- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7977:2008 (ISO 16156 : 2004) về An toàn máy công cụ - Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2850:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2193:1977 về Vít đầu hình trụ tròn (tinh) – Kết cấu và kích thước
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1085 : 1986
MÁY ÉP VÍT THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Serew presses Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1085 : 1986 thay thế cho TCVN 1085 : 1971
TCVN 1085 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/Nđ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP VÍT THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Serew presses Basic parameters and dimensions
Tiêu chuẩn này ban hành để thay thế cho TCVN 1085 – 71.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép vít thông dụng, dùng để dập nóng và dập nguội kim loại.
1. Dãy lực danh nghĩa của máy ép vít được quy định như sau: 400, 630, 1000, 1600, 2500, 10000, 16000, 25000, 40000, 63000, 100000 kN.
2. Thông số và kích thước cơ bản của máy có lực ép từ 2500 đến 16000 kN phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.
3. Thông số và kích thước cơ bản của máy có lực ép từ 2500 đến 100000 kN theo chỉ dẫn trong phụ lục.
4. Theo yêu cầu của khách hàng có thể chế tạo máy có bộ đẩy phôi ở phía trên.
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu máy.
Bảng
Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||||||||||||||
Lực ép danh nghĩa, kN | 400 | 650 | 1000 | 1600 | 2500 | 4000 | 6300 | 10000 | 16000 | ||||||||||
Lực ép cho phép, kN | 630 | 1000 | 1600 | 2500 | 4000 | 6300 | 10000 | 15000 | 25000 | ||||||||||
Năng lượng có ích, kJ | 0,8 | 1,23 | 1,6 | 2,5 | 3,15 | 5 | 6,3 | 10 | 12,5 | 20 | 25 | 40 | 50 | 80 | 100 | 160 | 200 | 320 | |
Khoảng chạy lớn nhất của đầu trượt S, mm, không nhỏ hơn | 200 | 230 | 260 | 320 | 400 | 460 | 520 | 580 | 640 | ||||||||||
Số hành trình của đầu trượt trong một phút ở khoảng chạy lớn nhất, không nhỏ hơn | 42 | 30 | 40 | 28 | 38 | 26 | 36 | 26 | 34 | 24 | 30 | 22 | 25 | 18 | 20 | 14 | 16 | 11 | |
Khoảng cách B, giữa các đường trượt, mm không nhỏ hơn | 360 | 400 | 450 | 500 | 560 | 570 | 800 | 1000 | 1180 | ||||||||||
Kích thước L, mm của đầu trượt | 350 | 300 | 440 | 500 | 360 | 630 | 800 | 1000 | 1180 | ||||||||||
Kích thước bàn máy | L1, mm | 450 | 500 | 560 | 650 | 750 | 675 | 1000 | 1180 | 1400 | |||||||||
B1, mm | 400 | 450 | 500 | 580 | 670 | 775 | 900 | 1030 | 1220 | ||||||||||
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các tấm đệm khuôn của bàn máy và đầu trượt ở vị trí biên dưới cùng của đầu trượt H, mm không nhỏ hơn | 190 | 210 | 250 | 320 | 420 | 450 | 500 | 560 | 650 | ||||||||||
Bộ đẩy phía dưới | Lực đẩy kN, không nhỏ hơn | 40 | 60 | 80 | 120 | 160 | 200 | 320 | 320 | 450 | |||||||||
Khoảng chạy lớn nhất, mm | 85 | 90 | 95 | 100 | 103 | 115 | 125 | 135 | 150 |
CHÚ THÍCH: Năng lượng có ích của máy ép được xác định bằng tính toán theo khối lượng quy đổi của các bộ phận chuyển động và tốc độ của chúng ở cuối hành trình.
Phụ lục
Thông số và kích thước cơ bản của máy ép vít có lực ép từ 25000 kN đến 100000 kN
Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||||
Lực ép danh nghĩa, kN | 25000 | 40000 | 63000 | 100000 | |||||
Lực ép cho phép, kN | 40000 | 63000 | 100000 | 160000 | |||||
Năng lượng có ích, kJ | 400 | 630 | 800 | 1250 | 1600 | 2500 | 3200 | 5000 | |
Khoảng chạy lớn nhất của đầu trượt S, mm không nhỏ hơn | 710 | 800 | 900 | 1000 | |||||
Số hành trình của đầu trượt trong một phút ở khoảng chạy lớn nhất, không nhỏ hơn | 15 | 10 | 12 | 8 | 10 | 7 | 8 | 5 | |
Khoảng cách B giữa các đường trượt, mm không nhỏ hơn | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | |||||
Kích thước L, mm của đầu trượt | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | |||||
Kích thước bàn máy | L1, mm | 1600 | 2000 | 2400 | 3000 | ||||
B1, mm | 1400 | 1800 | 2000 | 2500 | |||||
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các tấm đệm khuôn của bàn máy và đầu trượt ở vị trí biên dưới cùng của đầu trượt H, mm không nhỏ hơn | 900 | 1200 | 1600 | 3000 | |||||
Bộ đẩy phôi | Lực đẩy KN, không nhỏ hơn | 550 | 700 | 850 | 1000 | ||||
Khoảng chạy lớn nhất, mm | 165 | 190 | 210 | 230 |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7977:2008 (ISO 16156 : 2004) về An toàn máy công cụ - Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2850:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2193:1977 về Vít đầu hình trụ tròn (tinh) – Kết cấu và kích thước