Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1068/QĐ-STC

Cao Bằng, ngày 13 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 11 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của y ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bsung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 bsung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 sửa đổi, bổ sung ln 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 sa đổi, bổ sung lần 8; Quyết định s 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 bổ sung lần 9; Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quy chế phối hợp công tác gia Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 11 tháng 11 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tchức, cá nhân vgiá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đi, bsung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký.

Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG
.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Hoàng Hiển

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-STC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

 

DANH MỤC B SUNG

 

 

HÃNG HONDA

 

1

Wave Alpha, số loại HC125 WAVE α

16,181

 

HÃNG YAMAHA

 

1

Acruzo 2TD1 STD

34,900

2

Acruzo 2TD1 DX

36,400

 

HÃNG VIT THÁI

 

1

Xe máy Việt Thái

8,200

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-STC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: Nghìn đng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SLOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

GIÁ XE THEO QĐ 696/QĐ-STC

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

4

5

 

DANH MỤC SỬA ĐI

 

 

 

A

LOẠI XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU HOA MAI

 

 

 

1

Xe ôtô tải thùng (xe bàn)

HD2000A - TK, tải trọng 2000kg

 

190,000

180,000

 

DANH MỤC B SUNG

 

 

 

A

LOẠI XE Ô TÔ TI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU HINO

 

 

 

1

Xe ôtô ti (có cn cẩu) hiệu HINO

FC9JLSW/CKGT-SANGDO SC514ML, dung tích xi lanh 5123cm3 tải trng 4000 kg

2015

 

2,150,000

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

1

CIVIC 2.0 AT

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3

 

 

869,000

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

 

1

Xe ôtô tải (tự đ)

SK410K/SGS-TTĐ, tải trọng 445kg, dung tích xi lanh 970 cm3

2015

 

250,000

 

NHÃN HIỆU HOA MAI

 

 

 

1

Xe ôtô tải thùng (xe bàn)

HD1600A-E2TL, không điu hòa, tải trọng 1600kg

 

 

175,000

2

HD7600A.4X4 - E2MP, có điu hòa, cabin đôi, tải trọng 7600kg

 

 

455,000

3

HD7800A - E2MP, có điu hòa, cabin đôi, tải trọng 7800kg

 

 

422,000

4

Xe ôtô ti ben

HD1250A - E2TD, trọng tải 1250kg

 

 

182,000

5

HD3200A.4x4 - E2TD, trọng tải 3200kg

 

 

285,000

6

HD3900A - E2TD, trọng tải 3900kg

 

 

305,000

7

HD4850A - E2TD, trọng tải 4850kg

 

 

340,000

8

HD4650A.4x4 - E2TD, trọng tải 7800kg

 

 

380,000

9

HD7800A.4X4 - E2TD, trọng tải 7800kg

 

 

445,000

10

HD8000A - E2TD, trọng ti 8000kg

 

 

406,000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-STC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: Nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SLOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

4

 

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

A

XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA BT-50

Xe ôtô tải (pick up cabin kép), 05 chỗ ngồi, số tự động, dung tích xi lanh 3198cm3, sản xuất tại Thái Lan

2015

750,000

 

HÃNG HYUNDAI

 

 

1

HD72/BHH.TMB

Xe ôtô ti thùng (có mui bạt), tải trọng 3400kg, kiểu động cơ D4DB, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích xi lanh 3907cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2015

688,000

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

NHÃN HIU SUZUKI

 

 

1

Xe ô tô con 5 chỗ VITARA dung tích xi lanh 1.586cm3 nhập khu Hungary

2015

699,840

 

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

1

ELANTRA GLS

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, kiểu sedan, 4 cửa, số tự động, 01 cầu, động cơ xăng, tiêu chuẩn khí thải Euro II, dung tích xi lanh 1797cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2015

752,000