- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1085:1986 về Máy ép vít thông số và kích thước cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1086:1986 về Máy ép một khuỷu thân hở một tác động – Thông số và kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3765:1983 về Máy ép thuỷ lực một trụ, truyền dẫn riêng. Độ chính xác
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2850 : 1979
MÁY ÉP TRỤC KHUỶU DẬP NÓNG – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hot stamping crank presses - Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2850 : 1979 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP TRỤC KHUỶU DẬP NÓNG – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hot stamping crank presses - Basic parameters and dimensions
1. Thông số và kích thước cơ bản của máy ép phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy ép.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||
Lực ép danh nghĩa, KN | 6300 | 10000 | 16000 | 25000 | 40000 | 63000 | |
Hành trình của đầu trượt S | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 460 | |
Số lần ép của đầu trượt trong một phút | 90 | 80 | 75 | 60 | 50 | 40 | |
Khoảng cách giữa bàn máy và đế khuôn của đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí thấp nhất H | 560 | 560 | 660 | 890 | 1000 | 1150 | |
Khoảng cách điều chỉnh giữa bàn và đầu trượt |
| 10 | − 20 |
|
|
| |
Bộ đẩy phôi trên | Hành trình | 40 | 40 | 50 | 50 | 65 | 65 |
Lực, KN, không nhỏ hơn | 31,5 | 31,5 | 63,0 | 63,0 | 80,0 | 100,0 | |
Bộ đẩy phôi ở dưới | Hành trình | 40 | 40 | 50 | 50 | 65 | 65 |
Lực, KN, không nhỏ hơn | 50 | 50 | 100 | 100 | 125 | 160 | |
Kích thước bàn | Trái - Phải B | 640 | 770 | 940 | 1200 | 1570 | 1900 |
Trước - Sau L | 820 | 900 | 1200 | 1400 | 1620 | 1950 | |
Kích thước đầu trượt | Trái - Phải B1 | 600 | 720 | 860 | 1070 | 1420 | 1680 |
Trước - Sau L1 | 600 | 720 | 910 | 1120 | 1420 | 1680 | |
Kích thước các cửa ở thân máy ép | Cao H1 | 560 | 560 | 660 | 890 | 1000 | 1100 |
Rộng B2 | 450 | 560 | 600 | 720 | 850 | 1000 |
2. Theo yêu cầu của khách hàng, máy ép có thể được chế tạo:
- Với hành trình của bộ đẩy phôi dưới lớn hơn 2,5 lần so với hành trình ghi trong Bảng 1. Lực đẩy phôi phải theo yêu cầu của khách hàng.
- Với số lượng trục của bộ đẩy phôi dưới không lớn hơn 3 chiếc.
3. Máy ép phải được chế tạo với các thiết bị bảo đảm an toàn làm việc.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1085:1986 về Máy ép vít thông số và kích thước cơ bản
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1086:1986 về Máy ép một khuỷu thân hở một tác động – Thông số và kích thước cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3765:1983 về Máy ép thuỷ lực một trụ, truyền dẫn riêng. Độ chính xác
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn