- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4225:1986 về Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 132:1977 về Vòng đệm lớn - Kích thước
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 347:1970 về Vòng đệm hãm có cánh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 348:1970 về Vòng đệm hãm có ngạnh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 349:1970 về Vòng đệm hãm có cựa - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 350:1970 về Vòng đệm hãm có nhiều cánh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 351:1970 về Vòng đệm hãm - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 353:1970 về Vòng đệm hãm hình côn có răng - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 352 - 70
VÒNG ĐỆM HÃM CÓ RĂNG
KÍCH THƯỚC
1. Hình dạng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.
mm
Đường kính danh nghĩa | d | D | S | Số răng | |||
kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | Kiểu A | Kiểu B | ||
2 | 2,2 | 0,25 | 4,5 | -0,3 | 0,2 | 6 | 6 |
2,5 | 2,7 | 5,3 | |||||
3 | 3,2 | 0,3 | 6,0 | 0,3 | 8 | 7 | |
4 | 4,2 | 8,0 | -0,36 | 0,4 | 9 | ||
5 | 5,2 | 9,5 | 0,7 | 10 | 8 | ||
6 | 6,3 | 0,36 | 11 | -0,43 | 12 | 9 | |
8 | 8,4 | 14 | 0,8 | 16 | 10 | ||
10 | 10,5 | 0,43 | 17 | 1,0 | 11 | ||
12 | 12,5 | 19 | -0,52 | 1,2 | 18 | 12 | |
(14) | 14,5 | 22 | 1,4 | 14 | |||
16 | 16,5 | 24 | 20 | ||||
(18) | 18,5 | 0,52 | 27 | 1,7 | |||
20 | 21 | 30 | 22 | ||||
(22) | 23 | 32 | -0,62 | 16 | |||
24 | 25 | 36 |
Chú thích:
1) Cố gắng không dùng những vòng đệm có đường kính ren nằm trong dấu ngoặc.
2) Sai lệch giới hạn của chiều dày S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tấm dùng để chế tạo vòng đệm.
Ví dụ ký hiệu quy ước của vòng đệm kiểu A dùng cho bu lông có đường kính danh nghĩa của ren 20 mm:
Vòng đệm A 20 TCVN 352-70
2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử theo TCVN 354-70.
3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4225:1986 về Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 132:1977 về Vòng đệm lớn - Kích thước
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 347:1970 về Vòng đệm hãm có cánh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 348:1970 về Vòng đệm hãm có ngạnh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 349:1970 về Vòng đệm hãm có cựa - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 350:1970 về Vòng đệm hãm có nhiều cánh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 351:1970 về Vòng đệm hãm - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 353:1970 về Vòng đệm hãm hình côn có răng - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành