Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2024/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 12 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2023/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CAO HƠN 20% MỨC GIÁ TỐI ĐA TẠI KHUNG GIÁ BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 "Hướng dẫn về Thuế tài nguyên"; số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 “Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau”; số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau"; số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 “Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên”;

Căn cứ Kết luận số 883-KL/BCSĐ ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2021-2026 được ban hành kèm theo Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4075/TTr-STC ngày 13 tháng 8 năm 2024, Báo cáo thẩm định số 220/BC-STP ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Sở Tư pháp và ý kiến đồng ý của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá Bộ Tài chính quy định, chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017; Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên” và các văn bản khác có liên quan.

Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 9 năm 2024 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết định Bảng giá tính thuế tài nguyên của UBND tỉnh ban hành, cụ thể như sau:

1. Bãi bỏ 02 mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 01 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:

a) Mã nhóm loại tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác, gồm:

+ II160303, II170303 (Than cám 3a);

+ II160404, II170404 (Than bùn tuyển 4a)

b) Mã nhóm loại tài nguyên đo Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, gồm:

+ Mã nhóm II1601, II1701 (Than sạch trong than khai thác);

2. Bãi bỏ 05 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:

+ Mã nhóm II160205 (Than cục 5a.2);

+ Mã nhóm II160303, II170303 (Than cám: 3a.1; 3b.1; 3c.1);

+ Mã nhóm II160304, II170304 (Than cám 4a.1).

3. Bãi bỏ 02 mã nhóm loại tài nguyên Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch (V2) quy định tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:

+ Mã nhóm V201 (Nước mặt);

+ Mã nhóm V202 (Nước ngầm).

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023; số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 thì tiếp tục thực hiện theo quy định.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên
và Môi trường (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh
(công báo);
- V0, V1-V3, TM3-5, CN, TH;
- Lưu: VT, TM6.
QĐ16-giá

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC:

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TĂNG TRÊN 20% SO VỚI MỨC GIÁ TỐI ĐA THEO KHUNG GIÁ BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

A

B

C

4

*

THAN DO TẬP ĐOÀN THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC (16 loại)

II1602

II1702

Than cục

 

 

II160205

II170205

Than cục 5a

tấn

6.009.683

II160207

II170207

Than cục don 7a

tấn

2.748.811

Than cục don 7b

tấn

2.316.811

II160208

II170208

Than cục don 8a

tấn

1.526.844

II1603

II1703

Than Cám

 

 

II160301

II170301

Than cám 1

tấn

5.015.352

II160302

II170302

Than cám 2

tấn

4.839.569

II160303

II170303

Than cám 3a

tấn

4.761.811

Than cám 3b

tấn

3.853.447

Than cám 3c

tẩn

4.026.109

II160304

II170304

Than cám 4a

tấn

3.437.774

II160305

II170305

Than cám 5a

tấn

2.400.170

II160307

II170307

Than cám 7a

tấn

1.380.488

II1604

II1704

Than bùn

 

 

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3a

tấn

1.124.372

Than bùn tuyển 3b

tấn

1.047.107

Than bùn tuyển 3c

tấn

948.811

II160404

II170404

Than bùn tuyển 4a

tấn

856.811

*

THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC (11 loại)

 

II1602

II1702

Than Cục

 

 

II160205

II170205

Than cục 5a.1

tấn

5.963.439

Than cục 5a.2

tấn

5.630.439

II1603

II1703

Than cám

 

 

II160302

II170302

Than cám 2

tấn

4.676.000

II160303

II170303

Than cám 3a.1

tấn

4.692.439

Than cám 3b.1

tấn

4.457.439

Than cám 3c.1

tấn

3.974.439

II160304

II170304

Than cám 4a.1

tấn

3.400.388

II160307

II170307

Than cám 7aHG

tấn

1.398.439

II1604

II1704

Than bùn

 

 

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3c

tấn

909.439

II160404

II170404

Than bùn tuyển 4a

tấn

817.439

II1601

II1701

Than sạch trong than khai thác

tấn

1.894.775

II202

Đá

 

 

II2020307

Mạt đá

m3

127.300

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

V201

Nước mặt

m3

10.461

V202

Nước dưới đất (Nước ngầm)

m3

11.826