- 1 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua nội dung thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 265/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7 Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9 Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 10 Nghị quyết 232/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Nghị quyết 264/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12 Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án điều chỉnh diện tích; điều chỉnh thời gian thực hiện và thông tin khác của dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân thông qua tại các Nghị quyết do tỉnh Sơn La ban hành
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 265/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh diện tích, loại đất; thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 8 Nghị quyết 282/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 9 Nghị quyết 294/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 17 tháng 04 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 742/BC-KTNS ngày 15 tháng 04 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất thực hiện 08 dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện đối với 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất.
(Có 01 biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 04 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) | Diện tích, loại đất sau điều chỉnh, bổ sung (m2) | Điều chỉnh thời gian thực hiện (Năm) | |||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất | Diện tích đất thu hồi (m2) | Trong đó | Diện tích thu hồi (m2) | Trong đó | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất rừng ĐD | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất rừng đặc dụng | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+...9 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11+...14 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Điều chỉnh diện tích, loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trường mầm non Ánh Sao | Xã Chiềng Pằn | 264/NQ-HĐND ngày 7/12/2023 | 44.800 |
|
|
| 45.000 | 4.480 | 2.485 |
|
| 1.995 | |
| Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến đường 26/7 đi tiểu khu 77, thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | số 193/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 | 101.300 |
|
|
| 101.300 | 101.300 | 2.000 |
|
| 99.300 | |
| Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Nâng cấp tuyến đường từ cầu cứng đi bản Huổi Niếng, xã Mường Và | Xã Mường Và | số 193/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 | 18.545 | 556 | 3.341 |
| 14.648 | 18.545 |
| 3341 |
| 15.204 | |
4 | Đường giao thông từ bản Nà Ăn đi bản Huổi Pá, xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | số 191/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 | 5.845 |
|
|
| 5.845 | 5.837 |
|
|
| 5.837 | |
5 | Dự án Đường giao thông từ bản Tông Hùm đến Huổi Pót xã Mường Và, huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | số 191/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 | 20.062 | 207 | 703 |
| 19.152 | 19.914 |
| 561 |
| 19.353 | |
6 | Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích Tháp Mường Và, huyện Sốp Cộp | Bản Mường Và, xã Mường Và | số 232/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 | 2.460 |
|
|
| 2.460 | 2.450 |
|
|
| 2.450 | |
7 | Đường giao thông từ xã Sam Kha - xã Mường Lèo | Xã Sam Kha; Xã Mường Lèo | số 176 ngày 18/4/2023 | 197.580 | 206 | 92.174 |
| 105.200 | 188.805 |
| 180.865 |
| 7.940 | |
8 | Cầu cứng Nậm Lạnh, Nặm Ca (giai đoạn 2) huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | số 251/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 | 2.500 |
|
|
| 2.500 | 1.648 |
|
|
| 1.648 | |
II | Điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án Kè suối Nặm La (giai đoạn II) đoạn từ Hồ Tuổi trẻ đến cầu Tông Panh | Phường Chiềng An, xã Chiềng Xôm | số 72/NQ-HĐND, số 73/NQ HĐND ngày 8/12/2017; số 265/NQ-HĐND ngày 11/3/2021. | 100.520 | 70.364 |
|
| 30.156 | - |
|
|
|
| 2024-2026 |
2 | Dự án khu dân cư mới phường Quyết Thắng (chuyển thực hiện dự án chỉnh trang đô thị đường Điện Biên) | Phường Quyết Thắng | số 72/NQ-HĐND, số 73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017; số 265/NQ-HĐND ngày 11/3/2021. | 47.900 | 11.100 |
|
| 36.800 | - |
|
|
|
| 2024-2026 |
3 | Khu đô thị số 2, phường Chiềng An | Phường Chiềng An, | số 109, 110/NQ-HĐND ngày 7/12/2018; số 265/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 | 97.800 | 94.748 |
|
| 3.052 | - |
|
|
|
| 2024-2026 |
4 | Dự án khu dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi | số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 | 41.400 | 34.531 |
|
| 6.869 | - |
|
|
|
| 2024-2026 |
- 1 Nghị quyết 265/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh diện tích, loại đất; thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 2 Nghị quyết 282/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 294/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành