Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/QĐ-STC

Cao Bằng, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 3 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Cán cứ Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định 51/QĐ-STC ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 1; Quyết định 91/QĐ-STC ngày 03/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 14 tháng 03 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá- Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG
.

KT. GIÁM ĐC
PHÓ GIÁM ĐC




Hoàng Hiển

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-STC ngày 16 tháng 03 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bng

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

GIÁ XE MỚI 100%

 

DANH MỤC B SUNG

 

 

HÃNG KAWASAKI

 

1

ZX-10R ABS (ghi chú ZX 1000KFFA), động cơ xăng, 4kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 02 chỗ, nhập khẩu Nhật Bản năm 2015

419.000

 

HÃNG CUBTHAILAND

 

1

CUBTHAILAND CKD, dung tích xi lanh 49,5cm3 năm 2015

8.500

 

HÃNG YAMAHA

 

1

JUPITER GRAVITA F1-2VP5, dung tích xi lanh 113,7 cm3 sản xuất năm 2015

29.000

 

HÃNG HONDA

 

1

LEAD (Phiên bn tiêu chuẩn), số loại JF451 LEAD, dung tích xi lanh 125 cm3

35.705

2

LEAD (Phiên bản cao cấp), số loại JF451 LEAD, dung tích xi lanh 125cm3

36.658

3

Super Dream, số loại JA27 SUPER DREAM (màu nâu R150) dung tích xi lanh 110 cm3

17.810

4

Super Dream, sloại JA27 SUPER DREAM (màu đen R150, màu vàng YR299) dung tích xi lanh 110 cm3

18.086

5

Super Dream, số loại JA27 SUPER DREAM (màu xanh GY150, màu đỏ R350) dung tích xi lanh 110 cm3

18.086

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM

Ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-STC ngày 16 tháng 03 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bng

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

GIÁ XE THEO QĐ 18/QĐ-STC

GIÁ XE MỚI 100%

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

A

XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG

 

 

 

1

Ô tô tải thùng 2 cầu

DFM YC88TF4X4MP, tải trọng 8700 kg

2015

565.000

555.000

 

DANH MỤC B SUNG

 

 

 

B

XE Ô TÔ CHNGƯỜI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

1

HYUNDAI COUNTY-ĐV

Xe ôtô khách 29 chỗ, dung tích xi lanh 3907cm3 (ôtô Đồng Vàng sản xuất)

2016

 

1.230.000

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

1

KIA MORNING TA 12G E2 MT-1

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1248cm3

2016

 

342.000

2

KIA MORNING TA 10G E2 MT-1

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cm3

2016

 

327.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-STC ngày 16 tháng 03 năm 2016 của S Tài chính Cao Bng

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SLOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

GIÁ XE MỚI 100%

 

DANH MỤC B SUNG

 

 

A

XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

NHÃN HIỆU KIA MORNING

 

 

 

1

KIA MORNING

Ôtô tải Van 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 998cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2016

220.000

B

XE Ô TÔ CHNGƯỜI

 

 

 

NHÃN HIU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC

Ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x4, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2996cm3, sản xuất tại Mỹ.

2015

3.383.000

 

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

1

HYUNDAI TUCSON

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1999cm3, 4x2, động cơ xăng, sản xuất ti Hàn Quốc

2015

1.003.500