BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15957/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 15957/QLD-ĐK ngày 09/10/2017 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất sử dụng | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | α-Chymotrypsin 5000 IU | VD-12777-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Alpha Chymotripsyn | USP35 | Faizyme Laboratories | Lansdowne Road, Philippi, Cape Town, Western Cape | South Africa |
2 | α-Chymotrypsin 5000 IU | VD-12777-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Alpha Chymotripsyn | USP35 | BIOZYM Gesellschaft fur Enzymtechnologie mbH. | Pinkertweg 50 D - 22113 Hamburg, Germany | Germany |
3 | Amikacin 500mg | VD-12778-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Amikacin sulfate | EP8.0 | Qilu Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd | 849 Dongjia Town, Licheng District, Jinan city, China | China |
4 | Bicefzidim | VD-12779-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ceftazidime pentahydrate | USP36 | Harbin Pharmaceutical Group Co. Ltd. General Pharm Factory -China | No 109 Xuefu Road Nanyang District Harbin, 150086 P.R. China | China |
5 | Bicefzidim | VD-12779-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ceftazidime pentahydrate | USP36 | Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 849 DongjiaTown, Licheng Dist., Jinan | China |
6 | Bifradin | VD-12780-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefradine | USP35 BP2013 | NCPC Hebei Huamin Pharmaceutical - China | No 18, Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development Zone, hebei , P.R. China | China |
7 | Bifradin | VD-12780-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefradine | USP35 BP2013 | DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A. | Poligono Industrial Urvasa, sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona | Spain |
8 | Biragan extra | VD-10089-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Caffeine Anhydrous Fine Powder | USP37 | BASF | Co. KG, 32419 Minden, Germany | Germany |
9 | Biragan Extra | VD-10089-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Caffeine Anhydrous | EP8 | Siegfried PharmaChemikali en Minden GmbH | Karlstrasse 1532423 Minden, Germany | Germany |
10 | Biragan extra | VD-10089-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Paracetamol | USP37 BP2013 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd. | No.368 Jianshe Street, Hengsui Citi, Hebei province | China |
11 | Biragan extra | VD-10089-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Paracetamol | USP37 BP2013 | Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 35, Weixu North Road, Anqiu, Shandong | China |
12 | Phosphagaspain | VD-12790-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Aluminum phosphat gel | EP8 | SPI Pharma -France | Chemin Du vallon du Maire, 13240 Septemes les vallons, France | France |
13 | Phosphagaspain | VD-12790-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Aluminium phosphate gel | EP8 | Alu Pharm | 8 Rue Jacques de Vaucanson, 60200 Compiegne | France |
14 | Pretty-eye | VD-12218-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodium acetate | BP2013 | Niacet b.v, Nertherlands | Papesteeg 91; 4006 WC Tiel, P.O.Box 60; 4000 AB Tiel; The Netherlands | Netherland |
15 | Pretty-eye | VD-12218-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Calcium chloride dihydrate | BP2013 | Macco Organiques, s.r.o., | Zahradni 46 c, CZ - 79201 Bruntal, Czech Republic | Czech Republic |
16 | Pretty-eye | VD-12218-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Potassium chloride | BP2013 | Dead Sea Works Ltd | Zahradni Potash House, P.O.Box 75, Beer - Sheva 84100 Israel | Israel |
17 | Pretty-eye | VD-12218-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Magnesium chloride hexahydrate | BP2013 | Macco Organiques, s.r.o., | Zahradni 46 c, CZ - 79201 Bruntal, Czech Republic | Czech Republic |
18 | Pretty-eye | VD-12218-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Tri-sodium citrate dihydrate | BP2013 USP35 | BDH Prolabo | 73 Daqing Road, Bengbu, Anhui, China | China |
19 | Pretty-eye | VD-12218-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodium citrate | BP2013 USP35 | COFCO | 73 Daqing Road, Bengbu, Anhui, China | China |
20 | Pretty-eye | VD-12218-10 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodum chloride | BP2013 USP35 | Dominion Salt Limited | ESR pharmaceuticals Kenepuru Science Center PO Box 50-384 Porirua New Zealand. | New Zealand. |
21 | Spobavas 1,5 MIU | VD-14686-11 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Spiramycin | EP8 | Topfond Pharmaceutical Co., Ltd | No.1199 Jiaotong Road (West), Yicheng District Zhumadian, Henan Province, China | China |
22 | Spobavas 1,5 MIU | VD-14686-11 | 21/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Spiramycin | EP8 | Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd | No. 2 Rongyang 1 st road, xishan economic zone, Wuxi city, Jiangsu province | China |
23 | Bidicozan | VD-15991-11 | 08/12/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Dibencozid | CP2015 NSX | Interquim S.A.- spain | Joan Buscalla 10 E- 08173 Sant Cugat del Valles Barcelona Espana, Tây Ban Nha. | Spain |
24 | Bidicozan | VD-15991-11 | 08/12/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Dibencozide | NSX | Interquim S.A de C.V | Guillermo Marconi No. 16 Fracc Parque Industrial Cuamatla 54730 Cuautitian Izcalli, Edo. De Mexico | Mexico |
25 | Comenazol | VD-14685-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Pantoprazole sodium | EP8 | Medichem | Polfgon Industrial de Celrà 17460 CELRÀ (Glrona) | Spain |
26 | Comenazol | VD-14685-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Pantoprazole sodium | EP8 | Moehs Cantabra, S.L | Pollgono Industrial Requejada 39313 Polanco (Cantabria - Spain) | Spain |
27 | Esogas ivf | VD-16506-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Esomeprazole Sodium | NSX | Glenmark Pharmaceuticals Ltd. | Plot No.141-143, 160-165,170-172, Chandramouli Audyogik, Sahakari Vasahat, Mohol, Dist. Solapur - 413 213 | India |
28 | Gentamicin 0,3% | VD-12213-10 | 26/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Gentamycin Sulphate | BP2013 | Yantai Justaware pharmaceutical Company | No.1, Yanfil Road, Zhifu District, 264002 P.R.China | China |
29 | Kydheamo - 2B | VD-14683-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodium bicarbonate | EP8 | CIECH Soda Deutsland GmbH & Co. KG - Germany | An der Löderburger Bahn 4a Stassfurt D-39418, Germany | Germany |
30 | Kydheamo - 2B | VD-14683-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodium bicarbonate | EP8 | Solvay Peroxythai | 1, I-3A Road, Tambol Map Ta Phut, Amphur Muang, Rayong 21150 | Thailand |
31 | Kydheamo - 2B | VD-14683-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodium clorid | EP8.0 BP2013 USP35 | Thai Refined Salt Co. LTD | 889 Thai CC Tower 26 th Floor South Sathom Road, Yannawa, Sathom, Bangkok, Thailand | Thailand |
32 | Natri clorid 0,9% | VD-14253-11 | 12/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodum chloride | EP8.0 BP2013 USP35 | Dominion Salt Limited | 89 Totara Street, Mount Maunganui 3116, New Zealand | New Zealand |
33 | Pyrolox | VD-11524-10 | 20/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Piroxicam | BP2013 USP35 CP2015 | Jintan Quianyao - China | 88 Zhuangcheng, Baita Town, Jintan Changzhou Jiangsu, China | China |
34 | Tenoxicam 20mg | VD-16510-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Tenoxicam | EP8.0 | Nantong Jinghua Pharmaceutical Co., Ltd | 2-02# Crssroad Between 3 Harbin Road and 2 Tonghai Road, Yunhai Economic Development Zone, Rudong, Nantong Jiangsu China 224607 | China |
35 | Tobidex | VD-12219-10 | 26/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Dexamethasone sodium phosphate | USP37 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical - China | No.1 Xyanyao Road, Xianju Zhejiang, China | China |
36 | Tobidex | VD-12219-10 | 26/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Tobramycin sulfate | USP37 | Livzon Group Fuzhou Fuxing pharmaceutical Co,. Ltd. | Jianyin Idustrial Conentration Zone, Fuquing, Fuzhou, Fujian, P.R. China. | China |
37 | Ampicillin 1g | VD-16499-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ampicillin sodium | BP2013 USP35 | Vardhman Chemtech Limited | D5, D6&D7 Industrial Focal Point, Deca Bassi, Distt, Mohali, Punjab | India |
38 | Bifopezon 1g | VD-12204-10 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefoperazon sodium | USP35 | Suzhou Dawnray Pharmaceutical - China | 22 Tianling Road, Wuzhong Economic Development Distric, Suzhou, P.R. China | China |
39 | Ceftrione 1g | VD-16214-12 | 01/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ceftriaxone sodium | USP35 | Nectar Lifesciences Ltd. | SCO-38, 39, Sector 9-D Chandigarh- 160009, India | India |
40 | Cloxacillin 0,5g | VD-16215-12 | 01/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cloxacillin sodium | USP35 | Saintsun Pharma Co. Ltd | No 21 Software Avenue, Nanjing, Jiangsu, China. | China |
41 | Cloxacillin 0,5g | VD-16215-12 | 01/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cloxacillin sodium | EP8.0 BP2013 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Private Limited | Plot No.41, S.V Co-operative Industrial Estate, Bachupally (V) Quthbullapur (M), Ranga Reddy District - 500090, Telangana State (India) | India |
42 | Oxacillin 1g | VD-16216-12 | 01/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Oxacillin sodium | USP35 | Saintsun Pharma Co. Ltd | No 21 Software Avenue, Nanjing, Jiangsu, China. | China |
43 | Sunewtam | VD-12205-10 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefoperazon sodium and sulbactam sodium (1:1) | NSX | Zhuhai -China | Sanzao Science & Technology Park, National Hi- Tech Zone, Zhuhai, Guangdong, China | China |
44 | Gynasy | VD-10096-10 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Dexamethasone Acetate | BP2013 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical - China | No 1 Xiunyno Road, Xianju, Zhejiang, China | China |
45 | Gynasy | VD-10096-10 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Nystatin | BP2013 USP35 | Antibiotica SA IASI -Romania | Sediul central Antibiotice. Str. valea Lupului nr.1, Iasi 707410, Romania | Romania |
46 | Bifehema | VD-14680-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Copper Gluconate | USP37 | Global Calcium Pvt. Ltd. | 125 & 126, Sipcot Industrial Complex. Hosur - 635 126. TAMTLNADU - India | India |
47 | Bifehema | VD-14680-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Givobio Gcu (Copper Gluconate) | USP37 | Givaudan-Lavirotte | 56, rue Paul Cazeneuve 69008 Lyon - France | France |
48 | Bifehema | VD-14680-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Manganese gluconate | USP37 | Global Calcium Pvt. Ltd. | 125 & 126, Sipcot Industrial Complex. Hosur-635 126. TAMTLNADU - India | India |
49 | Bifehema | VD-14680-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Manganese gluconate | USP37 | Givaudan-Lavirotte | 56, rue Paul Cazeneuve 69008 Lyon - France | France |
50 | Bifehema | VD-14680-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ferrous Gluconate | USP37 | Global Calcium Pvt. Ltd. | 125 & 126, Sipcot Industrial Complex. Hosur - 635 126. TAMTLNADU - India | India |
51 | Bifehema | VD-14680-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Givobio Fe 601 (Ferrous Gluconate) | USP7 | Givaudan-Lavirotte | 56, rue Paul Cazeneuve 69008 Lyon - France | France |
52 | Augbidil 625 | VD-14675-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Amoxicillin trihydrate | DĐVN IV BP2013 USP35 IP2014 | DSM Sinochem Pharmaceuticals India Pvt Ltd., - India | Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt Naw anshahr, Punjab 144 533, India | India |
53 | Augbidil 625 | VD-14675-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Potassium clavuianate with avicel(1:1) | EP 8.0 | CKD Bio Corporation -South Korea | 292 Sinwon -ro, Danwon - gu, Ansan -si, Gyeonggi - do 425-100, Korea | Korea |
54 | Augbidil 625 | VD-14675-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Potassium clavulanate with avicel 1: 1 | NSX | Lek Pharmaceuticals d.d. Penicillin Production Plant | Perzonall 47 2391 Prevalje, Slovanija | Slovennia |
55 | Berberin 50mg | VD-14678-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Berberin hydrochloride | DĐVN IV CP2015 JP16 | Northeast Pharmaceutial Group Co.,Ltd | No.37.Zhonggong Bei Street, Tiexi District, Shenyang, China | China |
56 | Bicebid 100 | VD-10079-10 | 12/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefixim | USP35 | Nectar Lifesciences - India | SCO-38,39, Sector 9-D Chandigarh- 160009, India | India |
57 | Bidicotrim F | VD-16848-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sulfamethoxazole | BP2013 | Virchows Laboratories -India | Plot No 4 to 10, S.V Co-op. Industrial Estate, IDA. Eedimetla, Hyderabad-500 055, India | India |
58 | Bidicotrim F | VD-16848-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sulfamethoxazole | BP2013 USP35 | Shouguang fukang - China | North - East of Dongwaihuan Road, Dongcheng Industrial Area, Shougung city, Shangdong Province, P.R of China | China |
59 | Bidicotrim F | VD-16848-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Trimethoprim | BP2013 USP35 | Virchows Laboratories -India | Plot No 4 to 10, S.V Coop. Industrial Estate, IDA. Eedimetla, Hyderabad-500 055, India | India |
60 | Bidicotrim F | VD-16848-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Trimethoprim | BP2014 | Shouguang fukang - China | North - East of Dongwaihuan Road, Dongcheng Industrial Area, Shougung city, Shangdong Province, P.R of China | China |
61 | Bidi-Ipalvic | VD-16501-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Caffeine | USP37 | Basf South East Asia Pte Ltd | Carl-Bosch-Strasse 3867056 Ludwigshafen, Germany | Germany |
62 | Bidi-Ipalvic | VD-16501-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Caffeine | USP37 | Shandong Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd | East chemical Zone of Zibo hight & new technology Development zone, Zibo, Shangdong,China | China |
63 | Bidi-Ipalvic | VD-16501-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Caffeine | EP8 | Siegfried PharmaChemikali en Minden GmbH | Karlstrasse 1532423 Minden, Germany | Germany |
64 | Bidi-Ipalvic | VD-16501-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ibuprofen | BP2013 | IOL Chemicals and Pharmaceuticals Limited | 85, Industrial Area - A„ Near Malwa Cotton Building, Ludhiana, Punjab 141003, India | India |
65 | Bidi-Ipalvic | VD-16501-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Ibuprofen | USP37 | Basf south east Asia Pte Ltd-Mỹ | Highway 77 South, Bishop, TX 78343, USA | USA |
66 | Bidi-Ipalvic | VD-16501-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Paracetamol | BP2013 USP35 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd | Xijingming Village, Donganzhuang Township, Shenzhou County, Hengsui city, Hebei Province, 053800 China | China |
67 | Bidiclor 125 | VD-16854-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefaclor | DĐVN IV BP2013 USP35 | Lupin Limited | 198-202 New Industrial Area No 2, Mandideep - 462046, District: Raisen (M.P) India | India |
68 | Bidiclor 125 | VD-16854-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefaclor | USP35 | DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co, Ltd. | West of Baoshan Road, North of Belling Road, High-tech Zone, Zibo Shandong Province, China | China |
69 | Bidinatec 10 | VD-16504-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Enalapiril maleat | USP37 | Zhejiang changming | No 1, Badu Road, Tiantai Industrial Park, Tiantai Zhejiang, China | China |
70 | Bidinatec 5 | VD-16505-12 | 22/03/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Enalapiril maleat | USP37 | Zhejiang changming | No 1, Badu Road, Tiantai Industrial Park, Tiantai Zhejiang, China | China |
71 | Bifumax 125 | VD-16851-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Cefuroxime Axetil | USP35 | Nectar Lifesciences Ltd. | SCO-38,39, Sector 9-D Chandigarh- 160009, India | India |
72 | Meconer 500 mg | VD-15993-11 | 08/12/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Mecobalamin (Methylcobalamin) | JP16 | Hebei Yuxing Bio Engineering -China | Xicheng District, Ningjin County, Hebei Province, China. | China |
73 | Methyldopa 250mg | VD-12216-10 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Methyldopa | USP36 | Zhejiang Wild Wind Pharmaceutical Co., Ltd | Beijiang Industrial Zone, Geshan Town, Dongyang, Zhejiang, China | China |
74 | Nudipyl 800 | VD-14684-11 | 24/11/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Piracetam | EP8 | Jiangxi Yue Hua Pharmaceutical Co., Limited | No.58, Changxi Road, Jingdezhen City, Jiangxi, China. | China |
75 | Terpin benzoat | VD-15726-11 | 20/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Powder Sodium Benzoate | DĐVN IV BP2013 USP35 TCNSX | Eastman Chemical Ltd | Uus Tehase 8, Kohtla- Järve, 30328 Ida- Virumaa, Estonia | Estonia |
76 | Terpin benzoat | VD-15726-11 | 20/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Sodium benzoate powder | TCNSX | Emeral | 1296 Third Street N.W/ Kalama, WA 98625 | Estonia |
77 | Terpin benzoat | VD-15726-11 | 20/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Terpin hydrat | DĐVN IV USP35 | Cty CP Hóa dược Việt Nam | 192 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội | Vietnam |
78 | Waisan | VD-14256-11 | 12/10/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Eperison HCl | JP16 | Kunshan Research Institute of pharmaticeutical- medical Industry Co., Ltd | South Wuson jiang Bridge, Kunnan road, Zhangpu Distric, Kushan, Jiangsu, China. | China |
79 | Bonevit | VD-16853-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Calcium carbonate, light | BP2013 USP35 EP8.0 | Dr.Paul Lohmann | Hauptsfrasse 2 Emmerthal D 31860 Germany | Germany |
80 | Bonevit | VD-16853-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Calcium carbonate, light | BP2013 USP35 EP8.0 | Scora S.A | F-62132 Caffiers | France |
81 | Bonevit | VD-16853-12 | 07/06/2018 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Calcium lactacte and calcium gluconate | NSX | Purac Biochem bv | Arkelsoljk 46, P.O. Box 21, 4200 AA Gorinchem, The Netherlands | Netherlands |
82 | Amikacin Kabi 250mg | VD-11513-10 | 28/12/2017 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Amikacin sulfate | CP2015 EP8.0 | Interquim S.A de C.V | Guillermo Marconi No. 16 Fracc Parque Industrial Cuamatla 54730 Cuautitian Izcalli, Edo. De Mexico, Mexico | Mexico |
83 | α- chymotrypsin | VD-22580-15 | 26/05/2020 | Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) | Alpha Chymotripsyn | USP35 | Faizyme Laboratories (Pty) Ltd | Old Lansdowne Road, Philippi, Cape Town, Western Cape, 7785 | South Africa |
- 1 Công văn 16359/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 16038/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 16039/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Công văn 16041/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Công văn 16042/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Công văn 16043/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7 Công văn 15597/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8 Công văn 15598/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9 Công văn 15433/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 10 Công văn 15322/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11 Công văn 14903/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12 Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 13 Luật Dược 2016
- 1 Công văn 16359/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 16042/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 16038/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Công văn 16041/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Công văn 16043/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Công văn 16039/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7 Công văn 15598/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8 Công văn 15597/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9 Công văn 15433/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 10 Công văn 15322/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11 Công văn 14903/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành