ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3061/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI CHO CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 (ĐỢT 2, TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 25/01/2014).
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013;
Căn cứ Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013);
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPĐP ngày 30/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014), với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ: 43.836 tấn, trong đó:
- Huyện Kiến Xương: 3.155,30 tấn;
- Huyện Vũ Thư: 451,40 tấn;
- Huyện Thái Thụy: 6.731,90 tấn;
- Thành phố Thái Bình: 852,00 tấn;
- Huyện Quỳnh Phụ: 216,00 tấn;
- Huyện Đông Hưng: 1.339,80 tấn;
- Huyện Hưng Hà: 13.750,90 tấn;
- Huyện Tiền Hải: 17.338,70 tấn.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch được duyệt;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013, Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 và Công văn số 3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, và theo hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
CẤP XI MĂNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI (Từ ngày 01/01/2014 đến 25/01/2014)
(Kèm theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tấn
STT | Huyện | Kế hoạch đăng ký | Đã cấp đến ngày 31/12 | TH tiếp từ 1/1/2014 | Kế hoạch cấp từ 1/1/2014 đến 25/1/2014 | Còn lại sau 25/1 | |||||||||||||||||||||||||
1/1 | 2/1 | 3/1 | 4/1 | 5/1 | 6/1 | 7/1 | 8/1 | 9/1 | 10/1 | 11/1 | 12/1 | 13/1 | 14/1 | 15/1 | 16/1 | 17/1 | 18/1 | 19/1 | 20/1 | 21/1 | 22/1 | 23/1 | 24/1 | 25/1 | Tổng cộng | ||||||
Tổng cộng (183 xã) | 128.769,9 | 53.994,2 | 74.775,7 | 2.406,6 | 2.645,3 | 2.595,8 | 2.587,5 | 2.480,2 | 2.574,2 | 2.566,2 | 2.415,9 | 2.387,8 | 1.956,5 | 2.166,1 | 2.014,1 | 2.064,5 | 1.590,7 | 2.057,9 | 1.895,6 | 1.670,7 | 1.820,3 | 1.922,7 | 1.465,0 | 200 | 252,4 | 100 | 0,0 | 0,0 | 43.836,0 | 30.939,7 | |
I | Hưng Hà (27 xã) | 27.941,3 | 9.563,6 | 18.377,7 | 600,0 | 653,5 | 863,0 | 797,9 | 830,0 | 761,3 | 710,0 | 637,6 | 777,7 | 500,0 | 654,9 | 300,7 | 557,8 | 430,7 | 630,0 | 800,0 | 651,7 | 795,8 | 625,9 | 610,0 | 200 | 252,4 | 100 | 0,0 | 0,0 | 13.750,9 | 4.626,8 |
1 | Chi Hòa | 1.157,4 | 1157,4 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
2 | Đông Đô | 1.084,2 | 1.019,3 | 64,9 |
|
| 64,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,9 | 0,0 |
3 | Tiến Đức | 2.116,2 | 655,0 | 1.461,2 | 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 | 961,2 |
4 | Điệp Nông | 1.312,6 | 595,0 | 717,6 |
| 50,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 57,6 |
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
| 100 |
| 110,0 |
|
|
|
|
| 717,6 | 0.0 |
5 | Tân Lễ | 1.976,0 | 480,0 | 1.496,0 | 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 120,0 |
| 120,0 | 100,0 | 120,0 |
| 120,0 |
| 120,0 |
| 100,0 |
| 129,5 |
|
|
|
|
|
| 1.229,5 | 266,5 |
6 | Hùng Dũng | 733,5 | 170,0 | 563,5 |
| 63,5 |
|
|
| 80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143,5 | 420,0 |
7 | Hồng An | 3.706,4 | 680,0 | 3.026,4 |
| 100,0 | 150,0 |
| 150,0 | 100,0 |
| 100,0 | 100,0 | 200,0 | 200,0 | 100 |
| 100,0 | 200,0 | 400,0 | 200,0 | 200 | 100 | 200 | 200 | 126,4 | 100 |
|
| 3.026,4 | 0,0 |
8 | Liên Hiệp | 458,5 | 458,5 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
9 | Độc Lập | 840,7 | 240,0 | 600,7 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 50,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,7 |
| 50,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600,7 | 0,0 |
10 | Cộng Hòa | 223,4 | 97,5 | 125,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 125,9 |
11 | Chi Lăng | 415,0 | 415,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
12 | Duyên Hải | 690,5 | 300,0 | 390,5 |
|
| 90,5 |
| 80,0 |
|
| 80,0 |
|
|
|
|
| 140,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 390,5 | 0,0 |
13 | Hồng Lĩnh | 620,3 | 320,0 | 300,3 | 100,0 |
|
| 100,0 |
| 100,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300,3 | 0,0 |
14 | Tân Hòa | 457,6 | 400,0 | 57,6 |
|
| 57,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57,6 | 0.0 |
15 | Canh Tân | 1.506,5 | 360,0 | 1.146,5 |
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
| 70,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270,0 | 876,5 |
16 | Tây Đô | 224,9 | 190,0 | 34,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34,9 | 0,0 |
17 | Minh Khai | 764,4 | 0,0 | 764,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60,0 |
| 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120,0 | 644,4 |
18 | Minh Hòa | 716,4 | 220,0 | 496,4 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 196,4 |
|
|
|
|
|
| 496,4 | 0,0 |
19 | Hòa Bình | 215,8 | 120,0 | 95,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95,8 |
|
|
|
|
|
|
| 95,8 | 0,0 |
20 | Thống Nhất | 2.377,9 | 280,0 | 2.097,9 |
| 100,0 | 100,0 | 197,9 | 100,0 | 100,0 | 200,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
| 100,0 | 150,0 |
| 150,0 | 200,0 | 100,0 | 100 | 200 |
|
|
|
|
|
| 2.097,9 | 0,0 |
21 | Văn Cẩm | 300,7 | 160,0 | 140,7 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140,7 | 0,0 |
22 | Thái Phương | 371,7 | 120,0 | 251,7 |
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 251,7 | 0,0 |
23 | Kim Trung | 1.027,8 | 0.0 | 1.027,8 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
| 127,8 |
|
| 100,0 | 100,0 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
| 1.027,8 | 0,0 |
24 | Phúc Khánh | 2.208,1 | 325,9 | 1.882,2 |
| 140,0 |
| 200,0 | 100,0 | 110,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550,0 | 1.332,2 |
25 | Bắc Sơn | 747,7 | 260,0 | 487,7 | 100,0 |
|
|
|
|
|
| 100,0 | 187,7 |
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 487,7 | 0,0 |
26 | Hòa Tiến | 1.286,1 | 360,0 | 926,1 |
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 126 |
|
|
| 926,0 | 0,1 |
27 | Minh Tân | 401,0 | 180,0 | 221,0 |
|
| 100,0 |
|
| 121,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 221,0 | 0,0 |
II | Kiến Xương (24 xã) | 10.967,7 | 7.812,4 | 3.155,3 | 380,1 | 386,1 | 361,4 | 380,5 | 170,0 | 345,9 | 346,2 | 310,0 | 240,0 | 175,1 | 0,0 | 60,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 3.155,3 | 0.0 |
1 | Thượng Hiền | 962.5 | 400,0 | 562,5 | 100,0 |
| 140,0 | 122,5 |
|
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 562,5 | 0,0 |
2 | Bình Định | 833,1 | 833,0 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 0,0 |
3 | Vũ Tây | 300,0 | 300,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
4 | Vũ Thắng | 456,1 | 456,1 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
5 | Vũ Hòa | 517,4 | 420,0 | 97,4 |
| 47,4 |
|
|
| 50,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 97,4 | 0,0 |
6 | An Bình | 620,8 | 620,8 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
7 | Vũ An | 435,1 | 240,0 | 195,1 |
|
|
|
|
|
| 60,0 |
|
| 75,1 |
| 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 195,1 | 0,0 |
8 | Minh Tân | 348,9 | 328,9 | 20,0 |
|
| 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,0 | 0,0 |
9 | Bình Minh | 411,8 | 411,8 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
10 | Đinh Phùng | 224,6 | 224,6 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
11 | Quang Minh | 262,2 | 262,2 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
12 | Bình Thanh | 343,5 | 343,5 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
13 | Vũ Sơn | 408,1 | 380,0 | 28,1 |
|
|
| 28,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,1 | 0,0 |
14 | Quang Hưng | 173,4 | 173,4 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
15 | Quốc Tuấn | 234,6 | 234,6 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
16 | Minh Hưng | 141,4 | 80,0 | 61,4 |
|
| 61,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,4 | 0,0 |
17 | An Bồi | 180,4 | 160,4 | 20,0 |
| 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,0 | 0,0 |
18 | Nam Cao | 113,1 | 113,1 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
19 | Hòa Bình | 289,9 | 120,0 | 169,9 |
| 80,0 |
| 89,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 169,9 | 0,0 |
20 | Quyết Tiến | 170,0 | 170,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
21 | Quang Bình | 1.342,0 | 480,0 | 862,0 | 80,0 | 142,0 | 140,0 | 140,0 |
| 100,0 | 60,0 | 100,0 |
| 100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 862,0 | 0,0 |
22 | Quang Trung (*) | 405,9 | 220,0 | 185,9 |
|
|
|
| 90,0 | 95,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 185,9 | 0,0 |
23 | Vũ Trung | 646,2 | 380,0 | 266,2 | 100,0 |
|
|
| 80,0 |
| 86,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 266,2 | 0,0 |
24 | Hồng Tiến | 1.146,7 | 460,0 | 686,7 | 100,0 | 96,7 |
|
|
| 100,0 | 140,0 | 110,0 | 140,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 686,7 | 0.0 |
III | Thái Thụy (33 xã) | 19.490,3 | 7.630,8 | 11.859,5 | 360,0 | 339,7 | 403,9 | 424,1 | 300,0 | 400,0 | 400,0 | 400,0 | 410,1 | 347,5 | 400,0 | 400,0 | 394,2 | 400,0 | 268,8 | 309,0 | 65,0 | 200,5 | 400,0 | 109,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 6.731,9 | 5.127,6 |
1 | Thụy Duyên | 137,0 | 137,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
2 | Thụy Quỳnh | 695,4 | 410,0 | 285,4 |
|
| 85,4 |
|
|
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 285,4 | 0,0 |
3 | Thụy Hồng | 500,4 | 190,0 | 310,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
| 100 |
| 10,4 |
|
|
|
|
| 310,4 | 0,0 |
4 | Thụy Dũng | 758,8 | 470,0 | 288,8 |
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
| 88,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 288,8 | 0,0 |
5 | Thái Học | 138,4 | 138,4 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
6 | Thụy Ninh | 848,0 | 480,0 | 368,0 |
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 68,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 368,0 | 0,0 |
7 | Thái Phúc | 327,2 | 158,0 | 169,2 |
|
|
|
|
| 100,0 |
|
|
| 69,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 169,2 | 0,0 |
8 | Thái Hồng | 238,7 | 139,0 | 99,7 |
| 99,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99,7 | 0,0 |
9 | Thái An (*) | 87,9 | 40,0 | 47,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 47,9 |
10 | Thụy Hà | 600,1 | 442,0 | 158,1 |
|
| 24,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,5 | 133,6 |
u | Thụy Lương | 47,2 | 47,0 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,2 |
12 | Thụy Trường | 110,9 | 110,9 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
13 | Thụy Bình | 795,5 | 480,0 | 315,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 315,5 |
14 | Thụy Chinh | 359,5 | 223,0 | 136,5 |
|
|
|
| 40,0 |
|
|
|
|
|
|
| 60,0 |
|
|
|
| 36,5 |
|
|
|
|
|
|
| 136,5 | 0,0 |
15 | Thụy Hưng | 232,0 | 232,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
16 | Thái Giang | 774,7 | 280,0 | 494,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74,2 | 420,5 |
17 | Thái Hà (*) | 1.733,7 | 440,0 | 1.293,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 1.293,7 |
18 | Hồng Quỳnh | 325,0 | 100,0 | 225,0 |
|
|
|
|
|
|
| 60,0 |
|
|
|
| 60,0 |
|
|
| 65,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 185,0 | 40,0 |
19 | Thụy Xuân | 23,5 | 23,5 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
20 | Thái Hòa | 164,1 | 100,0 | 64,1 |
|
|
| 64,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,1 | 0,0 |
21 | Thái Tân | 184,3 | 120,0 | 64,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,3 | 0,0 |
22 | Thái Thành | 598,9 | 240,0 | 358,9 |
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 58,9 |
|
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 358,9 | 0,0 |
23 | Thụy Phong | 1.873,0 | 840.0 | 1.033,0 | 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 44,0 | 100,0 |
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| 804,0 | 229,0 |
24 | Thái Hưng (*) | 437,3 | 160,0 | 277,3 |
|
| 94,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94,0 | 183,3 |
25 | Thái Thượng (*) | 810,5 | 210,0 | 600,5 |
|
|
| 60,0 |
| 100,0 |
|
| 40,0 |
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300,0 | 300,5 |
26 | Thái Thọ | 741,7 | 340,0 | 401,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 109,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 309,0 | 92,7 |
27 | Thái Thuần | 1.599,8 | 220,0 | 1.379,8 |
| 140,0 |
|
| 200,0 |
|
| 140,0 |
|
|
| 100,0 |
|
| 80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 660,0 | 719,8 |
28 | Thụy Trình | 123,2 | 40,0 | 83,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| 83,2 | 0,0 |
29 | Thụy Hải | 998,0 | 100,0 | 898,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 898,0 |
30 | Thụy Liên | 979,2 | 200,0 | 779,2 |
| 100,0 |
|
|
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| 600,0 | 179,2 |
31 | Thái Đô | 503,7 | 40,0 | 463,7 | 60,0 |
|
|
| 60,0 |
|
|
|
| 70,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190,0 | 273,7 |
32 | Thụy Việt | 704,0 | 40,0 | 664,0 | 200,0 |
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
|
| 64 |
|
|
|
|
|
|
| 664,0 | 0,0 |
33 | Thái Xuyên | 1.038,7 | 440,0 | 598,7 |
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 200,0 |
|
|
|
|
| 98,7 |
|
|
|
|
| 598,7 | 0,0 |
IV | Tiền Hải (31 xã) | 43.052,8 | 9.572,8 | 33.480,0 | 896,5 | 1.016,0 | 860,0 | 840,0 | 1.019,5 | 777,0 | 1.000,0 | 780,0 | 960,0 | 820,0 | 960,0 | 894,0 | 952,5 | 660,0 | 948,0 | 684,5 | 894,0 | 824,0 | 896,8 | 655,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 17.338,7 | 16.141,3 |
1 | Nam Thắng | 776,5 | 776,5 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
2 | Nam Cường | 921,3 | 921,3 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
3 | Nam Thịnh (*) | 2.918.0 | 250,0 | 2.668,0 | 100,0 |
| 100,0 |
| 40,0 |
| 100,0 |
| 100.0 |
| 100,0 |
| 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600,0 | 2.068,0 |
4 | Vân Trường | 4.558,0 | 980,0 | 3.578,0 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
| 140,0 |
| 140,0 |
| 120,0 |
| 140,0 |
| 140 |
|
|
|
|
|
| 780,0 | 2.798,0 |
5 | Đông Minh (*) | 960,0 | 305,0 | 655,0 |
|
|
|
| 120,0 |
| 140,0 |
| 140,0 |
| 140,0 |
|
|
|
|
| 115,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 655,0 | 0,0 |
6 | Đông Xuyên | 2.132,0 | 275,0 | 1.857,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500,0 | 1.357,0 |
7 | Bắc Hải | 1.806,0 | 600,0 | 1.206,0 | 120,0 |
| 100,0 |
| 60,0 |
| 100,0 |
| 120,0 |
|
| 120,0 |
|
| 120,0 |
| 120,0 |
| 120 | 137,3 |
|
|
|
|
| 1.117,3 | 88,7 |
8 | Nam Hà | 1.040,0 | 280,0 | 760,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 19,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 139,0 | 621,0 |
9 | Nam Hải (*) | 1.404,0 | 160,0 | 1.244,0 | 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 120,0 |
| 120,0 |
| 120,0 |
| 120 | 118 |
|
|
|
|
| 1.078,0 | 166,0 |
10 | Nam Hồng (*) | 2.967,0 | 240,0 | 2.727,0 |
| 100,0 |
| 60,0 |
| 100.0 |
| 80,0 |
| 80,0 |
| 80,0 |
| 80,0 |
| 80,0 |
| 120 | 100 | 38,6 |
|
|
|
|
| 918,6 | 1.806,4 |
11 | Nam Chính (*) | 1.340,0 | 140,0 | 1.200,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 1.200,0 |
12 | Nam Thanh (*) | 734,0 | 220,0 | 514,0 |
|
|
| 100,0 |
| 120,0 |
| 80,0 |
| 80,0 |
| 60,0 |
| 55,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 495,7 | 18,3 |
13 | Nam Phú | 344,0 | 280,0 | 64,0 |
|
|
|
|
| 64,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,0 | 0,0 |
14 | Tây Ninh | 1.681,0 | 610,0 | 1.071,0 | 100,0 |
| 120,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 120,0 |
| 120,0 |
| 120.0 | 91 |
|
|
|
|
|
|
| 1.071,0 | 0,0 |
15 | Tây An | 264,0 | 40,0 | 224,0 |
| 60,0 |
|
|
| 60,0 |
| 60,0 |
|
|
|
|
| 44,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 224,0 | 0,0 |
16 | Đông Quý | 1.198,0 | 520,0 | 678,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 137,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 337,0 | 341,0 |
17 | Đông Cơ (*) | 2.979,0 | 295,0 | 2.684,0 | 120,0 | 100,0 | 120,0 | 100,0 | 120,0 | 100,0 | 120,0 | 100,0 | 120,0 | 150,0 | 120,0 | 100,0 | 200,0 | 200,0 | 120,0 | 200,0 | 120,0 | 200 | 176,8 | 97,2 |
|
|
|
|
| 2.684,0 | 0,0 |
18 | Tây Tiến | 796,0 | 400,0 | 396,0 | 17,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,5 | 378,5 |
19 | Đông Trung | 932,0 | 50,0 | 882,0 |
| 36,0 |
|
| 80,0 |
|
|
|
| 40,0 |
|
|
|
| 40,0 |
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
| 256,0 | 626,0 |
20 | Đông Phong | 2 143,0 | 110,0 | 2.033,0 |
| 100,0 |
|
| 140,0 |
|
| 140,0 |
| 50.0 |
| 214,0 |
|
| 108,0 | 140,0 |
| 140 |
| 140 |
|
|
|
|
| 1.172,0 | 861,0 |
21 | Tây Phong (*) | 1.041,0 | 180,0 | 861,0 | 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 59,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 859,0 | 2,0 |
22 | Tây Lương | 697,0 | 240,0 | 457,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
| 40,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400,3 | 56,7 |
23 | Tây Sơn | 85,0 | 25,0 | 60.0 |
|
|
| 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60,0 | 0,0 |
24 | Phương Công (**) | 1.415,0 | 0,0 | 1.415,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 1.415,0 |
25 | Vũ Lăng | 1.467,0 | 280,0 | 1.187,0 | 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 100 | 23 |
|
|
|
|
| 1.023,0 | 164,0 |
26 | Đông Hoàng | 835,0 | 120,0 | 715,0 |
|
| 120,0 |
|
| 40,0 | 80,0 |
| 120,0 |
| 100,0 |
| 12,5 |
|
| 100,0 |
| 82,8 |
|
|
|
|
|
|
| 655,3 | 59,7 |
27 | Đông Trà | 857,0 | 280,0 | 577,0 |
| 100,0 |
| 100,0 |
| 77,0 |
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 577,0 | 0,0 |
28 | Đông Hải | 154,0 | 115,0 | 39,0 | 39,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,0 | 0,0 |
29 | Đông Lâm | 1.852,0 | 600,0 | 1.252,0 | 100,0 | 100,0 |
| 100,0 |
|
| 100,0 |
|
| 100,0 |
| 100,0 | 100,0 | 140,0 |
| 140,0 |
| 90,2 | 140 | 41,8 |
|
|
|
|
| 1.252,0 | 0,0 |
30 | Nam Trung (**) (*) | 2.112,0 | 0,0 | 2.112,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 2.112,0 |
31 | Nam Hưng | 644,0 | 280,0 | 364,0 |
| 100,0 |
|
| 59,5 |
|
| 60,0 |
| 60,0 |
| 60,0 |
|
|
| 24,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 364,0 | 0,0 |
V | Vũ Thư (17 xã) | 7.492,9 | 7.041,5 | 451,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 80,7 | 230,0 | 0,0 | 66,8 | 0,0 | 73,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 451,4 | 0.0 |
1 | Tân Lập | 616,4 | 616,4 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
2 | Vũ Vân | 894,6 | 727,8 | 166,8 |
|
|
|
|
| 100,0 |
| 66,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 166,8 | 0,0 |
3 | Tự Tân | 215,8 | 215,8 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
4 | Minh Quang | 90,6 | 90,6 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
5 | Bách Thuận | 1053,1 | 1053,1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
6 | Vũ Tiến | 844 | 819 | 25 |
|
|
|
| 25,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,0 | 0,0 |
7 | Việt Thuận | 1113,7 | 978 | 135,7 |
|
|
|
| 55,7 | 80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 135,7 | 0,0 |
8 | Minh Lãng | 887,1 | 887,1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
9 | Song Lãng | 386,9 | 386,9 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
10 | Hiệp Hòa | 110,6 | 110,6 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
11 | Dũng Nghĩa | 32,7 | 32,7 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
12 | Vũ Đoài | 366,2 | 366,2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
13 | Duy Nhất | 53,3 | 53,3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
14 | Phúc Thành | 229,9 | 229,9 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0.0 |
15 | Việt Hùng | 71,1 | 71,1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
16 | Vũ Hội | 397,5 | 273,6 | 123,9 |
|
|
|
|
| 50,0 |
|
|
| 73,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123,9 | 0,0 |
17 | Hồng Phong | 129,4 | 129,4 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
VI | Quỳnh Phụ (19 xã) | 5.231,3 | 5.015,3 | 216,0 | 130,0 | 0,0 | 86,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 216,0 | 0,0 |
1 | An Thanh | 58,3 | 58,3 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
2 | Quỳnh Hoa | 441,6 | 313,6 | 128,0 | 128,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 128,0 | 0,0 |
3 | Quỳnh Khê | 179,0 | 178,6 | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 | 0,0 |
4 | Quỳnh Sơn | 134,8 | 134,1 | 0,7 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,7 | 0,0 |
5 | Quỳnh Xá | 206,6 | 206,6 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
6 | An Quý | 135,6 | 135,0 | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,6 | 0,0 |
7 | An Ấp | 37,2 | 36,9 | 0,3 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,3 | 0,0 |
8 | Quỳnh Nguyên | 144,5 | 144,5 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
9 | Quỳnh Hoàng | 770,2 | 770,2 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
10 | Đông Hải | 742,1 | 736,2 | 5,9 |
|
| 5,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,9 | 0,0 |
II | An Ninh | 662,8 | 622,8 | 40,0 |
|
| 40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0 | 0,0 |
12 | Quỳnh Lâm | 213,5 | 213,5 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
13 | An Tràng | 73,4 | 73,4 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
14 | Đồng Tiến | 179,7 | 179,7 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
15 | Quỳnh Mỹ | 64,1 | 64,0 | 0,1 |
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 0,0 |
16 | Quỳnh Thọ | 626,3 | 586,3 | 40,0 |
|
| 40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0 | 0,0 |
17 | Quỳnh Hưng | 160,3 | 160,3 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
18 | Quỳnh Trang | 155,3 | 155,3 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
19 | Quỳnh Giao | 246,0 | 246,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
VII | Đông Hưng (26 xã) | 12.658,7 | 6.274,9 | 6.383,8 | 40,0 | 250,0 | 21,5 | 145,0 | 80,0 | 60,0 | 100,0 | 221,5 | 0,0 | 40,0 | 0,0 | 151,8 | 0,0 | 0,0 | 80,0 | 0,0 | 60,0 | 0,0 | 0,0 | 90,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.339,8 | 5.044,0 |
1 | Đông Xá | 479,0 | 459,0 | 20,0 | 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,0 | 0,0 |
2 | Đông La (*) | 471,8 | 180,0 | 291,8 |
|
|
|
| 40,0 |
|
| 100,0 |
|
|
| 71,8 |
|
| 80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 291,8 | 0,0 |
3 | Đông Sơn | 1.940,7 | 909,8 | 1.030,9 |
|
|
|
|
|
|
| 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60,0 |
|
| 90 |
|
|
|
|
| 250,0 | 780,9 |
4 | Đông Giang | 474,3 | 424,3 | 50,0 |
| 50,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,0 | 0,0 |
5 | Phong Châu (*) | 103.2 | 103,2 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
6 | Hoa Nam | 397,0 | 397,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
7 | Đông Huy (*) | 481,5 | 260,0 | 221,5 |
| 60,0 |
| 80,0 |
| 60,0 |
| 21,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 221,5 | 0.0 |
8 | Đông Phong | 237,1 | 217,1 | 20,0 | 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,0 | 0,0 |
9 | Đông Kinh | 2.487,2 | 315,0 | 2.172,2 |
| 80,0 |
|
|
|
| 60,0 |
|
|
|
| 80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220,0 | 1.952,2 |
10 | Mê Linh | 372,4 | 372,4 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
11 | Đông Hà | 387,9 | 387,9 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
12 | Đông Vinh | 511,8 | 451,8 | 60,0 |
| 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60,0 | 0,0 |
13 | Hợp Tiến | 701,0 | 701,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
]4 | Liên Giang (**) (*) | 383,6 | 0,0 | 383,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 383,6 |
15 | Đông Các (**) (*) | 278,8 | 0,0 | 278,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 278,8 |
16 | An Châu | 346,6 | 266,6 | 80,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 80,0 |
17 | Hồng Việt (**) | 1.112,1 | 0,0 | 1.112,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 1.112,1 |
18 | Thăng Long | 58,8 | 58,8 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
19 | Phú Châu | 36,8 | 36,8 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
20 | Đông Quang (*) | 154,0 | 80,0 | 74,0 |
|
|
| 65,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65,0 | 9,0 |
21 | Phú Lương | 281,3 | 241,3 | 40,0 |
|
|
|
| 40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,0 | 0,0 |
22 | Bạch Đằng | 344,2 | 264,2 | 80,0 |
|
|
|
|
|
| 40,0 |
|
| 40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80,0 | 0,0 |
23 | Minh Châu | 68,3 | 68,3 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
24 | Nguyên Xá (**) (*) | 447,4 | 0,0 | 447,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 447,4 |
25 | Đồng Phú (*) | 61,5 | 40.0 | 21,5 |
|
| 21,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,5 | 0,0 |
26 | Đông Động | 40,4 | 40,4 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
VII | Thành phố (6 xã) | 1.934,9 | 1.082,9 | 852,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 151,2 | 207,6 | 160,0 | 100,0 | 131,1 | 102,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 852,0 | 0,0 |
1 | Xã Đông Hòa | 211,2 | 171,1 | 40,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,1 | 0,0 |
2 | Xã Vũ Lạc | 257,6 | 146,5 | 111,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111,1 | 0,0 |
3 | Xã Đông Thọ | 528,6 | 208,6 | 320,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160,0 | 160,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 320,0 | 0,0 |
4 | Xã Đông Mỹ | 84,8 | 37,2 | 47,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,6 | 0,0 |
5 | Xã Vũ Đông | 750,6 | 519,5 | 231,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,0 | 131,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 231,1 | 0,0 |
6 | Xã Vũ Chính | 102,1 | 0,0 | 102,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102,1 | 0,0 |
(*): Các xã có thôn vi phạm đốt pháo, tạm thời chưa phân bổ trước Tết Giáp Ngọ 2013 cho các thôn vi phạm.
(**): Các xã vi phạm tuyển quân năm 2013 tạm thời chưa phân bổ đến thời điểm tuyển quân đầu năm 2014.
- 1 Quyết định 671/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ vật liệu xây dựng đầu tư công trình kết cấu hạ tầng nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020
- 2 Công văn 298/UBND-NNTNMT năm 2015 về cấp xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình nhóm 1 cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 274/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn cho xã, thôn có đất thu hồi để xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung cấp huyện do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6 Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014)
- 7 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8 Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 10 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015
- 11 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 12 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014)
- 3 Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015
- 5 Quyết định 274/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn cho xã, thôn có đất thu hồi để xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung cấp huyện do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6 Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình nhóm 1 cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 7 Công văn 298/UBND-NNTNMT năm 2015 về cấp xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8 Quyết định 671/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ vật liệu xây dựng đầu tư công trình kết cấu hạ tầng nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020