Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1360/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH THANH HÓA NĂM 2016

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;

Căn cứ Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 04/12/2014 của Bộ Nội vụ Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức;

Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định, việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 3612/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Liên ngành: Nội vụ - Tài chính tại Tờ trình số 135/TTrLN-NV-TC ngày 29/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thanh Hóa năm 2016.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Mục đích

- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ năng, năng lực quản lý, điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới.

- Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.

2. Yêu cầu

- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn các ngạch, công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.

- Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.

II. ĐỐI TƯỢNG, MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG.

1. Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng:

- Cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc trong các cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; người làm công tác quản lý nhà nước về dân tộc, tôn giáo ở cơ quan công an, quân sự cấp huyện và các đồn biên phòng trên địa bàn tỉnh.

- Cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.

- Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.

2. Mục tiêu đào tạo, bồi dưỡng

- Đào tạo, bồi dưỡng từ 90-95% cán bộ, công chức, viên chức qua các chương trình về lý luận chính trị; kiến thức quản lý nhà nước; kiến thức, kỹ năng thực thi công vụ; về hội nhập quốc tế, văn hóa công sở,... đảm bảo theo các tiêu chuẩn, chức danh quy định và vị trí việc làm;

- 70-75% cán bộ, công chức được bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp ứng xử; kỹ năng tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại; về quản lý phòng tránh, xử lý ô nhiễm môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm; về quản lý tài chính - kế toán và hoạt động đầu tư kinh doanh; hiểu biết về quản lý, sử dụng vốn đầu tư công...

- Trên 90% cán bộ cấp xã giữ chức vụ qua bầu cử và công chức chuyên môn được đào tạo, bồi dưỡng trình độ chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh quy định;

- 100% đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được bồi dưỡng trang bị kiến thức, kỹ năng hoạt động theo quy định;

- 60-70% cán bộ không chuyên trách cấp xã được bồi dưỡng kiến thức phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ.

III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN

1. Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

1.1. Đối với cán bộ, công chức:

- Về đào tạo: Tiếp tục tổ chức đào tạo chuyển tiếp 01 lớp đại học Luật năm cuối cho cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã thuộc huyện Tĩnh Gia;

- Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ và tiếng dân tộc thiểu số:

+ Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng 01 lớp tiếng Anh cho cán bộ, công chức làm công tác văn hóa - du lịch; 01 lớp tiếng Nhật cho cán bộ, công chức là cán bộ nguồn của các sở, ban, ngành cấp tỉnh;

+ Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng 01 lớp tiếng dân tộc Mông; 01 lớp tiếng dân tộc Thái cho cán bộ, công chức công tác ở vùng có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống; 01 lớp tiếng Lào cho cán bộ, công chức, cán bộ bộ đội biên phòng đang công tác tại các huyện có đường biên giới với Lào.

- Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn ngạch; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý:

+ Tổ chức 02 lớp bồi dưỡng cho chuyên viên và tương đương, 02 lớp chuyên viên chính và tương đương cho đội ngũ cán bộ, công chức khối đảng, chính quyền, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện;

+ Tổ chức 02 lớp bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện;

+ Tổ chức 10 lớp bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước cho cán bộ, công chức cấp huyện, xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn.

- Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ:

+ Tổ chức 20 lớp bồi dưỡng về kỹ năng giao tiếp, văn hóa công sở, quy tắc ứng xử, nâng cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức từ tỉnh đến cơ sở;

+ Tổ chức 05 lớp bồi dưỡng kiến thức về hội nhập quốc tế cho cán bộ, công chức từ tỉnh đến cơ sở;

+ Tổ chức 63 lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về dân tộc, tôn giáo, văn thư - lưu trữ, cải cách hành chính, thi đua - khen thưởng, văn hóa du lịch, tài nguyên môi trường, nông nghiệp, xây dựng, giao thông, tư pháp, quản lý tài chính, khoa học công nghệ, thương mại, công nghệ thông tin và các nghiệp vụ khác cho đội ngũ cán bộ, công chức từ tỉnh đến cơ sở;

+ Tổ chức các lớp bồi dưỡng kiến thức nâng cao, kỹ năng hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 sau khi bầu cử.

1.2. Đối với viên chức:

- Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý; các nguyên tắc về hoạt động nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp;

- Bồi dưỡng kiến thức bổ trợ theo tiêu chuẩn chức danh chuyên môn nghề nghiệp;

- Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế.

2. Kinh phí thực hiện

Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2016 là: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng) từ nguồn ngân sách địa phương dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức theo Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa.

Tổng kinh phí phân bổ đợt này là: 8.507.710.000 đồng (Tám tỷ năm trăm linh bảy triệu bảy trăm mười nghìn đồng) (có dự toán chi tiết kèm theo).

Kinh phí còn lại phân bổ sau: 11.492.290.000 đồng (Mười một tỷ bốn trăm chín mươi hai triệu hai trăm chín mươi nghìn đồng) dự kiến chi bồi dưỡng kiến thức nâng cao, kỹ năng hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 và trợ cấp bảo vệ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ và tương đương năm 2016.

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức năm 2016 được lấy từ các nguồn: Kinh phí của đơn vị sự nghiệp công lập của viên chức; tài trợ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nội vụ

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố và các cơ sở đào tạo trong tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch này theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.

- Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền;

- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính lập kế hoạch và tổ chức kiểm tra việc thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng theo nội dung kế hoạch được phê duyệt;

- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ về kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;

- Quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao theo đúng quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả.

2. Sở Tài chính

- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thông báo bổ sung dự toán cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và bổ sung trợ cấp mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện nội dung đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức đã được phê duyệt tại kế hoạch này.

- Hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn tài trợ của các cơ quan, tổ chức theo đúng quy định hiện hành.

3. Trường Chính trị tỉnh và các cơ sở đào tạo

- Chuẩn bị cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, đội ngũ giảng viên và các điều kiện khác để triển khai mở lớp đảm bảo có chất lượng và đúng thời gian theo kế hoạch.

- Cử giảng viên phù hợp để đảm bảo chất lượng của các khóa đào tạo, bồi dưỡng theo nhiệm vụ được giao và hợp đồng đã ký kết. Chịu trách nhiệm về nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng.

- Tổ chức lớp học, quản lý học viên, báo cáo kết quả khóa học về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ).

4. Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Rà soát, thống kê, xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và một số đối tượng khác của cơ quan, đơn vị mình; chọn cử đúng đối tượng tham gia, chủ động xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện.

- Bố trí kinh phí, huy động các nguồn lực để tổ chức thực hiện các chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc lập danh sách, cử học viên tham dự, tổ chức quản lý các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch được giao.

- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định hiện hành.

Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tại kế hoạch này chủ động lập kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện và mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng trước ngày 25/11/2016 và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ)./.

 

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên đơn vị

Số lớp

Thành tiền

Chi chú

 

Tổng cộng

110

8.507.710.000

 

A

Khối huyện, thị xã, TP

43

2.856.700.000

 

1

Thành phố Thanh Hóa

1

100.500.000

 

2

Thị xã Bỉm Sơn

2

114.000.000

 

3

Thị xã Sầm Sơn

2

287.400.000

1 lớp tiếng Anh

4

Huyện Hoằng Hoá

1

57.000.000

 

5

Huyện Yên Định

2

114.000.000

 

6

Huyện Hà Trung

1

70.500.000

 

7

Huyện Tĩnh Gia

1

200.000.000

Lớp ĐH Luật chuyển tiếp và kết thúc

8

Huyện Triệu Sơn

2

114.000.000

 

9

Huyện Thiệu Hoá

2

105.900.000

 

10

Huyện Nga Sơn

2

114.000.000

 

11

Huyện Hậu Lộc

2

116.700.000

 

12

Huyện Nông Cống

1

78.600.000

 

13

Huyện Thọ Xuân

3

156.420.000

 

14

Huyện Quảng Xương

2

76.200.000

 

15

Huyện Đông Sơn

3

136.440.000

 

16

Huyện Vĩnh Lộc

1

84.000.000

 

17

Huyện Như Xuân

1

48.900.000

 

18

Huyện Như Thanh

1

262.100.000

Lớp tiếng Thái

19

Huyện Thường Xuân

2

97.800.000

 

20

Huyện Quan Sơn

2

87.000.000

 

21

Huyện Thạch Thành

2

114.000.000

 

22

Huyện Ngọc Lặc

1

57.000.000

 

23

Huyện Cẩm Thuỷ

2

97.800.000

 

24

Huyện Quan Hoá

1

35.940.000

 

25

Huyện Bá Thước

1

43.500.000

 

26

Huyện Mường Lát

1

43.500.000

 

27

Huyện Lang Chánh

1

43.500.000

 

B

Các đơn vị cấp tỉnh

67

5.651.010.000

 

1

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

2

90.000.000

 

2

Tỉnh Đoàn Thanh niên

2

144.000.000

 

3

Hội người mù

3

68.220.000

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

72.000.000

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

135.000.000

 

6

Sở Lao động thương binh & XH

2

93.780.000

 

7

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

3

151.200.000

 

8

Ban Tôn Giáo

3

175.500.000

 

9

Ban Thi đua khen thưởng

2

117.000.000

 

10

Trung Tâm Giáo dục Quốc tế - Trường Đại học Hồng Đức

1

225.250.000

Lớp tiếng Nhật

11

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

1

209.800.000

Lớp tiếng Lào

12

Trường Chính trị tỉnh

6

1.330.000.000

2 lớp CV, 02 lớp CVC, 02 cấp phòng

13

Ban Dân tộc

2

90.000.000

 

14

Công an tỉnh

1

72.810.000

 

15

Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn

2

117.000.000

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

81.600.000

 

17

Sở Giao thông vận tải

2

144.000.000

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

2

103.500.000

 

19

Sở Xây dựng

2

171.000.000

 

20

Sở Tư pháp

3

175.500.000

 

21

Sở Công thương

2

90.000.000

 

22

Sở Nông nghiệp và PTNT

2

100.260.000

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

3

301.500.000

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

2

138.000.000

 

25

Báo Thanh Hóa

1

45.000.000

 

26

Hội Nhà báo VN tỉnh Thanh Hóa

1

39.600.000

 

27

Sở Ngoại vụ

1

100.500.000

 

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh

1

75.390.000

 

29

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

1

122.640.000

 

30

Sở Tài chính

5

247.560.000

 

31

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

229.300.000

Lớp tiếng Mông

32

Sở Nội vụ

2

394.100.000

 

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

DỰ TOÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

S TT

Nội dung chi

ĐVT

Dự toán đơn vị lập

Dự toán thẩm định

Số lưng

Định mức

Thành tiền

Số lượng

Định mc

Thành tiền

 

TNG CỘNG

 

 

 

10.034.410.000

0

0

8.507.710.000

A

KHI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PH

 

 

 

3.482.500.000

 

 

2.856.700.000

I

Thành phố Thanh Hóa mở 01 lớp BD kỹ năng giao tiếp, văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cơ quan UBND TP và CBCC phường, xã

lớp

1

 

130.000.000

1

 

100.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

4.500.000

18.000.000

3

4.500.000

13.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

300

200.000

60.000.000

300

150.000

45.000.000

-

Tiền nước ung

người

300

120.000

36.000.000

300

90.000

27.000.000

-

Tiền in tài liệu

cun

300

30.000

9.000.000

300

30.000

9.000.000

-

Chi khai giảng, bế ging, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

II

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

147.000.000

 

 

114.000.000

1

Lớp BD kiến thức hội nhập quốc tế cho cán bộ, công chức phường, xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Bồi dưỡng kiến thức QLNN về phòng tránh xử lý ô nhiễm MT trong sản xuất phát triển kinh tế và sử dụng an toàn thực phẩm cho CBCC phường xã và Bí thư chi bộ, Trưởng thôn

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

III

Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

303.900.000

 

 

287.400.000

1

Lớp BD kỹ năng giao tiếp du lịch bằng tiếng Anh cho CBCC làm công tác văn hóa - du lịch cấp huyện và cán bộ văn hóa - xã hội cấp xã

lớp

1

 

230.400.000

1

 

230.400.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dy...

ngày

45

2.000.000

90.000.000

45

2.000.000

90.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

90

500.000

45.000.000

90

500.000

45.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

60

1.000.000

60.000.000

60

 1.000.000

60.000.000

-

Tiền nưc ung

người

60

450.000

27.000.000

60

450.000

27.000.000

-

Tiền in tài liệu

cun

60

80.000

4.800.000

60

80.000

4.800.000

-

Chi in chứng chỉ

cái

60

10.000

600.000

60

10.000

600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kỹ năng tuyên truyền, vận động về văn hóa du lịch - dịch vụ cho CBCC thị xã Sầm Sơn và CBCC xã, phường

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế ging, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

IV

Huyện Hong Hóa mở 01 Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC cấp xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

V

Huyện Yên Đnh

 

 

 

147.000.000

 

 

114.000.000

1

Lớp BD kỹ năng tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân cho CBCC cấp huyện, xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kiến thức về môi trường và xử lý ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp cho CBCC xã và những người hoạt động không chuyên trách ở xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tin nưc ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai ging, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

VI

Huyện Hà Trung mở 01 Lp BD nghiệp vụ công tác Văn thư - Lưu trữ cho CB hành chính các trường học, công chức xã, thị trấn và các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện

lớp

1

 

91.000.000

1

 

70.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tin ăn cho học viên

người

200

200.000

40.000.000

200

150.000

30.000.000

-

Tiền nước uống

người

200

120.000

24.000.000

200

90.000

18.000.000

-

Tiền in tài liệu

cun

200

30.000

6.000.000

200

30.000

6.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

VII

Huyện Tĩnh gia 01 lớp Đại học luật cho cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã năm 2012-2016

lớp

1

 

200.000.000

1

 

200.000.000

VIII

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

147.000.000

 

 

114.000.000

1

Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho cán bộ, công chức cấp xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho ging viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

IX

Huyện Thiệu Hoá

 

 

 

136.500.000

 

 

105.900.000

1

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nưc ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho đội ngũ CBCC cấp xã

Lớp

1

 

63.000.000

1

 

48.900.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước uống

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cun

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

X

Huyện Nga Sơn m02 Lớp BD kiến thức QLNN cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã

lớp

2

73.500.000

147.000.000

2

57.000.000

114.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho ging viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XI

Huyện Hậu Lộc

 

 

 

150.500.000

 

 

116.700.000

1

Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn

lớp

1

 

77.000.000

1

 

59.700.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

160

200.000

32.000.000

160

150.000

24.000.000

-

Tiền nước uống

người

160

120.000

19.200.000

160

90.000

14.400.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

160

30.000

4.800.000

160

30.000

4.800.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế cho CBCC cơ quan UBND huyện và các đơn vị trực thuộc

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho ging viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XII

Huyện Nông Cống mở 01 Lớp BD kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế cho CBCC cấp xã

Lớp

1

 

101.500.000

1

 

78.600.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

230

200.000

46.000.000

230

150.000

34.500.000

-

Tiền nước ung

người

230

120.000

27.600.000

230

90.000

20.700.000

-

Tiền in tài liu

cuốn

230

30.000

6.900.000

230

30.000

6.900.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XIII

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

201.600.000

 

 

156.420.000

1

Lớp BD nghiệp vụ công tác CCHC cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã

lớp

1

 

64.050.000

1

 

49.710.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho ging viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tiền ăn cho học viên

người

123

200.000

24.600.000

123

150.000

18.450.000

-

Tiền nước uống

người

123

120.000

14.760.000

123

90.000

11.070.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

123

30.000

3.690.000

123

30.000

3.690.000

-

Chi khai ging, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp huyện, xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng vn

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai ging, bế giảng, qun lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

3

Lớp BD kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã

lớp

1

 

64.050.000

1

 

49.710.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

123

200.000

24.600.000

123

150.000

18.450.000

-

Tiền nước uống

người

123

120.000

15.760.000

123

90.000

11.070.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

123

30.000

3.690.000

123

30.000

3.690.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp…

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XIV

Huyện Quảng Xương

 

 

 

98.000.000

 

 

76.200.000

1

Lớp BD kiến thức QLNN cho cán bộ cấp xã mới được bầu giữ chức vụ

lớp

1

 

50.750.000

1

 

39.450.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

85

200.000

17.000.000

85

150.000

12.750.000

-

Tiền nước uống

người

85

120.000

10.200.000

85

90.000

7.650.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

85

30.000

2.550.000

85

30.000

2.550.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho công chức xã mới được tuyển dụng

lớp

1

 

47.250.000

1

 

36.750.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

75

200.000

15.000.000

75

150.000

11.250.000

-

Tiền nước uống

người

75

120.000

9.000.000

75

90.000

6.750.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

75

30.000

2.250.000

75

30.000

2.250.000

-

Chi khai giảng, bế ging, qun lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XV

Huyện Đông Sơn

 

 

 

175.700.000

 

 

136.440.000

1

Lớp BD kiến thức QLNN và xây dựng NTM cho Trưởng thôn, khối phố

lớp

1

 

70.700.000

1

 

54.840.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

142

200.000

28.400.000

142

150.000

21.300.000

-

Tiền nưc uống

người

142

120.000

17.040.000

142

90.000

12.780.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

142

30.000

4.260.000

142

30.000

4.260.000

-

Chi khai giảng, bế giảng...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD nâng cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ cho CBCC cấp xã

lớp

1

 

52.500.000

1

 

40.800.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

90

200.000

18.000.000

90

150.000

13.500.000

-

Tiền nước ung

người

90

120.000

10.800.000

90

90.000

8.100.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

90

30.000

2.700.000

90

30.000

2.700.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, qun lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

3

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính, xác định chỉ số CCHC

lớp

1

 

52.500.000

1

 

40.800.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

90

200.000

18.000.000

90

150.000

13.500.000

-

Tiền nước uống

người

90

120.000

10.800.000

90

90.000

8.100.000

-

Tiền in tài liệu

cun

90

30.000

2.700.000

90

30.000

2.700.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, qun lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XVI

Huyện Vĩnh Lộc mở 01 lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp huyện, xã

lớp

1

 

108.500.000

1

 

84.000.000

-

Chi thuê hội trường ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho ging viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

250

200.000

50.000.000

250

150.000

37.500.000

-

Tiền nước ung

người

250

120.000

30.000.000

250

90.000

22.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

250

30.000

7.500.000

250

30.000

7.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp…

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XVII

Huyện Như Xuân mở 01 Lớp BD nâng cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ cho CBCC cấp xã

lớp

1

 

63.000.000

1

 

48.900.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho ging viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước uống

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai ging, bế ging, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XVIII

Huyn Như Thanh 01 lp đào tạo tiếng, chữ dân tộc Thái cho CBCC huyện, cán bộ xã

lớp

1

 

262.100.000

1

 

262.100.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị ging dy...

ngày

48

2.000.000

96.000.000

48

2.000.000

96.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

96

500.000

48.000.000

96

500.000

48.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

70

1.000.000

70.000.000

70

1.000.000

70.000.000

-

Tiền nước ung

người

70

480.000

33.600.000

70

480.000

33.600.000

-

Tiền in chứng chỉ

cái

70

10.000

700.000

70

10.000

700.000

-

Chi tổ chức cho học viên đi thực tế (02 CB quản )

người

72

150.000

10.800.000

72

150.000

10.800.000

-

Chi khai giảng, bế ging, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XIX

Huyện Thường Xuân

 

 

 

126.000.000

 

 

97.800.000

1

Lớp BD nghiệp vụ CCHC cho CBCC cấp huyện, xã

lớp

1

 

63.000.000

1

 

48.900.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị ging dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước uống

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế ging, quản lý lớp…

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp huyện, xã

lớp

1

 

63.000.000

1

 

48.900.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước ung

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XX

Huyện Quan Sơn

 

 

 

112.000.000

 

 

87.000.000

1

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã

lớp

1

 

56.000.000

1

 

43.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước uống

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kỹ năng giao tiếp cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã

lớp

1

 

56.000.000

1

 

43.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bgiảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phần tiền ăn cho học viên

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước uống

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, qun lp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXI

Huyện Thạch Thành

 

 

 

147.000.000

 

 

114.000.000

1

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kiến thức hội nhập quốc tế cho đội ngũ CBCC cấp xã

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai ging, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXII

Huyện Ngọc Lặc m01 lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn

lớp

1

 

73.500.000

1

 

57.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước uống

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế ging, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXIII

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

126.000.000

 

 

97.800.000

1

Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn

lớp

1

 

63.000.000

1

 

48.900.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước ung

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kiến thức QLNN cho đội ngũ CBCC cấp xã

lớp

1

 

63.000.000

1

 

48.900.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước uống

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai ging, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXIV

Huyện Quan Hóa mở 01 lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã

lớp

1

 

46.200.000

1

 

35.940.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

72

200.000

14.400.000

72

150.000

10.800.000

-

Tiền nước ung

người

72

120.000

8.640.000

72

90.000

6.480.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

72

30.000

2.160.000

72

30.000

2.160.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXV

Huyện Bá Thước mở 01 lớp BD kiến thức QLNN cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã

lớp

1

 

56.000.000

1

 

43.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXVI

Huyện Mường Lát mở 01 lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã

lớp

1

 

56.000.000

1

 

43.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cun

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXVII

Huyện Lang Chánh mở 01 lp BD Kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC xã

lớp

1

 

56.000.000

1

 

43.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.500.000

14.000.000

3

3.500.000

10.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

B

CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

 

 

 

6.551.910.000

 

 

5.651.010.000

I

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh mở 02 lớp tập huấn nghiệp vụ công tác hội cho PCT Hội phụ nữ và Chi hội trưởng Hội phnữ sở

lớp

2

58.000.000

116.000.000

2

45.000.000

90.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

II

Tỉnh đoàn Thanh niên mở 02 lớp tập huấn nghiệp vụ Đoàn, Hội, Đội cho Bí thư đoàn cấp xã mi đưc kin toàn

lớp

2

93.000.000

186.000.000

2

72.000.000

144.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

200

200.000

40.000.000

200

150.000

30.000.000

-

Tiền nước ung

người

200

120.000

24.000.000

200

90.000

18.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

200

30.000

6.000.000

200

30.000

6.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

III

Hội người mù

 

 

 

87.100.000

 

 

68.220.000

1

Lớp BD sư phạm nghề tẩm quất cho cán bộ hội các cấp

lớp

2

28.800.000

57.600.000

2

22.560.000

45.120.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.000.000

12.000.000

3

3.000.000

9.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

28

200.000

5.600.000

28

150.000

4.200.000

-

Tiền nước ung

người

28

120.000

3.360.000

28

90.000

2.520.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

28

30.000

840.000

28

30.000

840.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp tập huấn làm tăm cho cán bộ hội cấp huyện

lớp

1

 

29.500.000

1

 

23.100.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.000.000

12.000.000

3

3.000.000

9.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

30

200.000

6.000.000

30

150.000

4.500.000

-

Tiền nước ung

người

30

120.000

3.600.000

30

90.000

2.700.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

30

30.000

900.000

30

30.000

900.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

IV

STài nguyên và Môi trường mở 01 lớp BD nghiệp vụ về công tác tài nguyên và môi trường cho CBCC cấp huyện, cấp xã

lớp

1

 

93.000.000

1

 

72.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

200

200.000

40.000.000

200

150.000

30.000.000

-

Tiền nước ung

người

200

120.000

24.000.000

200

90.000

18.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

200

30.000

6.000.000

200

30.000

6.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

V

Sở Kế hoạch và Đầu tư mở 03 lớp BD kiến thức về hoạt động đầu tư kinh doanh, quản lý và sử dụng vn đầu tư công cho CBCC cấp xã

lớp

3

58.000.000

174.000.000

3

45.000.000

135.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

VI

SLao động - Thương binh & Xã hội mở 02 lớp tập huấn nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho công chức cấp xã phụ trách công tác Lao động - Ngưi có công và Xã hội thuộc 16 huyện

lớp

2

60.450.000

120.900.000

2

46.890.000

93.780.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

17

200.000

21.400.000

107

150.000

16.050.000

-

Tiền nước ung

người

107

120.000

12.840.000

107

90.000

9.630.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

107

30.000

3.210.000

107

30.000

3.210.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

VII

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

 

 

 

195.000.000

 

 

151.200.000

1

Lớp BD nghiệp vụ VTLT cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện

lớp

1

 

65.000.000

1

 

50.400.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước ung

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD nghiệp vụ VTLT cho đội ngũ CBCC các đơn vị trực thuộc sở, ngành

lớp

1

 

65.000.000

1

 

50.400.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước ung

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

3

Lớp BD nghiệp vụ công tác VTLT cho đội ngũ CBCC cấp xã

lớp

1

 

65.000.000

1

 

50.400.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước ung

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

VIII

Ban Tôn giáo mở 03 lớp BD nghiệp vụ công tác tôn giáo cho đội ngũ CBCC cấp xã; Công an viên, BT chi bộ, Trưởng thôn tại 03 huyện Nông Cống, Thường Xuân, Quan Hóa

lp

3

75.500.000

226.500.000

3

58.500.000

175.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XX

Ban Thi đua - Khen thưởng mở 02 lớp BD nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng cho đội ngũ CBCC từ tỉnh đến cơ s

lớp

2

75.500.000

151.000.000

2

58.500.000

117.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

X

Trung tâm Giáo dục Quốc tế - Trường ĐH Hồng Đc mở 01 lớp đào tạo tiếng Nhật cho CBCC là cán bộ nguồn của các cơ quan, ban, ngành trên đa bàn tỉnh

lớp

1

 

225.250.000

1

 

225.250.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

60

2.000.000

120.000.000

60

2.000.000

120.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

120

500.000

60.000.000

120

500.000

60.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

25

1.000.000

25.000.000

25

1.000.000

25.000.000

-

Tiền nước ung

người

25

600.000

15.000.000

25

600.000

15.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

25

80.000

2.000.000

25

80.000

2.000.000

-

Tiền in chứng chỉ

cái

25

10.000

250.000

25

10.000

250.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XI

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh mở 01 lớp đào tạo tiếng Lào cho CBCC, cán bộ Bộ đội biên phòng đang công tác tại các huyện biên giới

lớp

1

 

209.800.000

1

 

209.800.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

48

2.000.000

96.000.000

48

2.000.000

96.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

96

500.000

48.000.000

96

500.000

48.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

40

1.000.000

40.000.000

40

1.000.000

40.000.000

-

Tiền nước ung

người

40

480.000

19.200.000

40

480.000

19.200.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

40

80.000

3.200.000

40

80.000

3.200.000

-

Tiền in chứng chỉ

cái

40

10.000

400.000

40

10.000

400.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XII

Trường Chính tr tnh

 

 

 

1.330.000.000

 

 

1.330.000.000

1

Lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính và tương đương cho CBCC khối chính quyền, đảng, đoàn thể

lớp

2

294.300.000

588.600.000

2

294.300.000

588.600.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

48

2.000.000

96.000.000

48

2.000.000

96.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

96

500.000

48.000.000

96

500.000

48.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

100

500.000

50.000.000

100

500.000

50.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

480.000

48.000.000

100

480.000

48.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

80.000

8.000.000

100

80.000

8.000.000

-

Chi tchức cho học viên đi thực tế (02 CB quản lý)

người

102

150.000

15.300.000

102

150.000

15.300.000

-

Tiền in chứng chỉ, giấy khen

cái

100

20.000

2.000.000

100

20.000

2.000.000

 

Đề đáp, coi thi, chấm thi, giấy thi

 

1

9.000.000

9.000.000

1

9.000.000

9.000.000

 

Hướng dẫn tiểu luận, chấm tiểu luận

 

1

15.000.000

15.000.000

1

15.000.000

15.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên và tương đương cho CBCC khối chính quyền, đảng, đoàn thể

lớp

2

294.300.000

588.600.000

2

294.300.000

588.600.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

48

2.000.000

96.000.000

48

2.000.000

96.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

96

500.000

48.000.000

96

500.000

48.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

100

500.000

50.000.000

100

500.000

50.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

480.000

48.000.000

100

480.000

48.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

80.000

8.000.000

100

80.000

8.000.000

-

Tiền in chứng chỉ, giấy khen

cái

100

20.000

2.000.000

100

20.000

2.000.000

-

Đề đáp, coi thi, chm thi, giy thi

 

1

9.000.000

9.000.000

1

9.000.000

9.000.000

-

Hướng dẫn tiểu luận, chấm tiểu luận

 

1

15.000.000

15.000.000

1

15.000.000

15.000.000

-

Chi tchức cho học viên đi thực tế (02 CB quản lý)

người

102

150.000

15.300.000

102

150.000

15.300.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

3

Lớp BD theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương cho đội ngũ CBCC các huyện, thị xã, thành phố

lớp

2

76.400.000

152.800.000

2

76.400.000

152.800.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

4

4.000.000

16.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

8

500.000

4.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

120

200.000

24.000.000

120

200.000

24.000.000

-

Tiền nước ung

người

120

120.000

14.400.000

120

120.000

14.400.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Tiền in chứng chỉ, giấy khen

cái

120

20.000

2.400.000

120

20.000

2.400.000

-

Đề đáp, coi thi, chấm thi, giấy thi

lớp

1

4.000.000

4.000.000

1

4.000.000

4.000.000

-

Hướng dẫn viết đề án và chấm đề án

lớp

1

5.000.000

5.000.000

1

5.000.000

5.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XIII

Ban Dân tộc mở 02 lớp BD kiến thức về công tác dân tộc cho CBCC cấp huyện, xã

lớp

2

58.000.000

116.000.000

2

45.000.000

90.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XIV

Công an tỉnh mở 01 lớp BD nghiệp vụ cho Phó Công an xã chưa đưc hưng lương công chức

lớp

1

 

94.050.000

1

 

72.810.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

203

200.000

40.600.000

203

150.000

30.450.000

-

Tiền nước ung

người

203

120.000

24.360.000

203

90.000

18.270.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

203

30.000

6.090.000

203

30.000

6.090.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XV

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn

 

 

 

151.000.000

 

 

117.000.000

1

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC

lớp

1

 

75.500.000

1

 

58.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD nghiệp vụ công tác tuyên truyền, giải quyết chế độ chính sách GPMB, di dân tái định cư

lớp

1

 

75.500.000

1

 

58.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XVI

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

105.000.000

 

 

81.600.000

1

Lớp BD kiến thức về pháp chế và triển khai các văn bản QPPL mới ban hành lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình

lớp

1

 

65.000.000

1

 

50.400.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

120

200.000

24.000.000

120

150.000

18.000.000

-

Tiền nước ung

người

120

120.000

14.400.000

120

90.000

10.800.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

120

30.000

3.600.000

120

30.000

3.600.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC

lớp

1

 

40.000.000

1

 

31.200.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.000.000

12.000.000

3

3.000.000

9.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

60

200.000

12.000.000

60

150.000

9.000.000

-

Tiền nước ung

người

60

120.000

7.200.000

60

90.000

5.400.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

60

30.000

1.800.000

60

30.000

1.800.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XVII

Sở Giao thông Vn tải

 

 

 

186.000.000

 

 

144.000.000

1

Lớp BD nghiệp vụ quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT cho CBCC làm công tác giao thông cấp tỉnh, huyện

lớp

1

 

93.000.000

1

 

72.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

200

200.000

40.000.000

200

150.000

30.000.000

-

Tiền nước ung

người

200

120.000

24.000.000

200

90.000

18.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

200

30.000

6.000.000

200

30.000

6.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD nghiệp vụ về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ lưu hành xe quá tải trọng theo TT số 46/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT cho CBCC làm công tác giao thông cấp tỉnh, huyện

lớp

1

 

93.000.000

1

 

72.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

200

200.000

40.000.000

200

150.000

30.000.000

-

Tiền nước ung

người

200

120.000

24.000.000

200

90.000

18.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

200

30.000

6.000.000

200

30.000

6.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XVIII

SKhoa học và Công nghệ

 

 

 

133.500.000

 

 

103.500.000

1

Lớp tập huấn nghiệp vụ quản lý về KHCN cho CBCC phụ trách KHCN các sở, ngành, UBND các huyện

lớp

1

 

75.500.000

1

 

58.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp tập huấn về xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 cho CBCC các cấp tỉnh, huyện

lớp

1

 

58.000.000

1

 

45.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XIX

Sở Xây dựng mở 02 Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện các văn bản QPPL mới về lĩnh vực xây dựng cho CBCC làm công tác xây dựng từ tỉnh đến cơ sở

lớp

2

85.500.000

171.000.000

2

85.500.000

171.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

3

4.000.000

12.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

6

500.000

3.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

250

150.000

37.500.000

250

150.000

37.500.000

-

Tiền nước ung

người

250

90.000

22.500.000

250

90.000

22.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

250

30.000

7.500.000

250

30.000

7.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XX

Sở Tư pháp

 

 

 

226.500.000

 

 

175.500.000

1

Lớp BD kiến thức luật cho CBCC làm công tác tư pháp cấp huyện, cấp xã 11 huyện miền núi

lớp

2

75.500.000

151.000.000

2

58.500.000

117.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kiến thức pháp luật cho CBCC làm công tác tư pháp cấp huyện, cấp xã của 16 huyện còn lại

lớp

1

 

75.500.000

1

 

58.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXI

Sở Công thương

 

 

 

116.000.000

 

 

90.000.000

1

Lớp BD kiến thức QLNN về Thương mại điện tử cho CBCC ngành, huyện

lớp

1

 

58.000.000

1

 

45.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD kiến thức quản lý và định hướng hoạt động xuất, nhập khẩu của các địa phương cho CBCC ngành

lớp

1

 

58.000.000

1

 

45.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cun

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

129.300.000

 

 

100.260.000

1

Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện các văn bản QPPL có liên quan về nghiệp vụ quản lý tài chính trong đầu tư công cho CBCC của các đơn vị trực thuộc

lớp

1

 

71.300.000

1

 

55.260.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

138

200.000

27.600.000

138

150.000

20.700.000

-

Tiền nước ung

người

138

120.000

16.560.000

138

90.000

12.420.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

138

30.000

4.140.000

138

30.000

4.140.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện các văn bản QPPL có liên quan về kiểm dịch động vật, phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, thủy sản cho đội ngũ CBCC

lớp

1

 

58.000.000

1

 

45.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXIII

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

 

384.000.000

 

 

301.500.000

1

Lớp tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ truyền thanh cơ sở

lớp

3

128.000.000

384.000.000

3

100.500.000

301.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.500.000

13.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

300

200.000

60.000.000

300

150.000

45.000.000

-

Tiền nước ung

người

300

120.000

36.000.000

300

90.000

27.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

300

30.000

9.000.000

300

30.000

9.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXIV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

180.000.000

 

 

138.000.000

1

Lớp BD về công nghệ thông tin cho CBCC cấp xã thuộc các huyện miền núi

lớp

1

 

90.000.000

1

 

69.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

5

4.000.000

20.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên chính

buổi

10

500.000

5.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

50

250.000

12.500.000

50

150.000

7.500.000

-

Chi cho giảng viên trợ giảng (01 người)

buổi

10

200.000

2.000.000

 

 

0

-

Tiền nước uống

người

50

150.000

7.500.000

50

90.000

4.500.000

-

Tiền in tài liệu

cun

50

50.000

2.500.000

50

30.000

1.500.000

-

Chi thuê 50 máy tính phục vụ lớp học (01 máy x 05 ngày x 150.000đ/ngày/máy)

máy

50

750.000

37.500.000

50

750.000

37.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD về công nghệ thông tin cho cán bộ chuyên trách CNTT các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện

lớp

1

 

90.000.000

1

 

69.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

5

4.000.000

20.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

10

500.000

5.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

50

250.000

12.500.000

50

150.000

7.500.000

-

Chi cho ging viên trợ giảng (01 người)

buổi

10

200.000

2.000.000

 

 

 

-

Tiền nước uống

người

50

150.000

7.500.000

50

90.000

4.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

50

50.000

2.500.000

50

30.000

1.500.000

-

Chi thuê 50 máy tính phục vụ lớp học (01 máy x 05 ngày x 150.000đ/ngày/máy)

mảy

50

750.000

37.500.000

50

750.000

37.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXV

Báo Thanh Hóa mở 01 lớp tập huấn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, phóng viên, biên tập viên Báo TH và các cộng tác viên của Báo TH đang công tác tại các Đài truyền thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh

lớp

1

 

58.000.000

1

 

45.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

bui

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

100

200.000

20.000.000

100

150.000

15.000.000

-

Tiền nước ung

người

100

120.000

12.000.000

100

90.000

9.000.000

-

Tiền in tài liệu

cun

100

30.000

3.000.000

100

30.000

3.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXVI

Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa mở 01 lớp BD nghiệp vụ về tính cạnh tranh, sự tương tác của báo chí và mạng xã hội trong thi đại công nghệ số cho hội viên nhà báo trên địa bàn tnh

lớp

1

 

51.000.000

1

 

39.600.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

80

200.000

16.000.000

80

150.000

12.000.000

-

Tiền nước ung

người

80

120.000

9.600.000

80

90.000

7.200.000

-

Tiền in tài liệu

cun

80

30.000

2.400.000

80

30.000

2.400.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXVII

Sở Ngoại vụ mở 01 lớp BD kiến thức về hội nhập quốc tế cho đội ngũ CBCC làm công tác đối ngoại của sở, ngành, đoàn thể và UBND cấp huyện

lớp

1

 

130.000.000

1

 

100.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.500.000

18.000.000

3

4.500.000

13.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

300

200.000

60.000.000

300

150.000

45.000.000

-

Tiền nước ung

người

300

120.000

36.000.000

300

90.000

27.000.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

300

30.000

9.000.000

300

30.000

9.000.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXVIII

Hội Cựu chiến binh tỉnh mở 01 lớp bồi dưỡng Chủ tịch Hội cựu chiến binh cấp xã thuộc 11 huyện miền núi

lớp

1

 

97.450.000

1

 

75.390.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.500.000

18.000.000

3

4.500.000

13.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

207

200.000

41.400.000

207

150.000

31.050.000

-

Tiền nước ung

người

207

120.000

24.840.000

207

90.000

18.630.000

-

Tiền in tài liệu

cun

207

30.000

6.210.000

207

30.000

6.210.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXIX

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh mở 01 lớp tập huấn cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ cho cán bộ Mặt trận các cấp sau Đại hội Đảng bộ các cấp, nhiệm kỳ 2015-2020

lớp

1

 

158.700.000

1

 

122.640.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.500.000

18.000.000

3

4.500.000

13.500.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

382

200.000

76.400.000

382

150.000

57.300.000

-

Tiền nước ung

người

382

120.000

45.840.000

382

90.000

34.380.000

-

Tiền in tài liệu

cun

382

30.000

11.460.000

382

30.000

11.460.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXX

Sở Tài chính

 

 

 

269.560.000

 

 

247.560.000

1

Lớp tập huấn nghiệp vụ quản lý tài chính - ngân sách xã cho đội ngũ CBCC cấp xã

lớp

3

65.520.000

196.560.000

3

65.520.000

196.560.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

3

4.000.000

12.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

6

500.000

3.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

176

150.000

26.400.000

176

150.000

26.400.000

-

Tiền nước ung

người

176

90.000

15.840.000

176

90.000

15.840.000

-

Tiền in tài liệu

cun

176

30.000

5.280.000

176

30.000

5.280.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp BD nghiệp vụ về quản lý tài chính cho CBCC các đơn vị HCSN

lớp

2

36.500.000

73.000.000

2

25.500.000

51.000.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

3.000.000

12.000.000

3

2.000.000

6.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

50

200.000

10.000.000

50

150.000

7.500.000

-

Tiền nước ung

người

50

120.000

6.000.000

50

90.000

4.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

50

30.000

1.500.000

50

30.000

1.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXXI

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh m01 lớp đào tạo tiếng, chữ dân tộc Mông cho cán bộ công chức, tri thức trẻ tình nguyện của Đoàn kinh tế - quốc phòng 5 và CBCC trên địa bàn huyện Mường Lát

lớp

1

 

229.300.000

1

 

229.300.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

48

2.000.000

96.000.000

48

2.000.000

96.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

96

500.000

48.000.000

96

500.000

48.000.000

-

Chi htrợ một phn tin ăn cho học viên

người

50

1.000.000

50.000.000

50

1.000.000

50.000.000

-

Tiền nước ung

người

50

480.000

24.000.000

50

480.000

24.000.000

-

Tiền in chứng chỉ

cái

50

10.000

500.000

50

10.000

500.000

-

Chi tổ chức cho học viên đi thực tế (02 CB quản lý)

người

52

150.000

7.800.000

52

150.000

7.800.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

XXXII

SNội vụ

 

 

 

451.000.000

 

 

394.100.000

1

Lớp tập huấn, hướng dẫn thực hiện Quyết định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và CBCC thay thế QĐ số 685/2007/QĐ-UBND ngày 20/3/2007 cho CBCC cấp tỉnh, huyện

lớp

1

 

75.500.000

1

 

58.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cun

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

2

Lớp tập huấn triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định của UBND tỉnh Quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố

lớp

1

 

75.500.000

1

 

58.500.000

-

Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…

ngày

4

4.000.000

16.000.000

3

4.000.000

12.000.000

-

Chi thù lao cho giảng viên

buổi

8

500.000

4.000.000

6

500.000

3.000.000

-

Hỗ trợ một phn tin ăn cho HV

người

150

200.000

30.000.000

150

150.000

22.500.000

-

Tiền nước ung

người

150

120.000

18.000.000

150

90.000

13.500.000

-

Tiền in tài liệu

cuốn

150

30.000

4.500.000

150

30.000

4.500.000

-

Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...

 

 

 

3.000.000

 

 

3.000.000

3

Kinh phí tham gia lớp tập huấn, hội thảo do Bộ Nội vụ tổ chức

 

 

 

150.000.000

 

 

150.000.000

4

Kinh phí kiểm tra, đánh giá tổ chức thực hiện, hội nghị rút kinh nghiệm…

 

 

 

150.000.000

 

 

127.100.000