UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 956/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 21 tháng 10 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | GIÁ XE MỚI 100% |
1 | 2 | 3 |
DANH MỤC BỔ SUNG | ||
| HÃNG YAMAHA |
|
1 | Sirius FI 1FCC | 20.000 |
2 | Sirius FI 1FC9 | 21.000 |
3 | Sirius FI 1FC8 | 23.000 |
4 | NM-X, ký hiệu GPD150-A (Xám vàng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia | 73.600 |
5 | R3, ký hiệu YZF - R3 (Xanh trắng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia | 135.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE THEO QĐ 583/QĐ- STC | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DANH MỤC SỬA ĐỔI | |||||
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU FOTON |
|
|
| |
1 | Ôtô tải | THAO OLLIN 700B-CS/TL |
| 448.000 | 431.000 |
2 | Ôtô tải (có mui) | THACO AUMAN C240C/255-MB1 |
| 1.050.000 | 1.025.000 |
3 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO AUMAN D240/W290 |
| 1.270.000 | 1.200.000 |
| NHÃN HIỆU THACO |
|
|
| |
1 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 600B-4WD |
| 443.000 | 438.000 |
2 | Ôtô tải (Có cần cẩu) | OLLIN 800A - CS/TC |
| 949.000 | 943.000 |
3 | Ôtô tải (Có cần cẩu) | OLLIN 800A - CS/TC505 |
| 1.157.000 | 1.151.000 |
4 | Ôtô tải (có mui) | K165-CS/MB1-1 |
| 316.600 | 328.600 |
5 | Ôtô tải (có mui) | K165-CS/MB2-1 |
| 317.100 | 329.100 |
6 | Ôtô tải thùng kín | HD350-CS/LTK1 |
| 583.600 | 575.700 |
7 | Ôtô tải thùng kín | HD350-CS/LTK2 |
| 583.600 | 573.600 |
8 | Ôtô tải (đông lạnh) | HUYNDAI HD65-CS/ĐL |
| 714.000 | 708.000 |
9 | Ôtô tải (đông lạnh) | HUYNDAI HD65-CS/LĐL |
| 714.000 | 708.000 |
10 | Ôtô tải (đông lạnh) | HUYNDAI HD72-CS/ĐL |
| 780.000 | 759.000 |
11 | Ôtô tải (cần cẩu) | HUYNDAI HD72-CS/TC |
| 942.000 | 921.000 |
DANH MỤC BỔ SUNG | |||||
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG | |||||
1 | Xe tải thùng 1 cầu | DFM EQ7TE4x2/KM1 tải trọng 7400 kg | 2015 |
| 505.000 |
2 | DFM EQ7TE4x2/KM2 tải trọng 7400 kg | 2015 |
| 505.000 | |
3 | DFM EQ7TE4x2/KM2-TK tải trọng 7200 kg | 2015 |
| 505.000 | |
4 | DFM EQ8TE4x2/KM1 tải trọng 8000 kg | 2015 |
| 589.000 | |
5 | DFM EQ8TE4x2/KM2 tải trọng 8000 kg | 2015 |
| 589.000 | |
6 | DFM EQ8TE4x2/KM2-TK tải trọng 7700 kg | 2015 |
| 589.000 | |
NHÃN HIỆU HUYNDAI | |||||
1 | Ôtô tải (tự đổ) | HD270/THACO-TB |
|
| 1.980.000 |
2 | Ôtô tải (có mui) | HD210/THACO-MB1 |
|
| 1.471.500 |
3 | Ôtô tải (có mui) | HD320/THACO-MB1 |
|
| 2.178.000 |
4 | Ôtô tải (có mui) | HD360/THACO-MB1 |
|
| 242.700 |
NHÃN HIỆU FORLAND | |||||
1 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD800C-4WD |
|
| 538.000 |
2 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD1000B |
|
| 704.000 |
3 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD150C |
|
| 229.000 |
4 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD345C |
|
| 264.000 |
5 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD345C |
|
| 327.000 |
7 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD499C- 4WD |
|
| 364.000 |
8 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD600C |
|
| 398.000 |
9 | Ôtô tải (tự đổ) | THACO FLD800C |
|
| 442.000 |
NHÃN HIỆU FOTON | |||||
1 | Ôtô tải (có mui) | THAO OLLIN 700B-CS/MB1 |
|
| 457.000 |
2 | Ôtô tải thùng kín | THAO OLLIN 700B-CS/TK1 |
|
| 459.900 |
3 | Ôtô tải thùng kín | THAO OLLIN 700B-CS/TK2 |
|
| 457.200 |
4 | Ôtô tải (có mui) | THACO AUMAN C1400B/P255-MB1 |
|
| 961.000 |
5 | Ôtô tải (có mui) | THACO AUMAN C300B/W340-MB1 |
|
| 1.217.000 |
6 | Ôtô tải (có mui) | THACO AUMAN C34/W340-MB1 |
|
| 1.317.000 |
7 | Ôtô tải xi téc (chở xăng) | THA CO AUMAN C340-XITEC |
|
| 1.614.000 |
NHÃN HIỆU THACO | |||||
1 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 099B |
|
| 219.000 |
2 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 250B |
|
| 256.000 |
3 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 345B |
|
| 317.000 |
4 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 345A - 4WD |
|
| 325.000 |
5 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 345B-4WD |
|
| 350.000 |
6 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 800B |
|
| 433.000 |
7 | Ôtô tải (tự đổ) | FLD 800B-4WD |
|
| 502.000 |
8 | Ôtô tải | OLLIN 800A - CS/TL |
|
| 506.000 |
9 | Ôtô tải có mui | OLLIN 800A -CS/MB1-1 |
|
| 541.500 |
10 | Ôtô tải thùng kín | OLLIN 800A-CS/TK |
|
| 544.800 |
11 | Ôtô tải (có mui) | AUMAN C2400A/P230-MB1 |
|
| 891.000 |
12 | Ôtô tải (có mui) | AUMAN1290-MBB |
|
| 993.000 |
13 | Ôtô tải | K165-CS/TL-1 |
|
| 314.000 |
14 | Ôtô tải thùng kín | K165-CS/TK 1 |
|
| 333.800 |
15 | Ôtô tải thùng kín | K165-CS/TK 2 |
|
| 332.200 |
16 | Ôtô tải (có mui) | HD 350-CS/LMB1 |
|
| 574.500 |
17 | Ôtô tải (có mui) | HD350-CS/MB1 |
|
| 574.500 |
18 | Ôtô tải thùng kín | HD350-CS/TK |
|
| 573.600 |
19 | Ôtô tải | HD350-CS/TL |
|
| 551.000 |
20 | Ôtô tải (có mui) | HD450-CS/MB1 |
|
| 613.900 |
21 | Ôtô tải thùng kín | HD450-CS/TK1 |
|
| 616.900 |
22 | Ôtô tải thùng kín | HD450-CS/TK2 |
|
| 614.700 |
23 | Ôtô tải | HD450-CS/TL |
|
| 589.000 |
24 | Ôtô tải | HUYNDAI HD65 |
|
| 551.000 |
25 | Ôtô tải thùng kín | HUYNDAI HD65-TK |
|
| 573.600 |
26 | Ôtô tải (có mui) | HUYNDAI HD65-TK |
|
| 574.500 |
27 | Ôtô tải | HUYNDAI HD65-LTL |
|
| 551.000 |
28 | Ôtô tải thùng kín | HUYNDAI HD65-LTK |
|
| 573.600 |
29 | Ôtô tải (có mui) | HUYNDAI HD65-LMBB |
|
| 574.500 |
30 | Ôtô tải thùng kín có thiết bị nâng hạ | HUYNDAI HD65-BNTK |
|
| 594.500 |
31 | Ôtô tải (có mui thiết bị nâng hạ hàng) | HUYNDAI HD65-BNMB |
|
| 633.000 |
32 | Ôtô tải (có mui thiết bị nâng hạ hàng) | HUYNDAI HD65-BNLMB |
|
| 619.000 |
33 | Ôtô tải thùng kín | HD345-TK-1 |
|
| 585.900 |
34 | Ôtô tải (có mui) | HD345-MB1-1 |
|
| 586.700 |
35 | Ôtô tải | HD345 |
|
| 561.000 |
36 | Ôtô tải | HUYNDAI HD72 |
|
| 589.000 |
37 | Ôtô tải thùng kín | HUYNDAI HD72-TK |
|
| 614.700 |
38 | Ôtô tải (có mui) | HUYNDAI HD72-MBB |
|
| 613.900 |
B | LOẠI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
| |
| NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
| |
1 | KIA MORNING TA 12G E2 AT-1 | Ôtô con 05 chỗ ngồi, động cơ xăng không chì, 4x2, dung tích xi lanh 1248cm3, số tự động |
|
| 420.000 |
BẢNG GIÁ LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| DANH MỤC BỔ SUNG |
|
| |
A | XE Ô TÔ TẢI |
|
| |
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
| |
1 | KIA MORNING | Ôtô tải van, 02 chỗ, tải trọng 300kg, động cơ xăng KC, 4x2, dung tích xi lanh 998cm3, sản xuất tại Hàn Quốc | 2012 | 240.000 |
2 | Ôtô tải (tự đổ) | HD270 |
| 1.980.000 |
3 | Ôtô đầu kéo | HD1000 |
| 1.830.000 |
4 | Ôtô đầu kéo | HD700 |
| 1.720.000 |
5 | Ôtô tải (tự đổ) | HD 270, tải trọng 18770 kg, dung tích xi lanh 12920 cm3, công suất 279KW, động cơ diezel, D6CA38, sản xuất tại Hàn Quốc | 2015 | 2.060.000 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
| |
1 | Hilux G | KUN126L-DTAHYU, ôtô tải Pick up ca bin kép, số tự động 5 cấp. Động cơ dầu dung tích 2982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập khẩu | 2015 | 877.000 |
2 | Hilux G | KUN126L-DTFMYU, ôtô tải pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập khẩu | 2015 | 809.000 |
3 | Hilux E | KUN135L DTFSMU, ôtô tải, pick up cabin kép, sổ tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập khẩu | 2015 | 693.000 |
| NHÃN HIỆU FOTON |
|
| |
1 | Ôtô đầu kéo - công suất 199kW BJ4188-4004 |
| 750.000 | |
2 | Ôtô đầu kéo - công suất 250kW BJ4253SMFKB-12 |
| 909.000 | |
3 | Ôtô đầu kéo - công suất 280kW BJ4253SMFKB-12 |
| 959.000 | |
4 | Ôtô đầu kéo - công suất 276kW BJ4259SMFKB-5 |
| 1.199.000 | |
| NHÃN HIỆU CIMC |
|
| |
1 | Sơ mi rơ mooc tải tự đổ khối lượng 8,56 tấn |
| 706.000 | |
2 | Sơ mi rơ mooc tải chở container khối lượng 7,22 tấn |
| 355.000 | |
3 | Sơ mi rơ mooc tải chở container khối lượng 6,4 tấn |
| 322.000 | |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
| |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
| |
1 | Land cruiser Prado TX-L | TRJ 150L-GKTEK, 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, nhập khẩu từ Nhật Bản | 2015 | 2.192.000 |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
| |
1 | LX 570 | URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3 | 2015 | 5.610.000 |
| NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
| |
1 | KIA RIO | Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, máy xăng, số tự động, kiểu Sedan, dung tích xi lanh 1396cm3, sản xuất tại Hàn Quốc | 2015 | 530.000 |
- 1 Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 299/QĐ-STC năm 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10 Quyết định 1068/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Công văn 1519/BTC-CST năm 2015 về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 10 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 11 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên