ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 225/STP-KTrXLVB ngày 13 tháng 4 năm 2011,
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành từ năm 2001 đến năm 2010 đã hết hiệu lực thi hành (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2001 ĐẾN 2010 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
1 | Quyết định số 328/2001/QĐ-UB ngày 19/02/2001 về quy định tạm thời mức chi trả nhuận bút báo chí, phát thanh, truyền hình. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 | 25/3/2005 |
|
2 | Quyết định số 392/2001/QĐ-UB ngày 26/02/2001 về việc tiếp tục thực hiện việc huy động vốn nhân dân để đầu tư thủy lợi, phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư, xây dựng nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang trong năm 2001. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2002 |
|
3 | Quyết định số 429/2001/QĐ-UB ngày 01/3/2001 về việc giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2002 |
|
4 | Quyết định số 467/2001/QĐ-UB ngày 09/3/2001 về việc ban hành quy định giá các loại đất và giá cho thuê các loại đất trên địa bàn huyện Phú Quốc. | Hủy bỏ bằng Quyết định số 76/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2003 | 17/8/2003 |
|
5 | Quyết định số 488/2001/QĐ-UB ngày 14/3/2001 về việc ban hành bản quy định về việc giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh. | Do Quyết định này căn cứ vào Nghị định số 64/CP ngày 27/9/1993 đã thay thế bằng Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 | 16/11/2004 |
|
6 | Quyết định số 563/2001/QĐ-UB ngày 22/3/2001 về việc giảm, miễn bổ sung thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất vùng lũ lụt năm 2000. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2002 |
|
7 | Quyết định số 630/2001/QĐ-UB ngày 30/3/2001 về việc quy định giá nước vùng nông thôn do Công ty Cấp thoát nước và VSMTNT Kiên Giang cung cấp. | Thay thế bằng Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | 21/9/2009 |
|
8 | Quyết định số 678/2001/QĐ-UB ngày 06/3/2001 về việc quy định tạm thời việc thu và sử dụng tiền bán hồ sơ mời thầu. | Do căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 đã được thay thế bằng Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 | 04/11/2006 |
|
9 | Quyết định số 688/2001/QĐ-UB ngày 09/4/2001 về việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/7/2002 | 22/7/2002 |
|
10 | Quyết định số 919/2001/QĐ-UB ngày 15/5/2001 về việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001 | Thay thế bằng Quyết định số 1269/2001/QĐ-UB ngày 22/6/2001 | 25/6/2001 |
|
11 | Quyết định số 920/2001/QĐ-UB ngày 15/5/2001 về việc quy định giá lúa, tiêu để căn cứ xét miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2002 |
|
12 | Quyết định số 954/2001/QĐ-UB ngày 21/5/2001 về việc sửa đổi bản giá tối thiểu xe gắn máy 02 bánh Trung Quốc dùng để tính thuế đầu ra đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ. | Thay thế bằng Quyết định số 69/2002/QĐ-UB ngày 07/11/2002 | 12/11/2002 |
|
13 | Quyết định số 989/2001/QĐ-UB ngày 24/5/2001 về việc bổ sung Điều 8 bản quy định hướng dẫn một số điều thực hiện Nghị định 52/1999/NĐ-CP, Nghị định 88/1999/NĐ-CP, Nghị định 12/2000/NĐ-CP, Nghị định 14/2000/NĐ-CP của Chính phủ kèm theo Quyết định 1423/QĐ-UB ngày 27/6/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. | Do căn cứ Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000 đã được thay thế bằng Quyết định số 51/2005/QĐ-UB ngày 08/11/2005 | 18/11/2005 |
|
14 | Quyết định số 1123/2001/QĐ-UB ngày 06/11/2001 về việc quy định mức thu lệ phí địa chính và mức thu - chi tiền dịch vụ đo vẽ bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 |
| |
15 | Quyết định số 1225/2001/QĐ-UB ngày 13/6/2001 về việc ban hành bản quy định thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Hủy bỏ bằng Quyết định số 1301/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001 | 03/7/2001 |
|
16 | Quyết định số 1269/2001/QĐ-UB ngày 22/6/2001 về việc giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2002 |
|
17 | Quyết định số 1462/2001/QĐ-UB ngày 17/7/2001 về việc ban hành Bản quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng đất tại đô thị. | Thay thế bằng Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 | 03/4/2006 |
|
18 | Quyết định số 2550/2001/QĐ-UB ngày 14/11/2001 về việc ban hành quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ nhà ở đất ở thuộc sở hữu nhà nước theo phương thức kinh doanh. | Thay thế bằng Quyết định số 08/2004/QĐ-UB ngày 25/02/2004 | 01/01/2004 |
|
19 | Quyết định số 2553/2001/QĐ-UB ngày 15/11/2001 về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản. | Thay thế bằng Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | 20/9/2008 |
|
20 | Chỉ thị số 04/2001/CT-UB ngày 09/3/2001 về việc tiếp tục tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng và chống chặt phá rừng. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2002 |
|
21 | Chỉ thị số 07/2001/CT-UB ngày 04/4/2001 về việc thực hiện Quy chế ghi nhãn hàng hóa ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ. | Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 hết hiệu lực do có Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 | 13/3/2007 |
|
22 | Quyết định số 06/2002/QĐ-UB ngày 24/01/2002 về việc quy định giá dịch vụ giữ xe đạp, xe gắn máy 02 bánh và xe ô tô trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 | 30/01/2003 |
|
23 | Quyết định số 11/2002/QĐ-UB ngày 05/02/2002 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1670/2000/QĐ-UB ngày 03/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | 23/8/2010 |
|
24 | Quyết định số 19/2002/QĐ-UB ngày 26/02/2002 về việc ban hành quy định về huy động vốn nhân dân để đầu tư thủy lợi, phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư, xây dựng nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm 2002 - 2005. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2006 |
|
25 | Quyết định số 22/2002/QĐ-UB ngày 07/01/2002 về giá thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002. | Thay thế bằng Quyết định số 78/2002/QĐ-UB ngày 31/12/2002 | 01/01/2003 |
|
26 | Quyết định số 39/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 về việc cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật đo vẽ lập sơ đồ, bản đồ. | Thay thế bằng Quyết định số 66/2002/QĐ-UB ngày 04/10/2002 | 09/10/2002 |
|
27 | Quyết định số 44/2002/QĐ-UB ngày 05/6/2002 về việc phân bổ chỉ tiêu biên chế năm 2002 cho Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2003 |
|
28 | Quyết định số 45/2002/QĐ-UB ngày 10/6/2002 về việc thiêu hủy số cần sa năm 2002. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2003 |
|
29 | Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/6/2002 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 | 07/6/2007 |
|
30 | Quyết định số 47/2002/QĐ-UB ngày 27/6/2002 về việc thay đổi Điều 6, Điều 7, Điều 8 của Bản quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng đất tại đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 1462/2001/QĐ-UB ngày 17/7/2001 | Thay thế bằng Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 | 03/4/2006 |
|
31 | Quyết định số 51/2002/QĐ-UB ngày 18/7/2002 về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự cấp tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 13/2004/QĐ-UB ngày 19/3/2004 | 24/3/2004 |
|
32 | Quyết định số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/7/2002 về việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 48/2003/QĐ-UB ngày 28/4/2003 | 03/5/2003 |
|
33 | Quyết định số 53/2002/QĐ-UB ngày 02/8/2002 về việc thành lập và hoạt động Quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 39/2004/QĐ-UB ngày 27/7/2004 | 27/7/2004 |
|
34 | Quyết định số 64/2002/QĐ-UB ngày 20/9/2002 về việc ban hành giá đất lô C19 và lô D8 Dự án lấn biển - xây dựng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2003 |
|
35 | Quyết định số 67/2002/QĐ-UB ngày 23/10/2002 về việc ban hành Bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2007 |
|
36 | Quyết định số 68/2002/QĐ-UB ngày 23/10/2002 về việc ban hành Bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2007 |
|
37 | Quyết định số 76/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 về việc quản lý cho thuê mặt nước biển - đảo đối với các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | 15/11/2008 |
|
38 | Quyết định số 78/2002/QĐ-UB ngày 31/12/2002 về việc giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
39 | Chỉ thị số 01/2002/CT-UB ngày 03/01/2002 về việc triển khai thực hiện Chiến lược Dân số tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2001 - 2010. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2011 |
|
40 | Chỉ thị số 07/2002/CT-UB ngày 04/4/2002 về việc tổ chức năm tập trung công tác đăng ký khai sinh và đăng ký kết hôn. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2003 |
|
41 | Chỉ thị số 10/2002/CT-UB ngày 21/5/2002 về việc mở cao điểm tấn công tội phạm ma túy. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/7/2002 |
|
42 | Chỉ thị số 11/2002/CT-UB ngày 04/6/2002 về tập trung chỉ đạo công tác phòng chống lụt, bão năm 2002. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2006 |
|
43 | Chỉ thị số 12/2002/CT-UB ngày 04/06/2002 về tổng điều tra chất lượng lực lượng dự bị động viên. | Đương nhiên hết hiệu lực | 31/12/2002 |
|
44 | Chỉ thị số 17/2002/CT-UB ngày 19/8/2002 về nhiệm vụ năm học 2002 – 2003. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/6/2003 |
|
45 | Quyết định số 03/2003/QĐ-UB ngày 14/01/2003 về việc tạm ngưng cấp đất, cấp quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi đất, chuyển nhượng đất, cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất và tạm ngưng cấp phép xây dựng cơ bản trên những khu vực dự kiến quy hoạch du lịch - dịch vụ trên đảo Phú Quốc. | Thay thế bằng Quyết định số 71/2004/QĐ-UB ngày 29/10/2004 | 29/10/2004 |
|
46 | Quyết định số 06/2003/QĐ-UB ngày 16/01/2003 về việc điều chỉnh bổ sung đối tượng thu, mức thu thực hiện huy động vốn. | Do căn cứ vào Quyết định số 19/2002/QĐ-UB ngày 26/02/2002 đã hết hiệu lực | 01/01/2006 |
|
47 | Quyết định số 07/2003/QĐ-UB ngày 16/01/2003 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
48 | Quyết định số 08/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam, thắng cảnh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
|
49 | Quyết định số 09/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ. | Thay thế bằng Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
|
50 | Quyết định số 10/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi, mặt nước. | Thay thế bằng quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
|
51 | Quyết định số 11/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, qua phà. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
52 | Quyết định số 12/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô. | Thay thế bằng Quyết định số 42/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
|
53 | Quyết định số 23/2003/QĐ-UB ngày 19/02/2003 về việc ban hành bản quy định về cơ chế hỗ trợ vốn đối với các doanh nghiệp. | Căn cứ vào Nghị định số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001 thay thế bằng Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa | 20/8/2009 |
|
54 | Quyết định số 25/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003 về việc ban hành Quy định về quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 24/3/2008 |
|
55 | Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày 04/03/2003 về việc phê duyệt giá bán nước máy. | Thay thế bằng Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
56 | Quyết định số 31/2003/QĐ-UB ngày 21/3/2003 về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết khu đô thị mới lấn biển mở rộng thị xã Rạch Giá - tỉnh Kiên Giang. | Do căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ đã hết hiệu lực | 24/5/2005 |
|
57 | Quyết định số 33/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 về việc ban hành bảng giá đất năm 2003 khu đô thị mới Lấn biển mở rộng thị xã Rạch Giá. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
58 | Quyết định số 40/2003/QĐ-UB ngày 16/4/2003 về việc phân bổ kinh phí xây dựng nhà tình nghĩa năm 2003. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
59 | Quyết định số 45/2003/QĐ-UB ngày 18/4/2003 về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Trường Trung học - Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 | 26/4/2008 |
|
60 | Quyết định số 47/2003/QĐ-UB ngày 24/4/2003 về việc sửa đổi Điều 1 của Quyết định số 1236/QĐ-UB ngày 29/6/1999 về việc cần khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, te, bóng mực và cào ven bờ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 | 26/9/2008 |
|
61 | Quyết định số 48/2003/QĐ-UB ngày 28/4/2003 về việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh.
| Căn cứ vào Thông tư số 05/2003/TT-BXD ngày 14/3/2003 được thay thế bằng Thông tư số 03/2005/TT-BXD ngày 04/3/2005 | 31/3/2005 |
|
62 | Quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 về việc ban hành chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường và thị trấn. | Thay thế bằng Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | 06/8/2007 |
|
63 | Quyết định số 50/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 về việc ban hành quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
64 | Quyết định số 51/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
65 | Quyết định số 52/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 về việc bổ sung mức thu phí sử dụng bến, bãi, mặt nước theo Quyết định số 10/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
|
66 | Quyết định số 53/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng. | Thay thế bằng Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
|
67 | Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc lập bản đồ địa chính. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
68 | Quyết định số 55/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh. | Thay thế bằng Quyết định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 | 01/9/2006 |
|
69 | Quyết định số 59/2003/QĐ-UB ngày 19/5/2003 về việc bổ sung mức thu phí đối với phà Tắc Cậu - Xẻo Rô theo Quyết định 11/2003/QĐ-UB ngày 30/01/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
70 | Quyết định số 64/2003/QĐ-UB ngày 05/6/2003 về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư, thiết kế - dự toán; kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành. | Thay thế bằng Quyết định số 23/2004/QĐ-UB ngày 27/4/2004 | 01/01/2004 |
|
71 | Quyết định số 66/2003/QĐ-UB ngày 04/7/2003 về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung Điều 2 Quyết định số 05/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về giao dự toán thu - chi ngân sách năm 2003. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
72 | Quyết định số 72/2003/QĐ-UB ngày 30/7/2003 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bản quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực ban hành theo Quyết định số 50/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
73 | Quyết định số 73/2003/QĐ-UB ngày 07/8/2003 về việc sửa đổi bổ sung khoản 18.2, 18.3 và 18.4 thuộc Điều 18 của Quyết định số 231/1999/QĐ-UB ngày 02/02/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 | 05/01/2005 |
|
74 | Quyết định số 86/2003/QĐ-UB ngày 04/9/2003 về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Rạch Giá. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 | 17/4/2009 |
|
75 | Quyết định số 86/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 về việc ban hành giá đất lô đất A10-1 và B14 thuộc Dự án Lấn biển xây dựng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá. | Căn cứ vào Quyết định số 33/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 đã hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
76 | Quyết định số 88/2003/QĐ-UB ngày 17/9/2003 về việc ban hành giá đất lô đất A0 khu vực 1, thuộc Dự án Lấn biển xây dựng khu đô thị mới thị xã Rạch Giá. | Căn cứ vào Quyết định số 33/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 đã hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
77 | Quyết định số 91/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003 về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 | 09/10/2006 |
|
78 | Quyết định số 95/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 về việc ủy quyền phân cấp quản lý đầu tư xây dựng đối với các sở quản lý chuyên ngành và các huyện, thị xã. | Thay thế bằng Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 | 18/11/2005 |
|
79 | Quyết định số 99/2003/QĐ-UB ngày 27/10/2003 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2007 |
|
80 | Quyết định số 100/2003/QĐ-UB ngày 30/10/2003 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2011 |
|
81 | Quyết định số 104/2003/QĐ-UB ngày 17/11/2003 về việc phê duyệt Đề án phát triển thương mại, dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2011 |
|
82 | Quyết định số 106/2003/QĐ-UB ngày 06/12/2003 về việc thành lập Trung tâm Quản lý và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. | Hủy bỏ bằng Quyết định số 31/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 | 27/7/2004 |
|
83 | Quyết định số 111/2003/QĐ-UB ngày 10/12/2003 về việc sửa đổi khoản 1, 2, 3, 4 thuộc Điều 1 của Quyết định số 95/2003/QĐ-UB về việc ủy quyền phân cấp quản lý đầu tư xây dựng đối với các sở quản lý chuyên ngành và các huyện, thị xã. | Thay thế bằng Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 | 18/11/2005 |
|
84 | Quyết định số 115/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2004. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2005 |
|
85 | Quyết định số 116/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2004 cho các sở, ban ngành tỉnh. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2005 |
|
86 | Quyết định số 125/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 về việc ban hành phí tham gia đấu giá đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
87 | Chỉ thị số 09/2003/CT-UB ngày 12/5/2003 về công tác phòng chống lụt, bão năm 2003. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2004 |
|
88 | Chỉ thị số 17/2003/CT-UB ngày 28/8/2003 về nhiệm vụ năm học 2003-2004. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/6/2004 |
|
89 | Quyết định số 04/2004/QĐ-UB ngày 12/01/2004 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2005/QĐ-UBND ngày 08/3/2005 | 13/3/2005 |
|
90 | Quyết định số 06/2004/QĐ-UB ngày 03/02/2004 về việc ban hành tạm thời quy chế đấu giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 | 30/10/2008 |
|
91 | Quyết định số 10/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004 về việc quy định tạm thời tỷ lệ điều tiết theo phân cấp ngân sách đối với các xã, phường, thị trấn mới thành lập. | Do căn cứ vào Quyết định số 99/2003/QĐ-UB ngày 27/10/2003 hết hiệu lực | 01/01/2007 |
|
92 | Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004 về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện theo Nghị định 11/1999/NĐ-CP. | Căn cứ Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 đã thay thế bởi Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 | 09/7/2006 |
|
93 | Quyết định số 16/2004/QĐ-UB ngày 02/4/2004 về việc thay đổi một số điều của Quy định về quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 25/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 24/3/2008 |
|
94 | Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/4/2004 về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 | 06/10/2008 |
|
95 | Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 26/4/2004 về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. | Thay thế bằng Quyết định số 42/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004 | 01/8/2004 |
|
96 | Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 29/4/2004 về việc ban hành Quy chế quản lý dự án và quản lý tài chính đối với đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 | 09/11/2007 |
|
97 | Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 04/5/2004 về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2004/QĐ-UB ngày 03/02/2004 về việc ban hành tạm thời quy chế đấu giá đất có thu tiền sử dụng đất để giao đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 | 30/10/2008 |
|
98 | Quyết định số 39/2004/QĐ-UB ngày 27/7/2004 về việc thành lập và hoạt động quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 | 31/8/2007 |
|
99 | Quyết định số 60/2004/QĐ-UB ngày 23/9/2004 về việc thay đổi Điều 10, Điều 12 và Điều 13 bản quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng đất tại đô thị kèm theo Quyết định số 1462/2001/QĐ-UB ngày 17/7/2001. | Thay thế bằng Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 | 03/4/2006 |
|
100 | Quyết định số 67/2004/QĐ-UB ngày 07/10/2004 về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành công nghiệp cơ khí Kiên Giang đến năm 2010. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2011 |
|
101 | Quyết định số 70/2004/QĐ-UB ngày 26/10/2004 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 55/2003/QĐ-UB ngày 08/5/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 | 01/9/2006 |
|
102 | Quyết định số 72/2004/QĐ-UB ngày 02/11/2004 về việc điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Hà Tiên và Nhà máy xi măng Holcim. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 | 18/9/2009 |
|
103 | Quyết định số 80/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 về ban hành khung giá cước vận tải hành khách đường biển bằng tàu cao tốc và khoản thu bù lỗ Thổ Châu. | Hủy bỏ bằng Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
104 | Quyết định số 93/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 71/2004/QĐ-UB ngày 29/10/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 | 22/6/2007 |
|
105 | Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 về việc ban hành Bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 54/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 | 01/01/2006 |
|
106 | Quyết định số 103/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về việc ban hành Bản quy định đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 07/6/2007 | 17/6/2007 |
|
107 | Quyết định số 105/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | 06/8/2007 |
|
108 | Chỉ thị số 03/2004/CT-UB ngày 29/01/2004 về việc tuyên truyền, phổ biến Luật Thống kê và tăng cường công tác thống kê. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/4/2004 |
|
109 | Chỉ thị số 15/2004/CT-UB ngày 29/7/2004 về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thu Quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/9/2004 |
|
110 | Chỉ thị số 19/2004/CT-UB ngày 14/9/2004 về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Căn cứ vào Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 bãi bỏ bằng Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 | 01/6/2010 |
|
111 | Chỉ thị số 25/2004/CT-UB ngày 12/11/2004 về việc mở cao điểm tấn công trấn áp các loại tội phạm và giải quyết tệ nạn xã hội. | Đương nhiên hết hiệu lực | 16/02/2005 |
|
112 | Chỉ thị số 26/2004/CT-UB ngày 02/12/2004 về việc tích cực chủ động phòng, chống hạn mùa khô 2004 - 2005. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2006 |
|
113 | Quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 về việc quy định phương tiện tạm nhập tái xuất có thời hạn qua cửa khẩu Xà Xía, Việt Nam - Campuchia. | Căn cứ Thông tư số 11/2003/TT-BCA ngày 03/7/2003 đã thay thế bằng Thông tư số 08/2005/TT-BCA ngày 03/8/2005 | 27/8/2005 |
|
114 | Quyết định số 09/2005/QĐ-UB ngày 08/3/2005 về việc ban hành Bản quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 | 31/8/2008 |
|
115 | Quyết định số 10/2005/QĐ-UB ngày 08/3/2005 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
|
116 | Quyết định số 11/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 về việc đổi tên Sở Thương mại và Du lịch thành Sở Thương mại, đồng thời quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Thương mại tỉnh Kiên Giang. | Theo Quyết định 706/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương. | 29/3/2008 |
|
117 | Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày 09/3/2005 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang. | Theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 hợp nhất Sở Thể dục thể thao, Sở Du lịch với Sở Văn hóa Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29/3/2008 |
|
118 | Quyết định số 16/2005/QĐ-UB 30/3/2005 về việc thành lập Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng chuyên ngành thuộc Sở Xây dựng. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 | 26/4/2008 |
|
119 | Quyết định số 21/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 về việc ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm cán bộ giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã. | Thay thế bằng quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 | 26/4/2008 |
|
120 | Quyết định số 28/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 về việc điều chỉnh giá bán nước máy trên địa bàn thị xã Rạch Giá. | Thay thế bằng Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
121 | Quyết định số 29/2005/QĐ-UBND ngày 23/5/2005 điều chỉnh Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm cán bộ giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã. | Thay thế bằng Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 | 26/4/2008 |
|
122 | Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi, mặt đất, mặt nước. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
123 | Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | 07/02/2011 |
|
124 | Quyết định số 38/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 | 16/02/2007 |
|
125 | Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ. | Thay thế bằng Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 | 15/02/2008 |
|
126 | Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử; danh lam thắng cảnh; du lịch sinh thái. | Thay thế bằng Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | 24/01/2011 |
|
127 | Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 về việc ban hành quy định lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
| |
128 | Quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 27/01/2006 về việc quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp. | Thay thế bằng Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 | 22/12/2007 |
|
129 | Quyết định số 13/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | 26/8/2010 |
|
130 | Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 về việc ban hành quy định cụ thể hóa chính sách dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006 - 2010. | Thay thế bằng Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 | 05/9/2009 |
|
131 | Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 về việc ban hành quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 | 17/9/2009 |
|
132 | Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 31/08/2006 về việc điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Hủy bỏ bằng Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 | 27/10/2006 |
|
133 | Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 02/10/2006 về việc ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 | 13/12/2007 |
|
134
| Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 | 28/01/2007 |
|
135 | Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 | 02/8/2009 |
|
136 | Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 về việc ban hành mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | 23/8/2010 |
|
137 | Quyết định số 41/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | 24/01/2011 |
|
138 | Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn. | Thay thế bằng Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | 24/01/2011 |
|
139 | Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 21/12/2006 về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2007. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | 24/01/2011 |
|
140 | Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007 - 2010. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2011 |
|
141 | Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, cấp đổi, cấp lại, xác nhận, thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 | 15/02/2008 |
|
142 | Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 về việc ban hành giá bán nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 | 18/9/2009 |
|
143 | Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 về việc ban hành Bản quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 | 18/7/2008 |
|
144 | Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 về việc ban hành Quy định về quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | 22/5/2010 |
|
145 | Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | Thay thế bằng Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 | 30/01/2009 |
|
146 | Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 | 20/3/2010 |
|
147 | Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 về việc bổ sung vị trí và giá đất ở một số khu vực trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 | 01/01/2008 |
|
148 | Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 | 20/3/2010 |
|
149 | Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 tỉnh Kiên Giang. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2009 |
|
150 | Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc bổ sung, sửa đổi Biểu mức thu phí vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 | 15/3/2010 |
|
151 | Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | 05/9/2010 |
|
152 | Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 | 17/9/2009 |
|
153 | Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc sửa đổi bổ sung một phần của Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 | 30/01/2009 |
|
154 | Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 05/2/2008 về việc quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | 20/5/2010 |
|
155 | Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 về việc ban hành chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đến làm việc tại tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | 05/9/2010 |
|
156 | Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | 31/12/2009 |
|
157 | Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 về việc bổ sung Khoản 3.2 Điều 3 của Bản quy định về thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Quyết định số 1670/2000/QĐ-UB ngày 03/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 | 23/8/2010 |
|
158 | Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 về việc quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 | 13/01/2010 |
|
159 | Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | 22/5/2010 |
|
160 | Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 về việc ban hành Bản quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | 01/01/2010 |
|
161 | Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2010 |
|
162 | Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 về việc ban hành giá bán điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 | 21/12/2010 |
|
163 | Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 về việc ban hành chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 | 15/3/2010 |
|
164 | Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | 24/01/2011 |
|
165 | Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 về việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 | 01/4/2010 |
|
166 | Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 về việc vay vốn đầu tư các dự án năm 2009. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2010 |
|
167 | Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 về việc Quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | 31/12/2009 |
|
168 | Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2010 |
|
169 | Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 14/08/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2010 |
|
170 | Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết. | Thay thế bằng Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 | 22/8/2010 |
|
171 | Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 về việc ban hành Bản quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | 01/01/2011 |
|
172 | Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 về việc quy định tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2011 |
|
173 | Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | 21/02/2010 |
|
174 | Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 về việc ban hành chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | 24/01/2011 |
|
175 | Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 về việc ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 | 24/01/2011 |
|
176 | Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 | 03/02/2011 |
|
177 | Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 12/08/2010 về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết. | Đương nhiên hết hiệu lực | 01/01/2011 |
|
Tổng cộng: 177 văn bản (162 quyết định, 15 qhỉ thị ) |
- 1 Quyết định 07/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 80/2004/QĐ-UB về ban hành khung giá cước vận tải hành khách đường biển bằng tàu cao tốc và khoản thu bù lỗ Thổ Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 11/2007/QĐ–UBND ban hành giá nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Quyết định 08/2008/QĐ-UBND quy định mức thu; chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8 Quyết định 32/2008/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9 Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10 Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 11 Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 12 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về giá bán điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 13 Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 14 Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 15 Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 16 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về Bảng quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 17 Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành bảng quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 18 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 19 Quyết định 29/2009/QĐ-UBND ban hành bảng quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 20 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 21 Quyết định 30/2009/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 22 Quyết định 31/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 23 Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 24 Quyết định 38/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 25 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 26 Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 27 Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 28 Quyết định 40/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 29 Quyết định 09/2005/QĐ-UB ban hành Quy định thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 30 Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 31 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 32 Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 33 Quyết định 04/2008/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí vệ sinh kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 34 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 35 Quyết định 38/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 7 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 36 Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 37 Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 38 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 39 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 40 Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 41 Quyết định 12/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 42 Quyết định 16/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 43 Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 44 Quyết định 103/2004/QĐ-UB ban hành bảng quy định đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 45 Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 46 Quyết định 13/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 47 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 48 Quyết định 05/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 49 Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đến làm việc tại tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 50 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 51 Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 52 Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 53 Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 54 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 55 Quyết định 07/2009/QĐ-UBND Quy định về chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 56 Quyết định 07/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 21/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 57 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 58 Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 59 Quyết định 06/2006/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 60 Quyết định 45/2007/QĐ-UBND về Bảng quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 61 Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung vị trí và giá đất ở khu vực trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 62 Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về Quy định công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 63 Quyết định 24/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 64 Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 65 Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 28/2006/QĐ-UBND
- 66 Quyết định 26/2006/QĐ-UBND về Quy định cụ thể hóa chính sách dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006 - 2010
- 67 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 68 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
- 69 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
- 70 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 71 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 72 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 73 Quyết định 87/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 do Tỉnh Kiên Giang ban hành
- 74 Quyết định 18/2010/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 75 Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 76 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 77 Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 71/2004/QĐ-UB về tiếp tục tạm ngưng giao đất, cấp quyền sử dụng đất, chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất và cấp phép xây dựng tại những khu quy hoạch phát triển du lịch-dịch vụ trên địa bàn huyện Phú Quốc do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 78 Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 79 Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 80 Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 81 Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về vay vốn đầu tư các dự án năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 82 Quyết định 09/2008/QĐ-UBND về điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 83 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 84 Quyết định 27/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng quy định về thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân kèm theo Quyết định 1670/2000/QĐ-UB do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 85 Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
- 86 Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức miễn nhiệm cán bộ giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban và tương đương trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Kiên Giang
- 87 Quyết định 37/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 88 Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2008 hợp nhất Sở Thể dục Thể thao, Sở Du lịch với Sở Văn hóa Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 89 Quyết định 29/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 90 Quyết định 04/2009/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 91 Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 92 Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phòng, chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 93 Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán lẻ điện trên địa bàn đảo Phú Quốc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 94 Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
- 95 Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 96 Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1 Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực
- 2 Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 4 Công văn 450/UBND-NCPC năm 2011 đính chính danh mục kèm theo quyết định 986/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 5 Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần và toàn bộ văn bản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6 Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực
- 7 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 07/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 80/2004/QĐ-UB về ban hành khung giá cước vận tải hành khách đường biển bằng tàu cao tốc và khoản thu bù lỗ Thổ Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 10/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 11/2007/QĐ–UBND ban hành giá nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Quyết định 08/2008/QĐ-UBND quy định mức thu; chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7 Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8 Quyết định 32/2008/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9 Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10 Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển đối với các tổ chức, cá nhân để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 11 Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 12 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về giá bán điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 13 Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 14 Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 15 Quyết định 17/2009/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 16 Quyết định 19/2008/QĐ-UBND về Bảng quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 17 Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành bảng quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 18 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 19 Quyết định 29/2009/QĐ-UBND ban hành bảng quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 20 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 21 Quyết định 30/2009/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 22 Quyết định 31/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 23 Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 24 Quyết định 38/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 25 Quyết định 25/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 26 Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 27 Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 28 Quyết định 40/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 29 Quyết định 09/2005/QĐ-UB ban hành Quy định thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 30 Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 31 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 32 Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 33 Quyết định 04/2008/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí vệ sinh kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 34 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 35 Quyết định 38/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 7 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 36 Quyết định 27/2006/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 37 Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 38 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 39 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 40 Quyết định 14/2010/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 41 Quyết định 12/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 42 Quyết định 16/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 43 Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 44 Quyết định 103/2004/QĐ-UB ban hành bảng quy định đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 45 Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 46 Quyết định 13/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 47 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 48 Quyết định 05/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 49 Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đến làm việc tại tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 50 Quyết định 34/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 51 Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 52 Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 53 Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 54 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 55 Quyết định 07/2009/QĐ-UBND Quy định về chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 56 Quyết định 07/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 21/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 57 Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 58 Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 59 Quyết định 06/2006/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 60 Quyết định 45/2007/QĐ-UBND về Bảng quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 61 Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung vị trí và giá đất ở khu vực trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 62 Quyết định 23/2009/QĐ-UBND về Quy định công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 63 Quyết định 24/2009/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 64 Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 65 Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 28/2006/QĐ-UBND
- 66 Quyết định 26/2006/QĐ-UBND về Quy định cụ thể hóa chính sách dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2006 - 2010
- 67 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- 68 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
- 69 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
- 70 Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 71 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 72 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 73 Quyết định 87/QĐ-UBND quy định giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 do Tỉnh Kiên Giang ban hành
- 74 Quyết định 2293/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 75 Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực
- 76 Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành một phần và toàn bộ văn bản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 77 Quyết định 18/2010/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 78 Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 79 Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 80 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 81 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 82 Quyết định 19/2007/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 71/2004/QĐ-UB về tiếp tục tạm ngưng giao đất, cấp quyền sử dụng đất, chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất và cấp phép xây dựng tại những khu quy hoạch phát triển du lịch-dịch vụ trên địa bàn huyện Phú Quốc do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 83 Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 84 Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 85 Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 86 Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về vay vốn đầu tư các dự án năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 87 Quyết định 09/2008/QĐ-UBND về điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 88 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 89 Quyết định 27/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng quy định về thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân kèm theo Quyết định 1670/2000/QĐ-UB do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 90 Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
- 91 Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức miễn nhiệm cán bộ giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban và tương đương trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Kiên Giang
- 92 Quyết định 37/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 93 Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2008 hợp nhất Sở Thể dục Thể thao, Sở Du lịch với Sở Văn hóa Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 94 Quyết định 29/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 95 Quyết định 04/2009/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 96 Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 97 Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế thành lập và hoạt động Quỹ phòng, chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 98 Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán lẻ điện trên địa bàn đảo Phú Quốc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 99 Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
- 100 Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 101 Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực