
- 1 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu cong φ=45 độ, phải và trái
- 2 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 179:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái
- 3 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái
- 4 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 181:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài và tiện vai phải và trái
- 5 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái
- 6 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng φ= 90 độ, phải và trái
- 7 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 184:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ= 75 độ, phải và trái
- 8 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 185:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao xén mặt mút, phải và trái
- 9 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 187:1972 về Dao gắn thép gió - Dao tiện lỗ thông φ=45 độ và 60 độ
- 10 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ thông
- 11 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 189:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện lỗ không thông
- 12 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông
- 13 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 192:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt, phải và trái
- 14 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 15 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 211:1972 về Dao tiện và dao bào gắn hợp kim cứng - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
TIÊU CHUẨN NGÀNH
3TCN 186 - 72
DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG
DAO XÉN MẶT MÚT, j = 700, PHẢI VÀ TRÁI
Chú thích: 1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô).
Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô).
2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định trong hình vẽ trên.
Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện xén mặt mút, j = 700, phải, có mặt cắt thân dao 25 x 16 mm, gắn hợp kim cứng T15K6 (Dạng II):
Dao tiện 25x16 - T15K6 3TCN 186-72.
Tương tự đối với dao trái:
Dao tiện T25x16 - T15K6 3TCN 186-72.
Hoặc gắn BK8 (dạng I):
Dao tiện 25 x 16 - BK8 3TCN 186-72.
Dao tiện T25 x 16 - BK8 3TCN 186-72.
KÍCH THƯỚC mm
Kích thước mặt cắt thân dao | L | m | l1 | r » | R1 » | R2 » | Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-66 | |||||
H | B | Số hiệu của mảnh | l | b | S | R | ||||||
16 | 10 | 100 | 4 | 7,5 | 0,5 | 10 | 5 | 1045-1046 | 8 | 5 | 3 | 5 |
20 | 12 | 120 | 4 | 9 | 1 | 12 | 6 | 1005-1006 | 10 | 6 | 3,5 | 6 |
25 | 16 | 140 | 5 | 13 | 1 | 16 | 8 | 1047-1048 | 12 | 8 | 5 | 8 |
32 | 20 | 170 | 6 | 15 | 1 | 20 | 10 | 1048-1050 | 16 | 10 | 6 | 10 |
40 | 25 | 200 | 7 | 18 | 1 | 25 | 12 | 1015-1016 | 20 | 12 | 7 | 12,5 |
50 | 32 | 240 | 9 | 20 | 1 | 32 | 16 | 1053-1054 | 25 | 14 | 8 | 14 |
1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng gồm 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co.
Chú thích: Nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v…)
Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…)
Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong các phụ lục của 3TCN 209-72.
2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60).
Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28.
3. Sai lệch cho phép:
a) Kích thước L: Sai lệch cho phép bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.
b) Kích thước H và B:
Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch của H như sau:
- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm;
- Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm;
- Nếu H = 40 và 50 mm, sai lệch cho phép là - 3 mm;
Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63.
c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.
4. Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ. Chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho.
5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.
6. Ghi nhãn: Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ:
a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao;
b) Nhãn hiệu hợp kim cứng;
c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao.
7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.
- 1 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu cong φ=45 độ, phải và trái
- 2 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 179:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái
- 3 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái
- 4 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 181:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài và tiện vai phải và trái
- 5 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái
- 6 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng φ= 90 độ, phải và trái
- 7 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 184:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ= 75 độ, phải và trái
- 8 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 185:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao xén mặt mút, phải và trái
- 9 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 187:1972 về Dao gắn thép gió - Dao tiện lỗ thông φ=45 độ và 60 độ
- 10 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ thông
- 11 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 189:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện lỗ không thông
- 12 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông
- 13 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 192:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao cắt đứt, phải và trái
- 14 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 15 Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 211:1972 về Dao tiện và dao bào gắn hợp kim cứng - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử