ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; Số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC; Số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2293/TTr-STC ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
(Có Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
- Bảng giá quy định tại Điều 1 là tài sản mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Các loại xe có trong Bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong Bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
- Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ MỚI CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT | Loại xe | Mức giá |
1 | 2 | 3 |
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
I | TOYOTA LEXUS |
|
1 | Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 5,200 |
2 | Loại RX 350 AWD (GGL25L-AWZGB) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 3,910 |
3 | Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 7,680 |
4 | Loại xe GS 350 (GRL12L-BEZQH) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 4,470 |
5 | Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 3,260 |
6 | Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 8,020 |
II | TOYOTA LAND CRUISER |
|
7 | Toyota Land Cruiser VX URJ 202L-GNTEK 08 chỗ, 4.608 cm3, số tự động 6 cấp, 4x4, sản xuất năm 2016 | 3,720 |
8 | Toyota Land Cruiser Prado TX-L TRJ150L-GKTEK 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 4x4, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2016 | 2,331 |
9 | Toyota Hiace máy dầu KDH222L-LEMDY16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2016 | 1,209 |
10 | Toyota Hiace máy xăng TRH223L-LEMDK16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, sản xuất năm 2016 | 1,122 |
11 | Toyota Hilux G 3.0AT KUN126L-DTAHYU, ô tô tải, Pick up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ, sản xuất năm 2016 | 914 |
12 | Toyota Hilux G 3.0MT KUN126L-DTFMYU, ô tô tải, Pick up cabin kép, số tự động 6 cấp, động cơ dầu 2.982 cc, 4x4, 515 kg, 5 chỗ, sản xuất năm 2016 | 843 |
13 | TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2016 | 670 |
14 | TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2016 | 617 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
I | NISSAN INFINITI |
|
15 | QX60 JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng 3498cc, 7 chỗ, số vô cấp 2 cầu, năm sản xuất 2016, 2017 (nhập khẩu) | 2,899 |
16 | QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C-, động cơ xăng, dung tích 3696 cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016, 2017 | 3,599 |
17 | QX80 JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dung tích 5552 cc, số tự động, 7 chỗ, hai cầu, nhập khẩu, sản xuất năm 2016, 2017 | 4,899 |
II | NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA) |
|
18 | NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm sản xuất 2015, 2016 | 525 |
19 | NISSAN, SUNNY N17 XV, động cơ xăng, dung tích 1498cc, hộp số tự động, 5 chỗ, 1 cầu, sản xuất năm 2015, 2016, lắp ráp trong nước | 559 |
20 | Nissan NV350 Urvan UVL4LDRE26KWAY29A, động cơ dầu, dung tích xi lanh, 16 chỗ, hộp số sàn, 2488cc, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu | 1,095 |
III | NISSAN CIVILIAN |
|
21 | Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWABCD--), máy xăng 2.488cc, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập khẩu | 1,299 |
22 | Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAABDF), máy xăng 2.488cc, hộp số vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu | 1,299 |
23 | Nissan Teana 2.5 SL(BDBALVZL33EWAA-C--), máy xăng 2.488cc, hộp số vô cấp X-Tronic,5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu | 1,299 |
24 | Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, hộp số tự động, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu | 795 |
25 | Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu | 625 |
26 | Nissan NP300 Navara E, CVL4LZLD23FYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, hộp số sàn, 1 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu | 625 |
27 | Nissan NP300 Navara EL, CVL2LHYD23F4P---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 1cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 649 |
28 | Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, số sàn, 2 cầu, sản xuất năm 2015, nhập khẩu | 725 |
29 | Nissan NP300 Navara SL, CVL4LNYD23IYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ dầu, số sàn, 2cầu, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 725 |
30 | Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---, tải pickup cabin kép, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất 2015, nhập khẩu | 795 |
31 | Nissan NP300 Navara VL, CVL4LZLD23IYP---A, 5 chỗ, 2488 cc, động cơ Diesel, số tự động, 2cầu, sản xuất 2016, nhập khẩu | 795 |
32 | Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCM, động cơ xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2015 | 1,060 |
33 | Nissan Juke CVT FDTALCZF15EWA-CCMB, động cơ xăng, dung tích 1.592cc, hộp số vô cấp điện tử, 5 chỗ, sản xuất năm 2016 | 1,060 |
34 | Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWABCD, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2013, nhập khẩu | 1,299 |
35 | Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu | 1,399 |
36 | Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu | 1,399 |
37 | Nissan TEANA 2.5SL BDBALVZL33EWAABDF, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2014, nhập khẩu | 1,299 |
38 | Nissan TEANA 2.5SL BDBALRZL33EWAA-C--, động cơ xăng, dung tích 2.488cc, hộp vô cấp X-Tronic, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu | 1,299 |
39 | Nissan TEANA 3.5SL BLJALRWL33EWAA-C-, động cơ xăng, dung tích 3.498cc, hộp vô cấp, 5 chỗ, sản xuất năm 2016 | 1,695 |
| CHƯƠNG II: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
| A. XE HIỆU HYUNDAI |
|
I | XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ |
|
40 | Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.3L, số tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc | 2,150 |
41 | Hyundai Genesis, 5 chỗ, động cơ xăng 3.8L, số tự động 8 cấp, sản xuất năm 2016 tại Hàn Quốc | 2,240 |
42 | Hyundai Elantra-AD-2.0NU-6AT, 5 chỗ, động cơ xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 704 |
43 | Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6AT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 656 |
44 | Hyundai Elantra-AD-1.6GM-6MT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.6L, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 581 |
II | XE TẢI |
|
45 | Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-MP, có mui, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 355 |
46 | Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-CL, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 347 |
47 | Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK, thùng kín, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 360 |
48 | Hyundai H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-TK-1, thùng kín, động cơ Diesel 2.6L, số sàn năm 5 cấp, sản xuất năm 2016 tại Việt Nam | 362 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
I | Honda Legend, Accura, Accord, Straem, CR -V 2.4 LATRE |
|
49 | Honda - CR -V 2.4 L (Số khung RLHRM385**Y*****) | 1,178 |
II | HONDA ODYSSEY |
|
50 | Odyssey | 1,990 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE |
|
51 | Porsche Cayman, 2 chỗ, sản xuất năm 2016 đời xe 2016 | 3,292 |
52 | Porsche Cayman S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 4,156 |
53 | Porsche Cayman Black Edition, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 3,795 |
54 | Porsche Cayenne Turbo, 5 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 6,922 |
55 | Porsche 718 Boxster, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 3,664 |
56 | Porsche Boxster S, 2 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 4,566 |
57 | Porsche 911 Carrera, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 6,263 |
58 | Porsche 911 Carrera Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 7,530 |
59 | Porsche 911 Carrera S, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 7,610 |
60 | Porsche 911 Carrera S Cabriolet, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 8,450 |
61 | Porsche 911 Targa 4, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 8,003 |
62 | Porsche 911 Turbo S, 4 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 12,079 |
63 | Porsche Cayenne, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 3,712 |
64 | Porsche Cayenne S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 4,743 |
65 | Porsche Cayenne GTS, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 5,664 |
66 | Porsche Panamera, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 4,606 |
67 | Porsche Panamera 4, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 4,674 |
68 | Porsche Panamera S, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 6,482 |
69 | Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 6,816 |
70 | Porsche Panamera GTS, 04 chỗ, sản xuất năm 2015, đời xe 2016 | 7,517 |
71 | Porsche Panamera Turbo Executive, 04 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2016 | 9,778 |
72 | Porsche Macan, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 2,787 |
73 | Porsche Macan S, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 3,314 |
74 | Porsche Macan GTS, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 4,000 |
75 | Porsche Macan Turbo, 05 chỗ, sản xuất năm 2016, đời xe 2017 | 4,975 |
| CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT |
|
76 | Peugeot 208/CC5SF9, 5 chỗ, máy xăng 1598cc, số tự động 4 cấp (CBU) | 835 |
| B. XE HIỆU KIA |
|
| XE CON |
|
77 | 5 chỗ máy xăng, 1999cm3, 1 cầu số tự động 6 cấp, SPORTAGE GTLINE, số loại D9W52G61F (CBU) | 948 |
78 | 5 chỗ máy xăng, 1 cầu số tự động 6 cấp, SPORTAGE GTLINE, số loại SPORTAGE D9W52G61F (CBU) | 948 |
79 | 5 chỗ máy xăng, 1 cầu số tự động 6 cấp, SPORTAGE GTLINE, số loại SPORTAGE Gtline (CBU) | 948 |
| CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM |
|
| A. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
I | TOYOTA COROLLA |
|
80 | corolla 2.0V CVT, số loại ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1978 cm3, sản xuất TN | 933 |
81 | corolla 1.8G CVT, số loại ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1798 cm3, sản xuất TN | 797 |
82 | corolla 1.8G MT, số loại ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1798cm3, sản xuất TN | 747 |
II | TOYOTA INNOVA |
|
83 | Toyota Innova G TGN40L-GKPDKU, 08 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3, sản xuất TN | 727 |
III | TOYOTA LAND CRUISER |
|
84 | Toyota Land Cruiser TX-L, loại TRJ150L-GKTEK, 7 chỗ, 6 cấp, số tự động, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015 | 2,850 |
IV | TOYOTA FORTUNER |
|
85 | Toyota Fortuner TRD 4x4 TRDTGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất TN | 1,233 |
86 | Toyota Fortuner TRD 4x2 TRDTGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2, sản xuất TN | 1,117 |
| B. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
87 | Ford Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, 5 cửa SPORT, sản xuất năm 2015, 2016 | 584 |
88 | Ford Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, 4 cửa TITA, sản xuất năm 2015, 2016 | 579 |
89 | Ford Fiesta JA8 5D MẠE AT SPORT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1998 cc, 5 cửa, SPORT sản xuất năm 2015, 2016 | 637 |
| FORD TRANSIT |
|
| XE TẢI FORD |
|
90 | Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ, động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cc), sản xuất năm 2015, 2016 | 919 |
| FORD FOCUS |
|
91 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA MT Mid, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, pack, sản xuất năm 2015, 2016 | 585 |
92 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT Mid, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Mid trend, pack, sản xuất năm 2015, 2016 | 630 |
93 | Ford Ecosport JK8 5D UEJA AT TITA, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, Titanium, pack, sản xuất năm 2015, 2016 | 658 |
| C. XE CÔNG TY LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR) |
|
| XE CÔNG TY TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM |
|
94 | Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước | 1,011 |
95 | Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước | 991 |
96 | Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước | 934 |
97 | Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước | 914 |
98 | Mitsubishi Pajero Sport KG4WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2015, lắp ráp trong nước | 799 |
99 | Mitsubishi Pajero Sport KG4WGYPYLVT5, 2998 cc, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, lắp ráp trong nước | 779 |
100 | Mitsubishi Outlander Sport GLS, số tự động, 1998 cc, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, nhập khẩu | 979 |
101 | Mitsubishi Outlander Sport GLS, số tự động,1998 cc, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 978 |
102 | Mitsubishi Outlander Sport GLX, số tự động, 1998 cc, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu | 877 |
103 | Mitsubishi Mirage (số sàn), 1.193 cc 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2016, nhập khẩu | 443 |
104 | Mitsubishi Mirage (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2015, nhập khẩu | 513 |
105 | Mitsubishi Mirage (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2016, nhập khẩu | 512 |
106 | Mitsubishi Mirage GLX (số sàn), 1193 cc, 5 chỗ, 2016, nhập khẩu | 443 |
107 | Mitsubishi Mirage (số sàn), 1193 cc, sản xuất 2015, nhập khẩu | 447 |
108 | Mitsubishi Mirage GLS (số tự động), 1193 cc, sản xuất 2016, nhập khẩu | 511 |
109 | Mitsubishi Attrage CVT (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2015, nhập khẩu | 551 |
110 | Mitsubishi Attrage CVT (số tự động), 1193 cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2016, nhập khẩu | 531 |
111 | Mitsubishi Attrage MT (số sàn), sản xuất 2016, nhập khẩu | 487 |
112 | Mitsubishi Attrage MT Std (số sàn), 1193cc, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu | 456 |
113 | Mitsubishi Triton GLS.AT, ôtô tải (pick-up cabin kép) Triton GLS.AT, 2477 cc, tải trọng 625-725, năm sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu | 746 |
114 | Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải (pick-up cabin kép) Triton GLS.MT 2477 cc, tải trọng 610-710, 5 chỗ, sản xuất năm 2015, 2016, nhập khẩu | 661 |
115 | Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 600-700 kg, sản xuất 2015, nhập khẩu | 621 |
116 | Mitsubishi Triton GLX.AT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 600-700 kg, sản xuất 2016, nhập khẩu | 611 |
117 | Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2477 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu | 590 |
118 | Mitsubishi Triton GLS.MT, ôtô tải Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2477 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu | 580 |
119 | Mitsubishi Pajero GLS AT, ôtô con, 7 chỗ ngồi, 2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu | 1,880 |
120 | Mitsubishi Pajero GLS AT, ôtô con, 7 chỗ ngồi, 2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu | 1,946 |
121 | Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L), ôtô con, 7 chỗ ngồi, 3828 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, nhập khẩu | 2,079 |
122 | Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L), số tự động, 7 chỗ ngồi, 3828 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2016, nhập khẩu | 2,500 |
123 | Mitsubishi Pajero cứu thương, 4+1 chỗ, 2972 cc, tải trọng từ 630-730kg, sản xuất 2015, 2016, nhập khẩu | 964 |
| D. XE DO CÔNG TY HONDA |
|
124 | CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*Y*****, 5 chỗ (phiên bản cao cấp) mã số khung RLHRM385**Y*2**** | 1,178 |
125 | CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*Y*****, 5 chỗ (phiên bản thường), mã số khung RLHRM385**Y*0**** | 1158 |
126 | City 1.5 CVT | 583 |
127 | City 1.5 MT | 533 |
| E. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM |
|
128 | Xe ô tô con ISUZU MU-X, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu, số sàn, dung tích 2.499 cm3 | 899 |
129 | Xe ô tô con ISUZU MU-X, 7 chỗ ngồi, động cơ dầu, số tự động, dung tích 2.999 cm3 | 960 |
130 | Ô tô tải có mui, model NQR75M-C15, trọng tải 5 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3 | 785 |
131 | Ô tô tải có mui, model NQR75M-C16, trọng tải 5,1 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3 | 789 |
132 | Ô tô tải có mui, model NQR75L CAB-CHASSIS-C16, trọng tải 5,1 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3 | 754 |
133 | Ô tô tải có mui, model FVM34T-15-C16, trọng tải 15,3 tấn, động cơ dầu, dung tích 7.790 cm3 | 1,680 |
134 | Ô tô tải có mui, model FRR90N-190-C16, trọng tải 5,9 tấn, động cơ dầu, dung tích 5.193 cm3 | 946 |
135 | Ô tô tải có mui, model FVM34W-C16, trọng tải 14,75 tấn, động cơ dầu, dung tích 7.790 cm3 | 1,789 |
136 | Ô tô tải có mui, model FVR34Q-C16, trọng tải 8,2 tấn, động cơ dầu, dung tích 7.790 cm3 | 1,347 |
137 | Ô tô tải có mui, model NMR85H CAB-CHASSIS-C16, trọng tải 1,75 tấn, động cơ dầu, dung tích 2.999 cm3 | 652 |
138 | Ô tô tải có mui, model NPK85K CAB-CHASSIS-C16, trọng tải 3,49 tấn, động cơ dầu, dung tích 2.999 cm3 | 688 |
| F. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
| XE DO CTY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG SẢN XUẤT |
|
I | Loại xe tự đổ 1 cầu 4x2 (DONGFENG TRƯỜNG GIANG) |
|
139 | DFM YC7TF4x2/TD3 (8.500 kg), sản xuất năm 2016 | 590 |
140 | DFM YC9TF6x4/TD2 (13.300 kg), sản xuất năm 2016 | 900 |
141 | Xe tải ben 3 chân, tải trọng 13.570kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại FAW, CA3250P1K2TEA80, sản xuất năm 2016 | 900 |
142 | Xe tải ben 4x2, tải trọng 8.750kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại TG-FA8.5B4x2, sản xuất năm 2016 | 560 |
143 | Xe tải ben 3 chân, tải trọng 13.300kg, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại DFM, YCITF6X4/TD2, sản xuất năm 2015 | 930 |
144 | DFM YC88TF4x4MP (8.700 kg), sản xuất năm 2016 | 540 |
II | Loại xe tự đổ 2 cầu 4x4 (DONGFENG TRƯỜNG GIANG) |
|
145 | DFM YC88TF4x4/MP (8.700kg), loại xe 2 cầu, sản xuất năm 2015, 2016 | 540 |
III | Xe tải thùng (DONGFENG TRƯỜNG GIANG) |
|
146 | Xe tải thùng 4x4, nhãn hiệu TRUONG GIANG, số loại DFM YC88TF4x4/MP, sản xuất năm 2015 | 555 |
| G. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT |
|
| KÝ HIỆU HD |
|
147 | HD 5500A-E2MP trọng tải 5500 kg (có điều hòa) | 360 |
148 | HD 5250A.4x4 - E2MP trọng tải 5250 kg (có điều hòa) | 390 |
| H. XE Ô TÔ DO CÔNG TY CP Ô TÔ GIANG HOÀI SẢN XUẤT |
|
149 | Ô tô tải JAC HFC1202K1R1, Thể tích 6557cm3, tải trọng 9595kg | 960 |
150 | Xe đầu kéo JAC HFC4253K5RI, thể tích 9726 cm3, sức kéo 38.460kg, sản xuất năm 2014 | 1,000 |
151 | Xe đầu kéo JAC HFC4253K5RI, thể tích 9726 cm3, sức kéo 38.460kg, sản xuất năm 2015 | 1,020 |
152 | Xe đầu kéo JAC HFC4250K5RI K3, thể tích 9726 cm3 | 990 |
153 | Xe đầu kéo JAC HFC4250K5R1LT, thể tích 9726 cm3, sức kéo 38.920kg | 1,050 |
154 | Xe đầu kéo JAC HFC4180K2R1T, thể tích 7120 cm3, sức kéo 32.750kg | 660 |
155 | Xe đầu kéo JAC HFC4251K2R1T, thể tích 11596 cm3 | 1,080 |
156 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB2, thể tích 9726 cm3, sức kéo 17.990kg | 1,280 |
157 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB3, thể tích 9726 cm3, sức kéo 17.990kg | 1,290 |
158 | Ôtô tải có mui JAC-HFC1341KR1T/CKGT.MB4, thể tích 9.726 cm3, sức kéo 21700kg | 1,380 |
159 | Ôtô tải có mui JAC-HFC11202K1R1, thể tích 6557 cm3, tải trọng 9.595kg | 969 |
160 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF-19.MB, thể tích 6557 cm3, tải trọng 10.100kg | 1,020 |
161 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CKGT/CA6DF-19.MB1, thể tích 6557 cm3, tải trọng 10.600kg | 1,040 |
162 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CKGT/CA6DF3-20E3F.MB2, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 8.700kg | 880 |
163 | Ôtô tải JAC-HFC1245K3R1LT, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 8.800kg | 1,040 |
164 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2D-19.MB1, thể tích 6557 cm3, tải trọng 10.600kg | 1,040 |
165 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2D-19.MB, thể tích 6557 cm3, tải trọng 10.100kg | 1,020 |
166 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF3-20E3F.MB2, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 8.700kg | 880 |
167 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF3-24E3F.MB, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 9.150kg | 1,100 |
168 | Ôtô tải JAC-CKGT/CA6DF3-24E3F.MB1, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 9.450kg | 1,120 |
169 | Ôtô tải JAC-CKGT HFC1245K3R1LT, thể tích 7.120 cm3, tải trọng 7.455kg | 860 |
170 | Ôtô tải JAC-CKGT HFC1245KR1LT, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 10.510kg | 1,000 |
171 | Ôtô tải có mui JAC-QTH/CA6DF2-22.MBB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 8.000kg | 1,040 |
172 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-22.MB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 9.750kg | 1,040 |
173 | Ôtô tải có mui JAC-TB/CA6DF2-22.MB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 9.750kg | 1,040 |
174 | Ôtô tải JAC HFC1253K1R1, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.610kg | 1,180 |
175 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-26.MB, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.450kg | 1,220 |
176 | Ôtô tải có mui JAC-CA6DF2-26.MB2, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.050kg | 1,220 |
177 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/CA6DF2-26.MB1, thể tích 7.127 cm3, tải trọng 12.650kg | 1,285 |
178 | Ôtô tải có mui JAC-QTH/WP10.380E32-MBB, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 14.250kg | 1,530 |
179 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.380E32-MB, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 15.800kg | 1,530 |
180 | Xe đầu kéo JAC HFC4253K5R1, thể tích 9.726 cm3, sức kéo 38.460kg, sản xuất năm 2014 | 1,030 |
181 | Xe đầu kéo JAC HFC4253K5R1, thể tích 9.726 cm | 1,040 |
182 | Xe đầu kéo JAC HFC4250KR1K3, thể tích 9.726 cm3, sức kéo 38.415kg | 1,130 |
183 | Xe đầu kéo JAC HFC4251K5R1T, thể tích 11.596 cm3 | 1,200 |
184 | Xe đầu kéo JAC HFC4180K2R1T, thể tích 7.120 cm3, sức kéo 32.750kg | 710 |
185 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.310E32.MB2, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 17.990kg | 1,370 |
186 | Ôtô tải có mui JAC-CKGT/WP10.340E32.MB3, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 17.990kg | 1,420 |
187 | Ôtô tải có mui JAC-HFC1341KR1T/CKGT.MB4, thể tích 9.726 cm3, tải trọng 21.700kg | 1,470 |
188 | Sơ MI RƠ MÓOC tải (tự đổ), nhãn hiệu YUNLI, sản xuất Trung Quốc, tải trọng 30.450kg | 735 |
189 | Sơ MI RƠ MÓOC TẢI (tự đổ), nhãn hiệu TONGYADA, sản xuất Trung Quốc, tải trọng 31.045kg | 385 |
190 | Sơ MI RƠ MÓOC TẢI (tự đổ), nhãn hiệu TONGYADA, sản xuất Trung Quốc, tải trọng 31.475kg | 360 |
| I. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
I | XE CON NHÃN HIỆU KIA |
|
191 | Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 998 cm3, số sàn 5 cấp, Morning TA 10G E2 MT-1 (CKD) | 310 |
192 | 5 chỗ, máy xăng, 3470 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, nhãn hiệu KIA, số loại CADENZA (CBU) | 1,305 |
193 | Ô tô du lịch SORENTO XM 22D E2 MT-2WD, 7 chỗ, máy dầu 2199 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CKD) | 828 |
194 | Ô tô du lịch SORENTO XM 22D E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy dầu 2199 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CKD) | 921 |
195 | Ôtô du lịch KIA QUORIS, 05 chỗ, máy xăng, 3778cm3, số tự động 08 cấp (CBU) | 2,598 |
196 | Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 16G MT, 5 chỗ, máy xăng, 1.591 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD) | 577 |
197 | Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 16G AT, 5 chỗ, máy xăng, 1.591 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD) | 639 |
198 | Ôtô du lịch CERATO FACELIFT, loại CERATO 20G AT, 5 chỗ, máy xăng, 1.999 cm3 , số sàn, 6 cấp (CKD) | 689 |
II | XE TẢI HUYNDAI THACO |
|
199 | Xe tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, TOWNER750A-MBB-2 (CKD) | 155 |
200 | Ô tô tải đông lạnh THACO K190-CS/ĐL loại CKD | 400 |
201 | Ô tô tải đông lạnh THACO K165-CS/ĐL loại CKD | 454 |
202 | Ô tô tải đông lạnh THACO HD500-CS/ĐL loại CKD | 719 |
203 | Ô tô tải đông lạnh THACO HD650-CS/ĐL loại CKD | 769 |
204 | Ô tô sát-xi có buồng lái động cơ D6AC, nhãn hiệu Hyundai HD 320 (CKD) | 2,009 |
205 | Ô tô sát-xi có buồng lái động cơ D6CA, nhãn hiệu Hyundai HD 320 (CKD) | 2,049 |
206 | Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD 360 (CKD) | 2,299 |
207 | Ôtô tải có mui Hyundai HD360/D340-THACO-MB1 | 2,347 |
208 | Xe Ôtô tải (tự đổ) Hyundai HD270/D340-THAICO-TB (CKD) | 1,945 |
209 | Xe Ôtô tải có mui, Hyundai HD360/D340-THAICO-MB1 (CKD) | 2,347 |
III | XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO |
|
| THACO TOWNER |
|
210 | Tải thùng kín trọng tải 750A THACO TOWNER750A-TK-1 (CKD) | 155 |
211 | Ô tô tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) THACO K165-CS/BNMB (CKD) | 368 |
| THACCO OLLIN |
|
212 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C240C/P255-MB1 (CKD) | 1,020 |
213 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C240B/P255-MB1 (CKD) | 976 |
214 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C1500/P230-MB1 (CKD) | 908 |
215 | Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO AUMAN D300A/W340 (CKD) | 1,330 |
216 | Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO AUMAN D300/W340 (CKD) | 1,324 |
217 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C1400/P255-MB1 (CKD) | 1,020 |
218 | Ôtô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, số loại THACO AUMAN D240/W290-CS/TB-CTSV (CKD) | 1,190 |
219 | Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 125-CS/TK1-1 (CKD) | 293 |
220 | Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 125-CS/TK2-1 (CKD) | 291 |
221 | Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 140-CS/TK1-1 (CKD) | 342 |
222 | Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại FOTOTIER 140-CS/TK2-1 (CKD) | 340 |
223 | Ôtô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950A-CS/TK1 (CKD) | 220 |
| XE TẢI BEN TỰ ĐỔ (THACO) |
|
224 | Tải tự đổ nhãn hiệu FORLAND Thaco FLD345D (CKD) | 285 |
| XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON |
|
225 | Ô tô xi téc (chở xăng) FOTON, THAICO AUMAN C160/C170-XITEC-1 | 874 |
226 | Ô tô đầu kéo - công suất 199 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU | 750 |
227 | Ô tô đầu kéo - công suất 250 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU | 909 |
228 | Ô tô đầu kéo - công suất 276 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU | 959 |
229 | Ô tô đầu kéo - công suất 280 KW, nhãn hiệu Foton, loại hình CBU | 1,069 |
230 | Ô tô đầu kéo công suất 276 KW, nhãn hiệu FOTON BJ4259SMFKB-5, loại hình CBU | 1,069 |
231 | Ô tô tải, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/ĐL (CKD) | 394 |
232 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK (CKD) | 294 |
233 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK1 (CKD) | 293 |
234 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK1-1 (CKD) | 293 |
235 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK2(CKD) | 291 |
236 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TK2-1 (CKD) | 291 |
237 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB1-2 (CKD) | 286 |
238 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB2-2 (CKD) | 290 |
239 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1-2 (CKD) | 336 |
240 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2-2 (CKD) | 340 |
241 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK1 (CKD) | 342 |
242 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK1-1 (CKD) | 342 |
243 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK-2(CKD) | 340 |
244 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK2-1 (CKD) | 340 |
245 | Ô tô tải thùng kín, nhãn hiệu THACO TOWNER950A-CS/TK-1 (CKD) | 220 |
| XE TẢI THACO KHÁC |
|
246 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB1 (CKD) | 287 |
247 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB1-1 (CKD) | 288 |
248 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K135-CS/MB2-1 (CKD) | 288 |
249 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K135-CS/TK1 (CKD) | 293 |
250 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K135-CS/TK2 (CKD) | 291 |
251 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K165-CS/MB1-2 (CKD) | 337 |
252 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu Thaco K165-CS/MB2-2 (CKD) | 337 |
253 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK1CKD) | 342 |
254 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-1CKD) | 340 |
255 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK1-1 (CKD) | 342 |
256 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu Thaco K165-CS/TK2-1 (CKD) | 340 |
| SƠ MI RƠ MOOC |
|
257 | Sơ mi rơ mooc tải (chở container) nhãn hiệu Thaco CIMC-SMRM 3TS (CKD) | 339 |
IV | XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO |
|
258 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H380-1 (CKD) | 3,180 |
259 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO HB120SL-H410-1 (CKD) | 3,370 |
260 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375I (CKD) | 2,965 |
261 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375IV (CKD) | 2,960 |
262 | Ô tô khách, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375IV (CKD) | 2,810 |
263 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375RI (CKD) | 2,950 |
264 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375III (CKD) | 2,910 |
265 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120SL-W375II (CKD) | 2,760 |
266 | Ô tô khách có giường nằm, nhãn hiệu THACO TB120S-W375IV (CKD) | 2,810 |
V | MAZDA (TRƯỜNG HẢI) |
|
267 | Mazda 2, số loại 2 15G AT SD, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD) | 564 |
268 | Mazda 2, số loại 2 15G AT HB, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 6 cấp (CKD) | 619 |
269 | Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.998 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 20 G AT SD (CKD) | 789 |
270 | Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.496 cm3, 4 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 15G AT SD (CKD) | 665 |
271 | Ô tô du lịch Mazda 3, 5 chỗ, máy xăng, 1.496 cm3, 5 cửa, số tự động 6 cấp, số loại 3 15G AT HB (CKD) | 685 |
272 | Ô tô du lịch Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, (CKD), loại 6 20G AT | 895 |
273 | Ôtô du lịch Mazda 6, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2.488 cm3, số tự động 6 cấp, (CKD), loại 6 25G AT | 1,039 |
274 | Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3.2 lít, số tự động 6 cấp, loại UL7N CBU | 754 |
275 | Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, máy xăng 1.998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD | 969 |
276 | Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu CKD | 1,009 |
277 | Ô tô du lịch Mazda, CX-5 20G AT-2WD-1, 5 chỗ, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD | 969 |
278 | Ô tô du lịch Mazda, CX-5 AT-AWD-1, 5 chỗ, máy xăng 1.998cm3, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu CKD | 969 |
279 | Ô tô du lịch Mazda, loại CX-5 AT-AWD-1, 5 chỗ, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu, (CKD) | 1,009 |
280 | Mazda CX-5 20G AT 2WD, 5 chỗ, máy xăng, 1.998 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD) | 969 |
281 | Mazda CX-5 20G AT 2WD-1, 5 chỗ, máy xăng, 1.998 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD) | 969 |
282 | Mazda CX-5 25G AT 2WD, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD) | 989 |
283 | Mazda CX-5 25G AT 2WD-1, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 1 cầu (loại CKD) | 989 |
284 | Mazda CX-5 25G AT AWD, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu (loại CKD) | 1,018 |
285 | Mazda CX-5 25G AT AWD-1, 5 chỗ, máy xăng, 2.488 cm³, số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu (loại CKD) | 1,018 |
286 | Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UL6W CBU | 619 |
287 | Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UL7B, CBU | 645 |
288 | Ôtô tải (pick up cabin kép) Mazda BT-50 (5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3.198 cm3, số tự động 6 cấp, loại UB7N, CBU | 754 |
VI | PEUGEOT (TRƯỜNG HẢI) |
|
289 | Peugeot 3008 GAT, số loại 3008 16 G AT, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CKD) | 1,090 |
