14.331 | 40 | 85.988 | 10.748 | 9.792 | 40 | 9.792 |
|
|
|
|
| Trong đó: Hỗ trợ đầu tư cho huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới | 55.055 | 55.055 | - | 40 | 50.159 | 20 | 7.165 |
|
| 20 | 7.165 | 20 | 42.994 |
| 4.896 | 20 | 4.896 |
|
|
|
|
3 | Huyện Mù Cang Chải | 50.048 | 50.048 | - | 52 | 25.048 | 52 | 25.048 | 52 | 25.048 |
|
|
|
|
| 25.000 |
| - |
| 25.000 |
|
|
4 | Huyện Trạm Tấu | 22.502 | 22.502 | - | 43 | 22.257 | 42 | 20.107 | 41 | 19.749 | 1 | 358 | 1 | 2.150 |
| 245 | 1 | 245 |
|
|
|
|
5 | Huyện Văn Chấn | 52.231 | 52.231 | - | 75 | 50.028 | 66 | 30.680 | 57 | 27.456 | 9 | 3.224 | 9 | 19.348 |
| 2.203 | 9 | 2.203 |
|
|
|
|
6 | Huyện Trấn Yên | 83.189 | 83.189 | - | 60 | 59.793 | 40 | 16.799 | 20 | 9.634 | 20 | 7.165 | 20 | 42.994 |
| 23.396 | 20 | 4.896 | 5.000 |
| 13.500 |
|
7 | Huyện Lục Yên | 129.997 | 129.997 | - | 125 | 120.450 | 86 | 36.611 | 47 | 22.639 | 39 | 13.972 | 39 | 83.839 |
| 9.547 | 39 | 9.547 |
|
|
|
|
8 | Thị xã Nghĩa Lộ | 32.344 | 32.344 | - | 30 | 29.896 | 20 | 8.399 | 10 | 4.816 | 10 | 3.583 | 10 | 21.497 |
| 2.448 | 10 | 2.448 |
|
|
|
|
9 | Thành phố Yên Bái | 19.407 | 19.407 | - | 18 | 17.938 | 12 | 5.040 | 6 | 2.890 | 6 | 2.150 | 6 | 12.898 |
| 1.469 | 6 | 1.469 |
|
|
|
|
DỰ KIẾN DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt | Nội dung/Dự án | Địa điểm đầu tư | Mục tiêu đầu tư | Quy mô đầu tư (dự kiến) | Tổng mức đầu tư (dự kiến) | Thời gian khởi công - hoàn thành | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 215.794 |
|
|
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
| 57.994 |
|
|
|
1 | Thành phố Yên Bái |
|
|
| 6.500 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Thanh Giang | Xã Âu Lâu | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn | Xây mới nhà cấp III, 01 tầng, diện tích S=420m2; Sân thể thao, cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, cây xanh, trang thiết bị và các hạng mục phụ trợ | 3.500 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
2 | Nhà văn hóa thôn Thanh Lương | Xã Tân Thịnh | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn | Xây mới nhà cấp III, 01 tầng, diện tích S=420m2; Sân thể thao, cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, cây xanh, trang thiết bị và các hạng mục phụ trợ | 3.000 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
II | Huyện Yên Bình |
|
|
| 13.300 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Chợ xã Xuân Long | Xã Xuân Long | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM | Sửa chữa đình chợ, lán chợ, hệ thống điện, nước, vệ sinh, xử lý rác và các hạng mục thiết yếu khác | 800 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
2 | Cấp nước tập trung xã Mỹ Gia | Xã Mỹ Gia | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM | Xây dựng mới công trình cấp nước và các hạng mục, thiết bị phụ trợ khác | 3.500 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
3 | Cấp nước tập trung xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM | Nâng cấp, cải tạo, bổ sung hệ thống đường ống chính, ống nhánh và các thiết bị, hạng mục phụ trợ khác | 3.000 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
4 | Xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Thị trấn Yên Bình | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM | Xây mới trạm xử lý công suất khoảng 250m3/ngày, đêm và các hạng mục phụ trợ khác | 6.000 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
III | Huyện Văn Yên |
|
|
| 14.144 |
|
|
|
1 | Rãnh thoát nước đường Hồng Hà (đoạn Huyện đội đến nhà Văn hóa tổ dân phố số 10), thị trấn Mậu A | Huyện Văn Yên | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ huyện nông thôn mới năm 2024 | Tổng chiều dài tuyến khoảng 1.500m; rãnh BTXM 60x80 và các hạng mục phụ khác | 6.994 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
2 | Rãnh thoát nước khu Trung tâm xã Xuân Ái | Xã Xuân Ái | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới | Xây dựng rãnh thoát nước: Chiều dài tuyến khoảng 1.000m và các hạng mục phụ khác | 1.850 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo chợ Trung tâm xã Xuân Ái | Xã Xuân Ái | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới | Cải tạo nhà đình chợ, sản xuất lắp dựng nhà bán hàng khung thép hình, lợp tôn và các hạng mục phụ khác | 500 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
4 | Ngầm tràn thôn Đoàn Kết, xã Ngòi A | Xã Ngòi A | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới | Chiều dài tràn khoảng 25m, bề mặt tràn khoáng 4,5m, và công trình phụ trợ khác | 2.800 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
5 | Rãnh thoát nước khu Trung tâm xã Viễn Sơn | Xã Viễn Sơn | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới | Xây dựng rãnh thoát nước: Chiều dài tuyến khoảng 1.000m và các hạng mục phụ khác | 2.000 | 2023-2025 | BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
IV | Huyện Trạm Tấu |
|
|
| 2.550 |
|
|
|
1 | Thủy lợi Na Cang, xã Hát Lừu | Xã Hát Lừu | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn | Nâng cấp kênh dẫn khoảng 90m, xây kè chống lũ khoảng 90m và các hạng mục phụ trợ khác | 1.600 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
2 | Thủy lợi Nậm Tía, xã Hát Lừu | Xã Hát Lừu | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn | Nâng cấp kênh dẫn khoảng 150m và các hạng mục phụ trợ khác | 550 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
3 | Thủy lợi Huổi Ca 1, xã Hát Lừu | Xã Hát Lừu | Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn | Sửa chữa đập đầu mối, kênh dẫn và các hạng mục phụ trợ | 400 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu |
|
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
| 21.500 |
|
|
|
1 | Xây dựng thí điểm mô hình Trung tâm thu mua cung ứng nông sản an toàn cấp huyện | Huyện Trấn Yên | Tăng cường cơ sở vật chất đáp ứng các điều kiện phát triển nông nghiệp của tỉnh | San tạo mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật khoảng 10.000m2 và các hạng mục khác | 15.000 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên |
|
2 | Xây dựng mô hình phát triển chuỗi sản phẩm OCOP miến xanh gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng trong quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học tại xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Huyện Trấn Yên | Phát triển chuỗi sản phẩm OCOP gắn với vùng nguyên liệu địa phương | Xây dựng hệ thống nhà xưởng, mua sắm trang thiết bị; đường vào vùng nguyên liệu khoảng 4.000m và các hạng mục khác | 6.500 | 2023-2025 | UBND huyện Trấn Yên |
|
B | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
|
|
| 121.800 |
|
|
|
I | Huyện Văn Yên |
|
|
| 42.500 |
|
|
|
1 | Trường TH&THCS Nà Hẩu, xã Nà Hẩu | Xã Nà Hẩu | Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới | Xây dựng mới khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phòng hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác | 13.500 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên |
|
2 | Trường PTDTBT THCS Mỏ Vàng, xã Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng | Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới | Xây dựng mới khối phòng học tập; khối phòng hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác | 7.100 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên |
|
3 | Trường PTDTBT tiểu học Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng | Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới | Xây dựng mới khối phòng hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác | 2.500 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên |
|
4 | Đường trung tâm xã đi Làng Đam, xã Lang Thíp | Xã Lang Thíp | Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới | Chiều dài tuyến khoáng 2.000m; mặt đường BTXM: Bn = 5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác | 5.350 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên |
|
5 | Đường Làng Đam đi Bùn Dạo, xã Lang Thíp | Xã Lang Thíp | Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới | Chiều dài tuyến khoảng 2.000m; mặt đường BTXM: Bn = 5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác | 5.350 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên |
|
6 | Đường khe Hóp đi khe Lóng 3, xã Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng | Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới | Chiều dài tuyến khoảng 3.000m; mặt đường BTXM: Bn = 5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác | 5.500 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên |
|
7 | Ngầm tràn khe Vàng Mỏ, xã Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng | Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới | Ngầm tràn liên hợp chiều dài khoảng 100m; Mặt tràn 5,5m; nền đường Bn = 5,5m; Bm = 3,5m và các hạng mục phụ khác | 3.200 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên |
|
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
| 79.300 |
|
|
|
1 | Đường từ bản Háng Gàng xã Lao Chài đi xã Chế Tạo | Xã Lao Chải | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân | Chiều dài tuyến khoảng 2.400m; bề rộng mặt đường 3-3,5m và các hạng mục phụ khác | 9.600 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
2 | Đường từ bàn Tà Chơ xã Kim Nọi đi xã Dế Xu Phình | Xã Kim Nọi | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân | Chiều dài tuyến khoảng 1.400m; bề rộng mặt đường 3-3,5m và các hạng mục phụ khác | 7.700 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
3 | Cầu Kháo Nhà, xã Cao Phạ đi Quốc lộ 32 | Xã Cao Phạ | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân | Cầu BTCT: dài 25m, rộng 3,5m và các hạng mục phụ khác | 6.000 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
4 | Cầu Nả Háng Tâu, xã Púng Luông đi Quốc lộ 32 | Xã Pủng Luông | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân | Cầu BTCT: dài 15m, rộng 3,5m và các hạng mục phụ khác | 4.500 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
5 | Trường TPDTBT THCS Lao Chải, xã Lao Chải | Xã Lao Chải | Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu học tập và giảng dạy của Nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo của địa phương | Xây mới nhà lớp học bộ môn 04 phòng + 03 phòng hỗ trợ học tập 3 tầng; Nhà hành chính quản trị 02 tầng; Xây mới nhà lớp học 20 phòng, 4 tầng; xây mới nhà vệ sinh phục vụ khối lớp học, 4 tầng; cải tạo sửa chữa 12 phòng lớp học cũ chuyển đổi làm khối phòng ở bán trú và các hạng mục phụ trợ khác | 33.000 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
6 | Thủy lợi Chờ Là Vàng (giai đoạn 2), xã Nậm Có | Xã Nậm Có | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 15ha | Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 600m và các hạng mục phụ khác | 1.700 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
7 | Thủy lợi Lùng Cúng xã Nậm Có | Xã Nậm Có | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 19ha | Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 1,200m và các hạng mục phụ khác | 4.900 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
8 | Thủy lợi Chang Gàng Chư, xã Nậm Có | Xã Nậm Có | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 8ha | Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 1,100m và các hạng mục phụ khác | 4.900 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
9 | Thủy lợi Chờ Vàng, bản Tu San, xã Nậm Có | Xã Nậm Có | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu cho 10ha | Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài khoảng 1.500m và các hạng mục phụ khác | 4.000 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
10 | Thủy lợi Có Thái, xã Nậm Có | Xã Nậm Có | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu cầu tưới tiêu | Xây mới đập đầu mối, cống lấy nước; Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài kênh khoảng 100m và các hạng mục phụ khác | 3.000 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
C | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
| 36.000 |
|
|
|
I | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
| 36.000 |
|
|
|
1 | Đường từ Quốc lộ 32 đi bàn Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải | Xã Lao Chải | Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân | Chiều dài tuyến khoảng 4.700m; bề rộng mặt đường 3-3,5m + Cầu dài khoảng 90m và các hạng mục phụ khác | 36.000 | 2023-2025 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
Ghi chú: Căn cứ tình hình thực tiễn các đơn vị rà soát quy mô đầu tư, tổng mức đầu tư, thời gian khởi công để trình cấp có thẩm quyền cho phép triển khai thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án bảo đảm mục tiêu đầu tư và các quy định hiện hành.
- 1 Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
- 2 Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (vốn bổ sung 64,780 tỷ đồng)
- 4 Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 74/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6 Nghị quyết 58/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Tiểu dự án 1 của Dự án 9, Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 20/NQ-HĐND
- 8 Nghị quyết 29/NQ-HĐND về điều chỉnh tên dự án và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 9 Nghị quyết 31/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10 Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2023 đính chính nội dung Phụ lục I kèm theo Quyết định 3866/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 và năm 2023 của dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành