
- 1 Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5 Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp đối với chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 7 Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 10 Quyết định 16/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 24/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 10 Quyết định 13/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11 Nghị quyết 152/2010/NQ-HĐND về quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Nghị quyết 81/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 13 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 14 Nghị quyết 09/2006/NQ-HĐND điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 15 Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 16 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17 Nghị quyết 31/2008/NQ-HĐND bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 18 Quyết định 14/2012/QĐ-UBND quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19 Nghị quyết 28/2006/NQ-HĐND thành lập phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 20 Quyết định 24/2006/QĐ-UBND bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 21 Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2005 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 22 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 23 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 24 Nghị quyết 73/2014/NQ-HĐND thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 25 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 26 Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang
- 27 Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 28 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 29 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 30 Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 31 Nghị quyết 129/2015/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 32 Nghị quyết 117/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 33 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 34 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 35 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 36 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 37 Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 38 Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 39 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 40 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 41 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 42 Nghị quyết 82/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 43 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 44 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 46 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 47 Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 48 Nghị quyết 145/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 49 Nghị quyết 235/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 50 Nghị quyết 284/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 51 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 52 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về quy mô, chiều cao tối đa và thời hạn được phép tồn tại công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ được cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 53 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về việc xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 54 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND
- 55 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 56 Quyết định 21/2020/QĐ-UBND giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 57 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 58 Nghị quyết 549/2021/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng; mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 59 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 60 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 61 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chí đặc thù về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 62 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 63 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 64 Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 549/2021/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 65 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 66 Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2020/QĐ-UBND
- 67 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 68 Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định số lượng, mức phụ cấp và chế độ hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 69 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung chi và mức hỗ trợ từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 70 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 71 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về xét, công nhận Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND
- 72 Quyết định 17/2023/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 73 Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 26/2020/QĐ-UBND
- 74 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 75 Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 76 Quyết định 509/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
- 1 Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5 Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp đối với chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 7 Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 10 Quyết định 16/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 24/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 10 Quyết định 13/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11 Nghị quyết 152/2010/NQ-HĐND về quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Nghị quyết 81/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 13 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 14 Nghị quyết 09/2006/NQ-HĐND điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 15 Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 16 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17 Nghị quyết 31/2008/NQ-HĐND bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 18 Quyết định 14/2012/QĐ-UBND quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19 Nghị quyết 28/2006/NQ-HĐND thành lập phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 20 Quyết định 24/2006/QĐ-UBND bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 21 Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2005 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 22 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 23 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 24 Nghị quyết 73/2014/NQ-HĐND thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 25 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 26 Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang
- 27 Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 28 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 29 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 30 Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 31 Nghị quyết 129/2015/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 32 Nghị quyết 117/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 33 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 34 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 35 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 36 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 37 Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 38 Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 39 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 40 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 41 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 42 Nghị quyết 82/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 43 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 44 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 46 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 47 Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 48 Nghị quyết 145/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 49 Nghị quyết 235/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 50 Nghị quyết 284/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 51 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 52 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về quy mô, chiều cao tối đa và thời hạn được phép tồn tại công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ được cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 53 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về việc xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 54 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND
- 55 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 56 Quyết định 21/2020/QĐ-UBND giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 57 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 58 Nghị quyết 549/2021/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng; mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 59 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 60 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 61 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chí đặc thù về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 62 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 63 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 64 Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 549/2021/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 65 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 66 Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2020/QĐ-UBND
- 67 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 68 Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định số lượng, mức phụ cấp và chế độ hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 69 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung chi và mức hỗ trợ từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 70 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 71 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về xét, công nhận Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND
- 72 Quyết định 17/2023/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 73 Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 26/2020/QĐ-UBND
- 74 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 75 Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 76 Quyết định 509/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 07 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2024 gồm 02 Danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2024: 209 văn bản, gồm:
40 nghị quyết, 164 quyết định và 05 chỉ thị.
(Chi tiết tại Danh mục 1 kèm theo)
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần trong năm 2024: 06 quyết định.
(Chi tiết tại Danh mục 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2024[1]
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1. | Nghị quyết | Số 28/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 | Về việc điều chỉnh một số quy định trong Quyết định 1585/QĐ-UB ngày 25/12/1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
2. | Nghị quyết | Số 29/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 | Về việc thành lập quỹ khuyến học và quỹ phát triển khoa học công nghệ | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
3. | Nghị quyết | Số 47/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 | Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
4. | Nghị quyết | Số 16/1999/NQ-HĐND ngày 31/12/1999 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 1998 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
5. | Nghị quyết | Số 43/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2000 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
6. | Nghị quyết | Số 73/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003 | Về điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
7. | Nghị quyết | Số 74/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003 | Về ban hành danh mục phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
8. | Nghị quyết | Số 83/2003/NQ-HĐND ngày 26/12/2003 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2002 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
9. | Nghị quyết | Số 20/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 | Về điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
10. | Nghị quyết | Số 35/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 | Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
11. | Nghị quyết | Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2004 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
12. | Nghị quyết | Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
13. | Nghị quyết | Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
14. | Nghị quyết | Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về phê chuẩn quyết toán thu- chi ngân sách nhà nước năm 2005 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
15. | Nghị quyết | Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | Về phê chuẩn quyết toán thu- chi ngân sách nhà nước năm 2006 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
16. | Nghị quyết | Số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về việc bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
17. | Nghị quyết | Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
18. | Nghị quyết | Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 | Về phê chuẩn quyết toán thu- chi ngân sách nhà nước năm 2008 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
19. | Nghị quyết | Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2009 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
20. | Nghị quyết | Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
21. | Nghị quyết | Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về ban hành chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 | 01/7/2024 |
22. | Nghị quyết | Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
23. | Nghị quyết | Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
24. | Nghị quyết | Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
25. | Nghị quyết | Số 73/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
26. | Nghị quyết | Số 77/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014 | Về việc đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
27. | Nghị quyết | Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
28. | Nghị quyết | Số 117/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
29. | Nghị quyết | Số 122/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
30. | Nghị quyết | Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 | Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
31. | Nghị quyết | Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
32. | Nghị quyết | Số 152/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
33. | Nghị quyết | Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 | Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
34. | Nghị quyết | Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
35. | Nghị quyết | Số 235/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 | 01/7/2024 |
36. | Nghị quyết | Số 284/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 | 01/7/2024 |
37. | Nghị quyết | Số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 | Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 28/8/2024 | 07/9/2024 |
38. | Nghị quyết | Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 28/8/2024 | 07/9/2024 |
39. | Nghị quyết | Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 | Quy định số lượng, mức phụ cấp và chế độ hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 | 01/7/2024 |
40. | Nghị quyết | Số 42/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 | Quy định một số nội dung chi và mức hỗ trợ từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 | 01/8/2024 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1. | Quyết định | Số 514/QĐ-UBND ngày 24/9/1985 | Ban hành quy định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5 thuộc diện Nhà nước quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
2. | Quyết định | Số 1032/QĐ-UBND ngày 17/10/1990 | Ban hành bản quy định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà cấp 3 - 4 thuộc quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ công nhân viên và nhân dân lao động đang sử dụng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
3. | Quyết định | Số 648/QĐ-UBND ngày 13/9/1994 | Về việc thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp định xuất xã cho công chức, cán bộ xã Thổ Châu | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
4. | Quyết định | Số 756/QĐ-UBND ngày 07/3/1995 | Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, được hóa giá theo Quyết định số 514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của UBND tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
5. | Quyết định | Số 1623/QĐ-UBND ngày 31/12/1996 | Về việc kiện toàn Hội đồng thi đua khen thưởng tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
6. | Quyết định | Số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/1997 | Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hành khách và các khoản phí, lệ phí bến bãi đường bộ, đường sông liên tỉnh, nội tỉnh, đường biển tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
7. | Quyết định | Số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/1997 | Về việc quy định mặt đường, lề đường, hành lang bảo vệ đường, phạm vi cho phép xây dựng hai bên đường của một số trục đường chính trên địa bàn huyện Phú Quốc | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
8. | Quyết định | Số 50/QĐ-UBND ngày 11/01/1997 | Về việc quy định mức thu thuế sát sinh bán buôn mặt hàng con heo xuất tỉnh đối với các doanh nghiệp Nhà nước | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
9. | Quyết định | Số 195/QĐ-UBND ngày 19/02/1997 | Về việc điều chỉnh giá ca máy và nhiên liệu trong xây dựng cơ bản | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
10. | Quyết định | Số 283/QĐ-UBND ngày 28/02/1997 | Về việc quy định tạm thời việc quản lý và khai thác con nghêu lụa trên vùng biển thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
11. | Quyết định | Số 334/QĐ-UBND ngày 07/3/1997 | Về việc tạm thời áp dụng mức thu phí và lệ phí cấp chứng chỉ đủ điều kiện kinh doanh vật liệu xây dựng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
12. | Quyết định | Số 386/QĐ-UBND ngày 18/3/1997 | Về việc ban hành quy chế huy động vốn quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
13. | Quyết định | Số 1041/QĐ-UBND ngày 10/6/1997 | Về việc ban hành danh mục động vật rừng hoang dã, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
14. | Quyết định | Số 1089/QĐ-UBND ngày 16/6/1997 | Về việc chấp thuận cho các đơn vị hành chính cơ sở mới chia tách và thành lập mới được hoạt động hành chính | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
15. | Quyết định | Số 1030/QĐ-UBND ngày 05/6/1997 | Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động Hội đồng Khoa học - Công nghệ tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
16. | Quyết định | Số 1128/QĐ-UBND ngày 23/6/1997 | Về việc sử dụng chi phí thẩm định thiết kế dự toán trong xây dựng cơ bản | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
17. | Quyết định | Số 1129/QĐ-UBND ngày 23/6/1997 | Về việc sử dụng chi phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
18. | Quyết định | Số 1432/QĐ-UBND ngày 31/7/1997 | Về việc quy định mức thu thuế sát sinh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
19. | Quyết định | Số 1558/QĐ-UBND ngày 26/8/1997 | Về việc tạm thời giao quyền quản lý các điểm tham quan du lịch trên địa bàn huyện Hà Tiên cho Công ty du lịch và UBND huyện Hà Tiên | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
20. | Quyết định | Số 1757/QĐ-UBND ngày 23/9/1997 | Về việc quy định tạm thời chế độ thanh toán tiền dạy vượt giờ cho giáo viên tại Trường Chính trị tỉnh, tiền bồi dưỡng báo cáo viên cán bộ giảng dạy tại Trường Dân vận tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
21. | Quyết định | Số 1874/QĐ-UBND ngày 29/9/1997 | Về việc phát hành xổ số bóc biết kết quả ngay | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
22. | Quyết định | Số 2395/QĐ-UBND ngày 29/11/1997 | Về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ chính sách đối với công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
23. | Quyết định | Số 574/QĐ-UBND ngày 23/3/1998 | Về việc thu phí và lệ phí của các đối tượng học nghề, giới thiệu việc làm và dịch vụ lao động | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
24. | Quyết định | Số 1992/1998/QĐ-UBND ngày 01/6/1998 | Về việc thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
25. | Quyết định | Số 2176/1998/QĐ-UBND ngày 24/6/1998 | Về việc ban hành Bản quy định về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
26. | Quyết định | Số 2506/QĐ-UBND ngày 24/7/1998 | Về việc Quy định tạm thời định mức thu, chi lệ phí đo vẽ địa chính đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ địa chính phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
27. | Quyết định | Số 2670/1998/QĐ-UBND ngày 13/8/1998 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
28. | Quyết định | Số 2712/1998/QĐ-UBND ngày 21/8/1998 | Về việc thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
29. | Quyết định | Số 2716/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Phú Quốc | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
30. | Quyết định | Số 2717/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998 | Về việc điều chỉnh đầu mối quản lý thu huy động vốn theo quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của UBND tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
31. | Quyết định | Số 2972/1998/QĐ-UBND ngày 18/9/1998 | Về việc thành lập Ban chỉ đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí điểm một số chính sách tại khu Kinh tế cửa khẩu Hà Tiên | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
32. | Quyết định | Số 3080/1998/QĐ-UBND ngày 26/9/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn" | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
33. | Quyết định | Số 3299/1998/QĐ-UBND ngày 13/10/1998 | Về việc thành lập Ban chỉ đạo cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
34. | Quyết định | Số 36/1999/QĐ-UBND ngày 08/01/1999 | Về việc ban hành bản quy định về quản lý xuất nhập cảnh lại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
35. | Quyết định | Số 653/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999 | Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án đầu tư khai thác sử dụng đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa - huyện An Minh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
36. | Quyết định | Số 654/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999 | Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
37. | Quyết định | Số 753/1999/QĐ-UBND ngày 16/4/1999 | Về việc xây dựng bộ đơn giá chi tiết khu vực Tỉnh Kiên Giang và xác định tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo bộ đơn giá XDCB cũ khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
38. | Quyết định | Số 826/1999/QĐ-UBND ngày 27/4/1999 | Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
39. | Quyết định | Số 1084/1999/QĐ-UBND ngày 12/6/1999 | Về việc ban hành quy định về giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp trong thời gian xây dựng cơ bản | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
40. | Quyết định | Số 1273/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999 | Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
41. | Quyết định | Số 1274/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999 | Về việc bổ nhiệm Chủ nhiệm điều hành dự án và thành lập Ban quản lý Dự án Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
42. | Quyết định | Số 1405/1999/QĐ-UBND ngày 22/7/1999 | Về việc thành lập phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
43. | Quyết định | Số 1417/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999 | Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
44. | Quyết định | Số 1419/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999 | Về việc chuyển Trạm Kiểm nghiệm dược phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
45. | Quyết định | Số 1646/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng Phú Quốc từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
46. | Quyết định | Số 1647/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng U Minh từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
47. | Quyết định | Số 1648/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
48. | Quyết định | Số 1769/1999/QĐ-UBND ngày 03/9/1999 | Về việc ban hành quy định tạm thời một số chế độ đãi ngộ đối với giáo viên trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
49. | Quyết định | Số 2140/1999/QĐ-UBND ngày 29/10/1999 | Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
50. | Quyết định | Số 2437/1999/QĐ-UBND ngày 23/12/1999 | Về việc phân cấp, cấp phép mở bến đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận hàng thuộc đường thủy nội địa | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
51. | Quyết định | Số 409/2000/QĐ-UBND ngày 19/01/2000 | Về việc ban hành quy định về huy động vốn thực hiện quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
52. | Quyết định | Số 1055/2000/QĐ-UBND ngày 24/4/2000 | Về việc điều chỉnh hệ số giá vật liệu đầu vào trong bảng tổng hợp dự toán kinh phí công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
53. | Quyết định | Số 1249/2000/QĐ-UBND ngày 24/5/2000 | Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
54. | Quyết định | Số 1314/2000/QĐ-UBND ngày 12/6/2000 | Về việc ban hành định mức chi phí phục vụ công tác đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
55. | Quyết định | Số 1486/2000/QĐ-UBND ngày 05/7/2000 | Về việc quy định tạm thời lộ giới mặt đường đối với các ngõ, hẻm trong phạm vi thị xã Rạch Giá | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
56. | Quyết định | Số 1668/2000/QĐ-UBND ngày 03/8/2000 | Về việc thành lập quỹ phòng, chống ma túy | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
57. | Quyết định | Số 1670/2000/QĐ-UBND ngày 05/8/2000 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
58. | Quyết định | Số 1768/2000/QĐ-UBND ngày 23/8/2000 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
59. | Quyết định | Số 1991/2000/QĐ-UBND ngày 03/10/2000 | Về việc công nhận đơn vị huyện, thị xã đạt tiêu chuẩn Quốc gia về chống mù chữ và Phổ cập Giáo dục Tiểu học năm 2000 | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
60. | Quyết định | Số 2056/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000 | Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng đối với các nhà đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
61. | Quyết định | Số 2057/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000 | Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng đối với các nhà đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
62. | Quyết định | Số 2099/2000/QĐ-UBND ngày 23/10/2000 | Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
63. | Quyết định | Số 2118/2000/QĐ-UBND ngày 26/10/2000 | Về việc ban hành bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng để tính thuế đầu ra đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
64. | Quyết định | Số 631/2001/QĐ-UBND ngày 30/3/2001 | Về việc quy định giá lắp đặt hệ thống đồng hồ nước nhà dân vùng nông thôn | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
65. | Quyết định | Số 826/2001/QĐ- UB ngày 25/4/2001 | Về việc điều chỉnh định hướng chi tiết sử dụng đất cặp một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Rạch Giá | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
66. | Quyết định | Số 892/2001/QĐ- UB ngày 10/5/2001 | Về việc quy định tạm thời cơ chế đầu tư vốn đối với Doanh nghiệp Nhà nước địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
67. | Quyết định | Số 20/2002/QĐ-UBND ngày 27/02/2002 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
68. | Quyết định | Số 23/2002/QĐ-UBND ngày 08/3/2002 | Về việc ủy quyền quyết định miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp kể từ năm 2002 | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
69. | Quyết định | Số 27/2002/QĐ-UBND ngày 15/3/2002 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
70. | Quyết định | Số 36/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002 | Về việc sửa đổi bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng để tính thuế đầu ra đối với cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
71. | Quyết định | Số 48/2002/QĐ-UBND ngày 08/7/2002 | Về việc thành lập Vườn Quốc gia Phú Quốc | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
72. | Quyết định | Số 55/2002/QĐ-UBND ngày 23/8/2002 | Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
73. | Quyết định | Số 56/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 | Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện Giồng Riềng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
74. | Quyết định | Số 57/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 | Về việc thành lập Phòng khám khu vực xã Vĩnh Thắng thuộc Trung tâm y tế huyện Gò Quao | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
75. | Quyết định | Số 58/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 | Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện An Minh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
76. | Quyết định | Số 59/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 | Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế thị xã Rạch Giá | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
77. | Quyết định | Số 61/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002 | Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn Quốc gia U Minh Thượng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
78. | Quyết định | Số 62/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002 | Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn Quốc gia Phú Quốc | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
79. | Quyết định | Số 65/2002/QĐ-UBND ngày 30/9/2002 | Về việc thành lập Hội đồng quản lý Quỹ khuyến học | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
80. | Quyết định | Số 66/2002/QĐ-UBND ngày 04/10/2002 | Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật đo vẽ lập sơ đồ, bản đồ | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
81. | Quyết định | Số 70/2002/QĐ-UBND ngày 26/11/2002 | Về việc chuyển Đội thanh tra giao thông thuộc các huyện, thị xã về trực thuộc Ban Thanh tra giao thông | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
82. | Quyết định | Số 01/2003/QĐ-UBND ngày 06/01/2003 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bão | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
83. | Quyết định | Số 02/2003/QĐ-UBND ngày 08/01/2003 | Về việc kiện toàn Hội đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
84. | Quyết định | Số 19/2003/QĐ-UBND ngày 14/02/2003 | Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Giống nông lâm nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
85. | Quyết định | Số 30/2003/QĐ-UBND ngày 13/3/2003 | Về việc phê duyệt “ Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn” | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
86. | Quyết định | Số 37/2003/QĐ-UBND ngày 01/4/2003 | Về việc ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
87. | Quyết định | Số 41/2003/QĐ-UBND ngày 18/4/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
88. | Quyết định | Số 81/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 | Về việc đổi tên Đoàn đo đạc bản đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
89. | Quyết định | Số 82/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 | Về việc đổi tên Trung tâm Lưu trữ địa chính thành Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
90. | Quyết định | Số 83/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
91. | Quyết định | Số 84/2003/QĐ-UBND ngày 01/9/2003 | Về việc điều chỉnh cơ quan quản lý Dự án ổn định và phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
92. | Quyết định | Số 87/2003/QĐ-UBND ngày 04/9/2003 | Về việc thành lập Trung Tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
93. | Quyết định | Số 89/2003/QĐ-UBND ngày 18/9/2003 | Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
94. | Quyết định | Số 101/2003/QĐ-UBND ngày 11/11/2003 | Về việc quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch Giá | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
95. | Quyết định | Số 110/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003 | Về việc quy định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
96. | Quyết định | Số 118/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung tâm y tế huyện Tân Hiệp | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
97. | Quyết định | Số 119/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung tâm y tế huyện Tân Hiệp | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
98. | Quyết định | Số 120/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
99. | Quyết định | Số 05/2004/QĐ-UBND ngày 02/3/2004 | Về việc thành lập Hội đồng đấu giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
100. | Quyết định | Số 27/2004/QĐ-UBND ngày 21/6/2004 | Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên nước từ Sở Nông nghiệp - PTNT sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
101. | Quyết định | Số 28/2004/QĐ-UBND ngày 07/7/2004 | Về việc Quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không Phú Quốc | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
102. | Quyết định | Số 30/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
103. | Quyết định | Số 32/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 | Về việc thành lập Trạm Y tế xã Kiên Bình thuộc Trung tâm Y tế huyện Kiên Lương | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
104. | Quyết định | Số 33/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 | Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc Trung tâm Y tế thị xã Rạch Giá | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
105. | Quyết định | Số 34/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 | Về việc thành lập các Trạm Y tế xã thuộc Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
106. | Quyết định | Số 35/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 | Về việc thành lập Trạm Y tế xã Tân An thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
107. | Quyết định | Số 36/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 | Về việc thành lập Trạm Y tế xã Hòa Chánh thuộc Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
108. | Quyết định | Số 40/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
109. | Quyết định | Số 66/2004/QĐ-UBND ngày 07/10/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
110. | Quyết định | Số 69/2004/QĐ-UBND ngày 13/10/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
111. | Quyết định | Số 81/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
112. | Quyết định | Số 86/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004 | Về việc thành lập Trung tâm tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
113. | Quyết định | Số 89/2004/QĐ-UBND ngày 16/12/2004 | Về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và đổi tên Chi cục quản lý Công trình Thủy lợi và Phòng chống Lụt bão thành Chi cục Thủy lợi | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
114. | Quyết định | Số 100/2004/QĐ-UBND ngày 27/12/2004 | Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
115. | Quyết định | Số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 | Về việc ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
116. | Quyết định | Số 07/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005 | Về việc bổ sung điều 3 Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang” | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
117. | Quyết định | Số 24/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
118. | Quyết định | Số 24/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 | Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
119. | Quyết định | Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
120. | Quyết định | Số 02/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
121. | Quyết định | Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
122. | Quyết định | Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 | Về việc ban hành Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
123. | Quyết định | Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
124. | Quyết định | Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
125. | Quyết định | Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 | Về việc ban hành Bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
126. | Quyết định | Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Về ban hành chế độ phụ cấp đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
127. | Quyết định | Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 | Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
128. | Quyết định | Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 | Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
129. | Quyết định | Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
130. | Quyết định | Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Về việc quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
131. | Quyết định | Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 | Về việc hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
132. | Quyết định | Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 | Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
133. | Quyết định | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 | Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
134. | Quyết định | Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 | Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
135. | Quyết định | Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 | Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
136. | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Về việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
137. | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | Ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
138. | Quyết định | Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 | Ban hành Quy định một số mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 | 14/11/2024 |
139. | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 | 07/02/2024 |
140. | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 , tầm nhìn đến năm 2030 | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
141. | Quyết định | Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
142. | Quyết định | Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 | 07/02/2024 |
143. | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | Ban hành Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
144. | Quyết định | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 | 14/11/2024 |
145. | Quyết định | Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 | Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 | 15/10/2024 |
146. | Quyết định | Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 | Ban hành Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 | 09/12/2024 |
147. | Quyết định | Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 | 01/02/2024 |
148. | Quyết định | Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 | Quy định về quy mô, chiều cao tối đa và thời hạn được phép tồn tại của công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ được cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 | 07/02/2024 |
149. | Quyết định | Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 | 14/11/2024 |
150. | Quyết định | Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 | Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 | 12/10/2024 |
151. | Quyết định | Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 | Quy định trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 | 10/5/2024 |
152. | Quyết định | Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 | 10/5/2024 |
153. | Quyết định | Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 | 20/10/2024 |
154. | Quyết định | Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 | Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | 10/6/2024 |
155. | Quyết định | Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 | Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 | 25/3/2024 |
156. | Quyết định | Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 | Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 | 05/10/2024 |
157. | Quyết định | Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 | Quy định điều kiện tách thửa, điều kiện hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 | 20/10/2024 |
158. | Quyết định | Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | Quy định việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 | 22/11/2024 |
159. | Quyết định | Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 | 20/10/2024 |
160. | Quyết định | Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 | Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 | 10/5/2024 |
161. | Quyết định | Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Thay thế bằng Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 | 01/02/2024 |
162. | Quyết định | Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về việc xét, công nhận Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 | 09/12/2024 |
163. | Quyết định | Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | Quyết định bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 | Thay thế bằng Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 | 01/02/2024 |
164. | Quyết định | Số 10/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 | 20/10/2024 |
CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1. | Chỉ thị | Số 04/1998/CT-UB ngày 27/3/1998 | Về việc nghiêm cấm việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ sản xuất nông nghiệp sang nuôi tôm sú | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
2. | Chỉ thị | Số 14/1998/CT-UB ngày 17/7/1998 | Về việc quản lý, sử dụng các bờ kênh trên các kênh do Trung ương đầu tư xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
3. | Chỉ thị | Số 10/1999/CT-UB ngày 22/4/1999 | Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản trong các Doanh nghiệp Nhà nước và đơn vụ hành chính sự nghiệp | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
4. | Chỉ thị | Số 19/2000/CT-UB ngày 09/11/2000 | Về công tác vận động, tiếp nhận và quản lý tài chính đối với các dự án và các nguồn viện trợ phi chính phủ | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
5. | Chỉ thị | Số 11/2001/CT- UBND ngày 17/7/2001 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn và an ninh mạng lưới Bưu chính - viễn thông Quốc gia trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 | 01/7/2024 |
Tổng số: 209 văn bản, gồm: 40 nghị quyết, 164 quyết định, 05 chỉ thị./. |
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2024[2]
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1. | Quyết định | Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1 Điều 3 Quyết định, khoản 2 Điều 1; khoản 5 Điều 8; bổ sung khoản 10 vào Điều 11 của Quy định; sửa đổi 15 Phụ lục | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 | 22/12/2024 |
2. | Quyết định | Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp khác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang | Khoản 1 Điều 3 | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 | 01/11/2024 |
3. | Quyết định | Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1 Điều 3; Phụ lục 1 và Phụ lục 2 | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 | 30/9/2024 |
4. | Quyết định | Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Điều 7; Điều 20, khoản 3, 4 Điều 21; Điều 24; khoản 2 Điều 25; khoản 3, 4, 5 Điều 29; điểm b khoản 1 Điều 30; điểm a khoản 2 Điều 32 | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 | 01/4/2024 |
5. | Quyết định | Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 2 Điều 1; Khoản 2 Điều 7 | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 | 01/02/2024 |
6. | Quyết định | Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 4 Điều 5 | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 | 10/8/2024 |
Tổng số: 06 quyết định./. |
- 1 Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5 Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp đối với chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND về chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 7 Quyết định 07/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 10 Quyết định 16/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 24/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 10 Quyết định 13/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11 Nghị quyết 152/2010/NQ-HĐND về quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12 Nghị quyết 81/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 13 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 14 Nghị quyết 09/2006/NQ-HĐND điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 15 Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2006 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 16 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17 Nghị quyết 31/2008/NQ-HĐND bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 18 Quyết định 14/2012/QĐ-UBND quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19 Nghị quyết 28/2006/NQ-HĐND thành lập phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 20 Quyết định 24/2006/QĐ-UBND bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 21 Nghị quyết 38/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2005 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 22 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 23 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 24 Nghị quyết 73/2014/NQ-HĐND thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 25 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 26 Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang
- 27 Nghị quyết 83/2014/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 28 Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 29 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 30 Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 31 Nghị quyết 129/2015/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 32 Nghị quyết 117/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 33 Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 34 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 35 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 36 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 37 Nghị quyết 152/2015/NQ-HĐND về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 38 Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 39 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 40 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 41 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 42 Nghị quyết 82/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 43 Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 44 Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 46 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 47 Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 48 Nghị quyết 145/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 49 Nghị quyết 235/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 50 Nghị quyết 284/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 51 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 52 Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về quy mô, chiều cao tối đa và thời hạn được phép tồn tại công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ được cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 53 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về việc xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 54 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND
- 55 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 56 Quyết định 21/2020/QĐ-UBND giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 57 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 58 Nghị quyết 549/2021/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng; mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 59 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 60 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 61 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chí đặc thù về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 62 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 63 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 64 Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 549/2021/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 65 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 66 Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2020/QĐ-UBND
- 67 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 68 Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND quy định số lượng, mức phụ cấp và chế độ hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 69 Nghị quyết 42/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung chi và mức hỗ trợ từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 70 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 71 Quyết định 13/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về xét, công nhận Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND
- 72 Quyết định 17/2023/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 73 Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 26/2020/QĐ-UBND
- 74 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
- 75 Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 76 Quyết định 509/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024