UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1211/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 13 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 bổ sung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8; Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 bổ sung lần 9; Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 10; Quyết định số 1068/QĐ-STC ngày 13 tháng 11 năm 2015 bổ sung lần 11; Quyết định số 1129/QĐ-STC ngày 01 tháng 12 năm 2015 về việc ban hành bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng,
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 15 tháng 12 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-STC ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | GIÁ XE MỚI 100% |
1 | 2 | 3 |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
| HÃNG HONDA |
|
1 | JF63 AIR BLADE (Phiên bản thể thao) | 36,181 |
2 | JF63 AIR BLADE (Phiên bản cao cấp) | 39,900 |
3 | JF63 AIR BLADE (Phiên bản sơn từ tính cao cấp) | 39,038 |
| HÃNG YAMAHA |
|
1 | JUPITER FI-2VP4 (Kí hiệu 2VP4) | 27,455 |
2 | JUPITER FI2VP4GP (Kí hiệu 2VP4) | 28,025 |
| HÃNG KYMCO |
|
1 | KYMCO CANDY-A, dung tích 50cm3 | 20,100 |
2 | KYMCO CANDY S-A, dung tích 50cm3 | 21,700 |
| HÃNG KAWASAKI |
|
1 | VULCAN S ABS, EN650BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cm3, 02 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016 tại Thái Lan | 261,000 |
2 | VERSYS 650 ABS, KLE650FGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cm3, 02 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016 tại Thái Lan | 279,000 |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-STC ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ- STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
| |
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
| |
1 | Xe tải thùng 1 cầu | DFM EQ7TE4x2/KM1, tải trọng 7400 kg | 2015 | 515,000 | 490,000 |
2 | DFM EQ7TE4x2/KM2, tải trọng 7400 kg | 2015 | 515,000 | 490,000 | |
3 | DFM EQ7TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7200 kg | 2015 | 515,000 | 490,000 | |
4 | Xe tải thùng | DFM YC11TE10x4/KM, tải trọng 21.805kg | 2015 |
| 1,100,000 |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
| |
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
| |
1 | Xe tải ben 1 cầu | DFM YC9TF6x4/TD2, tải trọng 13.330kg | 2015 |
| 940,000 |
2 | Xe tải ben 1 cầu | DFM YC7TF4x2/TD3, tải trọng 8500kg | 2015 |
| 610,000 |
3 | Xe tải ben 2 cầu | DFM YC88TF4x4MP, loại xe 2 cầu, tải trọng 7800 | 2015 |
| 565,000 |
4 | Xe tải thùng 2 cầu | DFM YC88TF4X4MP, tải trọng 8700 kg | 2015 |
| 565,000 |
B | LOẠI XE CHỞ NGƯỜI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
| |
1 | CRUZE KL1J-JNE11/AA5-1 | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, động cơ xăng không chì, 4x2, dung tích xi lanh 1598cm3 | 2015 |
| 552,000 |
2 | CRUZE KL1J-JNB11/CD5-1 | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, động cơ xăng không chì, 4x2, dung tích xi lanh 1796cm3 | 2015 |
| 659,000 |
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-STC ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
| |
| HÃNG TOYOTA |
|
| |
1 | Hilux G | KUN126L-DTAHYU, Ôtô tải, pick up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg | 2016 | 877,000 |
2 | Hilux G | KUN126L-DTFMYU, Ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg | 2016 | 809,000 |
3 | Hilux E | KUN135L-DTFSHU, Ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg | 2016 | 693,000 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
| |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
| |
| *TOYOTA- YARIS |
|
| |
1 | Yaris G | NCP151L-AHPGKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 710,000 |
2 | Yaris E | NCP151L-AHPRKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 658,000 |
| *TOYOTA- HIACE |
|
| |
1 | Hiace | KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 1,251,000 |
2 | TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu | 2015, 2016 | 1,161,000 | |
| *TOYOTA- LAND CRUISER |
|
| |
1 | Land Cruiser VX | URJ202L-LEMDK, 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608 cm3, 4x4 | 2015, 2016 | 2,825,000 |
2 | Land Cruiser Prado TX- L | TRJ150L-GKTEK, 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4 | 2015, 2016 | 2,192,000 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
| |
1 | SORENTO XM 22D E2 | Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, sản xuất năm 2014, dung tích xi lanh 2199 cm3 | 2014 | 838,000 |
- 1 Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 299/QĐ-STC năm 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10 Quyết định 1068/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Công văn 1519/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 10 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND