Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 314/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2758/STC-NS ngày 10/12/2013 về dự thảo Quyết định giao dự toán NSNN năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 (theo các Biểu đính kèm Quyết định này). Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thực hiện theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, sau khi trừ các khoản chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các chi phí có liên quan khác được trích 30% để đảm bảo hình thành đủ mức vốn nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất của tỉnh theo quy định.

Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 được Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Các sở, ban, ngành, đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố phân bổ, giao dự toán chi thường xuyên (đã bao gồm kinh phí cải cách tiền lương với mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và chính quyền cấp dưới phải thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, trong đó đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề không được thấp hơn mức dự toán chi Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao.

2. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2014 như sau:

a) Sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).

b) Thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và có tính chất lương).

c) Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí, sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).

d) Nguồn cải cách tiền lương các năm trước chưa sử dụng hết.

Sau khi sử dụng các nguồn nêu trên nhưng vẫn còn thiếu so với nhu cầu cải cách tiền lương thì ngân sách cấp bổ sung phần chênh lệch theo phân cấp.

Đối với địa phương khó khăn, tỷ lệ cân đối chi từ nguồn thu của địa phương thấp, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, từ đó xác định số cần bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở trong năm 2014; đồng thời tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

e) Đối với khoản thu tiền xử phạt vi phạm hành chính

Khoản thu tiền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính là khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100% theo phân cấp tại Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Riêng khoản thu từ tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa là khoản thu phân chia điều tiết về ngân sách trung ương 70%, ngân sách địa phương 30% (từng cấp ngân sách địa phương được hưởng 30% số thu do lực lượng thực hiện nhiệm vụ thu tương ứng theo từng cấp trên địa bàn). Kinh phí đảm bảo hoạt động của các lực lượng thực hiện nhiệm vụ thu xử phạt vi phạm hành chính do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố; quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện, thành phố năm 2014 trước ngày 20/12/2013 (Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã trước ngày 31/12/2013) và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách huyện, thành phố được Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2014.

Các sở, ban, ngành, các đơn vị thụ hưởng ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2013 và tổ chức việc công khai dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định.

Đối với các khoản chi cân đối ngân sách địa phương chưa phân bổ tại Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân trước khi quyết định phân bổ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT- Ngân sách, HĐND tỉnh;
- VPUB: PVP, các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTHhtlvan117.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Khoa

 

BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)

25.225.100

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II)

24.820.000

I

Thu nội địa

22.170.000

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

20.150.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

19.420.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.457.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

8.200.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.040.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

4.620.000

 

- Thuế tài nguyên

13.700

 

- Thuế môn bài

300

 

- Thu khác

6.602.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

6.600.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

70.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

44.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

 

- Thuế tài nguyên

2.000

 

- Thuế môn bài

200

 

- Thu khác

800

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

140.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

114.900

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.000

 

- Thuế tài nguyên

40

 

- Thuế môn bài

60

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1.050.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

541.721

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

149.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

312.170

 

- Thuế tài nguyên

22.097

 

- Thuế môn bài

15.012

 

- Thu khác

10.000

5

Lệ phí trước bạ

71.600

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

170.600

9

Thu phí, lệ phí

29.040

 

- Phí và lệ phí trung ương

9.600

 

- Phí và lệ phí tỉnh

8.190

 

- Phí và lệ phí huyện

5.740

 

- Phí và lệ phí xã

5.510

10

Tiền sử dụng đất

281.200

11

Thu cho thuê mặt đất, mặt nước

12.560

12

Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã

14.000

13

Thu khác

75.000

 

Trong đó thu khác ngân sách trung ương

35.000

II

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

2.650.000

1

Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

60.000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

2.590.000

B

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

405.100

1

Thu học phí

41.970

2

Thu viện phí

287.270

3

Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác

17.160

4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

58.700

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)

8.073.571

A

Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)

7.668.471

I

Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.104.460

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

509.010

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61%

4.595.450

II

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2.564.011

1

Bổ sung cân đối thực hiện cải cách tiền lương và chế độ khác

1.095.540

2

Bổ sung có mục tiêu

1.468.471

 

- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

995.490

 

Trong đó vốn ngoài nước

141.000

 

- Vốn sự nghiệp

472.981

B

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

405.100

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

Trong đó

Chi NSĐP

TƯ bổ sung có mục tiêu

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)

8.073.571

6.605.100

1.468.471

A

CHI CÂN ĐỐI

7.668.471

6.200.000

1.468.471

I

Chi đầu tư phát triển

2.043.940

1.048.450

995.490

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

760.250

760.250

 

2

Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

281.200

281.200

 

3

Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

995.490

 

995.490

 

Trong đó vốn nước ngoài

141.000

 

141.000

4

Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

7.000

7.000

 

II

Chi thường xuyên

4.920.404

4.622.733

297.671

1

Chi trợ giá, trợ cước

24.946

24.230

716

2

Chi sự nghiệp Kinh tế

486.733

485.733

1.000

3

Chi hoạt động sự nghiệp môi trường

55.912

55.912

 

4

Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề

2.123.780

1.958.753

165.027

 

- Sự nghiệp giáo dục

1.942.380

1.781.830

160.550

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

181.400

176.923

4.477

5

Chi sự nghiệp Y tế

459.053

459.053

 

6

Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

29.384

29.384

 

7

Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch

100.738

96.471

4.267

8

Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình

32.325

32.325

 

9

Chi đảm bảo xã hội

364.505

302.221

62.284

10

Chi quản lý hành chính

1.087.530

1.037.597

49.933

11

Chi quốc phòng

97.178

85.262

11.916

12

Chi an ninh

41.295

38.767

2.528

13

Chi thường xuyên khác

17.025

17.025

 

III

Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính

1.140

1.140

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

129.684

129.684

 

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

25.673

25.673

 

VI

Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác

251.700

76.390

175.310

VII

Chi từ nguồn tăng dự toán thu NMLD Dung Quất

295.930

295.930

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

405.100

405.100

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

41.970

41.970

 

2

Chi sự nghiệp y tế

287.270

287.270

 

3

Chi thường xuyên khác

17.160

17.160

 

4

Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết

58.700

58.700

 

 

BIỂU SỐ 03

DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

SốTT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

Trong đó

Vốn đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG SỐ (I)+(II)+(III)

1.468.471

995.490

472.981

I

Các chương trình mục tiêu quốc gia

408.900

261.890

147.010

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

322.876

236.830

86.046

2

Chương trình việc làm và dạy nghề (1)

13.442

 

13.442

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2)

16.000

14.060

1.940

 

Trong đó vốn nước ngoài

5.820

4.180

1.640

4

Chương trình y tế

3.548

 

3.548

5

Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình

6.369

 

6.369

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

765

 

765

7

Chương trình văn hóa

5.146

3.500

1.646

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

23.460

 

23.460

9

Chương trình phòng, chống ma túy

700

 

700

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

185

 

185

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

8.343

 

8.343

12

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

566

 

566

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

1.500

1.500

 

14

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

6.000

6.000

 

II

Vốn đầu tư thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

733.600

733.600

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

592.600

592.600

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (3)

141.000

141.000

 

III

Kinh phí sự nghiệp thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

325.971

0

325.971

1

Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

1.397

 

1.397

2

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

220

 

220

3

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

330

 

330

4

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

539

 

539

5

Chương trình hành động phòng, phòng chống mại dâm

200

 

200

6

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

110

 

110

7

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

372

 

372

8

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

3.500

 

3.500

9

Chương trình định canh định cư

7.800

 

7.800

10

Chương trình bố trí dân cư

1.000

 

1.000

11

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

8.064

 

8.064

12

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú

48.241

 

48.241

13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

11.850

 

11.850

14

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ

 

 

11.730

15

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh công an xã

2.310

 

2.310

16

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

3.717

 

3.717

17

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương

550

 

550

 

Trong đó: - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương

460

 

460

 

- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương

90

 

90

18

Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập

23.405

 

23.405

19

Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi

29.090

 

29.090

20

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

16.200

 

16.200

21

Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo

716

 

716

22

Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo

9.500

 

9.500

23

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP

36.660

 

36.660

24

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

90.300

 

90.300

25

Vốn nước ngoài (4)

18.170

 

18.170

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.

(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.

(3) Đã bao gồm chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học là 8.219 triệu đồng, thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao; các chương trình dự án còn lại ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân.

(4) Vốn ngoài nước đối với chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học, thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao, bao gồm:

- Dự án đào tạo và hội thảo

6.772 triệu đồng.

- Quỹ giáo dục nhà trường

3.427 triệu đồng.

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

7.045 triệu đồng.

- Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày

251 triệu đồng.

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

675 triệu đồng.

 


BIỂU SỐ 04

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Huyện, thành phố

Thu ngân sách trên địa bàn

Thu được hưởng theo phân cấp

Trong đó

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

Bao gồm

Tổng chi ngân sách huyện, thành phố

Bao gồm

Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Các khoản thu 100%

Các khoản thu phân chia

Bổ sung cân đối

Trong đó

Bổ sung có mục tiêu

Chi đầu tư phát triển

Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi

Chi thường xuyên (theo lương tối thiểu chung 1.150.000 đông)

Dự phòng chi ngân sách

Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

A

B

(1)

(2)

(2.1)

(2.2)

(3)

(3.1)

(3.1.1)

(3.1.2)

(3.2)

(4)=(5)+…9)

(5)

(5.1)

(6)

(7)

(8)

(8)

(9)

 

Cộng

1.520.460

939.117

434.819

504.298

2.627.219

2.350.862

1.727.314

623.548

276.357

3.566.336

517.390

21.250

2.585.069

85.457

276.357

76.390

25.673

1

Đức Phổ

68.980

51.332

33.130

18.202

266.546

245.953

182.760

63.193

20.593

317.878

41.332

2.875

234.396

7.025

20.593

14.532

 

2

Mộ Đức

38.470

29.347

18.660

10.687

245.060

227.926

152.919

75.007

17.134

274.407

23.435

2.500

227.462

6.376

17.134

 

 

3

Tư Nghĩa

37.800

28.558

18.622

9.936

248.970

232.590

179.470

53.120

16.380

277.528

21.301

2.500

232.504

7.343

16.380

 

 

4

Nghĩa Hành

31.610

21.727

8.802

12.925

174.201

159.032

124.201

34.831

15.169

195.927

13.648

2.125

162.032

5.079

15.169

 

 

5

TP Quảng Ngãi

955.840

532.425

214.532

317.893

18.150

0

 

0

18.150

550.575

206.809

 

247.254

13.539

18.150

39.150

25.673

6

Sơn Tịnh

145.080

121.048

90.780

30.268

286.667

267.549

199.962

67.587

19.118

407.715

88.346

2.750

290.646

9.605

19.118

 

 

7

Bình Sơn

118.430

75.673

22.640

53.033

298.970

275.117

188.572

86.545

23.853

374.643

25.148

3.125

297.316

9.776

23.853

18.550

 

8

Ba Tơ

20.420

14.275

6.260

8.015

236.530

202.360

145.701

56.659

34.170

250.805

20.011

875

191.187

5.437

34.170

 

 

9

Minh Long

5.750

4.069

2.190

1.879

109.865

98.818

68.525

30.293

11.047

113.934

8.846

1.250

91.411

2.630

11.047

 

 

10

Sơn Hà

22.910

14.497

6.673

7.824

236.763

207.563

161.114

46.449

29.200

251.260

17.456

750

198.503

6.101

29.200

 

 

11

Sơn Tây

45.750

27.261

6.850

20.411

126.606

102.745

81.268

21.477

23.861

153.866

20.321

875

106.135

3.550

23.861

 

 

12

Trà Bồng

18.940

12.773

4.080

8.693

154.644

135.706

101.226

34.480

18.938

167.417

12.879

875

131.780

3.820

18.938

 

 

13

Lý Sơn

6.150

3.383

980

2.403

89.093

85.264

57.567

27.697

3.829

92.476

6.703

375

75.582

2.204

3.829

4.158

 

14

Tây Trà

4.330

2.749

620

2.129

135.155

110.239

84.029

26.210

24.916

137.904

11.155

375

98.861

2.972

24.916

 

 

Ghi chú: Chi thường xuyên năm 2014 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.


 

BIỂU SỐ 05

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

     Nội dung thu

 

 

 

 

 

Huyện, TP

Tổng thu NS trên địa bàn

Gồm các sắc thuế và các khoản thu

Thu từ các XNQD

Thu từ CTN-DV NQD

Bao gồm

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

Thuế TN cá nhân

Thu phí và lệ phí

Trong đó: án phí

Thu tiền sử dụng đất (*)

Tiền cho thuê đất

Thu khác ngân sách

Trong đó thu khác NS trung ương

Thu tại xã

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế Môn bài

Thu khác

A

B

(1)

(2)

(3)

(3.1)

(3.2)

(3.3)

(3.4)

(3.5)

(3.6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(7.1)

(9)

(10)

(11)

(11.1)

(12)

 

Tổng cộng

1.520.460

24.210

1.050.000

541.721

149.000

312.170

22.097

15.012

10.000

71.600

6.000

14.540

14.850

3.600

281.200

12.560

31.500

15.400

14.000

1

Đức Phổ

68.980

3.060

32.750

25.820

3.940

80

1.050

1.562

298

4.500

520

850

1.750

350

20.000

350

3.200

1.750

2.000

2

Mộ Đức

38.470

 

18.800

15.970

1.450

100

130

870

280

4.500

250

500

1.200

250

8.000

320

3.100

1.540

1.800

3

Tư Nghĩa

37.800

 

18.600

14.968

1.320

 

600

1.412

300

6.500

340

1.000

1.250

350

5.000

310

3.000

1.540

1.800

4

Nghĩa Hành

31.610

 

22.400

20.040

1.148

 

130

952

130

2.700

150

400

700

170

2.000

210

2.050

1.050

1.000

5

TP Q.Ngãi

955.840

5.500

718.650

261.786

123.922

311.600

8.830

5.670

6.842

30.220

4.220

8.000

3.500

1.300

165.000

9.700

9.000

4.200

2.050

6

Sơn Tịnh

145.080

1.300

53.450

45.720

3.900

 

1.200

1.530

1.100

10.000

350

1.030

2.100

600

70.000

850

3.500

1.750

2.500

7

Bình Sơn

118.430

6.000

91.000

74.800

11.800

340

1.700

1.760

600

7.100

130

1.500

2.400

300

5.000

700

2.400

1.050

2.200

8

Ba Tơ

20.420

350

13.750

12.820

300

20

110

400

100

1.450

20

200

400

50

3.000

30

1.100

420

120

9

Minh Long

5.750

 

3.200

2.960

120

 

30

70

20

650

 

50

300

10

700

 

750

420

100

10

Sơn Hà

22.910

2.000

14.200

12.577

250

 

920

343

110

1.650

10

500

680

70

2.000

20

1.700

840

150

11

Sơn Tây

45.750

5.000

39.400

33.420

40

 

5.847

93

 

530

 

200

170

30

 

 

450

210

 

12

Trà Bồng

18.940

 

16.100

13.520

700

30

1.500

230

120

1.100

10

210

220

50

500

20

700

350

80

13

Lý Sơn

6.150

1.000

4.000

3.890

50

 

 

60

 

450

 

70

80

20

 

50

300

140

200

14

Tây Trà

4.330

 

3.700

3.430

60

 

50

60

100

250

 

30

100

50

 

 

250

140

 

Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất thu trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 165.000 triệu đồng.

Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 25.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 140.000 triệu đồng.

 

BIỂU SỐ 06

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Lĩnh vực chi

 

 

 

Huyện, thành phố

Tổng chi NS huyện

Chi đầu tư phát triển

Tr. đó từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)

Chi thường xuyên

Chi QLHC

SN Giáo dục

SN Đào tạo

SN Văn hóa TT

SN phát thanh TH

SN thể dục thể thao

SN đảm bảo xã hội

SN kinh tế

SN Môi trường

Trợ giá, trợ cước

An ninh

Quốc phòng

Chi khác

Dự phòng chi

Chi bổ sung theo định mức

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh

A

B

(1)

(2)

(2.1)

(3)

(3.1)

(3.2)

(3.3)

(3.4)

(3.5)

(3.6)

(3.7)

(3.8)

(3.9)

(3.10)

(3.11)

(3.12)

(3.13)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng cộng

3.566.335

517.390

256.200

2.585.068

684.825

1.416.812

13.372

21.445

13.624

11.295

142.341

203.225

25.457

10.342

22.601

10.701

9.028

85.457

76.390

25.673

276.357

1

Đức Phổ

317.878

41.332

20.000

234.396

53.576

141.543

1.062

1.926

1.035

868

16.515

12.739

1.810

78

1.808

753

683

7.025

14.532

 

20.593

2

Mộ Đức

274.407

23.435

8.000

227.462

47.303

141.574

996

1.686

968

812

13.103

16.384

1.703

50

1.587

663

633

6.376

 

 

17.134

3

Tư Nghĩa

277.528

21.301

5.000

232.504

54.282

140.965

1.199

2.228

1.176

1.022

11.614

13.996

2.205

61

2.136

868

752

7.343

 

 

16.380

4

Nghĩa Hành

195.928

13.648

2.000

162.032

44.470

88.623

807

1.310

881

692

12.243

9.270

1.210

139

1.344

575

468

5.079

 

 

15.169

5

TP Q.Ngãi

550.575

206.809

140.000

247.254

47.470

95.819

1.597

2.016

1.562

1.757

17.402

66.103

7.821

 

2.585

1.107

2.015

13.539

39.150

25.673

18.150

6

Sơn Tịnh

407.715

88.346

70.000

290.646

62.692

180.354

1.384

2.527

1.345

1.148

17.523

16.388

2.475

481

2.419

995

915

9.605

 

 

19.118

7

Bình Sơn

374.643

25.148

5.000

297.316

76.493

174.289

1.386

2.320

1.240

1.044

17.435

16.143

2.270

824

2.160

902

810

9.776

18.550

 

23.853

8

Ba Tơ

250.805

20.011

3.000

191.187

66.170

96.543

1.195

1.331

846

677

8.777

10.292

1.041

1.337

1.681

703

594

5.437

 

 

34.170

9

Minh Long

113.934

8.846

700

91.411

36.334

41.915

476

818

713

451

2.978

4.761

678

603

838

562

284

2.630

 

 

11.047

10

Sơn Hà

251.260

17.456

2.000

198.503

51.694

114.494

1.078

1.727

956

864

8.696

11.538

1.338

2.457

2.184

843

634

6.101

 

 

29.200

11

Sơn Tây

153.866

20.321

 

106.135

37.436

51.048

581

860

717

468

2.176

9.269

791

941

853

688

307

3.550

 

 

23.861

12

Trà Bồng

167.416

12.879

500

131.779

42.065

68.505

689

1.002

754

532

6.827

7.147

735

1.387

1.103

637

396

3.820

 

 

18.938

13

Lý Sơn

92.476

6.703

 

75.582

25.595

36.712

350

851

718

490

3.990

3.697

691

411

1.037

809

231

2.204

4.158

 

3.829

14

Tây Trà

137.904

11.155

 

98.861

39.245

44.428

572

843

713

470

3.062

5.498

689

1.573

866

596

306

2.972

 

 

24.916

Ghi chú: (*) Trích 30% theo tiến độ thu, từ nguồn thu tiền sử dụng đất để hình thành nguồn vốn hoạt động Quỹ phát triển của tỉnh là 42 tỷ đồng. Trong đó TP Quảng Ngãi trích 27,3 tỷ đồng (thu từ Khu đô thị mới Phú Mỹ); huyện Sơn Tịnh trích 14,7 tỷ đồng (thu từ Khu dân cư Sơn Tịnh).

 


BIỂU SỐ 07

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện, thành phố

Tổng cộng

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

Trong đó:

Bổ sung thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ khác

Trong đó

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP

Phụ cấp thâm niên nhà giáo theo NĐ 54/2011/NĐ-CP

Chính sách CBCCVC công tác ở vùng KT-XH ĐBKK theo NĐ 116/2010/NĐ-CP

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo TB số 13-TB/TW

Phụ cấp báo cáo viên theo Hướng dẫn 06 HD/BTCTWBTGTW

Hỗ trợ phụ cấp cho lãnh đạo các hội theo QĐ 1748/QĐ-UBND

Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/2011/QĐ-UBND

Chính sách CBCC điều động luân chuyển theo QĐ 457/2008/QĐ-UBND

Chính sách …. sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/2008/QĐ-UBND

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459

Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/2008/QĐ-UBND

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

Bổ sung KP dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289/QĐ-TTg

Chính sách người HĐKC T xã, thôn theo QĐ 21/2012/QĐ-UBND

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND

Đề án 600 tri thức trẻ

Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh (phần đối ứng)

Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2001

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh, sửa chữa trường, lớp học

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

Sự nghiệp công nghệ thông tin

Sự nghiệp môi trường

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Chúc thọ các cụ cao tuổi

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

Vốn Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

A

B

(1)=(2)+(9)

(2)=(3)..(8)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)…(35)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

 

Tổng cộng

899.905

623.548

285.852

50.353

90.000

186.586

10.050

707

276.357

14.324

4.294

1.078

8.004

2.434

10.080

1.322

845

57.576

4.961

5.070

16.200

1.844

180

7.735

204

1.444

7.267

1.641

3.830

1.206

37.494

11.106

29.090

28.977

18.152

1

Đức Phổ

83.786

63.193

27.649

4.211

9.832

20.628

815

58

20.593

1.665

426

38

225

146

550

65

1

4.685

263

 

1.000

187

 

1.000

50

200

1.265

 

449

118

768

924

4.068

2.500

 

2

Mộ Đức

92.141

75.007

34.149

4.018

11.714

24.295

754

77

17.134

1.557

629

0

142

292

404

 

 

3.975

211

 

2.000

137

 

 

40

70

1.400

 

441

101

 

869

3.736

1.130

 

3

Tư Nghĩa

69.500

53.120

31.923

5.173

12.163

2.943

885

33

16.380

1.824

146

40

1.176

300

850

25

3

4.960

105

 

2.000

137

 

 

27

70

200

17

648

109

538

906

1.719

580

 

4

Nghĩa Hành

50.000

34.831

20.833

3.340

8.801

1.026

787

44

15.169

1.159

197

71

318

152

515

 

 

4.062

266

 

2.000

187

 

1.200

 

200

512

13

336

84

 

614

459

605

2219

5

TP Q.Ngãi

18.150

0

0

0

0

 

0

0

18.150

1.174

0

0

472

300

1.983

0

0

5.628

0

 

 

50

 

4.524

 

70

1.315

 

366

84

 

901

183

1.100

 

6

Sơn Tịnh

86.705

67.587

35.589

5.333

15.420

10.269

907

69

19.118

2.024

393

0

830

0

981

 

 

5.978

105

 

2.000

137

 

 

24

150

480

 

579

147

 

1.067

1.000

1.300

1923

7

Bình Sơn

110.398

86.545

39.557

6.375

16.208

23.627

700

78

23.853

2.070

564

100

903

0

906

 

 

6.798

364

 

3.000

187

 

 

36

70

450

5

620

143

548

1.112

2.840

750

2387

8

Ba Tơ

90.829

56.659

22.338

4.185

4.250

25.031

789

66

34.170

107

627

300

870

0

1.480

490

416

6.665

1.133

1.662

2.000

137

 

 

 

73

490

431

86

109

6.986

1.501

3.358

3.200

2049

9

Minh Long

41.340

30.293

10.133

3.958

2.058

13.354

748

42

11.047

166

117

0

350

187

250

134

11

2.136

339

353

 

137

 

 

 

40

285

177

36

38

1.345

655

868

1.467

1956

10

Sơn Hà

75.649

46.449

21.703

3.430

3.774

16.632

860

50

29.200

224

114

186

363

595

523

540

175

4.982

684

873

 

137

 

 

 

201

250

461

76

92

5.640

953

3.400

6.500

2232

11

Sơn Tây

45.338

21.477

7.040

2.382

582

10.772

662

39

23.861

937

499

97

688

0

150

69

82

2.381

597

778

 

137

45

 

 

50

150

199

45

38

8.256

571

3.404

2.754

1934

12

Trà Bồng

53.418

34.480

13.992

3.960

2.939

12.758

780

51

18.938

1.112

268

180

590

183

616

 

68

2.641

473

641

200

137

45

 

 

50

200

161

76

76

3.850

516

1.499

3.500

1856

13

Lý Sơn

31.526

27.697

9.125

1.581

1.402

14.879

666

44

3.829

227

0

0

70

 

350

 

8

559

 

 

 

87

45

 

27

100

170

 

40

21

63

264

930

868

 

14

Tây Trà

51.126

26.210

11.821

2.407

857

10.372

697

56

24.916

78

314

66

1.007

279

522

 

81

2.126

421

763

2.000

50

45

1.011

 

100

100

177

32

46

9.500

253

1.626

2.723

1596


BIỂU SỐ 08

PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2014

Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)

Chi đầu tư phát triển

Chi quản lý hành chính

Chi sự nghiệp

Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18)

Chi thường xuyên khác

Dự phòng

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ khác

Trợ giá, trợ cước

Kinh tế, sự nghiệp khác

Bồi thường

Giáo dục

Đào tạo, dạy nghề

Y tế

Khoa học và công nghệ

Văn hóa thể thao Du lịch

Phát thanh truyền hình

Đảm bảo xã hội

An ninh

Quốc phòng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

A

CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG

6.200.000

1.048.450

1.037.597

3.568.111

24.230

485.733

55.912

1.781.830

176.923

459.053

29.384

96.471

32.325

302.221

38.767

85.262

17.025

129.684

399.133

A.1

Cấp tỉnh

2.813.603

531.060

297.132

1.636.117

12.437

282.304

23.188

357.283

153.471

459.053

25.916

63.154

18.701

154.844

16.166

69.600

7.997

44.227

297.070

I

Các cơ quan, đơn vị

1.933.249

0

297.132

1.636.117

12.437

282.304

23.188

357.283

153.471

459.053

25.916

63.154

18.701

154.844

16.166

69.600

 

 

 

1

Văn phòng tỉnh ủy

75.592

 

58.726

16.866

12.437

 

 

 

1.350

 

 

3.079

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

12.749

 

12.749

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

18.173

 

15.333

2.840

 

300

 

 

 

 

 

2.540

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.032

 

5.785

3.247

 

2.324

 

 

923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

24.291

 

9.198

15.093

 

 

 

 

13.966

 

 

1.127

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

10.499

 

3.458

7.041

 

7.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Xây dựng

7.158

 

4.986

2.172

 

761

 

 

 

 

182

 

 

1.229

 

 

 

 

 

8

Sở Thông tin và Truyền thông

8.433

 

2.838

5.595

 

 

 

 

 

 

4.796

799

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Ngoại vụ

4.752

 

3.956

796

 

639

 

 

157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

23.302

 

4.306

18.996

 

 

 

 

 

 

18.996

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

38.481

 

6.577

31.904

 

29.237

2.485

 

 

 

182

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công Thương

17.558

 

14.628

2.930

 

2.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông Vận tải

63.070

 

14.107

48.963

 

48.613

150

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

54.949

 

4.908

50.041

 

 

 

 

29.261

 

 

 

 

20.780

 

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

6.800

 

6.800

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

423.414

 

7.983

415.431

 

 

1.800

 

3.330

410.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

66.061

 

5.835

60.226

 

 

 

12.659

450

 

 

47.117

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

353.425

 

7.014

346.411

 

45

 

343.366

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

47.724

 

 

47.724

 

 

 

 

47.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường ĐH Tài chính Kế toán

1.087

 

 

1.087

 

 

 

 

1.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường Chính trị tỉnh

11.380

 

 

11.380

 

 

 

 

11.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Truờng CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm

9.903

 

 

9.903

 

 

 

 

9.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đào tạo nghề theo đơn đặt hàng

6.304

 

 

6.304

 

 

 

 

6.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đào tạo nghề lao động nông thôn:

10.616

 

 

10.616

 

 

 

 

10.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Lao động Thương binh và Xã hội

4.810

 

 

4.810

 

 

 

 

4.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Nội vụ

2.742

 

 

2.742

 

 

 

 

2.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

3.064

 

 

3.064

 

 

 

 

3.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

8.906

 

4.736

4.710

 

 

100

 

874

 

 

3.196

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Tài chính

11.046

 

11.046

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

85.158

 

31.725

53.433

 

52.593

840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.866

 

5.198

1.668

 

527

60

 

1.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

7.211

 

7.012

199

 

139

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

7.367

 

3.928

3.439

 

2.184

60

 

1.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.828

 

2.768

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đài Phát thanh truyền hình

18.701

 

 

18.701

 

 

 

 

 

 

 

 

18.701

 

 

 

 

 

 

33

Ban Dân tộc

3.459

 

3.277

182

 

 

 

 

 

 

182

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Ban QL các khu CN Quảng Ngãi

10.025

 

4.253

5.772

 

5.412

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban Quản lý KKT Dung Quất

73.715

 

16.255

57.460

 

45.610

5.778

 

3.928

 

 

2.144

 

 

 

 

 

 

 

36

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ

4.003

 

1.169

2.834

 

 

 

 

 

2.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban điều phối DA hỗ trợ tái thiết sau thiên tai trên địa bàn tỉnh

243

 

243

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

68.777

 

 

68.777

 

 

100

 

3.813

 

 

 

 

 

 

64.864

 

 

 

39

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

4.736

 

 

4.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.736

 

 

 

40

Công an tỉnh

18.980

 

 

18.980

 

 

 

 

2.814

 

 

 

 

 

16.166

 

 

 

 

41

Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.474

 

 

2.474

 

2.159

 

 

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

1.839

 

 

1.839

 

 

 

 

 

 

 

1.839

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Nhà báo tỉnh

1.313

 

 

1.313

 

 

 

 

 

 

 

1.313

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Luật gia tỉnh

731

 

 

731

 

731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.437

 

 

1.437

 

1.387

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Người mù

501

 

 

501

 

501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Khuyến học tỉnh

1.258

 

 

1.258

 

 

 

1.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Đông y tỉnh

387

 

 

387

 

 

 

 

 

387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

2.603

 

 

2.603

 

2.603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh

1.016

 

 

1.016

 

1.016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Liên hiệp các hội khoa học tỉnh

2.243

 

835

1.408

 

 

30

 

 

 

1.378

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hội Thanh niên xung phong tỉnh

725

 

 

725

 

725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh

580

 

 

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

 

 

55

Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh

544

 

 

544

 

544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

32

 

 

32

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN

229

 

 

229

 

229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Nữ doanh nhân, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh

230

 

 

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Các chế độ chính sách về bảo hiểm

177.786

 

 

177.786

 

 

 

 

 

45.531

 

 

 

132.255

 

 

 

 

 

60

Quỹ Phát triển quỹ đất tỉnh

655

 

 

655

 

655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Chi công tác xử lý môi trường

11.255

 

 

11.255

 

 

11.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Chi mua xe ôtô phục vụ công tác

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích

2.500

 

 

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Thực hiện công tác quy hoạch (*)

21.000

 

 

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hỗ trợ hoạt động xe buýt

3.400

 

 

3.400

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Cấp bù miễn thu thủy lợi phí

45.387

 

 

45.387

 

45.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP

850

 

 

850

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi đầu tư phát triển

531.060

531.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

524.060

524.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP

499.060

499.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên khác

7.997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.997

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ Liên đoàn lao động tỉnh

500

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

2

Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh

40

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

IV

Dự phòng chi ngân sách tỉnh

44.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.227

 

 

Trong đó: Công tác PCLB-TKCN

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

V

Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính ĐP

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.140

VI

Nguồn tăng thu NMLD Dung Quất

295.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295.930

A.2

Các huyện, thành phố

3.386.397

517.390

740.465

1.931.994

11.793

203.429

31.724

1.424.547

23.452

0

3.468

33.317

13.624

147.377

22.601

15.662

9.028

85.457

102.063

I

Chi cân đối

3.289.978

517.390

684.825

1.891.215

10.342

203.225

25.457

1.416.812

13.372

0

0

32.740

13.624

142.341

22.601

10.701

9.028

85.457

102.063

1

Đức Phổ

297.285

41.332

53.576

180.137

78

12.739

1.810

141.543

1.062

 

 

2.794

1.035

16.515

1.808

753

683

7.025

14.532

2

Mộ Đức

257.273

23.435

47.303

179.526

50

16.384

1.703

141.574

996

 

 

2.498

968

13.103

1.587

663

633

6.376

0

3

Tư Nghĩa

261.148

21.301

54.282

177.470

61

13.996

2.205

140.965

1.199

 

 

3.250

1.176

11.614

2.136

868

752

7.343

0

4

Nghĩa Hành

180.759

13.648

44.470

117.094

139

9.270

1.210

88.623

807

 

 

2.002

881

12.243

1.344

575

468

5.079

0

5

TP Q.Ngãi

532.425

206.809

47.470

197.769

0

66.103

7.821

95.819

1.597

 

 

3.773

1.562

17.402

2.585

1.107

2.015

13.539

64.823

6

Sơn Tịnh

388.597

88.346

62.692

227.039

481

16.388

2.475

180.354

1.384

 

 

3.675

1.345

17.523

2.419

995

915

9.605

0

7

Bình Sơn

350.790

25.148

76.493

220.013

824

16.143

2.270

174.289

1.386

 

 

3.364

1.240

17.435

2.160

902

810

9.776

18.550

8

Ba Tơ

216.635

20.011

66.170

124.423

1.337

10.292

1.041

96.543

1.195

 

 

2.008

846

8.777

1.681

703

594

5.437

0

9

Minh Long

102.887

8.846

36.334

54.793

603

4.761

678

41.915

476

 

 

1.269

713

2.978

838

562

284

2.630

0

10

Sơn Hà

222.060

17.456

51.694

146.175

2.457

11.538

1.338

114.494

1.078

 

 

2.591

956

8.696

2.184

843

634

6.101

0

11

Sơn Tây

130.006

20.321

37.436

68.392

941

9.269

791

51.048

581

 

 

1.328

717

2.176

853

688

307

3.550

0

12

Trà Bồng

148.478

12.879

42.065

89.318

1.387

7.147

735

68.505

689

 

 

1.534

754

6.827

1.103

637

396

3.820

0

13

Lý Sơn

88.647

6.703

25.595

49.756

411

3.697

691

36.712

350

 

 

1.341

718

3.990

1.037

809

231

2.204

4.158

14

Tây Trà

112.988

11.155

39.245

59.310

1.573

5.498

689

44.428

572

 

 

1.313

713

3.062

866

596

306

2.972

0

II

Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ

96.419

 

55.640

40.779

1.451

204

7.267

7.735

10.080

 

3.468

577

 

5.036

 

4.961

 

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ SUNG

1.468.471

995.490

49.933

247.738

716

1.000

0

160.550

4.477

0

0

4.267

0

62.284

2.528

11.916

0

0

175.310

I

Các đơn vị tỉnh

117.732

0

4.340

113.392

0

1.000

0

46.837

4.477

0

0

550

0

46.084

2.528

11.916

0

0

0

1

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

47.455

 

 

47.455

 

 

 

 

1.371

 

 

 

 

46.084

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy

4.340

 

4.340

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

46.837

 

 

46.837

 

 

 

46.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.000

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

1.908

 

 

1.908

 

 

 

 

1.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm

1.198

 

 

1.198

 

 

 

 

1.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

11.779

 

 

11.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.779

 

 

 

8

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

137

 

 

137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

 

 

 

9

Công an tỉnh

2.528

 

 

2.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.528

 

 

 

 

10

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

460

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội Nhà báo tỉnh

90

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

II

Các huyện, thành phố (**)

179.939

 

45.593

134.346

716

 

 

113.713

 

 

 

3.717

 

16.200

 

 

 

 

 

III

Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.023.790

995.490

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28.300

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

995.490

995.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó vốn nước ngoài

 

141.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp

28.300

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.300

IV

Chi Chương trình MTQG (vốn SN)

147.010

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147.010

C

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG

405.100

58.700

 

329.240

 

 

 

41.970

 

 

 

 

 

 

 

 

17.160

 

 

 

TỔNG CHI NSĐP (A)+(B)+(C)

8.073.571

2.102.640

1.087.530

4.145.089

24.946

486.733

55.912

1.984.350

181.400

746.323

29.384

100.738

32.325

364.505

41.295

97.178

34.185

129.684

574.443

Ghi chú: (*) Phân bổ kinh phí quy hoạch theo Biểu số 09

(**) Phân bổ chi tiết theo Biểu số 10


BIỂU SỐ 09

PHÂN BỔ DỰ TOÁN VÀ GIAO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên quy hoạch

Chủ đầu tư

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Vốn còn thiếu

Nhu cầu vốn QH năm 2014

Dự toán năm 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

15.228

16.535

14.066

35.383

28.875

21.000

I

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

 

11.721

15.844

14.066

34.528

28.203

20.511

1

Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000

Sở VH,TT và Du lịch

2011-2012

2.324

500

600

600

1.224

1.224

890

2

Quy hoạch phân khu trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

UBND H.Sơn Tịnh

2012

1.500

 

400

400

1.100

1.100

800

3

Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ

UBND H.Lý Sơn

2012

2.362

 

1.300

1.300

1.062

1.062

772

4

Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - TL: 1/2.000

UBND H. Lý Sơn

2011

1.374

700

500

500

174

174

127

5

Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý Sơn

Sở VH,TT và Du lịch

2012-2015

1.000

7,168

396

 

597

300

218

6

QH phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030

Sở Công thương

2012

772

200

300

300

272

272

198

7

Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

Sở NN và PTNT

2012

2.696

300

800

800

1.596

1.596

1.160

8

Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

Sở NN và PTNT

2012

1.514

500

660

660

354

354

257

9

Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

Sở TT và Truyền thông

2012

601

200

300

300

101

101

73

10

Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL: 1/2000)

Sở VH, TT và Du lịch

2012

1.200

 

400

400

800

800

582

11

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm

Sở VH, TT và Du lịch

2012

1.208

300

400

400

508

508

369

12

Quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa

Sở TN và Môi trường

2012

495

 

300

300

195

195

141

13

Quy hoạch phân khu đô thị trung tâm thành phố Quảng Ngãi - tỉ lệ: 1/2000

UBND TP.Q.Ngãi

2012-2013

6.872

2.000

1.425

1.425

3.447

3.447

2.506

14

Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức

UBND H.Mộ Đức

2012

1.936

 

700

700

1.236

1.236

899

15

Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ (TL: 1/2000)

UBND H.Đức Phổ

2012

2.190

 

700

700

1.490

1.490

1.092

16

Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

Sở N.nghiệp và PTNT

2013

600

 

200

200

400

400

291

17

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh

Sở N.nghiệp và PTNT

2013

814

 

150

150

664

664

483

18

Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

Sở Công Thương

2013

400

 

150

150

250

250

182

19

Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Sở VH, TT và Du lịch

2013

300

 

100

100

200

200

145

20

Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025

Sở TT và Truyền thông

2013

359,4

 

150

150

209

209

152

21

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh

Sở Xây dựng

2013

500

 

200

200

300

300

218

22

Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B

Sở GT vận tải

2013

478

 

200

200

278

278

202

23

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong

BQL các KCN

2013

528,2

 

331

331

197

197

143

24

Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ô, huyện Bình Sơn

UBND H.Bình Sơn

2013-2014

1.900

 

300

300

1.600

1.000

727

25

Quy hoạch chung thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa

UBND H. Tư Nghĩa

2013-2014

1.488,5

 

200

200

1.288

1.000

727

26

Quy hoạch chung thị trấn Sông vệ, huyện Tư Nghĩa

UBND H.Tư Nghĩa

2013-2014

1.227,9

 

200

200

1.028

700

509

27

Quy hoạch chung thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành

UBND H.Nghĩa Hành

2013-2014

1.711,8

 

300

300

1.412

900

654

28

Quy hoạch chung đô thị Nam Sông Vệ, huyện Mộ Đức

UBND H.Mộ Đức

2013-2014

1.500

 

200

200

1.300

800

582

29

Quy hoạch chung thị trấn BaTơ, huyện BaTơ

UBND H.Ba Tơ

2013-2014

1.805,3

 

750

750

1.055

700

509

30

Quy hoạch chung đô thị Ba Vì, Ba Tơ

UBND H.Ba Tơ

2013-2014

1.832,8

 

650

650

1.183

700

509

31

Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

UBND H.Sơn Hà

2013-2014

1.800

 

300

300

1.500

1.000

727

32

Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ huyện Sơn Tây

UBND H.Sơn Tây

2013-2014

1.617

 

200

200

1.417

1.000

727

33

Quy hoạch chung thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng

UBND H.Trà Bồng

2012-2013

2.122,4

 

300

300

1.822

1.000

727

34

Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà

UBND H.Tây Trà

2013-2014

1.600

 

200

200

1.400

1.000

727

35

Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Minh Long, huyện Minh Long

UBND H.Minh Long

2012-2013

1.356,0

 

200

200

1.156

700

509

II

Dự án quy hoạch triển khai mới 2014:

 

 

Dự kiến

0

0

0

250

200

145

1

Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

Đài PTTH tỉnh

 

250

 

 

 

250

200

145

III

Các Quy hoạch sử dụng đất không có trong KH các năm trước

 

 

 

3.507

691

0

606

473

344

1

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi

 

 

2.764

2.581

 

 

183

50

36

2

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi

 

 

730

326

303,3

 

101

100,7

73

3

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Tây Trà

 

 

522

400

 

 

122

122,0

89

4

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Sơn Hà

 

 

787,6

200

387,6

 

200

200,0

145


BIỂU SỐ 10

PHÂN BỔ,GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP) NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

Chương trình quốc gia bình đẳng giới

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

Chương trình phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

Kinh phí khoản bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

Chương trình bố trí dân cư, Chương trình ĐCĐC

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

Hỗ trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã

Hỗ trợ XDĐSVHKDC, sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo ĐP

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH

Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo, huyện xã đảo

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (1)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Kinh phí trung ương bổ sung (I)+(II)

325.971

18.170

307.801

1.397

220

330

539

310

372

3.500

8.800

56.305

11.850

14.040

4.267

52.495

16.200

10.216

36.660

90.300

I

Kinh phí còn chưa phân bổ

28.300

0

28.300

0

0

0

0

0

0

3.500

7.800

0

0

0

0

0

0

9.500

0

7.500

II

Kinh phí đã phân bổ (A)+(B)

297.671

18.170

279.501

1.397

220

330

539

310

372

0

1.000

56.305

11.850

14.040

4.267

52.495

16.200

716

36.660

82.800

A

Cấp tỉnh

117.732

1.415

116.317

0

220

330

539

310

372

0

1.000

18.811

744

14.040

550

23.405

0

0

7.683

48.313

1

Văn phòng Tỉnh ủy

4.340

 

4.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

 

 

 

 

4.000

2

Truờng Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm

1.198

 

1.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.198

 

3

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

47.455

 

47.455

 

220

330

539

310

372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.371

44.313

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

46.837

1.415

45.422

 

 

 

 

 

 

 

 

18.811

 

 

 

23.405

 

 

3.206

 

5

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

1.908

 

1.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.908

 

6

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

11.779

 

11.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

11.730

 

 

 

 

 

 

8

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

137

 

137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

 

 

 

 

 

 

 

9

Công an tỉnh

2.528

 

2.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

2.310

 

 

 

 

 

 

10

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

460

 

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

11

Hội Nhà báo tỉnh

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

B

Các huyện, thành phố

179.939

16.755

163.184

1.397

0

0

0

0

0

0

0

37.494

11.016

0

3.717

29.090

16.200

716

28.977

34.487

1

Đức Phổ

12.570

 

12.570

 

 

 

 

 

 

 

 

768

924

 

310

4.068

1.000

 

2.500

3.000

2

Mộ Đức

11.235

 

11.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

869

 

500

3.736

2.000

 

1.130

3.000

3

Tư Nghĩa

8.850

 

8.850

 

 

 

 

 

 

 

 

538

906

 

107

1.719

2.000

 

580

3.000

4

Nghĩa Hành

9.547

2.002

7.545

217

 

 

 

 

 

 

 

 

614

 

150

459

2.000

 

605

3.500

5

Thành phố Quảng Ngãi

5.684

 

5.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

901

 

 

183

 

 

1.100

3.500

6

Sơn Tịnh

10.140

1.792

8.348

131

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

 

350

1.000

2.000

 

1.300

2.500

7

Bình Sơn

16.137

2.230

13.907

157

 

 

 

 

 

 

 

548

1.112

 

500

2.840

3.000

 

750

5.000

8

Ba Tơ

23.897

1.892

22.005

157

 

 

 

 

 

 

 

6.986

1.501

 

600

3.358

2.000

716

3.200

3.487

9

Minh Long

7.891

1.799

6.092

157

 

 

 

 

 

 

 

1.345

655

 

100

868

 

 

1.467

1.500

10

Sơn Hà

21.325

2.075

19.250

157

 

 

 

 

 

 

 

5.640

953

 

100

3.400

 

 

6.500

2.500

11

Sơn Tây

18.869

1.777

17.092

157

 

 

 

 

 

 

 

8.256

571

 

450

3.404

 

 

2.754

1.500

12

Trà Bồng

12.671

1.724

10.947

132

 

 

 

 

 

 

 

3.850

516

 

250

1.499

200

 

3.500

1.000

13

Lý Sơn

2.125

 

2.125

 

 

 

 

 

 

 

 

63

264

 

 

930

 

 

868

 

14

Tây Trà

18.998

1.464

17.534

132

 

 

 

 

 

 

 

9.500

253

 

300

1.626

2.000

 

2.723

1.000

Ghi chú: (1) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau (Đơn vị triệu đồng):

1

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

44.313

 

- Kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách

43.327

 

- Kinh phí tặng quà cho các cụ cao tuổi

986

2

Văn phòng Tỉnh ủy

4.000

 

- Kinh phí Huy hiệu Đảng

4.000

3

Bổ sung các huyện, thành phố thực hiện chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh

34.487

 

Cộng

82.800


DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

A

Dự toán thu sự nghiệp

1.456,0

B

Dự toán chi

79.932,0

I

Chi thường xuyên

75.592,0

1

Hành chính

58.726,0

 

a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.257 trđ)

46.825,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 13.158 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.257 trđ, ngân sách cấp: 11.901 trđ

11.901,0

2

Sự nghiệp

16.866,0

 

a) Sự nghiệp văn hóa

3.079,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% để thực hiện cải cách tiền lương là 57 trđ)

2.200,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 936 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 57 trđ, ngân sách cấp: 897 trđ

879,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 1500 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 150 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.350 trđ)

1.350,0

 

c) Sự nghiệp trợ cước trợ giá

12.437,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

4.340,0

1

Kinh phí tặng Huy hiệu Đảng

4.000,0

2

Kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

340,0

C

Dự toán được sử dụng (A + B)

81.388,0

I

Chi thường xuyên

77.048,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

4.340,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

12.749,0

1

Dự toán kinh phí hành chính

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 539 trđ

12.033,00

2

Kinh phí cải cách tiền lương hành chính

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.255 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 539 trđ, ngân sách cấp: 716 trđ

716,00

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

5.820,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

 

2

Số thu sự nghiệp

5.820,0

II

Dự toán chi

18.173,0

1

Hành chính

15.333,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 977 trđ

13.615,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.695 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 977 trđ, ngân sách cấp: 1.718 trđ

1.718,0

2

Sự nghiệp

2.840,0

 

a) Sự nghiệp văn hóa

2.540,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 156 trđ

2.392,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 304 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 156 trđ, ngân sách cấp: 148 trđ

148,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế (Mua sắm, Sửa chữa nhà khách UBND tỉnh)

300,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

23.993,0

1

Hành chính

15.333,0

2

Sự nghiệp

8.660,0

 

a) Sự nghiệp văn hóa

2.540,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế

6.120,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

300,0

1

Số thu phí, lệ phí

300,0

 

- Được để lại sử dụng

257,0

 

- Nộp ngân sách

43,0

2

Thu sự nghiệp

 

II

Dự toán chi

9.032,0

1

Hành chính

5.785,0

 

a) Dự toán kinh phí

4.234,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 215,0 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

1.551,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.849,0 trđ, nguồn thu được để lại: 83,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 215,0 trđ, ngân sách cấp: 1.551,0 trđ

 

2

Sự nghiệp

3.247,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

2.324,0

 

- Dự toán kinh phí

2.235,0

 

Trong đó:

+ 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 177,0 trđ

+ Kinh phí thực hiện xúc tiến đầu tư là 1.240,0 trđ (10% thực hiện cải cách tiền lương là: 124 trđ), khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch cụ thể.

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

89,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 268,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 177,0 trđ, nguồn kinh phí của đơn vị: 2,0 trđ, ngân sách cấp: 89,0 trđ

 

 

b) Sự nghiệp đào tạo

923,0

 

Theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015

(Dự toán giao 1.025,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 102,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 923,0 trđ)

 

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng

9.289,0

1

Hành chính

6.042,0

2

Sự nghiệp

3.247,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

2.324,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

923,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

A

Dự toán thu

530,0

1

Số thu phí, lệ phí (Lệ phí thi tuyển công chức)

80,0

2

Thu sự nghiệp

- Sự nghiệp đào tạo

450,0

 

- Sự nghiệp văn hóa

450,0

B

Dự toán chi

 

I

Chi thường xuyên

24.291,0

1

Hành chính

9.198,0

 

- Dự toán kinh phí

7.076,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 360,0 trđ

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

2.122,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.482,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 360,0 trđ, ngân sách cấp 2.122,0 trđ

 

2

Sự nghiệp

15.093,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo (khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể)

13.966,0

 

(Dự toán giao 14.720,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 754,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 13.969 trđ)

 

 

b) Sự nghiệp văn hóa

1.127,0

 

- Dự toán kinh phí

940,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 52,0 trđ

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

187,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 239,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 52,0 trđ, ngân sách cấp 187,0 trđ

 

II

Chi theo nhiệm vụ thực hiện Đề án Đào tạo lao động nông thôn

(khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)

2.742,0

C

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng

27.563,0

1

Hành chính

9.278,0

2

Sự nghiệp

18.285,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo

16.708,0

 

b) Sự nghiệp văn hóa

1.577,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

QUỸ THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH

ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ (BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH)

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

9.500,0

 

Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh

9.500,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

2.020,0

1

Số thu phí, lệ phí

1.700,0

 

a) Hành chính:

150,0

 

Được để lại sử dụng

72,0

 

Nộp ngân sách

78,0

 

b) Sự nghiệp:

1.550,0

 

Được để lại sử dụng

915,0

 

Nộp ngân sách

635,0

2

Thu sự nghiệp

320,0

II

Dự toán chi

10.499,0

1

Hành chính:

3.458,0

 

a) Dự toán kinh phí

2.451,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 115,0 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

1.007,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.150 trđ, nguồn thu được để lại: 28 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 115 trđ, ngân sách cấp: 1.007 trđ

 

2

Sự nghiệp kinh tế

7.041,0

 

a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn Luật sư là 450 trđ)

7.041,0

 

Dự toán kinh phí: 7.178 trđ, trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 582 trđ, sử dụng cho TT trợ giúp pháp lý: 401 trđ, còn lại 137 trđ đã khấu trừ, kinh phí còn sử dụng 7.041 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 780 trđ, nguồn thu được để lại: 566 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 582 trđ, sử dụng cho TT Trợ giúp pháp lý: 401 trđ

 

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a.b được sử dụng+I.2+II)

11.806,0

1

Hành chính

3.530,0

2

Sự nghiệp kinh tế

8.276,0

Ghi chú:

- Đối với dự toán tại Văn phòng Sở Tư pháp tiếp tục thực hiện Đề án thí điểm việc lập, phân bổ dự toán ngân sách dựa trên kết quả và chất lượng hoạt động.

- Đối với dự toán TT Trợ giúp pháp lý thực hiện Đề án thí điểm việc lập, phân bổ dự toán ngân sách dựa trên kết quả và chất lượng hoạt động.

- Đối với chi tiết từng nội dung còn lại, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

1.584,0

1

Số thu phí, lệ phí

84,0

 

Được để lại sử dụng

61,4

 

Nộp ngân sách

22,6

2

Số thu sự nghiệp

1.500,0

II

Dự toán chi

7.158,0

1

Hành chính

4.986,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 147 trđ

3.645,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.513 trđ, nguồn thu được để lại: 25 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 147 trđ, ngân sách cấp: 1.341 trđ

1.341,0

2

Sự nghiệp

2.172,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

761,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 62 trđ

- Kinh phí cải cách tiền lương

761,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 87 trđ, nguồn của đơn vị: 35 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 62 trđ

 

 

b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể và quyết toán theo thực tế

1.229,0

 

c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin)

Thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh

182,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

8.719,4

1

Hành chính

5.047,4

2

Sự nghiệp

3.672,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

2.261,0

 

b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội

1.229,0

 

c)Sự nghiệp khoa học và công nghệ

182,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG

 Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

 

200

200

218

 

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh

2013

500

 

200

200

218

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DƯ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu sự nghiệp

450,0

II

Dự toán chi

8.433,0

1

Hành chính

2.838,0

 

a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ)

1.922,0

 

Trong đó: 10% TKC thực hiện cải cách tiền lương là 80 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

916,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 996 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 80 trđ, ngân sách cấp: 916 trđ

 

2

Sự nghiệp

5.595,0

 

a) Sự nghiệp khoa học và công nghệ

4.796,0

 

- Dự toán kinh phí (Dự toán giao: 5.003 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi phần kinh phí không khoán của Văn phòng Sở: 290 trđ, đơn vị còn sử dụng: 4.713 trđ)

4.713,0

 

Trong đó:

 

 

+ Kinh phí thực hiện Đề án theo các Quyết định của UBND tỉnh: Đề án thông tin đối ngoại năm 2014 số 118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; Đề án “Tăng cường củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020” số 1365/QĐ-UBND ngày 23/09/2013: 940 trđ

 

 

+ Kinh phí thực hiện Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi số 1731/QĐ-UBND ngày 08/11/2012: 490 trđ. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể.

 

 

+ 10% TKC thực hiện cải cách tiền lương là 167,0 trđ, Kinh phí thực hiện các đề án:

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

83,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 250 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 167 trđ, ngân sách cấp: 83 trđ

 

 

b) Sự nghiệp văn hóa

799,0

 

- Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo theo Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh)

799,0

 

(Dự toán giao 888 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 89 trđ, kinh phí còn sử dụng: 799 trđ)

 

III

Tổng dự toán được sử dụng

8.883,0

1

Hành chính

2.838,0

2

Sự nghiệp

6.045,0

 

a) Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Công nghệ thông tin)

5.246,0

 

b) Sự nghiệp văn hóa

799,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

200

450

450

225

1

Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2012

601

200

300

300

73

2

Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025

2013

359,4

 

150

150

152

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu sự nghiệp

100,0

II

Dự toán chi

4.752,0

1

Hành chính

3.956,0

 

a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ)

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 271,0 trđ

 

 

3.518,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 710 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 271,0 trđ, ngân sách cấp: 438,0 trđ

438,0

2

Sự nghiệp

796,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

- Dự toán kinh phí (Dự toán giao 686 trđ, tiết kiệm chi 56 trđ, nhưng nhu cầu cải cách tiền lương 51 trđ, đã khấu trừ 5 trđ, kinh phí còn sử dụng 639 trđ)

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 51 trđ

- Kinh phí cải cách tiền lương

639,0

639,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

Dự toán giao 174,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 17,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 157,0 trđ

157,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I+II)

4.852,0

1

Hành chính

3.956,0

2

Sự nghiệp

896,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

1.324,0

1

Số thu phí, lệ phí (hành chính)

14,0

2

Thu sự nghiệp

1.310,0

II

Dự toán chi

23.302,0

1

Hành chính

4.306,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 139 trđ

3.015,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.436 trđ, nguồn thu được sử dụng 6 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 139 trđ, ngân sách cấp 1.291 trđ

1.291,0

2

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Dự toán kinh phí: Dự toán giao 20.578 trđ, 10% thực hiện cải cách tiền lương là 1.951 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương 614 trđ, nguồn của đơn vị: 245 trđ, khấu trừ tiết kiệm chi 1.582 trđ, 10% tiết kiệm chi được sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương 369 trđ

Trong đó có kinh phí thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh là 182 trđ

18.996,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I + II)

24.626,0

1

Hành chính

4.320,0

2

Sự nghiệp

20.306,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

11.070,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

1.299,0

 

a) Hành chính:

1.180,0

 

Được để lại sử dụng

782,0

 

Nộp ngân sách

398,0

 

b) Sự nghiệp:

119,0

 

Sự nghiệp kinh tế

119,0

 

Được để lại sử dụng

52,0

 

Nộp ngân sách

67,0

 

Sự nghiệp môi trường

 

2

Số thu sự nghiệp và thu khác

9.771,0

 

Sự nghiệp kinh tế

9.771,0

 

Sự nghiệp môi trường

 

II

Dự toán chi

38.481,0

1

Hành chính

6.577,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 170 trđ

4.496,5

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.272,5 trđ, nguồn thu được để lại: 22,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 170,0 trđ, ngân sách cấp: 2.080,5 trđ

2.080,5

2

Sự nghiệp

31.904,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

29.237,0

 

- Dự toán kinh phí

+ Theo biên chế: 1.704 trđ, kinh phí tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 66 trđ.

+ Theo nhiệm vụ: 28.946 trđ, 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 1.862 trđ, sử dụng để thực hiện cải cách lương: 515 trđ, đã khấu trừ 1.413 trđ

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 602 trđ, nguồn thu được để lại: 87,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 515 trđ

29.237,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

Dự toán giao 2.761 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 276 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.485 trđ

2.485,0

 

c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin)

Thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh

182,0

III

Dự toán được sử dụng (I.a.b được sử dụng + II)

49.086,0

1

Hành chính

7.359,0

2

Sự nghiệp

41.727,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

39.060,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

2.485,0

 

c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin)

182,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

0

300

300

141

 

Quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa

2012

495

 

300

300

141

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu (Số thu phí, lệ phí hành chính)

110,0

 

Được để lại sử dụng

67,0

 

Nộp ngân sách

43,0

II

Dự toán chi

17.558,0

1

Hành chính:

14.628,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 393 trđ

10.318,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

4.310,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 4730 trđ, nguồn thu được để lại: 27 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 393 trđ, ngân sách cấp: 4310 trđ

 

2

Sự nghiệp kinh tế

2.930,0

 

a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách cách tiền lương: 238 trđ)

2.881,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

49,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 287 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 238 trđ, ngân sách cấp: 49 trđ

 

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a-được sử dụng+II)

17.625,0

1

2

Hành chính

Sự nghiệp kinh tế

14.695,0

2.930,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

200

450

450

379

1

Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030

2012

772

200

300

300

198

2

Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2013

400

 

150

150

182

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

31.755,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

10.070,0

 

Hành chính:

10.070,0

 

Được để lại sử dụng

6.654,0

 

Nộp ngân sách

3.416,0

2

Thu Sự nghiệp (các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ chi phí)

21.685,0

II

Dự toán chi

63.070,0

1

Hành chính

14.107,0

 

a) Dự toán kinh phí

- Sở Giao Thông vận tải: 5.288 trđ, trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 204 trđ

- Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông: 7.210 trđ. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể.

12.498,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

dụng: 933 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 204 trđ, ngân sách cấp: 1.609 trđ

1.609,0

2

Sự nghiệp

48.963,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

(Dự toán giao 51.682 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 3.069 trđ, kinh phí còn sử dụng: 48.613 trđ)

48.613,0

 

b) Sự nghiệp Khoa học Công nghệ (Công nghệ thông tin)

(Tích hợp hệ thống 1 cửa với hệ thống quản lý văn bản điều hành và thực hiện phần mềm eOffce)

200,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

150,0

 

Công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật về BVMT

50,0

 

Trang bị công cụ, thiết bị và tổ chức thu gom, xử lý rác thải, nước thải sinh hoạt tại các bến xe loại 2 trên địa bàn tỉnh

100,0

III

Dự toán được sử dụng (I + II)

91.409,0

1

Hành chính

20.761,0

2

Sự nghiệp (trong đó các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ chi phí: 21.685 trđ)

70.648,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

0

200

200

202

 

Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B

2013

478

 

200

200

202

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

6.753,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

6.242,0

 

a) Hành chính:

105,0

 

Được để lại sử dụng

53,0

 

Nộp ngân sách

52,0

 

b) Sự nghiệp:

6.137,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (được để lại sử dụng)

- Sự nghiệp khoa học và công nghệ

- Sự nghiệp đảm bảo xã hội

6.137,0

2

Thu sự nghiệp

511,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

- Sự nghiệp khoa học và công nghệ

- Sự nghiệp đảm bảo xã hội

511,0

II

Dự toán chi

107.214,0

1

Chi thường xuyên

54.949,0

 

a) Hành chính

4.908,0

 

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 127 trđ

3.260.0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

1.648.0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.776 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 127 trđ, ngân sách cấp: 1.648 trđ

 

 

b) Sự nghiệp

50.041,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

29.261,0

 

+ Dự toán kinh phí

29.261,0

 

Dự toán giao: 30.009 trđ, trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.140 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 2.091 trđ, từ nguồn thu được để lại: 1.891 trđ, khấu trừ kinh phí tiết kiệm chi không khoán: 748 trđ, kinh phí còn sử dụng: 29.261 trđ

 

 

+ Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

- Sự nghiệp đảm bảo xã hội

20.780,0

 

+ Dự toán kinh phí

20.665,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.180 trđ

 

 

+ Kinh phí cải cách tiền lương

115,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.488 trđ, nguồn thu được để lại: 199 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.180 trđ (được sử dụng: 1.174 trđ và tiếp tục theo dõi 6 trđ), ngân sách cấp: 115 trđ

 

2

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

47.455,0

 

a) Chương trình Quốc gia bình đẳng giới

220,0

 

b) Chương trình Quốc gia về an toàn lao động

330,0

 

c) Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em

539,0

 

d) Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần

110,0

 

đ) Chương trình phòng chống mại dâm

200,0

 

g) Đề án phát triển nghề công tác xã hội

372,0

 

h) Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

1.371,0

 

i) Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

44.313,0

 

- Kinh phí quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách

43.327,0

 

- Quà tặng các cụ cao tuổi theo QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh

986,0

3

Chi theo nhiệm vụ thực hiện Đề án Đào tạo lao động nông thôn

(khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)

4.810,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II)

113.915,0

1

Hành chính

4.961,0

2

Sự nghiệp

108.954,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

42.090,0

 

c) Sự nghiệp đảm bảo xã hội

66.864,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

 

Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ

Tính theo số nộp thực tế

II

Dự toán chi hành chính

6.800,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó:

- Kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ)

- Kinh phí thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 90/2012/TTLT-TTCP ngày 30/5/2012: 1.200 trđ, khi thực hiện tương ứng với số đã nộp ngân sách

- 10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 148 trđ

5.185,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.763 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 148 trđ, ngân sách cấp: 1.615 trđ

1.615,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

298.010,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

293.930,0

 

a) Hành chính:

330,0

 

Được để lại sử dụng

270,0

 

Nộp ngân sách

60,0

 

b) Sự nghiệp y tế

289.520,0

 

Được để lại sử dụng

289.261,0

 

Nộp ngân sách

259,0

2

Thu sự nghiệp y tế, dân số

4.080,0

II

Dự toán chi

423.414,0

1

Hành chính

7.983,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 184 trđ

5.212,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.000 trđ, nguồn thu được để lại: 45 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 184 trđ, ngân sách cấp: 2.771 trđ

2.771,0

2

Sự nghiệp

415.431,0

 

a) Sự nghiệp y tế, dân số

410.301,0

 

- Dự toán kinh phí

297.188,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 11.349 trđ

 

 

- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

113.113,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 168.640 trđ, nguồn thu được để lại: 18.678 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 11.349 trđ, ngân sách tạm cấp 113.113 trđ, tạm xác định thiếu: 25.500 trđ

 

 

b) Sự nghiệp đào tạo

3.330,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

1.800,0

 

(Dự toán giao 2.000 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 200 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.800 trđ)

 

 

d) Sự nghiệp khoa học công nghệ

 

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II)

717.025,0

1

Hành chính

8.253,0

2

Sự nghiệp

708.772,0

 

a) Sự nghiệp y tế, dân số

703.642,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

3.330,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

1.800,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

617,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

398,0

 

a) Hành chính:

-

 

b) Sự nghiệp:

398,0

 

Sự nghiệp văn hóa

398,0

 

Được để lại sử dụng

396,0

 

Nộp ngân sách

2,0

2

Thu sự nghiệp

219,0

 

- Sự nghiệp văn hóa

209,0

 

- Sự nghiệp thể thao

10,0

II

Dự toán chi

66.061,0

1

Hành chính

5.835,0

 

a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 223 trđ)

4.380,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

1.455,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.678 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 223 trđ, ngân sách cấp: 1.455 trđ

 

2

Sự nghiệp

60.226,0

 

a) Sự nghiệp giáo dục

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 351 trđ)

12.659,0

12.295,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 715 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 351 trđ, ngân sách cấp: 364 trđ

364,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 500 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 50 trđ, kinh phí còn sử dụng: 450 trđ)

450,0

 

c) Sự nghiệp văn hóa

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.622 trđ)

28.811,0

27.003,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.604 trđ, nguồn thu được để lại: 174 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.622 trđ, ngân sách cấp: 1.808

1.808,0

 

đ) Sự nghiệp thể thao

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 424 trđ)

18.306,0

18.242,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 488 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 424 trđ, ngân sách cấp: 64 trđ

64,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II)

66.676,0

1

Hành chính

5.835,0

2

Sự nghiệp

60.841,0

 

a) Sự nghiệp giáo dục

12.659,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

450,0

 

c) Sự nghiệp văn hóa

29.416,0

 

d) Sự nghiệp thể thao

18.316,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

Tổng số

 

6.032

807

1.896

1.500

2.204

I

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

3.324

507

996

600

1.108

1

Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000

2011-2012

2324

500

600

600

890

2

Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý Sơn

2012-2015

1.000

7,168

396

 

218

II

Quy hoạch chuyển tiếp từ năm 2012

 

2.708

300

900

900

1.096

1

Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL: 1/2000)

2012

1.200

 

400

400

582

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm

2012

1.208

300

400

400

369

3

Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2013

300

 

100

100

145

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

A

Dự toán thu

36.357,0

1

Số thu phí, lệ phí

17.422,0

2

Thu sự nghiệp

18.935,0

B

Dự toán chi

400.262,0

I

Chi thường xuyên

353.425,0

1

Hành chính

7.014,0

 

a) Dự toán kinh phí

4.495,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 156 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

2.519,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.675 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 156 trđ, ngân sách cấp: 2.519 trđ

 

2

Sự nghiệp

346.411,0

 

b) Sự nghiệp giáo dục

343.366,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 11.715 trđ

266.314,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

77.052,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 125.124 trđ, nguồn thu của đơn vị: 6.969 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 12.015 trđ (kể cả sự nghiệp đào tạo 300 trđ), ngân sách phải cấp 106.140 trđ, tạm cấp: 77.052 trđ, tạm xác định thiếu 29.088 trđ

 

 

b) Sự nghiệp đào tạo

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 300 trđ

3.000,0

 

c) Sự nghiệp kinh tế

Kinh phí tuyên truyền biển đảo theo Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh là: 50 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 5 trđ, kinh phí còn sử dụng: 45 trđ

45,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

45.422,0

1

Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công sang công lập

23.405,00

2

Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc bán trú và trường Phổ thông dân tộc bán trú

18.811,00

3

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

3.206,00

III

Vốn nước ngoài

1.415,00

C

Tổng dự toán được sử dụng (A + B)

436.619,0

1

Hành chính

7.014,0

2

Sự nghiệp

429.605,0

 

a) Sự nghiệp giáo dục

426.560,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

3.000,0

 

c) Sự nghiệp kinh tế

45,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

14.984,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí

11.192,0

2

Thu sự nghiệp

3.792,0

II

Dự toán chi

49.632,0

1

Dự toán chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo

47.724,0

 

a) Dự toán kinh phí

43.530,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.149 trđ

 

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

4.194,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.541 trđ, nguồn thu được sử dụng 6.198 trđ (năm trước chuyển sang: 1.322 trđ, nguồn thu trong năm 4.876 trđ) nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.149 trđ, ngân sách cấp: 4.194 trđ

 

2

Dự toán chi theo nhiệm vụ hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo các Nghị định 49 và 74 của Chính phủ

1.908,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II + Năm trước chuyển sang 1.322 trđ)

65.938,0

 

Trong đó có nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm trước chuyển sang: 1.322 trđ

 

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

HỖ TRỢ ĐÀO TẠO HỌC SINH LÀO

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

Hỗ trợ học sinh Lào

1.087,0

1.087,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

500,0

1

Số thu phí, lệ phí

 

2

Thu sự nghiệp

500,0

II

Dự toán chi sự nghiệp đào tạo

11.380,0

1

Dự toán chi

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 149 trđ

9.752,0

2

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.397,6 trđ, nguồn thu được sử dụng 120 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 122,7 trđ, ngân sách cấp 1.154,9 trđ

1.628,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

11.880,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

3.126,0

1

Số thu phí, lệ phí

3.026,0

2

Thu sự nghiệp

100,0

II

Dự toán chi

11.101,0

1

Dự toán chi thường xuyên

9.903,0

 

a) Dự toán chi (trong đó: có kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy theo Công văn số 4279/UBND-VX ngày 22/10/2013 của UBND tỉnh)

9.479,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 149 trđ

 

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

424,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.987 trđ, nguồn thu được sử dụng 887 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 676 trđ, ngân sách cấp 424 trđ.

 

2

Dự toán chi theo nhiệm vụ hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo các Nghị định 49 và 74 của Chính phủ

1.198,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

14.227,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

200,0

II

Dự toán chi

8.906,0

1

Hành chính

4.736,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 257 trđ

3.640,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.353 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 257 trđ, ngân sách cấp: 1.096 trđ

1.096,0

2

Sự nghiệp

a) Sự nghiệp kinh tế

4.170,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

100,0

 

c) Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 904 trđ, trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là 82 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương 52 trđ, đã khấu trừ 30 trđ)

874,0

 

d) Sự nghiệp văn hóa

3.196,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là 182 trđ

- Nhu cầu cải cách tiền lương: 199 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 182 trđ, ngân sách cấp: 17 trđ

3.179,0

 

17,0

III

Dự toán được sử dụng (I.a.b được sử dụng + II)

9.106,0

1

Hành chính

4.736,0

2

Sự nghiệp

4.370,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

-

 

b) Sự nghiệp môi trường

100,0

 

c) Sự nghiệp đào tạo

874,0

 

d) Sự nghiệp văn hóa

3.396,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

 

Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ

Theo số nộp thực tế

II

Dự toán hành chính

11.046,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó:

- 10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 523 trđ

- Kinh phí Sửa chữa trụ sở làm việc là 1.800 trđ

9.182,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

1.864,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.387 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 523 trđ, ngân sách cấp 1.864 trđ

 

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I+II)

11.046,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

A

Dự toán thu

5.218,0

1

Số thu phí, lệ phí

5.218,0

 

a) Hành chính:

4.362,0

 

Được để lại sử dụng

4.038,0

 

Nộp ngân sách

324,0

 

b) Sự nghiệp

856,0

 

- Sự nghiệp kinh tế (được để lại)

Được để lại sử dụng

Nộp ngân sách

- Sự nghiệp môi trường

856,0

2

Số thu sự nghiệp và thu khác

- Sự nghiệp kinh tế

- Sự nghiệp môi trường

 

B

Dự toán chi

89.222,0

I

Chi thường xuyên

85.158,0

1

Hành chính

31.725,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 867,0 trđ

21.733,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.702,0 trđ, nguồn thu được để lại: 1.843 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 867,0 trđ, ngân sách cấp: 9.992,0 trđ

9.992,0

 

Từ nguồn thu được để lại: 1.843 trđ, điều chuyển từ Chi cục Khai thác Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản về Sở Nông nghiệp 557 trđ để thực hiện cải cách tiền lương của ngành, cuối năm thực hiện ghi thu, ghi chi qua ngân sách.

 

2

Sự nghiệp

53.433,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

52.593,0

 

- Dự toán kinh phí

42.494,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.127 trđ

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

10.099,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.226,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.127 trđ, ngân sách cấp: 10.099 trđ

 

 

b) Sự nghiệp môi trường

840,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ thực hiện chương trình bố trí dân cư

(Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)

1.000,0

III

Chi theo nhiệm vụ thực hiện Đề án Đào tạo lao động nông thôn

(Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)

3.064,0

C

Dự toán được sử dụng (A.1.a.b được sử dụng + B )

94.116,0

1

Hành chính

35.763,0

2

Sự nghiệp

58.353,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

54.449,0

 

b) Sự nghiệp Đào tạo

3.064,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

840,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

800

1.810

1.810

2.191

1

Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2012

2.696

300

800

800

1.160

2

Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2012

1.514

500

660

660

257

3

Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2013

600

 

200

200

291

4

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2013

814

 

150

150

483

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

6.866,0

1

Hành chính

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 212 trđ

5.198.0

3.175.0

 

b) Sửa chữa trụ sở làm việc

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 100 trđ

1.000,00

 

 

 

c) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.335 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 312 trđ, ngân sách cấp: 1.023 trđ

1.023,0

2

Sự nghiệp

a) Sự nghiệp kinh tế (dự toán giao 586 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương, kinh phí còn sử dụng: 527 trđ)

1.668,0

527,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

1.081,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 78

1.069,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

12,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 90 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 78 trđ, ngân sách cấp: 12 trđ

 

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

 

Tập huấn nghiệp vụ BVMT

 

III

Tổng dự toán được sử dụng

6.866,0

1

Hành chính

5.198,0

2

Sự nghiệp

1.668,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

527,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

1.081,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

7.211,0

1

Hành chính

7.012,0

 

a) Dự toán kinh phí (đã có kinh phí Đại hội Mặt trận tỉnh)

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 473 trđ

5.947,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.538 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 473 trđ, ngân sách cấp: 1.065 trđ

1.065,0

2

Sự nghiệp

199,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

139,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 6 trđ

116,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 29 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 6 trđ, ngân sách cấp: 23 trđ

23,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

60,0

 

Tổ chức phong trào “Toàn dân tham gia Bảo vệ môi trường”, tổ chức triển khai, hướng dẫn xây dựng mô hình, thực hiện kiểm tra, giám sát về BVMT và các hoạt động sơ kết, tổng kết.

 

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

7.367,0

1

Hành chính

3.928,0

 

a) Dự toán kinh phí

2.587,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương 140 trđ

 

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.481 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 140 trđ, ngân sách cấp 1.341 trđ

1.341,0

2

Sự nghiệp

3.439,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo

1.195,0

 

(Dự toán giao 1.328 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 133 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.195 trđ)

 

 

b) Sự nghiệp kinh tế (trong đó hỗ trợ Quỹ hỗ trợ nông dân: 1.000 trđ)

Dự toán giao 2.316 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 132 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.184 trđ

2.184,0

 

 

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng

7.367,0

1

Hành chính

3.928,0

2

Sự nghiệp

3.439,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo

1.195,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế

2.184,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Dự toán chi

2.828,00

I

Hành chính

2.768,00

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 137 trđ

2.261,00

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 644 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 137 trđ, ngân sách cấp: 507 trđ

507,00

II

Sự nghiệp môi trường

60,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu sự nghiệp

18.000,0

II

Dự toán chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

18.701,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 915 trđ

17.909,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.507 trđ, nguồn thu được để lại: 800 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 915 trđ, ngân sách cấp: 792 trđ

792,0

III

Tổng dự toán được sử dụng

36.701,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

Dự án quy hoạch triển khai mới 2014:

 

 

0

0

0

145

 

Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

 

250

 

 

 

145

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu sự nghiệp

 

II

Dự toán chi

3.459,0

1

Hành chính

3.277,0

 

a) Dự toán kinh phí (đã bao gồm kinh phí xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 theo QĐ số 667/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh là: 45 trđ)

2.652,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 94 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

625,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 719,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 94 trđ, ngân sách cấp 625,0 trđ

 

2

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin)

Thực hiện phần mềm eOffce theo Kế hoạch số 4306/KH-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh

182,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

3.459,0

1

Hành chính

3.277,0

2

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin)

182,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Dự toán chi

10.025,0

1

Hành chính

4.253,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 212 trđ

2.681,0

 

b) Sửa chữa trụ sở làm việc

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 69 trđ

699,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1085 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 212 trđ, ngân sách cấp: 873 trđ

873,0

2

Sự nghiệp

5.772,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

Dự toán giao 5.676 trđ, trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 392 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 128 trđ, đã khấu trừ tiết kiệm chi của kinh phí không khoán: 264 trđ, kinh phí còn sử dụng: 5412 trđ

5.412,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 40 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360 trđ

360,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2014

ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2012

Năm 2013

Dự toán 2014

Kế hoạch vốn QH

Ước thực hiện cả năm

 

Các Quy hoạch chuyển tiếp

 

 

0

331

331

143

 

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong

2013

528,2

 

331

331

143

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

21.467,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

67,0

 

a) Hành chính:

67,0

 

Được để lại sử dụng

38,0

 

Nộp ngân sách

29,0

 

b) Sự nghiệp:

 

2

Thu sự nghiệp

21.400,0

 

- Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

19.800,0

 

Được để lại sử dụng

18.220,0

 

Nộp ngân sách

1.580,0

 

- Sự nghiệp môi trường

 

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

1.500,0

 

- Sự nghiệp văn hóa

100,0

 

Được để lại sử dụng

90,0

 

Nộp ngân sách

10,0

II

Dự toán chi

73.715,0

1

Hành chính

16.255,0

 

a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 482 trđ)

8.784,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

7.471,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 7.968 trđ, nguồn thu được để lại: 15 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 482 trđ, ngân sách cấp: 7.471 trđ

 

2

Sự nghiệp

57.460,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

45.610,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.016 trđ)

41.254,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

4.356,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 5.472 trđ, nguồn thu được để lại: 100 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.016 trđ, ngân sách cấp 4.356 trđ

 

 

b) Sự nghiệp môi trường

5.778,0

 

(Dự toán giao 6.420 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 642 trđ, kinh phí còn sử dụng: 5.778 trđ)

 

 

c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

3.928,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 100 trđ)

2.568,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

1.360,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.480,0 trđ, nguồn thu được để lại: 20 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 100 trđ, ngân sách cấp 1.360,0 trđ

 

 

d) Sự nghiệp văn hóa

2.144,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 108 trđ)

1.515,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

629,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 737 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 108 trđ, ngân sách cấp 629 trđ

 

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a. được sử dụng + I.2+II)

93.563,0

1

Hành chính

16.293,0

2

Sự nghiệp

77.270,0

 

- Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

63.830,0

 

- Sự nghiệp môi trường

5.778,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

5.428,0

 

- Sự nghiệp văn hóa

2.234,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ

Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu sự nghiệp

350,0

II

Dự toán chi

4.003,0

1

Hành chính

1.169,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là

852,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 343 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 26 trđ, ngân sách cấp 317 trđ

317,0

2

Sự nghiệp y tế

2.834,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 78 trđ

2.695,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 343 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 78 trđ, nguồn thu được để lại: 28 trđ, ngân sách cấp 139 trđ

139,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

4.353,0

1

Hành chính

1.169,0

2

Sự nghiệp y tế

3.184,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN HỖ TRỢ TÁI THIẾT SAU THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (SỞ TÀI CHÍNH)

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Dự toán kinh phí hành chính

(Dự toán giao 251 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 8 trđ, kinh phí còn sử dụng: 243 trđ)

243,0

 

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

500,0

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

500,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

2.474,0

1

Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

2.159,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 123 trđ

1.961,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 320 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 122 trđ, ngân sách cấp: 198 trđ

198,0

2

Sự nghiệp đào tạo

315,0

 

(Dự toán giao 350 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 35 trđ, kinh phí còn sử dụng: 315 trđ)

 

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

2.299,0

1

Chi thường xuyên

1.839,0

 

a) Dự toán kinh phí

1.728,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 59 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

111,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 170 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 59 trđ, ngân sách cấp 111 trđ

 

2

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật

460,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ : HỘI NHÀ BÁO

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

1.403,0

1

Chi thường xuyên

1.313,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 66 trđ

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 66,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 66 trđ,

1.313,0

2

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ hỗ trợ sáng tạo báo chí

90,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ : HỘI LUẬT GIA TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

731,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 63 trđ

704,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 90 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 63 trđ, ngân sách cấp: 27 trđ

27,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

1.437,0

I

Sự nghiệp kinh tế

1.387,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 68 trđ

750,0

2

Sửa chữa trụ sở làm việc

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 60 trđ

600,0

3

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 165 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 128 trđ, ngân sách cấp: 37 trđ

37,0

II

Sự nghiệp môi trường

Tập huấn công tác BVMT cho cán bộ Hội cơ sở

50,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

501,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% TKC để thực hiện cải cách tiền lương là 39 trđ

484,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 56 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 39 trđ, ngân sách cấp: 17 trđ

17,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

1.258,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 29 trđ

1.087,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 201 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 29 trđ, ngân sách cấp: 172 trđ

171,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

387,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 19 trđ

334,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 72 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 19 trđ, ngân sách cấp: 53 trđ

53,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

2.603,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó:

- Đã bao gồm kinh phí phục vụ hiến máu nhân đạo, sửa chữa trụ sở làm việc

- 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 187 trđ

2.500,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

103,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 290 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 187 trđ, ngân sách cấp: 103 trđ

 

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM DIOXIN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

1.016,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 73 trđ

892,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 197 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 73 trđ, ngân sách cấp 124 trđ

124,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

2.243,0

1

Hành chính

835,0

 

a) Dự toán kinh phí

567,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 24 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

268,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 292 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 24 trđ, ngân sách cấp 268 trđ

 

2

Sự nghiệp

1.408,0

 

a) Sự nghiệp khoa học công nghệ

1.378,0

 

- Dự toán kinh phí

1.357,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 87 trđ

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

21,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 108 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 87 trđ, ngân sách cấp 21 trđ

 

 

c) Sự nghiệp môi trường

30,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

725,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 50 trđ

623,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 50 trđ, ngân sách cấp: 102 trđ

102,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: HỘI TÙ YÊU NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

580,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 20 trđ

448,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 20 trđ, ngân sách cấp: 132 trđ

132,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: HỘI CỰU GIÁO CHỨC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

544,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 16 trđ

408,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 16 trđ, ngân sách cấp: 136 trđ

136,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: HỘI KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

32,0

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

32,0

Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung cụ thể.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: HỘI THÂN NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

229,0

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

229,0

 

(Dự toán hỗ trợ 248 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương: 19 trđ, kinh phí còn sử dụng: 229 trđ)

 

Ghi chú:

Đơn vị phải xây kế hoạch hoạt động trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Thông tư 01/2011/TT-BTC ngày 06/01/2011. Trên cơ sở đó lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm tra theo quy định.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

80,0

80,0

Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung chi cụ thể

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: HỘI NỮ DOANH NHÂN

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

80,0

80,0

Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung chi cụ thể

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

DỰ TOÁN HỖ TRỢ

ĐƠN VỊ: HỘI DOANH NGHIỆP TRẺ

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

 

Tổng số

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

70,0

70,0

Ghi chú: Khi thực hiện phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt nội dung chi cụ thể

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ĐƠN VỊ: QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

I

Dự toán thu sự nghiệp

168,0

II

Dự toán chi

655,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% TKC để thực hiện cải cách tiền lương là 19 trđ

496,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 178 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 19 trđ, ngân sách cấp: 159 trđ

159,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

ĐƠN VỊ: LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2014

(1)

(2)

(3)

 

Hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quyết định số 1780/QĐ-TTg ngày 12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và kinh phí tổ chức Tháng công nhân và Ngày hội công nhân năm 2014

500

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi

(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung khoản chi

Dự toán năm 2014

Số tiết kiệm chi 10%

Dự toán chi còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)-(4)

 

Tổng chi

80.556,0

1.069,3

79.486,7

 

Bao gồm:

 

 

 

1

Phụ cấp: chức vụ DQTV; thâm niên; đặc thù; chức vụ DBĐV; phụ cấp thôn, tổ đội trưởng

18.892,0

 

18.892,0

2

Tiền thưởng, phúc lợi tập thể

190,0

 

190,0

3

Tiền ăn DQTV, lực lượng DBĐV huấn luyện

9.086,0

 

9.086,0

4

Hỗ trợ ngày công huấn luyện

24.173,0

 

24.173,0

5

Dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng, thông tin liên lạc; hội nghị, hội thi, hội thảo, công tác phí, chi phí thuê mướn

6.000,0

600,0

5.400,0

6

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn (Trong đó: kinh phí trang phục lực lượng DQTV 11.730 trđ)

14.869,0

120,0

14.749,0

7

Chi công tác người có công và xã hội

28,0

2,8

25,2

8

Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo sĩ quan dự bị theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND tỉnh

1.760,0

 

1.760,0

9

Thực hiện Đề án đào tạo trung cấp chuyên nghiệp Quyết định 175/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh

1.300,0

 

1.300,0

10

Thực hiện Đề án đào tạo cán bộ quân sự theo Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 25/5/2011 của TTg Chính phủ (tổng nhu cầu 1.617 trđ, trong đó: nguồn 2013 còn thừa 824 trđ, số giao dự toán 2014 là 793 trđ)

793,0

 

793,0

11

Hỗ trợ kinh phí đối với đảng bộ cơ sở

49,0

4,9

44,1

12

Sửa chữa TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn (bao gồm hỗ trợ sửa chữa xe thiết giáp và nhà ở bộ đội)

2.166,0

216,6

1.949,4

13

Chi khác (bao gồm chi sự nghiệp môi trường 100 trđ)

1.000,0

100,0

900,0

14

Mua sắm tài sản dùng cho chuyên môn

250,0

25,0

225,0

Ghi chú: Đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện theo đúng nội dung chi, quyết toán theo thực tế; trường hợp sử dụng không hết thì chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định, không được sử dụng cho nội dung khác

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Quảng Ngãi

(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung khoản chi

Dự toán năm 2014

Số tiết kiệm chi 10%

Dự toán chi còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)-(4)

 

Tổng chi:

4.873

250

4.623

 

Trong đó:

- Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

 

137

 

 

 

- Hỗ trợ công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật và bảo vệ an ninh, an toàn nhà máy lọc dầu Dung Quất

100

 

 

 

- Tiếp nhận và bảo quản hàng tìm kiếm cứu nạn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao

70

 

 

 

- Bổ sung xăng dầu tàu cứu nạn và thực hiện một số nhiệm vụ khác

500

 

 

 

- Kinh phí tuyên truyền biển đảo

54

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

Công an tỉnh Quảng Ngãi

(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung khoản chi

Dự toán năm 2014

Số tiết kiệm chi 10%

Dự toán chi còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)-(4)

 

Tổng chi:

21.508

1.389

20.119

 

Bao gồm:

 

 

 

I

Kinh phí sự nghiệp an ninh

11.284

609

10.675

1

Chi thường xuyên sự nghiệp an ninh

4.600

300

4.300

2

Hợp tác với Tổng cục V

160

 

160

3

Ban chỉ đạo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

50

5

45

4

Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy

60

6

54

5

Ban chỉ đạo và hoạt động công tác bảo vệ bí mật nhà nước

150

15

135

6

Đề án công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 (không bao gồm kinh phí đào tạo)

3.900

159

3.741

 

- Kinh phí mua sắm công cụ, trang thiết bị phục vụ làm việc công an xã (trong đó mua trang phục 2.310 trđ)

3.900

159

3.741

7

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

218

21,8

196

8

Kinh phí thực hiện Pháp lệnh quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

650

65

585

9

Mua trang phục và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố

1.126

 

1.126

10

Kinh phí đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù

250

25

225

11

Ban chỉ đạo phòng, chống phá rối, bạo loạn khủng bố

60

6

54

12

Ban chỉ đạo công tác đảm bảo an ninh, trật tự Khu kinh tế Dung Quất

60

6

54

II

Kinh phí đào tạo; kinh phí đảm bảo xã hội, sự nghiệp môi trường

10.224

780

9.444

1

Đề án công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 (kinh phí đào tạo và tập huấn)

2.814

39

2.775

2

Thực hiện Đề án xây dựng xã phường, thị trấn không có ma túy

2.950

295

2.655

3

Phòng chống tội phạm

880

88

792

4

Phòng chống ma túy

880

88

792

5

Phòng chống buôn bán người

2.000

200

1.800

6

Sự nghiệp môi trường

700

70

630

Ghi chú: Đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện theo đúng nội dung chi; trường hợp trong năm sử dụng không hết thì chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định, không được sử dụng cho nội dung khác.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

68.980

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

32.750

 

- Thuế giá trị gia tăng

25.820

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.940

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

80

 

- Thuế Tài nguyên

1.050

 

- Thuế môn bài

1.562

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

298

2

Lệ phí trước bạ

4.500

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

520

4

Thuế thu nhập cá nhân

850

5

Thu phí, lệ phí

1.750

 

Trong đó: Án phí

350

6

Thu tiền sử dụng đất

20.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

350

8

Thu khác ngân sách

3.200

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

1.750

9

Thu tại xã

2.000

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

3.060

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

317.878

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

317.878

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

51.332

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

33.130

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

18.202

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

266.546

 

- Bổ sung cân đối

245.953

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

182.760

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

63.193

 

- Bổ sung có mục tiêu

20.593

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 24.900 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 7.850 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

317.878

1

Chi đầu tư phát triển

41.332

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

21.332

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

2.875

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

20.000

2

Chi thường xuyên (*)

234.396

a

Chi sự nghiệp giáo dục

141.543

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.062

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.926

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.035

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

868

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

16.515

g

Chi sự nghiệp kinh tế

12.739

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.810

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

53.576

k

Chi trợ giá, trợ cước

78

l

Chi An ninh

1.808

m

Chi Quốc phòng

753

n

Chi thường xuyên khác

683

3

Dự phòng ngân sách

7.025

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

14.532

5

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

20.593

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 63.193 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 27.649 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.354 triệu đồng, 40% học phí 700 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 5.842 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 199 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

83.786

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

63.193

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

27.649

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

4.211

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

9.832

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

20.628

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

815

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

58

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

20.593

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.665

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

426

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

38

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

225

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

146

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

550

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

65

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

1

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

4.685

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

263

11

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

1.000

12

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

187

13

Hỗ trợ sửa chữa trường, lớp học

1.000

14

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

50

15

Sự nghiệp công nghệ thông tin

200

16

Sự nghiệp môi trường

1.265

17

Chúc thọ các cụ cao tuổi

449

18

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

118

19

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

768

20

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

924

21

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

4.068

22

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

2.500

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

38.470

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

18.800

 

- Thuế giá trị gia tăng

15.970

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.450

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

100

 

- Thuế Tài nguyên

130

 

- Thuế môn bài

870

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

280

2

Lệ phí trước bạ

4.500

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

250

4

Thuế thu nhập cá nhân

500

5

Thu phí, lệ phí

1.200

 

Trong đó: Án phí

250

6

Thu tiền sử dụng đất

8.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

320

8

Thu khác ngân sách

3.100

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

1.540

9

Thu tại xã

1.800

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

274.407

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

274.407

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

29.347

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

18.660

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

10.687

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

245.060

 

- Bổ sung cân đối

227.926

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

152.919

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

75.007

 

- Bổ sung có mục tiêu

17.134

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 16.300 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.500 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

274.407

1

Chi đầu tư phát triển

23.435

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

15.435

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

2.500

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

8.000

2

Chi thường xuyên (*)

227.462

a

Chi sự nghiệp giáo dục

141.574

b

Chi sự nghiệp đào tạo

996

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.686

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

968

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

812

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

13.103

g

Chi sự nghiệp kinh tế

16.384

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.703

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

47.303

k

Chi trợ giá, trợ cước

50

l

Chi An ninh

1.587

m

Chi Quốc phòng

663

n

Chi thường xuyên khác

633

3

Dự phòng ngân sách

6.376

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

17.134

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 75.007 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 34.149 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.117 triệu đồng, 40% học phí 800 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 3.099 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 618 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

92.141

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

75.007

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

34.149

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

4.018

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

11.714

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

24.295

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

754

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

77

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

17.134

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.557

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

629

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

142

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

292

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

404

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

3.975

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

211

11

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

12

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

13

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

40

14

Sự nghiệp công nghệ thông tin

70

15

Sự nghiệp môi trường

1.400

17

Chúc thọ các cụ cao tuổi

441

18

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

101

19

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

869

20

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

3.736

21

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

1.130

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

37.800

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

18.600

 

- Thuế giá trị gia tăng

14.968

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.320

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

600

 

- Thuế môn bài

1.412

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

300

2

Lệ phí trước bạ

6.500

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

340

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.000

5

Thu phí, lệ phí

1.250

 

Trong đó: Án phí

350

6

Thu tiền sử dụng đất

5.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

310

8

Thu khác ngân sách

3.000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

1.540

9

Thu tại xã

1.800

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

277.528

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

277.528

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

28.558

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

18.622

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

9.936

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

248.970

 

- Bổ sung cân đối

232.590

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

179.470

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

53.120

 

- Bổ sung có mục tiêu

16.380

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 17.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 1.600 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

277.528

1

Chi đầu tư phát triển

21.301

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

16.301

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

2.500

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.000

2

Chi thường xuyên (*)

232.504

a

Chi sự nghiệp giáo dục

140.965

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.199

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.228

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.176

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.022

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

11.614

g

Chi sự nghiệp kinh tế

13.996

h

Chi sự nghiệp môi trường

2.205

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

54.282

k

Chi trợ giá, trợ cước

61

l

Chi An ninh

2.136

m

Chi Quốc phòng

868

n

Chi thường xuyên khác

752

3

Dự phòng ngân sách

7.343

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

16.380

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 53.120 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 31.923 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.852 triệu đồng, 40% học phí 500 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 2.252 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

69.500

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

53.120

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

31.923

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

5.173

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

12.163

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

2.943

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

885

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

33

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

16.380

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.824

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

146

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

40

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

1.176

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

300

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

850

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

25

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

3

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

4.960

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

105

11

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

12

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

13

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

27

14

Sự nghiệp công nghệ thông tin

70

15

Sự nghiệp môi trường

200

16

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

17

17

Chúc thọ các cụ cao tuổi

648

18

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

109

19

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

538

20

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

906

21

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

1.719

22

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

580

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

31.610

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

22.400

 

- Thuế giá trị gia tăng

20.040

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.148

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

130

 

- Thuế môn bài

952

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

130

2

Lệ phí trước bạ

2.700

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

150

4

Thuế thu nhập cá nhân

400

5

Thu phí, lệ phí

700

 

Trong đó: Án phí

170

6

Thu tiền sử dụng đất

2.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

210

8

Thu khác ngân sách

2.050

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

1.050

9

Thu tại xã

1.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

195.928

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

195.928

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

21.727

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

8.802

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

12.925

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

174.201

 

- Bổ sung cân đối

159.032

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

124.201

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

34.831

 

- Bổ sung có mục tiêu

15.169

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 21.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 900 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

195.928

1

Chi đầu tư phát triển

13.648

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

11.648

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

2.125

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.000

2

Chi thường xuyên (*)

162.032

a

Chi sự nghiệp giáo dục

88.623

b

Chi sự nghiệp đào tạo

807

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.310

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

881

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

692

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

12.243

g

Chi sự nghiệp kinh tế

9.270

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.210

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

44.470

k

Chi trợ giá, trợ cước

139

l

Chi An ninh

1.344

m

Chi Quốc phòng

575

n

Chi thường xuyên khác

468

3

Dự phòng ngân sách

5.079

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

15.169

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 34.831 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 20.833 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.545 triệu đồng, 40% học phí 300 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 4.799 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 142 triệu đồng.

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

50.000

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

34.831

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

20.833

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

3.340

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

8.801

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

1.026

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

787

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

44

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

15.169

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.159

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

197

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

71

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

318

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

152

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

515

7

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

4.062

8

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

266

9

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

10

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

187

11

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh

1.200

12

Sự nghiệp công nghệ thông tin

200

13

Sự nghiệp môi trường

512

14

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

13

15

Chúc thọ các cụ cao tuổi

336

16

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

84

17

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

 

18

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

614

19

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

459

20

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

605

21

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

2.219

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị (bao gồm 60 triệu đồng mua thiết bị cho phòng học xây mới còn thiếu năm 2013)

217

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

739

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

404

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

830

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

29

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

955.840

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

718.650

 

- Thuế giá trị gia tăng

261.786

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

123.922

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

311.600

 

- Thuế Tài nguyên

8.830

 

- Thuế môn bài

5.670

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

6.842

2

Lệ phí trước bạ

30.220

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.220

4

Thuế thu nhập cá nhân

8.000

5

Thu phí, lệ phí

3.500

 

Trong đó: Án phí

1.300

6

Thu tiền sử dụng đất (**)

165.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

9.700

8

Thu khác ngân sách

9.000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

4.200

9

Thu tại xã

2.050

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

5.500

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ (1)+(2)

550.575

1

Thu cân đối ngân sách Thành phố (a)+(b)

550.575

a

Các khoản thu cân đối NS Thành phố được hưởng theo phân cấp

532.425

 

- Các khoản thu NS Thành phố hưởng 100%

214.532

 

- Các khoản thu phân chia NS Thành phố hưởng theo tỷ lệ %

317.893

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

18.150

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

18.150

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***)

 

Ghi chú:

(*) Thành phố quản lý thu: 124.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 594.150 triệu đồng.

(**) Dự án do Thành phố quản lý: 140.000 triệu đồng. Dự án do tỉnh quản lý: 25.000 triệu đồng.

(***) Do Ủy ban nhân dân Thành phố trình Hội đồng nhân dân Thành phố giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách thành phố

550.575

1

Chi đầu tư phát triển

206.809

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

66.809

 

Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi

 

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

140.000

 

Trong đó trích 30% số thu từ Khu đô thị mới Phú Mỹ để bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh

27.300

2

Chi thường xuyên (*)

247.254

a

Chi sự nghiệp giáo dục

95.819

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.597

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.016

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.562

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.757

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

17.402

g

Chi sự nghiệp kinh tế

66.103

h

Chi sự nghiệp môi trường

7.821

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

47.470

k

Chi An ninh

2.585

l

Chi Quốc phòng

1.107

m

Chi thường xuyên khác

2.015

3

Dự phòng ngân sách

13.539

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

39.150

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (**)

25.673

6

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

18.150

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND thành phố căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Chi lương và các chế độ khác theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 64.003 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.966 triệu đồng, 40% học phí 900 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 85.591 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 18.368 triệu đồng.

(**) Căn cứ vào kết quả thu đến 31/12/2013 để xác định lại nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

18.150

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.174

2

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

472

3

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

300

4

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

1.983

5

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

5.628

6

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

50

7

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh

4.524

8

Sự nghiệp công nghệ thông tin

70

9

Sự nghiệp môi trường

1.315

10

Chúc thọ các cụ cao tuổi

366

11

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

84

12

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

901

13

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

183

14

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

1.100

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

145.080

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

53.450

 

- Thuế giá trị gia tăng

45.720

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.900

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

1.200

 

- Thuế môn bài

1.530

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

1.100

2

Lệ phí trước bạ

10.000

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

350

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.030

5

Thu phí, lệ phí

2.100

 

Trong đó: Án phí

600

6

Thu tiền sử dụng đất

70.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

850

8

Thu khác ngân sách

3.500

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

1.750

9

Thu tại xã

2.500

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

1.300

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

407.715

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

407.715

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

121.048

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

90.780

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

30.268

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

286.667

 

- Bổ sung cân đối

267.549

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

199.962

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

67.587

 

- Bổ sung có mục tiêu

19.118

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 40.150 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 13.300 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

407.715

1

Chi đầu tư phát triển

88.346

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

18.346

 

Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi

2.750

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

70.000

 

Trong đó trích 30% số thu từ Khu đô thị mới Sơn Tịnh để bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh

14.700

2

Chi thường xuyên (*)

290.646

a

Chi sự nghiệp giáo dục

180.354

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.384

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.527

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.345

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.148

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

17.523

g

Chi sự nghiệp kinh tế

16.388

h

Chi sự nghiệp môi trường

2.475

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

62.692

k

Chi trợ giá, trợ cước

481

l

Chi An ninh

2.419

m

Chi Quốc phòng

995

n

Chi thường xuyên khác

915

3

Dự phòng ngân sách

9.605

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

19.118

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 67.587 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 35.589 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.407 triệu đồng, 40% học phí 800 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 9.153 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 2.623 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

86.705

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

67.587

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

35.589

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

5.333

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

15.420

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

10.269

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

907

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

69

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

19.118

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

2.024

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

393

3

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

830

4

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

981

5

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

5.978

6

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

105

7

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

8

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

9

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

24

10

Sự nghiệp công nghệ thông tin

150

11

Sự nghiệp môi trường

480

12

Chúc thọ các cụ cao tuổi

579

13

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

147

14

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.067

15

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

1.000

16

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

1.300

17

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

1.923

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

131

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

671

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

336

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

690

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

95

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN BÌNH SƠN
Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

118.430

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

91.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

74.800

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.800

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

340

 

- Thuế Tài nguyên

1.700

 

- Thuế môn bài

1.760

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

600

2

Lệ phí trước bạ

7.100

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

130

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.500

5

Thu phí, lệ phí

2.400

 

Trong đó: Án phí

300

6

Thu tiền sử dụng đất

5.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

700

8

Thu khác ngân sách

2.400

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

1.050

9

Thu tại xã

2.200

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

6.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

374.643

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

374.643

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

75.673

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

22.640

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

53.033

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

298.970

 

- Bổ sung cân đối

275.117

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

188.572

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

86.545

 

- Bổ sung có mục tiêu

23.853

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 42.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 48.500 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN BÌNH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

374.643

1

Chi đầu tư phát triển

25.148

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

20.148

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

3.125

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.000

2

Chi thường xuyên (*)

297.316

a

Chi sự nghiệp giáo dục

174.289

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.386

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.320

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.240

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.044

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

17.435

g

Chi sự nghiệp kinh tế

16.143

h

Chi sự nghiệp môi trường

2.270

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

76.493

k

Chi trợ giá, trợ cước

824

l

Chi An ninh

2.160

m

Chi Quốc phòng

902

n

Chi thường xuyên khác

810

3

Dự phòng ngân sách

9.776

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

18.550

5

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

23.853

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 86.545 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 39.557 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.386 triệu đồng, 40% học phí 650 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 4.533 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN BÌNH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

110.398

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

86.545

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

39.557

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

6.375

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

16.208

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

23.627

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

700

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

78

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

23.853

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

2.070

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

564

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

100

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

903

5

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

906

6

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

6.798

7

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

364

8

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

3.000

9

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

187

10

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

36

11

Sự nghiệp công nghệ thông tin

70

12

Sự nghiệp môi trường

450

13

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

5

14

Chúc thọ các cụ cao tuổi

620

15

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

143

16

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

548

17

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.112

18

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

2.840

19

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

750

20

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

2.387

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

157

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

810

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

403

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

827

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

190

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

20.420

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

13.750

 

- Thuế giá trị gia tăng

12.820

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

20

 

- Thuế Tài nguyên

110

 

- Thuế môn bài

400

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

2

Lệ phí trước bạ

1.450

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20

4

Thuế thu nhập cá nhân

200

5

Thu phí, lệ phí

400

 

Trong đó: Án phí

50

6

Thu tiền sử dụng đất

3.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

30

8

Thu khác ngân sách

1.100

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

420

9

Thu tại xã

120

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

350

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

250.805

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

250.805

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

14.275

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

6.260

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

8.015

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

236.530

 

- Bổ sung cân đối

202.360

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

145.701

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

56.659

 

- Bổ sung có mục tiêu

34.170

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

250.805

1

Chi đầu tư phát triển

20.011

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

17.011

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

875

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

2

Chi thường xuyên (*)

191.187

a

Chi sự nghiệp giáo dục

96.543

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.195

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.331

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

846

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

677

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

8.777

g

Chi sự nghiệp kinh tế

10.292

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.041

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

66.170

k

Chi trợ giá, trợ cước

1.337

l

Chi An ninh

1.681

m

Chi Quốc phòng

703

n

Chi thường xuyên khác

594

3

Dự phòng ngân sách

5.437

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

34.170

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 56.659 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 22.338 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.744 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 3.563 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 3.248 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN BA TƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

90.829

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

56.659

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

22.338

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

4.185

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

4.250

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

25.031

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

789

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

66

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

34.170

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

107

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

627

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

300

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

870

5

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

1.480

6

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

490

7

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

416

8

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

6.665

9

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã (999 triệu đồng); Đề án tổ ANND (134 triệu đồng)

1.133

10

Đề án 600 tri thức trẻ

1.662

11

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

12

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

13

Sự nghiệp công nghệ thông tin

73

14

Sự nghiệp môi trường

490

15

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

431

16

Chúc thọ các cụ cao tuổi

86

17

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

109

18

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

6.986

19

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.501

20

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

3.358

21

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

3.200

22

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

2.049

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

157

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

568

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

404

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

830

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

90

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.750

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

3.200

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.960

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

30

 

- Thuế môn bài

70

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

20

2

Lệ phí trước bạ

650

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

50

5

Thu phí, lệ phí

300

 

Trong đó: Án phí

10

6

Thu tiền sử dụng đất

700

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

8

Thu khác ngân sách

750

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

420

9

Thu tại xã

100

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

113.934

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

113.934

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

4.069

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

2.190

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

1.879

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

109.865

 

- Bổ sung cân đối

98.818

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

68.525

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

30.293

 

- Bổ sung có mục tiêu

11.047

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

113.934

1

Chi đầu tư phát triển

8.846

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

8.146

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

1.250

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700

2

Chi thường xuyên (*)

91.411

a

Chi sự nghiệp giáo dục

41.915

b

Chi sự nghiệp đào tạo

476

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

818

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

713

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

451

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.978

g

Chi sự nghiệp kinh tế

4.761

h

Chi sự nghiệp môi trường

678

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

36.334

k

Chi trợ giá, trợ cước

603

l

Chi An ninh

838

m

Chi Quốc phòng

562

n

Chi thường xuyên khác

284

3

Dự phòng ngân sách

2.630

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

11.047

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 30.293 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 10.133 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.269 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 755 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 632 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN MINH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

41.340

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

30.293

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

10.133

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

3.958

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

2.058

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

13.354

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

748

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

42

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

11.047

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

166

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

117

3

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

350

4

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

187

5

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

250

6

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

134

7

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

11

8

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

2.136

9

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã (211 triệu đồng); Đề án tổ ANND (128 triệu đồng)

339

10

Đề án 600 tri thức trẻ

353

11

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

12

Sự nghiệp công nghệ thông tin

40

13

Sự nghiệp môi trường

285

14

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

177

15

Chúc thọ các cụ cao tuổi

36

16

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

38

17

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

1.345

18

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

655

19

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

868

20

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

1.467

21

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

1.956

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

157

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

535

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

404

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

830

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

30

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

22.910

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

14.200

 

- Thuế giá trị gia tăng

12.577

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

250

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

920

 

- Thuế môn bài

343

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

110

2

Lệ phí trước bạ

1.650

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10

4

Thuế thu nhập cá nhân

500

5

Thu phí, lệ phí

680

 

Trong đó: Án phí

70

6

Thu tiền sử dụng đất

2.000

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

20

8

Thu khác ngân sách

1.700

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

840

9

Thu tại xã

150

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

2.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

251.260

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

251.260

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

14.497

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

6.673

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

7.824

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

236.763

 

- Bổ sung cân đối

207.563

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

161.114

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

46.449

 

- Bổ sung có mục tiêu

29.200

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 12.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.200 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

251.260

1

Chi đầu tư phát triển

17.456

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

15.456

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

750

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.000

2

Chi thường xuyên (*)

198.503

a

Chi sự nghiệp giáo dục

114.494

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.078

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.727

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

956

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

864

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

8.696

g

Chi sự nghiệp kinh tế

11.538

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.338

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

51.694

k

Chi trợ giá, trợ cước

2.457

l

Chi An ninh

2.184

m

Chi Quốc phòng

843

n

Chi thường xuyên khác

634

3

Dự phòng ngân sách

6.101

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

29.200

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 46.449 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 21.703 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.894 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 3.542 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 1.350 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN SƠN HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

75.649

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

46.449

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

21.703

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

3.430

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

3.774

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

16.632

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

860

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

50

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

29.200

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

224

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

114

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

186

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

363

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

595

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

523

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

540

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

175

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

4.982

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

684

11

Đề án 600 tri thức trẻ

873

12

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

13

Sự nghiệp công nghệ thông tin

201

14

Sự nghiệp môi trường

250

15

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

461

16

Chúc thọ các cụ cao tuổi

76

17

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

92

18

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

5.640

19

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

953

20

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

3.400

21

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

6.500

22

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

2.232

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

157

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

767

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

403

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

830

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

75

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

45.750

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

39.400

 

- Thuế giá trị gia tăng

33.420

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

5.847

 

- Thuế môn bài

93

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Lệ phí trước bạ

530

3

Thuế thu nhập cá nhân

200

4

Thu phí, lệ phí

170

 

Trong đó: Án phí

30

5

Thu khác ngân sách

450

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

210

6

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

5.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

153.867

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

153.867

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

27.261

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

6.850

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

20.411

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

126.606

 

- Bổ sung cân đối

102.745

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

81.268

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

21.477

 

- Bổ sung có mục tiêu

23.861

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 3.400 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 36.000 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

153.867

1

Chi đầu tư phát triển

20.321

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

20.321

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

875

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

2

Chi thường xuyên (*)

106.135

a

Chi sự nghiệp giáo dục

51.048

b

Chi sự nghiệp đào tạo

581

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

860

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

717

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

468

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.176

g

Chi sự nghiệp kinh tế

9.269

h

Chi sự nghiệp môi trường

791

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

37.436

k

Chi trợ giá, trợ cước

941

l

Chi An ninh

853

m

Chi Quốc phòng

688

n

Chi thường xuyên khác

307

3

Dự phòng ngân sách

3.550

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

23.861

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 21.477 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 7.040 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.450 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 13.003 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

45.338

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

21.477

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

7.040

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

2.382

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

582

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

10.772

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

662

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

39

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

23.861

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

937

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

499

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

97

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

688

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

150

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

69

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

82

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

2.381

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã (420 triệu đồng); Đề án tổ ANND (177 triệu đồng)

597

11

Đề án 600 tri thức trẻ

778

12

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

13

Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008

45

14

Sự nghiệp công nghệ thông tin

50

15

Sự nghiệp môi trường

150

16

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

199

17

Chúc thọ các cụ cao tuổi

45

18

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

38

19

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

8.256

20

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

571

21

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

3.404

22

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

2.754

23

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

1.934

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

157

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

515

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

403

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

829

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

30

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

18.940

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

16.100

 

- Thuế giá trị gia tăng

13.520

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

700

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

30

 

- Thuế Tài nguyên

1.500

 

- Thuế môn bài

230

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

120

2

Lệ phí trước bạ

1.100

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10

4

Thuế thu nhập cá nhân

210

5

Thu phí, lệ phí

220

 

Trong đó: Án phí

50

6

Thu tiền sử dụng đất

500

7

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

20

8

Thu khác ngân sách

700

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

350

9

Thu tại xã

80

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

167.417

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

167.417

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

12.773

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

4.080

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

8.693

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

154.644

 

- Bổ sung cân đối

135.706

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

101.226

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

34.480

 

- Bổ sung có mục tiêu

18.938

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

167.417

1

Chi đầu tư phát triển

12.879

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

12.379

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

875

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

500

2

Chi thường xuyên (*)

131.779

a

Chi sự nghiệp giáo dục

68.505

b

Chi sự nghiệp đào tạo

689

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.002

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

754

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

532

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

6.827

g

Chi sự nghiệp kinh tế

7.147

h

Chi sự nghiệp môi trường

735

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

42.065

k

Chi trợ giá, trợ cước

1.387

l

Chi An ninh

1.103

m

Chi Quốc phòng

637

n

Chi thường xuyên khác

396

3

Dự phòng ngân sách

3.820

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

18.938

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 34.480 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 13.992 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.817 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 4.357 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 3.005 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

53.418

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

34.480

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

13.992

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

3.960

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

2.939

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

12.758

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

780

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

51

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

18.938

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.112

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

268

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

180

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

590

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

183

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

616

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

68

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

2.641

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

473

11

Đề án 600 tri thức trẻ

641

12

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

200

13

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

137

14

Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008

45

15

Sự nghiệp công nghệ thông tin

50

16

Sự nghiệp môi trường

200

17

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

161

18

Chúc thọ các cụ cao tuổi

76

19

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

76

20

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

3.850

21

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

516

22

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

1.499

23

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

3.500

24

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

1.856

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

131

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

607

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

336

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

692

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

90

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6.150

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

4.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.890

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

 

 

- Thuế môn bài

60

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

2

Lệ phí trước bạ

450

3

Thuế thu nhập cá nhân

70

4

Thu phí, lệ phí

80

 

Trong đó: Án phí

20

5

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

50

6

Thu khác ngân sách

300

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

140

7

Thu tại xã

200

8

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

1.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

92.476

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

92.476

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

3.383

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

920

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

2.463

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

89.093

 

- Bổ sung cân đối

85.264

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

57.567

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

27.697

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.829

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

92.476

1

Chi đầu tư phát triển

6.703

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

6.703

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

375

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

2

Chi thường xuyên (*)

75.582

a

Chi sự nghiệp giáo dục

36.712

b

Chi sự nghiệp đào tạo

350

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

851

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

718

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

490

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

3.990

g

Chi sự nghiệp kinh tế

3.697

h

Chi sự nghiệp môi trường

691

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

25.595

k

Chi trợ giá, trợ cước

411

l

Chi An ninh

1.037

m

Chi Quốc phòng

809

n

Chi thường xuyên khác

231

3

Dự phòng ngân sách

2.204

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

4.158

5

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

3.829

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 27.697 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 9.125 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.036 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 976 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 680 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN LÝ SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

31.526

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

27.697

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

9.125

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

1.581

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

1.402

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

14.879

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

666

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

44

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

3.829

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

227

2

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

70

3

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

350

4

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

8

5

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

559

6

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

87

7

Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008

45

8

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

27

9

Sự nghiệp công nghệ thông tin

100

10

Sự nghiệp môi trường

170

11

Chúc thọ các cụ cao tuổi

40

12

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

21

13

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

63

14

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

264

15

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

930

16

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

868

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 HUYỆN TÂY TRÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

4.330

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

3.700

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.430

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

60

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

50

 

- Thuế môn bài

60

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

2

Lệ phí trước bạ

250

3

Thuế thu nhập cá nhân

30

4

Thu phí, lệ phí

100

 

Trong đó: Án phí

50

5

Thu khác ngân sách

250

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

140

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

137.904

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

137.904

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

2.749

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

620

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

2.129

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

135.155

 

- Bổ sung cân đối

110.239

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

84.029

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

26.210

 

- Bổ sung có mục tiêu

24.916

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 HUYỆN TÂY TRÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

137.904

1

Chi đầu tư phát triển

11.155

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

11.155

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

375

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

2

Chi thường xuyên (*)

98.861

a

Chi sự nghiệp giáo dục

44.428

b

Chi sự nghiệp đào tạo

572

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

843

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

713

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

470

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

3.062

g

Chi sự nghiệp kinh tế

5.498

h

Chi sự nghiệp môi trường

689

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

39.245

k

Chi trợ giá, trợ cước

1.573

l

Chi An ninh

866

m

Chi Quốc phòng

596

n

Chi thường xuyên khác

306

3

Dự phòng ngân sách

2.972

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

24.916

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng là 26.210 triệu đồng, trong đó tạm cấp chi thực hiện cải cách tiền lương là 11.821 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.449 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2014 so với dự toán 2011 là 930 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 là 599 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2014 HUYỆN TÂY TRÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

51.126

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

26.210

1

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)

11.821

2

Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP của Chính phủ

2.407

3

Phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ

857

4

Chính sách đối với CBCCVC công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ

10.372

5

Phụ cấp CBCC cơ quan đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW ngày 28/3/2011 của Bộ Chính trị

697

6

Phụ cấp trách nhiệm đối với báo cáo viên theo Hướng dẫn 06-HD/BTCTW-BTGTW ngày 15/8/2011 của Ban Tổ chức TƯ - Ban Tuyên giáo TƯ

56

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

24.916

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

78

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

314

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

66

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

1.007

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

279

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

522

7

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

81

8

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012

2.126

9

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

421

10

Đề án 600 tri thức trẻ

763

11

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

12

Dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập internet công cộng tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (phần đối ứng)

50

13

Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008

45

14

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh

1.011

15

Sự nghiệp công nghệ thông tin

100

16

Sự nghiệp môi trường

100

17

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

177

18

Chúc thọ các cụ cao tuổi

32

19

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

46

20

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

9.500

21

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

253

22

Hỗ trợ giáo viên MN, hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

1.626

23

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (**)

2.723

24

Vốn chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, bao gồm:

1.596

 

- Mua tài liệu học tập, sách giáo khoa cho học sinh nghèo mượn và thiết bị

131

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

394

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

336

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

690

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

45

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Số tạm cấp.

- (**) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.