290 | Ôtô du lịch Peugeot 208, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cm3, số tự động 4 cấp (CBU) Pháp | 835 |
291 | Ôtô du lịch Peugeot 208/CC5SF9, 5 chỗ, máy xăng 1.598 cm3, số tự động 4 cấp (CBU) Pháp | 835 |
292 | Peugeot 408, 20G AT, 5 chỗ, máy xăng, 1997 cm3, số tự động 6 cấp (CKD) | 700 |
293 | Ôtô du lịch Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.598 cm3, số tự động 6 cấp (CBU Pháp) | 1,320 |
| J. CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH |
|
294 | Ô tô tải, có mui, DOTHANH MIGHTY HD88-TMB | 540 |
295 | Ô tô tải, thùng kín, DOTHANH MIGHTY HD88-TK | 543 |
296 | Ô tô tải, có mui, DOTHANH MIGHTY HD99S-TMB | 600 |
297 | Ô tô tải, thùng kín, DOTHANH MIGHTY HD99S-TK | 603 |
298 | Ô tô tải, DOTHANH MIGHTY HD88-TL | 520 |
299 | Ô tô tải, có mui, DOTHANH HD98S-TMB1 | 610 |
300 | Ô tô sát xi tải, DOTHANH MIGHTY HD99 | 575 |
301 | Ô tô khách, Hyundai e-COUNTY XL 2-2A | 950 |
302 | Ô tô khách, Hyundai e-COUNTY XL 2-2B | 950 |
303 | Ô tô tải đông lạnh, Hyundai HD72 | 700 |
|
|
|
| K. XE DO NHÀ MÁY VEAM MOTOR |
|
| Ô TÔ TẢI |
|
304 | VB 100, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB10X11414 | 296 |
305 | VB 125 (tự đổ), tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BB10X11414 | 311 |
306 | VB 150 (tự đổ), tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CB10X11414 | 324 |
307 | VB 350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GB01X11414 | 413 |
308 | VB 650 (tự đổ), tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm LB00X11414 | 591 |
309 | VB 980 (tự đổ), tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414 | 816 |
310 | VB 1110 (tự đổ), tải trọng 11100 kg, mã sản phẩm Z501X11414 | 1,039 |
311 | VT 158 TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT23X11313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 418 |
312 | VT 300 CH, tải trọng 3890 kg, mã sản phẩm FT01X11515 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 734 |
313 | VT 500 CTH, 533603-225/CTH, tải trọng 5850 kg, mã sản phẩm KI20X11117 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 1,226 |
314 | VT 652 ER01, tải trọng 3530 kg, mã sản phẩm GT34X11818 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 857 |
315 | NEW MIGHTY, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm MT20X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 622 |
316 | NEW MIGHTY, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm MT20X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 647 |
317 | NEW MIGHTY MB, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm MT20X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 622 |
318 | NEW MIGHTY MB, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm MT20X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 657 |
319 | NEW MIGHTY TK, tải trọng 7060 kg, mã sản phẩm MT20X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 622 |
320 | NEW MIGHTY TK, tải trọng 7060 kg, mã sản phẩm MT20X11313(X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 668 |
321 | VT100MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 296 |
322 | VT100MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 318 |
323 | VT100TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 296 |
324 | VT100TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 323 |
325 | VT125MB, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 306 |
326 | VT125MB, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 330 |
327 | VT125TK, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 306 |
328 | VT125TK, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 334 |
329 | VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 331 |
330 | VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 356 |
331 | VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 331 |
332 | VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT20X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 361 |
333 | VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 334 |
334 | VT150MB, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 359 |
335 | VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 334 |
336 | VT150TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 346 |
337 | VT158TK, tải trọng 1490 kg, mã sản phẩm CT23X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 428 |
338 | VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 338 |
339 | VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 363 |
340 | VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 338 |
341 | VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT25X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 368 |
342 | VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 341 |
343 | VT201MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 366 |
344 | VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 341 |
345 | VT201TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 371 |
346 | VT201, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 341 |
347 | VT201, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT22X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 356 |
348 | VT200-1 MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 375 |
349 | VT200-1 MB, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 398 |
350 | VT200-2 MB, tải trọng 2050 kg, mã sản phẩm DT26X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 375 |
351 | VT200-2 MB, tải trọng 2050 kg, mã sản phẩm DT26X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 397 |
352 | VT200-1 TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 375 |
353 | VT200-1 TK, tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 403 |
354 | VT250-1 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 417 |
355 | VT250-1 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 377 |
356 | VT250-1 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 377 |
357 | VT250-1 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 426 |
358 | VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET34X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 390 |
359 | VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET34X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 367 |
360 | VT255, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 364 |
361 | VT255, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 387 |
362 | VT255 TK, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 410 |
363 | VT340S MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 416 |
364 | VT340S MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 465 |
365 | VT340S TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 416 |
366 | VT340S TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 482 |
367 | VT350, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 385 |
368 | VT350 CS, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) | 385 |
369 | VT750 CS, tải trọng 7300 kg, mã sản phẩm MT00X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 571 |
370 | VT751 MB, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm GT30X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) | 576 |
371 | VT751 MB, tải trọng 7160 kg, mã sản phẩm GT30X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) | 625 |
372 | VT751 TK, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm GT30X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) | 576 |
373 | VT751 TK, tải trọng 7070 kg, mã sản phẩm GT30X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) | 642 |
374 | VT1100 MB/HUH-CC, tải trọng 7.500, mã sản phẩm MI140X11117 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 1,713 |
375 | VT1100 MB/CTH1, tải trọng 8.150, mã sản phẩm MI141X11117 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 1,735 |
376 | VB100, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 296 |
377 | VB125, tải trọng 1250 kg, mã sản phẩm BB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 311 |
378 | VB150, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CB10X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 324 |
379 | VB200, tải trọng 1850kg, mã sản phẩm DB10X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 387 |
380 | VT1100 MB, tải trọng 11000 kg, mã sản phẩm Z401X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 989 |
381 | VT1100 MB, tải trọng 11000 kg, mã sản phẩm Z401X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 1,085 |
382 | VM437041-268, tải trọng 5050 kg, mã sản phẩm Z003X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) | 543 |
383 | VM437041-268, tải trọng 5050 kg, mã sản phẩm Z003X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) | 565 |
384 | VM533603-220, tải trọng 8300 kg, mã sản phẩm Z100X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 758 |
385 | VM533603-220, tải trọng 8300 kg, mã sản phẩm Z100X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 784 |
386 | VM630305-220, tải trọng 13170 kg, mã sản phẩm Z400X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8) | 973 |
387 | VM630305-220, tải trọng 13170 kg, mã sản phẩm Z400X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8) | 1,006 |
388 | DK36T 543203-220-750, Tải trọng 36000/32570, mã sản phẩm Z610X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8) | 887 |
389 | Tải tự đổ VB1110, tải trọng 11.100 kg, mã sản phẩm Z501X11414 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 1,039 |
390 | HD800, tải trọng 8.150 kg, mã sản phẩm MT21X11001 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 632 |
391 | HD800, tải trọng 8.150 kg, mã sản phẩm MT21X11111 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 657 |
392 | HD800 MB, tải trọng 7.940 kg, mã sản phẩm MT21X11002 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 632 |
393 | HD800 MB, tải trọng 7.940 kg, mã sản phẩm MT21X11212 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 667 |
394 | HD800 TK, tải trọng 7.755 kg, mã sản phẩm MT21X11003 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 632 |
395 | HD800 TK, tải trọng 7.755 kg, mã sản phẩm MT21X11313 (X =1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 678 |
| L. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
396 | Xe trộn bê tông sitom STQ52EGJB13, 7m3 | 1,050 |
397 | Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3841W, 10m3 | 1,180 |
398 | Xe trộn bê tông Howo ZZ5257GJBN3847C, 10m3 | 1,190 |
399 | Xe trộn bê tông Howo ZJV5255GJBZZ, 12m3 | 1,230 |
| Somi Romooc CIMC |
|
400 | Téc dầu CIMC ZJV9401GYYSZ, 40m3 | 580 |
401 | Téc xi măng CIMC ZJV9400GFLRJA 29,5m3 | 560 |
402 | Moóc sàn CIMC ZJV9400TJZRJ 40F | 280 |
403 | Moóc xương CIMC ZJV9403TJZHB 40F | 270 |
404 | Moóc thành CIMC ZJV9401YK 12.4m-32T/39T | 280 |
405 | Moóc lồng CIMC ZJV9405LXDY 12.4m-32T/39T | 300 |
| M. CÔNG TY TNHH XNK VÀ THƯƠNG MẠI SAO THĂNG LONG |
|
406 | Ôtô 5 chỗ, máy xăng 1.6, dung tích 1598cm3, số tự động, nhãn hiệu Sam sung SM3, loại H4MD, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng (Hàn Quốc) | 460 |
| N. CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀN CẦU |
|
407 | Ô tô tải có mui, hiệu CAMC, DT/YC6MK300-33-TMB1, dung tích làm việc động cơ 10.338 cm3 | 1,170 |
408 | Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/HN4250P41C2M3 | 950 |
409 | Ô tô sát xi có buồng lái 371HP, hiệu CNHTC/ZZ1317N4667W | 870 |
410 | Ô tô sát xi có buồng lái 290HP, hiệu CNHTC/ZZ1317N4667W | 850 |
411 | Ô tô đầu kéo 420HP, hiệu CNHTC/ZZ4257N3247N1B, dung tích làm việc của động cơ 11.596 cm3 | 980 |
412 | Ô tô đầu kéo 375 HP, hiệu CAMC/ZZ4257N3247N1B, dung tích làm việc của động cơ 9.726 cm3 | 860 |
413 | Ô tô đầu kéo 366 HP, hiệu CNHTC/ZZ4187N3511W | 640 |
414 | Ô tô tải tự đổ, hiệu CNHTC/ZZ3257N3447A1, dung tích làm việc của động cơ 9.726 cm3 | 1,100 |
415 | Sơmi Romooc tải tự đổ 3 trục sau có thùng, hiệu CIMC | 600 |
416 | Sơmi Romooc có gắn téc để chuyên chở xi măng rời 3 trục sau, hiệu CIMC | 620 |
417 | Sơmi Romooc tải chở container, hiệu CIMC | 310 |
418 | Sơmi Romooc tải có mui, hiệu CIMC | 310 |
|
|
|
| CHƯƠNG IV: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN |
|
| Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán. |
|
ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE ĐÃ BAN HÀNH TRONG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT | Loại xe | Mức giá |
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
I | TOYOTA LEXUS |
|
| Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 11, 14, 18, 19, 20, 23 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
1 | Loại GX 460 (URJ150L-GKTZKV) 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu) | 4,040 |
2 | Loại xe LS 460L (USF41L-AEZGHW) 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu) | 5,968 |
3 | Loại xe ES 350 (GSV60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu) | 2,780 |
4 | Loại xe ES 250 (ASV 60L-BETGKV) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu) | 2,280 |
5 | Loại xe NX 200t (AGZ15L-AWTLTW) 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu) | 2,577 |
6 | Loại xe LX 570 (URJ201L-GNZGKV) 8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3, sản xuất năm 2015 (nhập khẩu) | 5,720 |
II | TOYOTA LAND CRUISER |
|
| Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 103, 104, 105, 106, 115, 117 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
7 | FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN | 1,233 |
8 | FORTUNER TRD 4x2, TRDTGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN | 1,117 |
9 | FORTUNER V 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN | 1,156 |
10 | FORTUNER V 4x2, TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, SXTN | 1,040 |
11 | TOYOTA Yaris G NCP151L-AHPGKU (5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2015 | 693 |
12 | TOYOTA Yaris E NCP151L-AHPRKU (5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3), nhập khẩu, sản xuất năm 2015 | 638 |
| CHƯƠNG II: XE Ô TÔ PHÁP |
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT |
|
| Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 585) như sau: |
|
13 | Peugeot 508, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1.598 cc, số tự động 6 cấp (CBU) | 1,320 |
| B. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
I | TOYOTA COROLLA |
|
| Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 1095, 1096, 1097, 1098, 1114, 1066 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
14 | Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 (SXTN) | 622 |
15 | Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3 (SXTN) | 564 |
16 | Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (SXTN) | 541 |
17 | Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (SXTN) | 532 |
18 | Toyota Hiace TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng 2694 cm3, sản xuất năm 2015 | 1,172 |
19 | Toyota Rorolla ZRE172L-GEXGKH 5 chỗ 1.8CVT số tự động, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 | 797 |
II | TOYOTA FORTUNER |
|
| Điều chỉnh giá 2 loại xe (theo số thứ tự 1137, 1138 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
20 | Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4) (SXTN) | 1,156 |
21 | Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2) (SXTN) | 1,040 |
| C. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM |
|
| Điều chỉnh giá 7 loại xe (theo số thứ tự 1247, 1250, 1252, 1258, 1259, 1262, 1263 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
22 | Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công suất 110 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R); sản xuất năm 2015, 2016 | 685 |
23 | Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công suất 92 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBS9DH); sản xuất năm 2015, 2016 | 659 |
24 | Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công suất 118Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, (IXBT946); sản xuất năm 2015, 2016 | 790 |
25 | Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 808 kg, công suất 118 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016 | 830 |
26 | Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x2, 778 kg, công suất 118 Kw, 2.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW94R) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016 | 872 |
27 | Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 660 kg, công suất 147 Kw, 3.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4) không nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016 | 918 |
28 | Ford Ranger Wildung tíchrak, 4x4, 630 kg, công suất 147 Kw, 3.198 cc, ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBW9G4) có nắp che cuốn, sản xuất năm 2015, 2016 | 960 |
| FORD TRANSIT |
|
| Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1318) như sau: |
|
29 | Ford Transit JX6582T-M3 4x2, 2402cc, 3730 kg, xe khách 16 chỗ Động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (ghế bọc vải, lazăng thép), sản xuất năm 2015, 2016 | 872 |
| XE TẢI FORD |
|
| FORD EVEREST |
|
| Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1339) như sau: |
|
30 | Ford Everest titanium 7 chỗ, dung tích 3.198 cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium (code:ZAAE9HD0007), sản xuất năm 2015, 2016 | 1,936 |
| D. XE CÔNG TY TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM |
|
| Điều chỉnh giá 1 loại xe (theo số thứ tự 1414 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
31 | Mitsubishi Triton GLX.MT, Pick-up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 2.477 cc, tải trọng từ 630-730kg, SX 2016, nhập khẩu | 580 |
| E. XE Ô TÔ DO XNTN HOA MAI SẢN XUẤT |
|
I | KÝ HIỆU HD |
|
| Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 2443, 2446, 2447, 2458, 2467, 2519, 2520, 2524, 2525, 2526, 2527 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
32 | HD 1250A-E2TD, trọng tải 1.250 kg | 185 |
33 | HD 1600A-E2TD, trọng tải 1,6 tấn | 235 |
34 | HD 1600A-E2TL, trọng tải 1,6 tấn, không điều hòa | 180 |
35 | HD 2000 A-TK trọng tải 2.000 kg, không điều hòa, cabin đơn | 150 |
36 | HD 3200A.4x4-E2TD, trọng tải 3.200 kg | 290 |
37 | HD 6450A-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin đơn | 380 |
38 | HD 6450A.4x4-E2TD, tải trọng 6.450 kg, ca bin kép | 415 |
39 | HD 7600A.4x4-E2MP, trọng tải 7.600 kg (có điều hòa, cabin đôi) | 460 |
40 | HD 7800A-E2MP, trọng tải 7.800 kg (có điều hòa, cabin đôi) | 425 |
41 | HD 7800A.4x4-E2TD, trọng tải 7.800 kg | 450 |
42 | HD 8000A-E2TD, trọng tải 8.000 kg | 410 |
| F. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
I | XE CON NHÃN HIỆU KIA |
|
| Điều chỉnh giá 12 loại xe (theo số thứ tự 2557, 2558, 2556, 2560, 2582, 2623, 2628, 2629, 2632, 2642, 2643 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
43 | Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-2 (CKD) | 366 |
44 | Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-3 (CKD) | 346 |
45 | Ô tô KIA Morning, 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số sàn 5 cấp, MORNING TA 12G E2 MT-1 (CKD) | 324 |
46 | Ô tô KIA Morning 5 chỗ, máy xăng 1.248 cm3, số tự động 4 cấp, MORNING TA 12G E2 AT-1(CKD) | 394 |
47 | Ô tô KIA SPORTAGE 5 chỗ, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu (CBU) | 948 |
48 | Ô tô KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy xăng 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu (CKD) | 891 |
49 | Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G AT, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản chuẩn (CKD) | 1,213 |
50 | Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 33G ATH, 7 chỗ, máy xăng 3.342 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD) | 1,308 |
51 | Ô tô KIA GRAND SEDONA YP 22D ATH, 7 chỗ, máy xăng 2.199 cc, số tự động 6 cấp, phiên bản cao cấp (CKD) | 1,208 |
52 | KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số sàn 6 cấp, K3 YD 16G E2 MT (CKD) | 550 |
53 | KIA K3, 5 chỗ, máy xăng 1591 cm3, số tự động 6 cấp, K3 YD 16G E2 AT (CKD) | 615 |
II | XE TẢI HUYNDAI THACO |
|
| Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 2724) như sau: |
|
54 | Ô tô sát-xi có buồng lái, nhãn hiệu Hyundai HD 210 (CBU) | 1,369 |
III | XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO |
|
| THACCO OLLIN |
|
| Điều chỉnh giá 6 loại xe (theo số thứ tự 2982, 2986, 2987, 2988, 2989, 2993 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
55 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C160/C170-CS/MB1 (CKD) | 674 |
56 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO AUMAN C240C/255-MB1 (CKD) | 1,020 |
57 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C1400B/P255-MB1 (CKD) | 976 |
58 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C300B/W340-MB1 (CKD) | 1,197 |
59 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN C34/W340-MB1 (CKD) | 1,297 |
60 | Ô tô tải tự đổ, nhãn hiệu FOTON, THACO AUMAN D240/W290 (CKD) | 1,169 |
| XE TẢI NHÃN HIỆU FOTON |
|
| Điều chỉnh giá 11 loại xe (theo số thứ tự 3205, 3211, 3212, 3213, 3214, 3216, 3217, 3218, 3219, 3220, 3221 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
61 | Ô tô tải, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/TL (CKD) | 273 |
62 | Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/ĐL (CKD) | 394 |
63 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB1-1 (CKD) | 286 |
64 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER125-CS/MB2-1 (CKD) | 290 |
65 | Ô tô tải (đông lạnh), nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/ĐL (CKD) | 448 |
66 | Ô tô tải 1,4 tấn, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TL (CKD) | 322 |
67 | Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1 (CKD) | 336 |
68 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB1-1 (CKD) | 336 |
69 | Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2 (CKD) | 340 |
70 | Ô tô tải 1,4 tấn có mui, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/MB2-1 (CKD) | 340 |
71 | Ô tô tải 1,4 tấn thùng kín, nhãn hiệu THACO FRONTIER140-CS/TK (CKD) | 343 |
| XE TẢI THACO KHÁC |
|
| Điều chỉnh giá 20 loại xe (theo số thứ tự 3227, 3228, 3229, 3230, 3231, 3232, 3233, 3234, 3235, 3236, 3237, 3238, 3239, 3241, 3242, 3243, 3245, 3246, 3247, 3248 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
72 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K135-CS/MB2 (CKD) | 288 |
73 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K135-CS/TK (CKD) | 291 |
74 | Ô tô tải nhãn hiệu THACO K135-CS/TL (CKD) | 273 |
75 | Ô tô tải (đào tạo lái xe) nhãn hiệu THACO K135-CS/XTL (CKD) | 288 |
76 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1 (CKD) | 337 |
77 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2 (CKD) | 337 |
78 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK (CKD) | 340 |
79 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-1 (CKD) | 340 |
80 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK-2 (CKD) | 340 |
81 | Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL (CKD) | 322 |
82 | Ô tô tải nhãn hiệu THACO K165-CS/TL-1 (CKD) | 322 |
83 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB1-1 (CKD) | 336 |
84 | Ô tô tải có mui nhãn hiệu THACO K165-CS/MB2-1 (CKD) | 337 |
85 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K165-CS/TK2 (CKD) | 340 |
86 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB1 (CKD) | 287 |
87 | Ô tô tải có mui, nhãn hiệu THACO K190-CS/MB2 (CKD) | 288 |
88 | Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS (CKD) | 265 |
89 | Ô tô tải nhãn hiệu THACO K190-CS/TL (CKD) | 273 |
90 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK1 (CKD) | 293 |
91 | Ô tô tải thùng kín nhãn hiệu THACO K190-CS/TK2 (CKD) | 291 |
IV | XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO |
|
| Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự 3322, 3323, 3353, 3354 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
92 | Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H380 (CKD) | 3,030 |
93 | Ô tô khách, nhãn hiệu THACO HB120S-H410 (CKD) | 3,230 |
94 | Ô tô khách THACO TB120LS-W375, loại hình CKD | 2,760 |
95 | Ô tô khách THACO TB120S-W375, loại hình CKD | 2,760 |
| G. XE DO NHÀ MAY VEAM MOTOR |
|
| Ô TÔ TẢI |
|
| Điều chỉnh giá 40 loại xe (theo số thứ tự 3548, 3549, 3576, 3577, 3578, 3579, 3594, 3595, 3596, 3597, 3598, 3599, 3600, 3601, 3606, 3607, 3608, 3611, 3612, 3613, 3615, 3618, 3619, 3620, 3621, 3622, 3624, 3625, 3627, 3630, 3631, 3632, 3633, 3634, 3635, 3636, 3638, 3639, 3640, 3641 tại Quyết định số 454/QĐ-UBND) như sau: |
|
96 | VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 347 |
97 | VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 361 |
98 | VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8) | 331 |
99 | VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8) | 356 |
100 | VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ,8) | 331 |
101 | VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 361 |
102 | VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 344 |
103 | VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 361 |
104 | VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 344 |
105 | VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 365 |
106 | VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 347 |
107 | VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 364 |
108 | VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 347 |
109 | VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 368 |
110 | VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8) | 380 |
111 | VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8) | 420 |
112 | VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ,8) | 380 |
113 | VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 389 |
114 | VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 367 |
115 | VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 395 |
116 | VT255 MB, tải trọng 2490 kg, mã sản phẩm ET36X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 402 |
117 | VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 408 |
118 | VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 457 |
119 | VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 408 |
120 | VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 473 |
121 | VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 385 |
122 | VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 385 |
123 | VT350 TK, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 434 |
124 | VT350 MB, tải trọng 3490 kg, mã sản phẩm GT31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 425 |
125 | VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 540 |
126 | VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 575 |
127 | VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 540 |
128 | VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 586 |
129 | VT651CS, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 540 |
130 | VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 571 |
131 | VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 620 |
132 | VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm MT00X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 637 |
133 | VB350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GB01X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 413 |
134 | VB650, tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm LB00X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 591 |
135 | VB980, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 816 |
| H. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM |
|
| Điều chỉnh giá 4 loại xe (theo số thứ tự 3987, 3988, 3989, 3990) như sau: |
|
136 | Xe tải thùng sitom STQ1316L9T6B4 8x4 - 17,95/30T | 1,130 |
137 | Xe tải thùng sitom STQ1346L9T6B4 10x4 - 22,5/34T | 1,230 |
138 | Xe ben sitom STQ3256L9Y9S4 6x4 - 260Hp - 13,5/24T | 980 |
139 | Xe ben sitom STQ3311L16Y4B14 8x4 - 340Hp - 17,5/30T | 1,280 |
| CHƯƠNG II: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN |
|
| Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán |
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT | Loại xe | Mức giá |
I | Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
1 | Xe máy Việt Thái | 8 |
II | Xe máy do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
2 | Xe do Công ty cổ phần HONLEI Đức HÀ |
|
III | Xe máy Sanda Boss | 8 |
3 | Xe máy Việt Thái | 7 |
IV | Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam |
|
4 | AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu trắng xám, đen, đen đỏ) | 37 |
5 | AIR BLADE FI JF461 FI (Mầu đen xám, trắng xám, đen, đen đỏ, vàng đen, cam đen) | 39 |
6 | AIR BLADE FI JF461 FI (xám bạc đen, vàng đen) | 40 |
7 | AIR BLADE FI JF63 (xám đen, trắng đen xám, đỗ đen xám, cam đen xám) | 37 |
8 | AIR BLADE FI JF63 (đen bạc, trắng bạc đen, xanh bạc đen, đỏ bạc đen) | 39 |
9 | AIR BLADE FI JF63 (xám đen, xám bạc, vàng đen) | 40 |
10 | XM JF 461, 63 Air Blade FI 60 | 38 |
11 | XM JF 461, 63 Air Blade FI 61 | 40 |
12 | XM JF 461, 63 Air Blade FI maget 62 | 41 |
13 | SUPER DREAM JA27 (đen, vàng, xanh đỏ) | 18 |
14 | SUPER DREAM JA27 (xanh, đỏ) | 18 |
15 | FUTURE JC 536 | 25 |
16 | FUTURE FI JC537 (màu xanh đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen) | 29 |
17 | FUTURE FI (C) JC538 | 30 |
18 | JF561 PCX | 51 |
19 | JF562 PCX | 55 |
20 | HONDA JA31 Wave RSX | 20 |
21 | HONDA JA31 Wave RSX (D) | 19 |
22 | HONDA JA31 Wave RSX (C) | 21 |
23 | XM JA31 Wave RSX (D) B3 | 19 |
24 | XM JA31 Wave RSX B0 | 20 |
25 | XM JA31 Wave RSX (C0 B6 | 22 |
26 | XM JA32 Wave RSX FI M0 | 22 |
27 | XM JA32 Wave RSX FI (C) B8 | 24 |
28 | XM JA32 Wave RSX FI (C) M8 | 23 |
29 | HONDA JA32 Wave RSX FI | 22 |
30 | HONDA JA32 Wave RSX FI (D) | 21 |
31 | HONDA JA32 Wave RSX FI (C) | 23 |
32 | HONDA JA36 Blade | 19 |
33 | HONDA JA36 Blade (D) | 18 |
34 | HONDA JA36 Blade (C) | 20 |
35 | HONDA HC 125 Wave α | 17 |
36 | XM JA27 Supep Dream | 18 |
37 | XM MSX125 (MSX125E ED) | 59 |
38 | HONDA MSX125 (MSX125F ED) | 17 |
39 | XM JF451 LEAD 125 TC 60 | 37 |
40 | XM JF451 LEAD 125 ĐB 61 | 38 |
41 | HONDA JF451 LEAD (trắng, đỏ) | 37 |
42 | HONDA JF451 LEAD (đen, đen trắng, nâu, xanh vàng, vàng nâu,vàng nhạt vàng) | 38 |
43 | HONDA JF451 LEAD phiên bản tiêu chuẩn, (đen, đỏ) | 36 |
44 | HONDA JF451 LEAD phiên bản cao cấp, (xanh-nâu, vàng, bạc-nâu, trắng-nâu, vàng-nâu) | 37 |
45 | XM JF42 SH125i | 67 |
46 | XM KF14 SH150i | 81 |
47 | XM JF511 SH Mode | 50 |
48 | XM JF512 SH Mode | 51 |
49 | XM PCX tiêu chuẩn V00 | 52 |
50 | XM PCX cao cấp V01 | 56 |
51 | WINNER (phiên bản thể thao), màu đen, trắng (NHB35), đỏ - đen (R340) | 43 |
52 | WINNER (phiên bản cao cấp), màu đỏ, đen (PB406), đỏ - đen (NHA76) | 43 |
| Hãng YAMAHA |
|
53 | FZ150i, ký hiệu FZ150 | 65 |
54 | FZ150, ký hiệu 2SD300-010A | 65 |
55 | FZ150 2SD4000010A, ký hiệu 2SD400-010A | 67 |
56 | R3, ký hiệu YZF-R3 | 141 |
V | Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP) |
|
57 | KYMCO PEOPLE VA25AC, 125cc | 39 |
VI | Xe do ITALIA liên doanh với Việt Nam |
|
| Hãng Kawasaki |
|
58 | Kawasaki Ninja ZX-10R ABS; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu | 549 |
59 | Kawasaki ER-6n ABS ER650F, động cơ xăng, 4 kỳ, DT 649 cc, 2 chỗ, | 230 |
60 | Kawasaki Z1000SX ABS ZXT00M, động.cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 1043 cc, 2 chỗ, sản xuất ,2016, nhập khẩu | 409 |
61 | Kawasaki ZX-10R ABS ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 998 cc, 2 chỗ, sản xuất 2015, nhập khẩu | 419 |
62 | Kawasaki, số loại Versys 1000, LZT00B, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích 1043cc, 2 chỗ, sản xuất 2016, nhập khẩu | 419 |
VII | Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có giá bán cao hơn |
|
| Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán |
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 454/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1834/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng/xe
STT | LOẠI XE | Mức giá |
I | Xe máy điện do Trung Quốc sản xuất |
|
1 | Xe máy điện VIETTHAI (Đức Hà) | 5 |
2 | Xe máy điện VIETTHAI (VIỆT THÁI) | 5 |
3 | PA WA (133S PLUS, X-MEN) | 5 |
4 | Xe máy điện VIETTHAI (133S Fi) | 5 |
5 | Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza… SHMI, ROMA II) | 5 |
6 | Xe máy điện VIETTHAI (EMOTOVN ZOOMX) | 5 |
II | Xe máy điện do Việt Nam sản xuất và lắp ráp |
|
7 | Xe máy điện EMB NISAKI | 4 |
8 | NISAKI XL | 4 |
III | Các loại xe đã có trong bảng giá, nhưng có giá bán cao hơn |
|
| Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán |
|
- 1 Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về bảng giá để tính Lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 13 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 15 Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 16 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 150/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về bảng giá để tính Lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định