UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 906/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 06 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 8 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 23 tháng 9 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | GIÁ XE THEO QĐ 818/QĐ-STC | GIÁ XE MỚI 100% |
1 | 2 | 3 | 4 |
DANH MỤC SỬA ĐỔI | |||
| HÃNG HONDA |
|
|
1 | JF422 SH125i | 63.198 | 67.000 |
2 | KF143 SH150i | 76.406 | 81.000 |
DANH MỤC BỔ SUNG | |||
| HÃNG HONDA |
|
|
1 | Super Dream (110cc), số loại JA27 SUPER DREAM, màu nâu |
| 17.810 |
2 | Super Dream (110cc), số loại JA27 SUPER DREAM, đen hoặc vàng |
| 18.086 |
| HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | ACRUZO 2TD1 STD, kí hiệu 2TD1 |
| 33.241 |
2 | ACRUZO 2TD1 DX, kí hiệu 2TD1 |
| 34.666 |
GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC | GIÁ XE THEO QĐ 429/QĐ-STC | GIÁ XE THEO QĐ 852/QĐ-STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
DANH MỤC SỬA ĐỔI | |||||||
B | LOẠI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
| |
1 | Camry Q ASV50L- JETEKU | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng |
|
| 1.359.000 |
| 1.414.000 |
2 | Camry G ASV50L- JETEKU | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng |
|
| 1.214.000 |
| 1.263.000 |
3 | Camry E ASV51L- JETNHU | 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 |
|
| 1.078.000 |
| 1.122.000 |
4 | Corolla V ZRE173L-GEXVKH | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3 |
| 954.000 |
|
| 992.000 |
5 | Vios E NCP150L-BEMRKU | 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3 |
| 572.000 |
|
| 595.000 |
6 | Vios J NCP151L-BEMDKU | 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3 |
| 548.000 |
|
| 570.000 |
7 | Vios Limo NCP151L-BEMDKU | 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3 |
| 540.000 |
|
| 561.000 |
8 | Fortuner TGN51L-NKPSKU | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4 |
|
|
| 1.195.000 | 1.121.000 |
9 | Fortuner TGN61L-NKPSKU | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4 x2 |
|
|
| 1.082.000 | 1.008.000 |
10 | Fortuner KUN60L-NKMSHU | 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4 x2 |
| 910.000 |
|
| 947.000 |
DANH MỤC BỔ SUNG | |||||||
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU THACO |
|
|
|
|
| |
1 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD 600B, tải trọng 5,95 tấn, dung tích xi lanh 3298cm3 | 2015 |
|
|
| 388.000 |
NHÃN HIỆU VEAM-VT |
|
|
|
|
| ||
1 | VT 260 | VT260MB, mã sản phẩm ET39X11002, tải trọng 1990kg |
|
|
|
| 467.500 |
2 | VT260MB, mã sản phẩm ET39X11212, tải trọng 1990kg |
|
|
|
| 521.400 | |
3 | VT260TK, mã sản phẩm ET39X11003, tải trọng 1800kg |
|
|
|
| 467.500 | |
4 | VT260TK, mã sản phẩm ET39X11313, tải trọng 1800kg |
|
|
|
| 540.100 | |
NHÃN HIỆU JAC |
|
|
|
|
| ||
1 | Ôtô tải (có mui) | CKGT/WP10.290E32.MB, dung tích xi lanh 9726cm3, tải trọng 11.870 kg | 2015 |
|
|
| 1.050.000 |
NHÃN TMT |
|
|
|
|
| ||
1 | Xe ôtô tải (tự đổ) | KC9672D, tải trọng 7200kg, dung tích xi lanh 4214cm3 | 2015 |
|
|
| 427.000 |
B | LOẠI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
| |
1 | Corolla GZRE172L-GEXGKH | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 |
|
|
|
| 848.000 |
2 | Corolla GZRE172L- GEFGKH | 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 |
|
|
|
| 795.000 |
3 | Vios G NCP150L- BEPGKU | 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3 |
|
|
|
| 649.000 |
4 | Innova TGN40L-GKPNKU | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 |
|
|
|
| 867.000 |
5 | Innova TGN40L-GKPDKU | 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 |
|
|
|
| 798.000 |
6 | Innova TGN40L-GKMDKU | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 |
|
|
|
| 758.000 |
7 | Innova TGN40L-GKMRKU | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 |
|
|
|
| 727.000 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
| |
1 | KIA K3 YD 20G E2 AT-2 | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng không chì, dung tích xi lanh 1999cm3, tải trọng 1320kg | 2015 |
|
|
| 687.000 |
| NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
|
| |
1 | AVENTE HD-16GS-A5 | Xe ôtô con, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, 4x2, số tự động, dung tích xi lanh 1591 cm3 | 2014 |
|
|
| 553.100 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC | GIÁ XE THEO QĐ 429/QĐ-STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
| DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
| |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
| |
1 | Yaris G | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3 | 2015 | 683.000 |
| 710.000 |
2 | Yaris E | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3 | 2015 | 633.000 |
| 658.000 |
3 | Hiace | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3 | 2015 | 1.203.000 |
| 1.251.000 |
4 | Hiace | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3 | 2015 | 1.116.000 |
| 1.161.000 |
| NHÃN HIỆU LEXUS | 2015 |
|
|
| |
1 | ES350-GSV60L-BETGKV | 5chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3 | 2015 | 2.531.000 |
| 2.706.000 |
2 | LS460L-USF41L-AEZGHW | 5chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608cm3 | 2015 | 5.583.000 |
| 5.808.000 |
3 | GKTZKV |
| 2015 | 3.804.000 |
| 3.957.000 |
4 | NX200t-AGZ 15L-AWTLTW | 5chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 2015 |
| 2.408.000 | 2.480.000 |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
| |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
| |
| NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
| |
1 | MAZDA 2 | Xe ôtô con 05 chỗ, kiểu Sedan, 4 cửa, tay lái thuận, động cơ xăng, số tự động, dung tích xi lanh 1496 cm2, sản xuất tại Thái Lan | 2015 |
|
| 600.000 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
|
| |
1 | ES250-ASV60L-BETGKV | 5chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3 | 2015 |
|
| 2.187.000 |
| NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
| |
1 | CRETA | Xe ô tô 5 chỗ, động cơ xăng 1.61, số tự động 6 cấp, 4x2, kích thước 4.270 x 1.780 x 1.665, nhập khẩu Ấn Độ | 2015 |
|
| 767.500 |
2 | CRETA | Xe ô tô 5 chỗ, động cơ dầu 1.61, số tự động 6 cấp, 4x2, kích thước 4.270 x 1.780 x 1.665, nhập khẩu Ấn Độ | 2015 |
|
| 806.300 |
3 | GRAND 110 | Xe ôtô con 05 chỗ, kiểu hatchback, 05 cửa, 1 cầu, số tự động, động cơ xăng, tay lái thuận, dung tích xi lanh 998 cm2, sản xuất tại Ấn Độ | 2015 |
|
| 395.000 |
- 1 Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 299/QĐ-STC năm 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10 Quyết định 1068/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 1211/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13 Quyết định 1211/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Công văn 1519/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 10 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng