Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH CAO BẰNG
S TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 956/QĐ-STC

Cao Bằng, ngày 22 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 9 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ công văn s1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 21 tháng 10 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính;
b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng;
b/cáo
- UBND các huyện, thành phố(p/hp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG
.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Hoàng Hiển

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: Nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SLOẠI KÝ HIỆU

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

DANH MỤC B SUNG

 

HÃNG YAMAHA

 

1

Sirius FI 1FCC

20.000

2

Sirius FI 1FC9

21.000

3

Sirius FI 1FC8

23.000

4

NM-X, ký hiệu GPD150-A (Xám vàng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia

73.600

5

R3, ký hiệu YZF - R3 (Xanh trắng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia

135.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam

Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: Nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

GIÁ XE THEO QĐ 583/QĐ- STC

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

4

5

DANH MỤC SỬA ĐI

A

LOI XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU FOTON

 

 

 

1

Ôtô tải

THAO OLLIN 700B-CS/TL

 

448.000

431.000

2

Ôtô tải ( mui)

THACO AUMAN C240C/255-MB1

 

1.050.000

1.025.000

3

Ôtô tải (tự đổ)

THACO AUMAN D240/W290

 

1.270.000

1.200.000

 

NHÃN HIỆU THACO

 

 

 

1

Ôtải (tự đổ)

FLD 600B-4WD

 

443.000

438.000

2

Ôtô tải ( cần cu)

OLLIN 800A - CS/TC

 

949.000

943.000

3

Ôtô ti ( cần cẩu)

OLLIN 800A - CS/TC505

 

1.157.000

1.151.000

4

Ôtô tải ( mui)

K165-CS/MB1-1

 

316.600

328.600

5

Ôtô ti (có mui)

K165-CS/MB2-1

 

317.100

329.100

6

Ôtô tải thùng kín

HD350-CS/LTK1

 

583.600

575.700

7

Ôtô tải thùng kín

HD350-CS/LTK2

 

583.600

573.600

8

Ôtô tải (đông lạnh)

HUYNDAI HD65-CS/ĐL

 

714.000

708.000

9

Ôtô tải (đông lạnh)

HUYNDAI HD65-CS/LĐL

 

714.000

708.000

10

Ôtô tải (đông lạnh)

HUYNDAI HD72-CS/ĐL

 

780.000

759.000

11

Ôtô tải (cần cẩu)

HUYNDAI HD72-CS/TC

 

942.000

921.000

DANH MỤC B SUNG

A

LOẠI XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG

1

Xe ti thùng 1 cầu

DFM EQ7TE4x2/KM1 tải trọng 7400 kg

2015

 

505.000

2

DFM EQ7TE4x2/KM2 tải trọng 7400 kg

2015

 

505.000

3

DFM EQ7TE4x2/KM2-TK tải trọng 7200 kg

2015

 

505.000

4

DFM EQ8TE4x2/KM1 tải trọng 8000 kg

2015

 

589.000

5

DFM EQ8TE4x2/KM2 tải trọng 8000 kg

2015

 

589.000

6

DFM EQ8TE4x2/KM2-TK tải trọng 7700 kg

2015

 

589.000

NHÃN HIỆU HUYNDAI

1

Ôtô tải (tự đổ)

HD270/THACO-TB

 

 

1.980.000

2

Ôtô tải (có mui)

HD210/THACO-MB1

 

 

1.471.500

3

Ôtô tải (có mui)

HD320/THACO-MB1

 

 

2.178.000

4

Ôtô tải (có mui)

HD360/THACO-MB1

 

 

242.700

NHÃN HIỆU FORLAND

1

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD800C-4WD

 

 

538.000

2

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD1000B

 

 

704.000

3

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD150C

 

 

229.000

4

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD345C

 

 

264.000

5

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD345C

 

 

327.000

7

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD499C- 4WD

 

 

364.000

8

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD600C

 

 

398.000

9

Ôtô tải (tự đổ)

THACO FLD800C

 

 

442.000

NHÃN HIỆU FOTON

1

Ôtô tải (có mui)

THAO OLLIN 700B-CS/MB1

 

 

457.000

2

Ôtô tải thùng kín

THAO OLLIN 700B-CS/TK1

 

 

459.900

3

Ôtô tải thùng kín

THAO OLLIN 700B-CS/TK2

 

 

457.200

4

Ôtô tải ( mui)

THACO AUMAN C1400B/P255-MB1

 

 

961.000

5

Ôtô tải (có mui)

THACO AUMAN C300B/W340-MB1

 

 

1.217.000

6

Ôtô tải ( mui)

THACO AUMAN C34/W340-MB1

 

 

1.317.000

7

Ôtô tải xi téc (chở xăng)

THA CO AUMAN C340-XITEC

 

 

1.614.000

NHÃN HIỆU THACO

1

Ôtải (tđổ)

FLD 099B

 

 

219.000

2

Ôtô tải (tđổ)

FLD 250B

 

 

256.000

3

Ôtô tải (tđổ)

FLD 345B

 

 

317.000

4

Ôtô tải (tự đổ)

FLD 345A - 4WD

 

 

325.000

5

Ôtô tải (tự đổ)

FLD 345B-4WD

 

 

350.000

6

Ôtô tải (tự đổ)

FLD 800B

 

 

433.000

7

Ôtô tải (tự đổ)

FLD 800B-4WD

 

 

502.000

8

Ôtô ti

OLLIN 800A - CS/TL

 

 

506.000

9

Ôtô tải có mui

OLLIN 800A -CS/MB1-1

 

 

541.500

10

Ôtô tải thùng kín

OLLIN 800A-CS/TK

 

 

544.800

11

Ôtô ti (có mui)

AUMAN C2400A/P230-MB1

 

 

891.000

12

Ôtô tải ( mui)

AUMAN1290-MBB

 

 

993.000

13

Ôtô tải

K165-CS/TL-1

 

 

314.000

14

Ôtô tải thùng kín

K165-CS/TK 1

 

 

333.800

15

Ôtô tải thùng kín

K165-CS/TK 2

 

 

332.200

16

Ôtô tải (có mui)

HD 350-CS/LMB1

 

 

574.500

17

Ôtô tải (có mui)

HD350-CS/MB1

 

 

574.500

18

Ôtô tải thùng kín

HD350-CS/TK

 

 

573.600

19

Ôtô ti

HD350-CS/TL

 

 

551.000

20

Ôtô tải (có mui)

HD450-CS/MB1

 

 

613.900

21

Ôtô tải thùng kín

HD450-CS/TK1

 

 

616.900

22

Ôtô tải thùng kín

HD450-CS/TK2

 

 

614.700

23

Ôtô tải

HD450-CS/TL

 

 

589.000

24

Ôtô tải

HUYNDAI HD65

 

 

551.000

25

Ôtô tải thùng kín

HUYNDAI HD65-TK

 

 

573.600

26

Ôtô tải (có mui)

HUYNDAI HD65-TK

 

 

574.500

27

Ôtô tải

HUYNDAI HD65-LTL

 

 

551.000

28

Ôtô tải thùng kín

HUYNDAI HD65-LTK

 

 

573.600

29

Ôtô tải (có mui)

HUYNDAI HD65-LMBB

 

 

574.500

30

Ôtô tải thùng kín có thiết bị nâng hạ

HUYNDAI HD65-BNTK

 

 

594.500

31

Ôtô tải (có mui thiết bị nâng hạ hàng)

HUYNDAI HD65-BNMB

 

 

633.000

32

Ôtô tải (có mui thiết bị nâng hạ hàng)

HUYNDAI HD65-BNLMB

 

 

619.000

33

Ôtô tải thùng kín

HD345-TK-1

 

 

585.900

34

Ôtô tải (có mui)

HD345-MB1-1

 

 

586.700

35

Ôtô tải

HD345

 

 

561.000

36

Ôtô tải

HUYNDAI HD72

 

 

589.000

37

Ôtô tải thùng kín

HUYNDAI HD72-TK

 

 

614.700

38

Ôtô tải (có mui)

HUYNDAI HD72-MBB

 

 

613.900

B

LOẠI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

 

NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

 

1

KIA MORNING TA 12G E2 AT-1

Ôtô con 05 chỗ ngồi, động cơ xăng không chì, 4x2, dung tích xi lanh 1248cm3, số tự động

 

 

420.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: Nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUT

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

4

 

DANH MỤC B SUNG

 

 

A

XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

1

KIA MORNING

Ôtô tải van, 02 chỗ, ti trọng 300kg, động cơ xăng KC, 4x2, dung tích xi lanh 998cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2012

240.000

2

Ôtô tải (tự đổ)

HD270

 

1.980.000

3

Ôtô đầu kéo

HD1000

 

1.830.000

4

Ôtô đầu kéo

HD700

 

1.720.000

5

Ôtô tải (tự đổ)

HD 270, tải trọng 18770 kg, dung tích xi lanh 12920 cm3, công suất 279KW, động cơ diezel, D6CA38, sản xuất tại Hàn Quốc

2015

2.060.000

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

Hilux G

KUN126L-DTAHYU, ôtô tải Pick up ca bin kép, số tự động 5 cấp. Động cơ dầu dung tích 2982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập khẩu

2015

877.000

2

Hilux G

KUN126L-DTFMYU, ôtô tải pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chhàng 515kg, nhập khẩu

2015

809.000

3

Hilux E

KUN135L DTFSMU, ôtô tải, pick up cabin kép, stay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập khẩu

2015

693.000

 

NHÃN HIỆU FOTON

 

 

1

Ôtô đầu kéo - công suất 199kW BJ4188-4004

 

750.000

2

Ôtô đầu kéo - công suất 250kW BJ4253SMFKB-12

 

909.000

3

Ôtô đầu kéo - công suất 280kW BJ4253SMFKB-12

 

959.000

4

Ôtô đầu kéo - công suất 276kW BJ4259SMFKB-5

 

1.199.000

 

NHÃN HIỆU CIMC

 

 

1

Sơ mi rơ mooc tải tự đổ khối lượng 8,56 tn

 

706.000

2

Sơ mi rơ mooc tải chở container khối lượng 7,22 tn

 

355.000

3

Sơ mi rơ mooc tải chở container khối lượng 6,4 tấn

 

322.000

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

Land cruiser Prado TX-L

TRJ 150L-GKTEK, 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, nhập khẩu từ Nhật Bn

2015

2.192.000

 

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

1

LX 570

URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3

2015

5.610.000

 

NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

1

KIA RIO

Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, máy xăng, số tự động, kiểu Sedan, dung tích xi lanh 1396cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2015

530.000