ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2015/NQ- HĐND và Nghị quyết số 23/2015/NQ- HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3066/STC- NS ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh, UBND các huyện, thành phố chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (theo các Biểu, Phụ lục đính kèm Quyết định này). Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thực hiện theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 và Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các sở, ban ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh và các huyện, thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới bảo đảm:
1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước không thấp hơn dự toán UBND tỉnh giao; chi ngân sách địa phương được quản lý chặt chẽ, tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước:
a) Chi đầu tư phát triển phải gắn kết chặt chẽ với mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và trả nợ vay, tạm ứng, ứng trước ngân sách; bố trí vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA; bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); bố trí vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư; số còn lại bố trí cho các dự án mới thật sự cần thiết, cấp bách, đồng thời có đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm.
b) Chi thường xuyên, ưu tiên kinh phí đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành cho con người, chi an sinh xã hội; chủ động dành nguồn để thực hiện các nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, công tác hòa giải ở cơ sở theo quy định của Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật, Luật Hòa giải ở cơ sở. Tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công; cắt giảm tối đa và công khai các khoản chi khánh tiết, hội nghị, hội thảo, lễ hội, động thổ, khởi công, khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài; hạn chế mua sắm ô tô và trang bị đắt tiền. Không ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách khi chưa có nguồn bảo đảm. Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán.
Riêng kinh phí đào tạo nghề được phân bổ và sử dụng theo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 32- TB/TU ngày 01/12/2015.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất được bố trí để đầu tư các công tình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng; chủ động phân bổ lập quỹ phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
3. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm trong dự toán và trong tổ chức thực hiện; không kể thu tiền sử dụng đất).
Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nêu trên, thực hiện:
a) Tiết kiệm thêm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
b) Tiết kiệm thêm 3% số chi thường xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm này ở ngân sách tỉnh để bố trí thực hiện Đề án đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh.
Điều 3. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước được UBND tỉnh giao:
1. UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố; quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện, thành phố năm 2016 trước ngày 20/12/2015 (UBND cấp xã căn cứ quyết định của UBND cấp huyện về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách, trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã trước ngày 31/12/2015) và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách huyện, thành phố được HĐND cùng cấp quyết định, UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016.
2. Các sở, ban ngành, các đơn vị thụ hưởng ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2015; báo cáo kết quả phân bổ, giao dự toán ngân sách về Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh; đồng thời, tổ chức việc công khai dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định.
Đối với các khoản chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên của dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ, giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định phân bổ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A) + (B) | 22.361.600 |
A | Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) | 22.251.000 |
I | Thu nội địa | 21.651.000 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 18.490.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 17.539.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6.655.200 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 6.254.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 415.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 389.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.111.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 4.596.000 |
| - Thuế tài nguyên | 5.500 |
| - Thuế môn bài | 300 |
| - Thu khác | 6.303.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 6.300.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 95.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 62.750 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.000 |
| - Thuế tài nguyên | 2.500 |
| - Thuế môn bài | 200 |
| - Thu khác | 550 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 210.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 123.530 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000 |
| - Thuế tài nguyên | 900 |
| - Thuế môn bài | 70 |
| - Thu khác | 500 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 1.400.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 779.804 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 168.563 |
| - Thuê tiêu thụ đặc biệt | 348.000 |
| - Thuế tài nguyên | 60.577 |
| - Thuế môn bài | 16.500 |
| - Thu khác | 26.556 |
5 | Lệ phí trước bạ | 130.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 260.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 430.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 71.000 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 25.450 |
| - Phí và lệ phí tỉnh | 23.730 |
| - Phí và lệ phí huyện | 11.990 |
| - Phí và lệ phí xã | 9.830 |
10 | Tiền sử dụng đất | 400.000 |
11 | Thu cho thuê mặt đất, mặt nước | 32.250 |
12 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 13.750 |
| Trong đó do Trung ương cấp | 1.200 |
13 | Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã | 16.000 |
14 | Thu khác | 96.000 |
| Trong đó thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông | 45.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 600.000 |
1 | Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 35.000 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 565.000 |
B | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 110.600 |
1 | Thu học phí | 29.380 |
2 | Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác | 20.220 |
3 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 61.000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 9.469.020 |
A | Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III) | 9.358.420 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp | 6.902.390 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 822.003 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61% | 6.080.387 |
II | Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương | 2.151.270 |
1 | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia | 357.133 |
2 | Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước | 644.499 |
3 | Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước | 120.257 |
4 | Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định | 1.029.381 |
III | Thu từ chuyển nguồn tăng thu năm 2015 | 304.760 |
B | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 110.600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | Trong đó | |
Cân đối NSĐP | TƯ bổ sung có mục tiêu | |||
(1) | (2) | (3) = (4) + (5) | (4) | (5) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 9.469.020 | 7.803.368 | 1.665.652 |
A | CHI CÂN ĐỐI | 9.358.420 | 7.692.768 | 1.665.652 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.851.796 | 1.795.300 | 1.056.496 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1.388.300 | 1.388.300 |
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) | 400.000 | 400.000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu (**) | 1.056.496 |
| 1.056.496 |
| Trong đó vốn nước ngoài | 120.257 |
| 120.257 |
4 | Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách | 7.000 | 7.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.124.366 | 5.638.103 | 486.263 |
1 | Chi trợ giá, trợ cước | 28.675 | 25.560 | 3.115 |
2 | Chi sự nghiệp Kinh tế | 703.170 | 613.658 | 89.512 |
3 | Chi hoạt động sự nghiệp môi trường | 94.252 | 91.252 | 3.000 |
4 | Chi sự nghiệp Giáo dục- đào tạo- dạy nghề | 2.558.195 | 2.432.306 | 125.889 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 2.374.595 | 2.248.706 | 125.889 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 183.600 | 183.600 | 0 |
5 | Chi sự nghiệp Y tế | 562.620 | 553.620 | 9.000 |
6 | Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 26.088 | 26.088 |
|
7 | Chi sự nghiệp Văn hóa- thể thao- du lịch | 133.920 | 129.450 | 4.470 |
8 | Chi sự nghiệp Phát thanh- truyền hình | 35.461 | 35.461 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 560.221 | 358.312 | 201.909 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.231.313 | 1.195.985 | 35.328 |
11 | Chi quốc phòng | 113.881 | 102.151 | 11.730 |
12 | Chi an ninh | 53.411 | 51.101 | 2.310 |
13 | Chi thường xuyên khác | 23.159 | 23.159 |
|
III | Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính | 1.140 | 1.140 |
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 181.835 | 181.835 |
|
V | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán | 199.283 | 76.390 | 122.893 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 110.600 | 110.600 |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 29.380 | 29.380 |
|
2 | Chi thường xuyên khác | 20.220 | 20.220 |
|
3 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 61.000 | 61.000 |
|
Ghi chú: (*) Bố trí 20.000 trđ từ nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(**) Bao gồm 57.500 trđ bổ sung thực hiện chi đầu tư đối với huyện Nghĩa Hành và Tư Nghĩa.
DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | Trong đó | |
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG SỐ (I)+(II)+(III) | 2.151.270 | 998.996 | 1.152.274 |
I | Các chương trình mục tiêu quốc gia (1) | 357.133 | 234.240 | 122.893 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 298.033 | 203.040 | 94.993 |
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 59.100 | 31.200 | 27.900 |
II | Bổ sung có mục tiêu (Vốn đầu tư xây dựng cơ bản) | 764.756 | 764.756 | 0 |
1 | Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn trong nước | 644.499 | 644.499 |
|
2 | Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn ngoài nước (2) | 120.257 | 120.257 |
|
III | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 1.029.381 |
| 1.029.381 |
1 | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | 3.000 |
| 3.000 |
2 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 6.408 |
| 6.408 |
3 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 48.948 |
| 48.948 |
4 | Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 11.188 |
| 11.188 |
5 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 4.430 |
| 4.430 |
6 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 15.250 |
| 15.250 |
7 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ | 11.730 |
| 11.730 |
8 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh CA xã | 2.310 |
| 2.310 |
9 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | 4.470 |
| 4.470 |
10 | Hỗ trợ bù giảm thu, bù mặt bằng chi thường xuyên và một số chế độ, chính sách do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 525.618 |
| 525.618 |
11 | Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập | 23.405 |
| 23.405 |
12 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 117.240 |
| 117.240 |
13 | Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 3.115 |
| 3.115 |
14 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 7.500 |
| 7.500 |
15 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách | 36.669 |
| 36.669 |
16 | Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa | 33.400 |
| 33.400 |
17 | Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí | 17.290 |
| 17.290 |
18 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định | 152.300 |
| 152.300 |
19 | Vốn nước ngoài (3) | 5.110 |
| 5.110 |
Ghi chú:
(1) Số tạm phân bổ; sau khi Chính phủ ban hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh.
(2) Thực hiện ghi thu - ghi chi trong phạm vi dự toán được giao. Riêng đối với Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP- RCC) thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
(3) Vốn ngoài nước đối với chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học, thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:
- Dự án đào tạo và hội thảo: | 550 triệu đồng. |
- Quỹ giáo dục nhà trường: | 870 triệu đồng. |
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh: | 3.690 triệu đồng. |
Cộng: | 5.110 triệu đồng. |
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Huyện, thành phố | Thu ngân sách trên địa bàn | Thu được hưởng theo phân cấp | Trong đó | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | Bao gồm | Thu chuyển nguồn tăng thu năm 2015 (*) | Tổng chi ngân sách huyện, thành phố | Bao gồm | Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu | ||||||||||
Các khoản thu 100% | Các khoản thu phân chia | Bổ sung cân đối | Trong đó | Bổ sung có mục tiêu | Chi đầu tư phát triển | Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi | Chi thường xuyên (*) | Dự phòng chi ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | SN giáo dục | |||||||||||||||||
A | B | (1) | (2)=(3) +(4) | (3) | (4) | (5)=(6)+(11) | (6)= | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13)=(2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Cộng | 2.124.470 | 1.186.616 | 536.003 | 650.613 | 3.099.290 | 2.615.719 | 1.728.814 | 55.260 | 742.382 | 89.263 | 483.571 | 18.834 | 4.304.739 | 505.000 | 6.951 | 3.147.859 | 91.920 | 483.571 | 76.390 |
1 | Đức Phổ | 119.170 | 90.336 | 63.835 | 26.501 | 309.444 | 265.523 | 182.760 | 2.133 | 71.682 | 8.948 | 43.921 | 452 | 400.232 | 63.465 | 2.123 | 270.034 | 8.280 | 43.921 | 14.532 |
2 | Mộ Đức | 42.600 | 31.939 | 21.270 | 10.669 | 299.815 | 260.787 | 152.919 | 2.256 | 95.368 | 10.244 | 39.028 | 1.734 | 333.488 | 21.690 | 625 | 265.620 | 7.150 | 39.028 |
|
3 | Tư Nghĩa | 73.260 | 54.378 | 32.290 | 22.088 | 278.599 | 241.249 | 160.019 | 3.972 | 69.430 | 7.828 | 37.350 | 4.980 | 337.957 | 27.102 | 625 | 265.650 | 7.855 | 37.350 |
|
4 | Nghĩa hành | 50.225 | 35.447 | 15.617 | 19.830 | 227.757 | 188.488 | 124.201 | 1.437 | 53.775 | 9.075 | 39.269 | 194 | 263.398 | 17.085 |
| 201.719 | 5.325 | 39.269 |
|
5 | TP Quảng Ngãi | 1.384.013 | 650.009 | 238.158 | 411.851 | 177.539 | 113.310 | 75.527 | 28.080 | 6.389 | 3.314 | 64.229 | -24.080 | 803.468 | 188.906 |
| 492.983 | 18.200 | 64.229 | 39.150 |
6 | Sơn Tịnh | 82.690 | 65.773 | 44.850 | 20.923 | 215.621 | 186.228 | 143.886 | 2.821 | 34.456 | 5.065 | 29.393 | 9.819 | 291.213 | 26.953 | 625 | 227.857 | 7.010 | 29.393 |
|
7 | Bình Sơn | 184.750 | 125.716 | 55.060 | 70.656 | 374.534 | 320.362 | 188.572 | 3.762 | 111.356 | 16.672 | 54.172 | 13.869 | 514.119 | 48.909 | 625 | 384.678 | 7.810 | 54.172 | 18.550 |
8 | Ba Tơ | 32.030 | 21.647 | 7.940 | 13.707 | 276.225 | 234.232 | 145.701 | 2.116 | 81.794 | 4.621 | 41.993 | 1.890 | 299.762 | 20.127 | 375 | 230.452 | 7.190 | 41.993 |
|
9 | Minh Long | 6.662 | 4.769 | 2.747 | 2.022 | 126.655 | 109.700 | 69.025 | 815 | 36.653 | 3.207 | 16.955 | 91 | 131.515 | 9.361 | 375 | 102.429 | 2.770 | 16.955 |
|
10 | Sơn Hà | 24.790 | 18.121 | 11.740 | 6.381 | 276.680 | 236.059 | 161.114 | 3.636 | 66.628 | 4.681 | 40.621 |
| 294.801 | 21.092 | 500 | 226.398 | 6.690 | 40.621 |
|
11 | Sơn Tây | 87.980 | 63.101 | 28.255 | 34.846 | 109.559 | 88.398 | 81.268 | 1.032 | 3.272 | 2.826 | 21.161 | 9.292 | 181.952 | 26.353 | 375 | 130.388 | 4.050 | 21.161 |
|
12 | Trà Bồng | 22.970 | 17.399 | 10.170 | 7.229 | 178.209 | 155.437 | 101.226 | 1.238 | 46.628 | 6.345 | 22.772 | 400 | 196.008 | 13.837 | 375 | 155.229 | 4.170 | 22.772 |
|
13 | Lý Sơn | 7.650 | 3.971 | 2.220 | 1.751 | 97.675 | 93.033 | 58.567 | 846 | 31.246 | 2.374 | 4.642 |
| 101.646 | 7.849 | 328 | 82.657 | 2.340 | 4.642 | 4.158 |
14 | Tây Trà | 5.680 | 4.010 | 1.851 | 2.159 | 150.978 | 122.913 | 84.029 | 1.116 | 33.705 | 4.063 | 28.065 | 193 | 155.180 | 12.271 |
| 111.765 | 3.080 | 28.065 |
|
Ghi chú:
(*) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung thu
Huyện, TP | Tổng thu NS trên địa bàn | Gồm các sắc thuế và các khoản thu |
| |||||||||||||||||
Thu từ các DNNN | Thu từ CTN- DV NQD | Bao gồm | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | Thuế TN cá nhân | Thu phí và lệ phí | Thu tiền sử dụng đất (*) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Tiền cho thuê đất | Thu khác ngân sách | Trong đó thu phạt ATGT | Thu tại xã | |||||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TT ĐB | Thuế Tài nguyên | Thuế môn bài | Thu khác | ||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (11.1) | (12) |
|
| Tổng cộng | 2.124.470 | 23.540 | 1.400.000 | 779.804 | 168.563 | 348.000 | 60.577 | 16.500 | 26.556 | 130.000 | 7.000 | 49.310 | 20.620 | 400.000 | 5.750 | 31.250 | 40.000 | 15.000 | 16.000 |
|
1 | Đức Phổ | 119.170 | 6.450 | 51.150 | 38.175 | 5.170 | 100 | 4.985 | 1.580 | 1.140 | 7.000 | 420 | 3.450 | 2.650 | 40.000 | 1.150 | 1.500 | 3.200 | 1.200 | 2.200 |
|
2 | Mộ Đức | 42.600 | 150 | 20.500 | 15.740 | 1.650 | 100 | 490 | 1.130 | 1.390 | 7.100 | 300 | 2.450 | 1.600 | 4.000 | 400 | 700 | 3.200 | 1.200 | 2.200 |
|
3 | Tư Nghĩa | 73.260 | 270 | 41.500 | 34.380 | 1.800 | 30 | 3.015 | 1.390 | 885 | 9.500 | 350 | 2.950 | 1.870 | 10.000 | 700 | 920 | 3.000 | 1.200 | 2.200 |
|
4 | Nghĩa hành | 50.225 |
| 34.120 | 30.160 | 2.348 |
| 260 | 932 | 420 | 3.600 | 215 | 1.400 | 1.150 | 4.000 |
| 240 | 3.800 | 1.000 | 1.700 |
|
5 | TP Q.Ngãi | 1.384.013 | 3.500 | 938.660 | 416.975 | 140.600 | 347.380 | 10.570 | 7.425 | 15.710 | 59.570 | 5.423 | 28.900 | 5.300 | 303.080 | 2.000 | 25.080 | 10.000 | 5.000 | 2.500 |
|
6 | Sơn Tịnh | 82.690 | 1.000 | 39.300 | 29.000 | 5.300 |
| 2.810 | 710 | 1.480 | 24.000 | 110 | 1.480 | 1.600 | 10.000 | 500 | 1.500 | 2.000 | 800 | 1.200 |
|
7 | Bình Sơn | 184.750 | 7.000 | 122.700 | 105.800 | 9.700 | 330 | 1.650 | 1.820 | 3.400 | 13.000 | 130 | 5.020 | 3.200 | 25.000 | 1.000 | 2.000 | 3.500 | 1.200 | 2.200 |
|
8 | Ba Tơ | 32.030 | 120 | 24.000 | 21.530 | 900 | 40 | 90 | 490 | 950 | 1.500 | 30 | 1.150 | 870 | 1.000 |
| 60 | 3.000 | 500 | 300 |
|
9 | Minh Long | 6.662 |
| 3.500 | 3.195 | 120 |
| 70 | 85 | 30 | 430 |
| 250 | 480 | 400 |
| 2 | 1.200 | 500 | 400 |
|
10 | Sơn Hà | 24.790 | 1.050 | 14.240 | 10.140 | 320 |
| 2.832 | 398 | 550 | 1.700 | 12 | 1.050 | 920 | 2.000 |
| 18 | 3.500 | 700 | 300 |
|
11 | Sơn Tây | 87.980 | 2.000 | 84.130 | 57.090 | 35 |
| 26.875 | 79 | 51 | 350 |
| 320 | 280 |
|
|
| 900 | 400 |
|
|
12 | Trà Bồng | 22.970 |
| 18.400 | 11.400 | 430 | 20 | 5.930 | 300 | 320 | 1.500 | 10 | 460 | 550 | 220 |
| 130 | 1.400 | 700 | 300 |
|
13 | Lý Sơn | 7.650 | 2.000 | 3.000 | 2.720 | 150 |
|
| 100 | 30 | 600 |
| 350 | 100 | 300 |
| 100 | 700 | 300 | 500 |
|
14 | Tây Trà | 5.680 |
| 4.800 | 3.499 | 40 |
| 1.000 | 61 | 200 | 150 |
| 80 | 50 |
|
|
| 600 | 300 |
|
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 303.080 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 203.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 100.080 triệu đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Lĩnh
| Tổng chi NS huyện | Chi đầu tư phát triển (*) | Tr.đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên (**) | Chi QLHC | SN Giáo dục | SN Đào tạo | SN Văn hóa TT | SN phát thanh TH | SN thể dục thể thao | SN đảm bảo xã hội | SN kinh tế | SN Môi trường | Trợ giá, trợ cước | An ninh | Quốc phòng | Chi khác | Dự phòng chi | Chi bổ sung theo định mức | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh |
A | B | (1) | (2) | (2.1) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (3.7) | (3.8) | (3.9) | (3.10) | (3.11) | (3.12) | (3.13) | (4) | (5) | (7) |
| Tổng cộng | 4.304.739 | 505.000 | 197.000 | 3.147.859 | 760.510 | 1.810.486 | 16.982 | 29.076 | 15.189 | 13.403 | 148.267 | 236.834 | 49.677 | 10.261 | 27.992 | 14.896 | 14.286 | 91.920 | 76.390 | 48.571 |
1 | Đức Phổ | 400.232 | 63.465 | 40.000 | 270.034 | 57.576 | 167.176 | 1.151 | 2.426 | 1.035 | 868 | 16.515 | 16.755 | 2.810 | 78 | 1.808 | 753 | 1.083 | 8.280 | 14.532 | 43.921 |
2 | Mộ Đức | 333.487 | 21.690 | 4.000 | 265.619 | 49.333 | 176.861 | 996 | 2.186 | 968 | 812 | 13.103 | 16.524 | 1.703 | 50 | 1.587 | 663 | 833 | 7.150 |
| 39.028 |
3 | Tư Nghĩa | 337.957 | 27.102 | 10.000 | 265.650 | 55.021 | 170.009 | 1.199 | 2.428 | 1.176 | 1.022 | 12.640 | 15.325 | 2.705 | 61 | 2.136 | 868 | 1.060 | 7.855 |
| 37.350 |
4 | Nghĩa hành | 263.398 | 17.085 | 4.000 | 201.719 | 48.927 | 117.681 | 1.007 | 1.810 | 881 | 692 | 12.243 | 13.270 | 2.182 | 139 | 1.344 | 575 | 968 | 5.325 |
| 39.269 |
5 | TP Q.Ngãi | 803.470 | 188.906 | 100.080 | 492.985 | 86.546 | 254.401 | 3.597 | 4.016 | 2.562 | 3.257 | 22.402 | 77.317 | 25.780 |
| 6.535 | 4.057 | 2.515 | 18.200 | 39.150 | 64.229 |
6 | Sơn Tịnh | 291.213 | 26.953 | 10.000 | 227.857 | 63.692 | 119.961 | 1.873 | 2.470 | 1.290 | 1.090 | 13.423 | 15.888 | 3.300 | 400 | 2.060 | 995 | 1.415 | 7.010 |
| 29.393 |
7 | Bình Sơn | 514.118 | 48.909 | 25.000 | 384.677 | 80.763 | 251.704 | 1.386 | 2.820 | 1.260 | 1.110 | 17.435 | 18.983 | 3.870 | 824 | 2.160 | 1.052 | 1.310 | 7.810 | 18.550 | 54.172 |
8 | Ba Tơ | 299.763 | 20.127 | 1.000 | 230.453 | 74.637 | 119.201 | 1.195 | 2.031 | 946 | 777 | 9.777 | 13.596 | 1.641 | 1.337 | 2.781 | 1.198 | 1.336 | 7.190 |
| 41.993 |
9 | Minh Long | 131.515 | 9.361 | 400 | 102.429 | 37.149 | 49.978 | 576 | 1.018 | 813 | 551 | 3.478 | 5.397 | 778 | 603 | 938 | 662 | 488 | 2.770 |
| 16.955 |
10 | Sơn Hà | 294.800 | 21.092 | 2.000 | 226.397 | 53.136 | 136.989 | 1.178 | 2.170 | 1.056 | 964 | 10.096 | 12.538 | 1.552 | 2.457 | 2.384 | 1.043 | 834 | 6.690 |
| 40.621 |
11 | Sơn Tây | 181.953 | 26.353 |
| 130.389 | 40.835 | 64.917 | 913 | 1.360 | 817 | 568 | 2.876 | 13.569 | 941 | 941 | 953 | 788 | 911 | 4.050 |
| 21.161 |
12 | Trà Bồng | 196.007 | 13.837 | 220 | 155.228 | 43.565 | 86.052 | 889 | 1.602 | 854 | 632 | 7.327 | 8.749 | 1.035 | 1.387 | 1.403 | 837 | 896 | 4.170 |
| 22.772 |
13 | Lý Sơn | 101.646 | 7.849 | 300 | 82.657 | 27.217 | 41.470 | 450 | 1.396 | 818 | 590 | 3.890 | 3.547 | 691 | 411 | 1.037 | 809 | 331 | 2.340 | 4.158 | 4.642 |
14 | Tây Trà | 155.181 | 11.271 |
| 111.765 | 42.113 | 54.086 | 572 | 1.343 | 713 | 470 | 3.062 | 5.376 | 689 | 1.573 | 866 | 596 | 306 | 3.080 |
| 28.065 |
Ghi chú:
(*) UBND thành phố Quảng Ngãi bố trí từ nguồn chi đầu tư phát triển 46.000 triệu đồng để hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Mục tiêu, nhiệm vụ
Huyện, | Tổng cộng | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng | Bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác |
| ||||||||||||||||||||||||||
Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/ 2011/ QĐ-UBND | Chính sách CBCC VC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/ 2008/ QĐ-UBND | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/ 2008/ QĐ-UBND | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459 | Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/ 2008/ QĐ-UBND | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/ 2009/ QĐ-TTg | Xếp ngạch bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/ 2014/ QĐ-UBND ngày 12/9/ 2014) | Chính sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/ 2014/ QĐ-UBND | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANDD | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh ngành văn hóa thông tin | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/ 2015/ QĐ-UBND ngày 10/02/15 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chúc thọ các cụ cao tuổi | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | Kinh phí quản lý chương trình 135 | Phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | Học bổng HS dân tộc bán trú, trường PTDT bán trú và chính sách GD đối với người khuyết tật | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
| |||||
A | B | (1)= | (2) | (3)= | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (21) | (22) | (23) | (24) | (26) | (27) | (28) | (29) | (31) | (32) | (33) |
|
| Tổng cộng | 1.225.953 | 742.382 | 483.571 | 4.569 | 1.646 | 842 | 1.955 | 12.601 | 3.115 | 7.643 | 6.029 | 86.244 | 6.360 | 6.435 | 117.240 | 36.669 | 8.496 | 6.443 | 1.743 | 6.585 | 1.206 | 185 | 12.409 | 51.711 | 14.609 | 26.336 | 33.400 | 7.500 | 20.600 |
|
1 | Đức Phổ | 115.603 | 71.682 | 43.921 | 430 | 77 | 38 |
| 400 |
| 850 | 513 | 7.009 | 533 | 76 | 15.000 | 2.884 | 1.000 | 1.758 |
| 733 | 118 |
| 670 | 186 | 1.200 | 3.706 | 4.740 |
| 2.000 |
|
2 | Mộ Đức | 134.396 | 95.368 | 39.028 | 629 | 0 |
| 292 | 404 |
| 738 | 500 | 5.617 | 211 | 118 | 15.000 | 2.537 | 645 | 423 |
| 849 | 101 |
|
| 46 | 1.136 | 3.123 | 4.659 |
| 2.000 |
|
3 | Tư Nghĩa | 106.780 | 69.430 | 37.350 | 146 | 52 | 74 | 200 | 700 |
| 825 | 1.010 | 7.324 | 55 |
| 15.000 | 2.700 |
| 155 | 20 | 799 | 109 |
| 2.136 | 297 | 1.185 | 333 | 3.430 |
| 800 |
|
4 | Nghĩa hành | 93.044 | 53.775 | 39.269 | 197 | 200 | 32 | 200 | 1.068 |
| 1.369 | 563 | 6.070 | 266 |
| 15.000 | 2.527 | 1.200 | 155 | 14 | 611 | 84 |
| 1.000 | 204 | 805 | 2.660 | 2.744 |
| 2.300 |
|
5 | TP Q.Ngãi | 70.618 | 6.389 | 64.229 | 63 | 0 | 112 | 300 | 3.350 | 121 |
| 774 | 14.834 | 1.159 |
| 20.000 | 3.033 | 4.524 | 313 |
| 1.325 | 84 |
| 3.050 | 195 | 1.088 | 164 | 2.240 | 7.500 |
|
|
6 | Sơn Tịnh | 63.849 | 34.456 | 29.393 | 331 | 189 | 35 | 100 | 1.000 |
| 566 | 186 | 4.806 | 197 |
| 10.000 | 1.881 |
| 225 |
| 564 | 147 |
| 700 | 371 | 1.395 | 1.166 | 4.034 |
| 1.500 |
|
7 | Bình Sơn | 165.528 | 111.356 | 54.172 | 822 | 149 | 12 | 300 | 1.180 |
| 1.045 | 1.233 | 9.670 | 302 | 78 | 20.000 | 4.260 |
| 477 | 7 | 1.014 | 143 |
| 34 | 858 | 1.470 | 4.961 | 4.157 |
| 2.000 |
|
8 | Ba Tơ | 123.787 | 81.794 | 41.993 | 627 | 300 | 96 | 120 | 1.480 | 598 | 420 |
| 8.503 | 1.133 | 1.977 | 740 | 3.731 |
| 1.765 | 384 | 109 | 109 | 40 | 1.720 | 8.804 | 2.000 | 3.452 | 2.085 |
| 1.800 |
|
9 | Minh Long | 53.608 | 36.653 | 16.955 | 117 | 0 | 102 | 60 | 650 | 270 | 520 |
| 2.913 | 350 | 473 | 1.000 | 1.092 |
| 145 | 164 | 60 | 38 | 20 | 347 | 2.222 | 900 | 1.702 | 810 |
| 3.000 |
|
10 | Sơn Hà | 107.249 | 66.628 | 40.621 | 114 | 380 | 72 |
| 523 | 772 | 800 | 599 | 6.870 | 655 | 862 | 1.000 | 5.150 |
| 330 | 470 | 225 | 92 | 35 | 1.091 | 12.618 | 1.250 | 2.243 | 2.470 |
| 2.000 |
|
11 | Sơn Tây | 24.433 | 3.272 | 21.161 | 499 | 93 | 80 | 100 | 150 | 387 |
|
| 3.613 | 597 | 944 | 1.000 | 1.665 |
| 310 | 280 | 29 | 38 | 30 |
| 7.921 | 750 | 1.134 | 741 |
| 800 |
|
12 | Trà Bồng | 69.400 | 46.628 | 22.772 | 280 | 134 | 24 | 185 | 805 | 465 | 310 |
| 4.799 | 453 | 856 | 1.000 | 2.490 | 116 | 40 | 226 | 107 | 76 | 30 | 498 | 6.321 | 750 | 1.157 | 850 |
| 800 |
|
13 | Lý Sơn | 35.888 | 31.246 | 4.642 | 0 | 0 | 81 | 50 | 200 |
|
|
| 887 |
| 83 | 1.000 | 826 |
| 61 |
| 86 | 21 |
|
| 148 | 345 | 54 |
|
| 800 |
|
14 | Tây Trà | 61.770 | 33.705 | 28.065 | 314 | 72 | 84 | 48 | 691 | 502 | 200 | 651 | 3.329 | 449 | 968 | 1.500 | 1.893 | 1.011 | 286 | 178 | 74 | 46 | 30 | 1.163 | 12.520 | 335 | 481 | 440 |
| 800 |
|
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Bao gồm các chỉ tiêu (4) + (5) + (6) + (19) + (20) + (21) | |||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi quản lý hành chính | Chi sự nghiệp | Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) | Chi thường xuyên khác | Dự phòng | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác | ||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước | Kinh tế sự nghiệp khác | Môi trường | Giáo dục | Đào tạo dạy nghề (2) | Y tế | Khoa học công nghệ thông tin | Văn hóa Thể thao Du lịch | Phát thanh truyền hình | Đảm bảo xã hội | An ninh | Quốc phòng | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
A | CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 7.692.768 | 1.795.300 | 1.195.985 | 4.418.959 | 25.560 | 613.658 | 91.252 | 2.248.706 | 183.600 | 553.620 | 26.088 | 129.450 | 35.461 | 358.312 | 51.101 | 102.151 | 23.159 | 181.835 | 77.530 |
A.1 | Cấp tỉnh | 3.692.420 | 1.290.300 | 338.574 | 1.963.618 | 15.299 | 331.636 | 41.575 | 429.724 | 154.017 | 553.620 | 26.088 | 86.872 | 20.272 | 200.511 | 23.109 | 80.895 | 8.873 | 89.915 | 1.140 |
I | Các cơ quan, đơn vị | 2.302.192 | 0 | 338.574 | 1.963.618 | 15.299 | 331.636 | 41.575 | 429.724 | 154.017 | 553.620 | 26.088 | 86.872 | 20.272 | 200.511 | 23.109 | 80.895 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 86.717 |
| 66.229 | 19.888 | 15.299 |
|
|
| 1.504 |
|
| 3.085 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 13.196 |
| 12.899 | 297 |
|
|
|
|
|
|
| 297 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 20.027 |
| 15.929 | 4.098 |
| 360 |
|
|
|
| 900 | 2.838 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.818 |
| 6.926 | 2.892 |
| 2.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nội vụ | 30.068 |
| 11.671 | 18.397 |
|
|
|
| 17.372 |
|
| 1.025 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư Pháp | 12.719 |
| 3.687 | 9.032 |
| 8.196 |
|
|
|
| 752 | 84 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Xây dựng | 17.567 |
| 4.911 | 12.656 |
| 12.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11.628 |
| 3.324 | 8.304 |
| 830 |
|
|
|
|
| 7.474 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Ngoại vụ | 7.928 |
| 6.064 | 1.864 |
| 1.676 |
|
| 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25.758 |
| 4.158 | 21.600 |
|
|
|
|
|
| 21.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63.454 |
| 7.143 | 56.311 |
| 41.666 | 14.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở công Thương | 20.739 |
| 15.023 | 5.716 |
| 4.688 | 28 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 98.780 |
| 16.754 | 82.026 |
| 81.826 |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 65.565 |
| 5.229 | 60.336 |
|
|
|
| 39.593 |
|
| 36 |
| 20.707 |
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra tỉnh | 8.212 |
| 8.147 | 65 |
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 568.779 |
| 9.091 | 559.688 |
|
| 4.000 |
| 3.088 | 548.600 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 74.077 |
| 6.181 | 67.896 |
| 1.408 |
| 12.338 | 540 |
|
| 53.610 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và đào tạo | 427.751 |
| 8.725 | 419.026 |
|
| 200 | 415.826 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường đại học Phạm Văn Đồng | 48.063 |
|
| 48.063 |
|
|
|
| 48.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường đại học Tài chính Kế toán | 2.786 |
|
| 2.786 |
|
|
|
| 2.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Chính trị tỉnh | 11.374 |
|
| 11.374 |
|
|
|
| 11.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm | 10.721 |
|
| 10.721 |
|
|
|
| 10.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường CĐ Nghề Việt Hàn | 4.154 |
|
| 4.154 |
|
|
|
| 4.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 9.744 |
| 3.826 | 5.918 |
|
| 360 |
| 1.091 |
|
| 4.467 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Tài chính | 9.737 |
| 9.368 | 369 |
|
|
|
|
|
|
| 369 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 121.296 |
| 37.996 | 83.300 |
| 79.236 | 1.000 |
| 3.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 8.129 |
| 4.482 | 3.647 |
| 860 | 100 |
| 2.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 8.631 |
| 8.134 | 497 |
| 187 | 60 |
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội nông dân tỉnh | 9.609 |
| 4.235 | 5.374 |
| 4.330 |
|
| 1.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3.540 |
| 3.465 | 75 |
|
| 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đài Phát thanh truyền hình | 20.272 |
|
| 20.272 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.272 |
|
|
|
|
|
|
32 | Ban Dân tộc | 5.558 |
| 3.495 | 2.063 |
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 2.018 |
|
|
|
|
|
33 | Ban QL các khu CN Quảng Ngãi | 11.225 |
| 4.290 | 6.935 |
| 6.575 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Ban Quản lý KKT Dung Quất | 74.114 |
| 17.317 | 56.797 |
| 42.028 | 7.677 |
| 3.748 |
|
| 3.344 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ | 5.606 |
| 1.137 | 4.469 |
|
|
|
|
| 4.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 72.495 |
|
| 72.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.495 |
|
|
|
37 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 8.400 |
|
| 8.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.400 |
|
|
|
38 | Công an tỉnh | 20.109 |
|
| 20.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.109 |
|
|
|
|
39 | Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 5.155 |
|
| 5.155 |
| 5.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 3.905 |
|
| 3.905 |
|
|
|
|
|
|
| 3.905 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.978 |
|
| 1.978 |
|
|
|
|
|
|
| 1.978 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Luật gia tỉnh | 818 |
|
| 818 |
| 818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1.533 |
|
| 1.533 |
| 1.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Người mù | 2.310 |
|
| 2.310 |
| 2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.560 |
|
| 1.560 |
|
|
| 1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Đông y tỉnh | 384 |
|
| 384 |
|
|
|
|
| 384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 2.548 |
| 60 | 2.488 |
| 2.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh | 1.144 |
|
| 1.144 |
| 1.074 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Liên hiệp các hội khoa học tỉnh | 2.614 |
| 978 | 1.636 |
|
|
|
|
|
| 1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hội Thanh niên xung phong tỉnh | 729 |
|
| 729 |
| 729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh | 728 |
|
| 728 |
| 728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh | 885 |
|
| 885 |
| 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh | 32 |
|
| 32 |
|
|
|
|
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN | 342 |
|
| 342 |
| 342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh | 230 |
|
| 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hỗ trợ Hội Y học | 135 |
|
| 135 |
|
|
|
|
| 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân | 1.000 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Các chế độ chính sách về bảo hiểm | 177.786 |
|
| 177.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177.786 |
|
|
|
|
|
61 | Chi công tác xử lý môi trường | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích | 2.700 |
|
| 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hỗ trợ hoạt động xe buýt | 2.580 |
|
| 2.580 |
| 2.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh | 11.000 |
| 11.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Công ty TNHH MTV khai thác CTTL (cấp bù miễn thu thủy lợi phí) | 19.051 |
|
| 19.051 |
| 19.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Bố trí kinh phí phục vụ công tác bầu cử HĐND các cấp (NK 2016- 2021) | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Bố trí kinh phí trang bị xe ô tô theo quy định hiện hành | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP | 600 |
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi đầu tư phát triển | 1.290.300 | 1.290.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.283.300 | 1.283.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP | 950.300 | 950.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (4) | 203.000 | 203.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên khác | 8.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.873 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh | 2.700 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
|
|
| - Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh | 80 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
| - Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| - Cục thuế tỉnh Quảng Ngãi | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Tòa án nhân dân tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
IV | Dự phòng chi ngân sách tỉnh | 89.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 89.915 |
|
| Trong đó: Công tác PCLB- TKCN | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
V | Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính ĐP | 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.140 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 | Các huyện, thành phố | 4.000.347 | 505.000 | 857.411 | 2.455.340 | 10.261 | 282.021 | 49.677 | 1.818.982 | 29.583 | 0 | 0 | 42.578 | 15.189 | 157.801 | 27.992 | 21.256 | 14.286 | 91.920 | 76.390 |
I | Chi cân đối | 3.821.169 | 505.000 | 760.510 | 2.373.063 | 10.261 | 236.834 | 49.677 | 1.810.486 | 16.982 | 0 | 0 | 42.479 | 15.189 | 148.267 | 27.992 | 14.896 | 14.286 | 91.920 | 76.390 |
1 | Đức Phổ | 356.311 | 63.465 | 57.576 | 211.375 | 78 | 16.755 | 2.810 | 167.176 | 1.151 |
|
| 3.294 | 1.035 | 16.515 | 1.808 | 753 | 1.083 | 8.280 | 14.532 |
2 | Mộ Đức | 294.459 | 21.690 | 49.333 | 215.453 | 50 | 16.524 | 1.703 | 176.861 | 996 |
|
| 2.998 | 968 | 13.103 | 1.587 | 663 | 833 | 7.150 | 0 |
3 | Tư Nghĩa | 300.607 | 27.102 | 55.021 | 209.569 | 61 | 15.325 | 2.705 | 170.009 | 1.199 |
|
| 3.450 | 1.176 | 12.640 | 2.136 | 868 | 1.060 | 7.855 | 0 |
4 | Nghĩa hành | 224.129 | 17.085 | 48.927 | 151.824 | 139 | 13.270 | 2.182 | 117.681 | 1.007 |
|
| 2.502 | 881 | 12.243 | 1.344 | 575 | 968 | 5.325 | 0 |
5 | Thành phố Quảng Ngãi | 739.241 | 188.906 | 86.546 | 403.924 | 0 | 77.317 | 25.780 | 254.401 | 3.597 |
|
| 7.273 | 2.562 | 22.402 | 6.535 | 4.057 | 2.515 | 18.200 | 39.150 |
6 | Sơn Tịnh | 261.820 | 26.953 | 63.692 | 162.750 | 400 | 15.888 | 3.300 | 119.961 | 1.873 |
|
| 3.560 | 1.290 | 13.423 | 2.060 | 995 | 1.415 | 7.010 | 0 |
7 | Bình Sơn | 459.946 | 48.909 | 80.763 | 302.604 | 824 | 18.983 | 3.870 | 251.704 | 1.386 |
|
| 3.930 | 1.260 | 17.435 | 2.160 | 1.052 | 1.310 | 7.810 | 18.550 |
8 | Ba Tơ | 257.770 | 20.127 | 74.637 | 154.480 | 1.337 | 13.596 | 1.641 | 119.201 | 1.195 |
|
| 2.808 | 946 | 9.777 | 2.781 | 1.198 | 1.336 | 7.190 | 0 |
9 | Minh Long | 114.560 | 9.361 | 37.149 | 64.792 | 603 | 5.397 | 778 | 49.978 | 576 |
|
| 1.569 | 813 | 3.478 | 938 | 662 | 488 | 2.770 | 0 |
10 | Sơn Hà | 254.179 | 21.092 | 53.136 | 172.427 | 2.457 | 12.538 | 1.552 | 136.989 | 1.178 |
|
| 3.134 | 1.056 | 10.096 | 2.384 | 1.043 | 834 | 6.690 | 0 |
11 | Sơn Tây | 16.792 | 26.353 | 40.835 | 88.643 | 941 | 13.569 | 941 | 64.917 | 913 |
|
| 1.928 | 817 | 2.876 | 953 | 788 | 911 | 4.050 | 0 |
12 | Trà Bồng | 173.235 | 13.837 | 43.565 | 110.767 | 1.387 | 8.749 | 1.035 | 86.052 | 889 |
|
| 2.234 | 854 | 7.327 | 1.403 | 837 | 896 | 4.170 | 0 |
13 | Lý Sơn | 97.004 | 7.849 | 27.217 | 55.109 | 411 | 3.547 | 691 | 41.470 | 450 |
|
| 1.986 | 818 | 3.890 | 1.037 | 809 | 331 | 2.340 | 4.158 |
14 | Tây Trà | 127.116 | 12.271 | 42.113 | 69.346 | 1.573 | 5.376 | 689 | 54.086 | 572 |
|
| 1.813 | 713 | 3.062 | 866 | 596 | 306 | 3.080 | 0 |
II | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ | 179.179 |
| 96.901 | 82.278 |
| 45.188 | 0 | 8.496 | 12.601 |
| 0 | 99 |
| 9.534 |
| 6.360 |
|
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ SUNG | 1.665.652 | 1.056.496 | 35.328 | 450.935 | 3.115 | 89.512 | 3.000 | 125.889 | 0 | 9.000 | 0 | 4.470 | 0 | 201.909 | 2.310 | 11.730 | 0 | 0 | 122.893 |
I | Các đơn vị tỉnh | 239.371 | 57.500 | 6.641 | 175.230 | 0 | 28.012 | 3.000 | 73.178 | 0 | 9.000 | 0 | 0 | 0 | 48.000 | 2.310 | 11.730 |
| 0 | 0 |
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 48.000 |
|
| 48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.000 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 6.641 |
| 6.641 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 73.159 |
|
| 73.159 |
|
|
| 73.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 10.722 |
|
| 10.722 |
| 10.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Y tế | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường đại học Phạm Văn Đồng | 19 |
|
| 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 11.730 |
|
| 11.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.730 |
|
|
|
9 | Công an tỉnh | 2.310 |
|
| 2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.310 |
|
|
|
|
10 | Công ty TNHH MTV khai thác CTTL | 17.290 |
|
| 17.290 |
| 17.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bổ sung chi đầu tư phát triển | 57.500 | 57.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các huyện, thành phố (5) | 304.392 |
| 28.687 | 275.705 | 3.115 | 61.500 |
| 52.711 |
|
|
| 4.470 |
| 153.909 |
|
|
|
|
|
III | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác | 998.996 | 998.996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 998.996 | 998.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó vốn nước ngoài | 120.257 | 120.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
IV | Chi Chương trình MTQG (vốn SN) | 122.893 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 122.893 |
C | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG | 110.600 | 61.000 |
| 29.380 |
|
|
| 29.380 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.220 |
|
|
| TỔNG CHI NSĐP | 9.469.020 | 2.912.796 | 1.231.313 | 4.899.274 | 28.675 | 703.170 | 94.252 | 2.403.975 | 183.600 | 562.620 | 26.088 | 133.920 | 35.461 | 560.221 | 53.411 | 113.881 | 43.379 | 181.835 | 200.423 |
Ghi chú:
(1) Trong đó kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch 24.984 triệu đồng (cấp tỉnh 12.575 triệu đồng, cấp huyện 12.409 triệu đồng)
(2) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 8a
(3) Dự toán chi đào tạo, dạy nghề đối với các cơ sở đào tạo nghề, trước mắt tạm cấp 50% dự toán năm 2016 để đảm bảo hoạt động bình thường. Đến ngày 30/6/2016, tất cả các cơ sở đào tạo nghề sử dụng ngân sách nhà nước phải hoàn thành việc lập, thẩm định và phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động đào tạo nghề; ngân sách giao dự toán theo Đề án sắp xếp đổi mới.
(4) Trong đó bố trí 10% nguồn thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất là 20.000 trđ.
(5) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 10
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ THEO THÔNG BÁO KẾT LUẬN CỦA BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY SỐ 32-TB/TU NGÀY 01/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Tổng số dự toán đào tạo, dạy nghề | Trong đó | Ghi chú | ||||
Bồi dưỡng, tập huấn | Đào tạo | Đào tạo cử tuyển, học sinh Lào, chế độ học bổng | Đào tạo nghề, đào tạo lao động nông thôn | |||||
Tổng số | Tạm cấp 50% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng cộng | 154.017 | 6.425 | 86.226 | 12.180 | 49.186 | 24.593 |
|
1 | Văn phòng tỉnh ủy | 1.504 | 1.504 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Nội vụ | 17.372 | 380 | 14.250 |
| 2.742 | 1.371 |
|
3 | Sở Ngoại vụ | 188 | 188 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 39.593 | 578 |
| 5.124 | 33.891 | 16.946 | Trong đó đào tạo lao động nông thôn: 4.810 trđ |
5 | Sở Y tế | 3.088 |
| 3.088 |
|
|
|
|
6 | Sở Văn hóa, TT và Du lịch | 540 | 540 |
|
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
8 | Trường Đại học Phạm văn Đồng | 48.063 |
| 43.793 | 4.270 |
|
|
|
9 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | 2.786 |
|
| 2.786 |
|
| Hỗ trợ học sinh Lào |
10 | Trường chính trị | 11.374 |
| 11.374 |
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm | 10.721 |
| 10.721 |
|
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 4.154 |
|
|
| 4.154 | 2.077 |
|
13 | Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 1.091 | 621 |
|
| 470 | 235 |
|
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3.064 |
|
|
| 3.064 | 1.532 |
|
15 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 2.687 | 2.182 |
|
| 505 | 253 |
|
16 | Hội Nông dân tỉnh | 1.044 | 138 |
|
| 906 | 453 |
|
17 | Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất | 3.748 | 294 |
|
| 3.454 | 1.727 |
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN GIAO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số | Tên quy hoạch/Chủ đầu tư | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt (hoặc khái toán) | Đã thanh toán đến hết năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | ||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Nhu cầu kinh phí | Dự toán kinh phí giao | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng cộng (I) + (II) |
| 88.130 | 12.352 | 11.777 | 9.395 | 44.985 | 24.984 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
| 53.646 | 376 | 300 | 0 | 35.924 | 18.226 |
1 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
| 2.331 | 0 | 0 | 0 | 1.331 | 1.000 |
| Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Đồng Dinh, tỉ lệ 1/2000 | 2016 | 2.331 |
|
|
| 1.331 | 1.000 |
2 | Sở Công Thương |
| 1.800 | 0 | 0 | 0 | 1.800 | 600 |
| Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn năm 2015 | 2016 |
|
|
|
| 600 | 200 |
| Quy hoạch phát triển bệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2020 định hướng đến năm 2025 | 2016 | 800 |
|
|
| 600 | 200 |
| Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015 - 2020, có xét đến 2035 | 2016 | 1.000 |
|
|
| 600 | 200 |
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 10.023 | 0 | 300 | 0 | 6.423 | 2.900 |
| Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn | 2015- 2016 | 200 | 0 |
|
| 200 | 200 |
| QH phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Vệ (Từ xã Hành Tín Tây đến cửa Lở) | 2016- 2018 | 2.500 |
|
|
| 1.200 | 500 |
| Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Bồng (Đoạn từ xã Trà Bình đến cửa Sa Cần) | 2016- 2018 | 2.300 |
|
|
| 1.200 | 500 |
| Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Câu (Đoạn từ hạ lưu đập tràn xả lũ hồ chứa Núi Ngang đến Mỹ Á) | 2016- 2018 | 1.700 |
|
|
| 800 | 400 |
| Xây dựng qui hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014- 2020 định hướng năm 2030. | 2016 | 400 |
|
|
| 400 | 300 |
| Quy hoạch vùng nguyên liệu rừng trồng cây gỗ lớn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2015- 2020, định hướng đến năm 2030 | 2016- 2017 | 800 |
| 300 |
| 500 | 300 |
| QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Ba Tơ (39.000 ha) | 2016 | 300 |
|
|
| 300 | 200 |
| QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Trà Bồng 1000 ha | 2016 | 300 |
|
|
| 300 | 200 |
| Quy hoạch Cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 2016 | 1.523 |
|
|
| 1.523 | 300 |
4 | Sở Tài nguyên môi trường |
| 3.500 | 0 | 0 | 0 | 3.500 | 2.000 |
| Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm | 2015- 2016 | 3.500 |
|
|
| 3.500 | 2.000 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 1.080 | 0 | 0 | 0 | 1.080 | 830 |
| QH ngành Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | 2016- 2017 | 530 | 0 | 0 | 0 | 530 | 530 |
| Quy hoạch bưu chính viễn thông đến năm 2020 và định hướng đến 2030 | 2016- 2017 | 550 | 0 | 0 | 0 | 550 | 300 |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 1.896 | 0 | 0 | 0 | 850 | 650 |
| Quy hoạch khảo cổ | 2016- 2017 | 700 |
|
|
| 500 | 300 |
| Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi hệ thống di tích trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 2016- 2017 | 846 |
|
|
| 200 | 200 |
| Quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao du lịch trên địa bàn tỉnh | 2016- 2017 | 350 |
|
|
| 150 | 150 |
7 | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
| 3.100 | 500 |
| Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020. |
|
|
|
|
| 3.100 | 500 |
8 | Thành phố Quảng Ngãi |
| 12.350 | 0 | 0 | 0 | 7.050 | 3.050 |
| Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Quảng Ngãi | 2016 | 2.850 |
|
|
| 1.550 | 800 |
| Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phường Trương Quang Trọng | 2016 | 4.400 |
|
|
| 2.400 | 900 |
| Quy hạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nghĩa Hà - Nghĩa Phú | 2016 | 4.100 |
|
|
| 2.100 | 850 |
| Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2016- 2017 | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 500 |
9 | UBND huyện Ba Tơ |
| 4.398 | 0 | 0 | 0 | 1.398 | 1.398 |
| Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Ba Tơ | 2016- 2017 | 2.000 |
|
|
| 500 | 500 |
| Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Ba Động | 2016- 2016 | 398 |
|
|
| 398 | 398 |
| Quy hoạch phân khu chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm đô thị mới Ba Vì | 2016- 2017 | 2.000 |
|
|
| 500 | 500 |
10 | UBND huyện Nghĩa Hành |
| 3.000 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 |
| Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu trung tâm thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | 2015- 2016 | 3.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
11 | UBND huyện Sơn Hà |
| 3.770 | 376 | 0 | 0 | 1.894 | 600 |
| QH chi tiết khu trung tâm bảo tồn VH dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi tại huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 | 2014- 2016 | 1.180 | 376 |
|
| 804 | 200 |
| Quy hoạch chi tiết cụm Công nghiệp Sơn Hạ tại thôn Đèo Gió | 2016- 2017 | 590 |
|
|
| 590 | 200 |
| Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà | 2016- 2017 | 2.000 |
|
|
| 500 | 200 |
12 | UBND huyện Sơn Tịnh |
| 1.000 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 700 |
| Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sơn Tịnh năm 2011 đến năm 2020 | 2016- 2017 | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 700 |
13 | UBND huyện Tây Trà |
| 2.000 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 |
| Quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm đô thị Tây Trà, huyện Tây Trà | 2015- 2016 | 2.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
14 | UBND huyện Trà Bồng |
| 498 | 0 | 0 | 0 | 498 | 498 |
| Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân | 2016- 2016 | 498 |
|
|
| 498 | 498 |
15 | UBND huyện Tư Nghĩa |
| 6.000 | 0 | 0 | 0 | 4.000 | 1.500 |
| Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa | 2016- 2017 | 2.500 |
|
|
| 1.500 | 500 |
| Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa | 2016- 2017 | 2.500 |
|
|
| 1.500 | 500 |
| Điều chỉnh QH tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tư Nghĩa đến năm 2020 | 2016- 2017 | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 500 |
II | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
| 34.484 | 11.976 | 11.477 | 9.395 | 9.061 | 6.758 |
1 | Sở Công Thương |
| 3.814 | 0 | 466 | 466 | 2.016 | 713 |
| QH phát triển cụm CN trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tầm nhìn đến năm 2020 | 2013- 2014 | 913 |
| 68 | 68 | 513 | 313 |
| QH phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015- 2025, có xét đến 2035 | 2015- 2016 | 2.901 |
| 398 | 398 | 1.503 | 400 |
2 | Sở Giao thông vận tải |
| 400 | 0 | 324 | 324 | 26 | 26 |
| Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2015 | 400 |
| 324 | 324 | 26 | 26 |
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 4.154 | 1.100 | 1.990 | 1.990 | 1.064 | 1.064 |
| Quy hoạch vùng mía nguyên liệu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 | 2015- 2016 | 907 | 0 | 630 | 630 | 277 | 277 |
| Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch Tổng thể phát triển ngành thủy sản giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 | 2015- 2016 | 551 | 0 | 200 | 200 | 351 | 351 |
| Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (Tên cũ: Quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020) | 2012- 2015 | 2.696 | 1.100 | 1.160 | 1.160 | 436 | 436 |
4 | Sở Tài nguyên môi trường |
| 2.200 | 0 | 880 | 880 | 1.320 | 320 |
| Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng năm 2030 | 2015- 2016 | 2.200 | 0 | 880 | 880 | 1.320 | 320 |
5 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2.627 | 335 | 1.534 | 0 | 758 | 758 |
| Quy hoạch phân khu du lịch sinh thái Thạch Bích huyện Trà Bồng tỷ lệ 1/2000 (chuyển kinh phí từ dự án Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn Tường | 2015- 2016 | 2 | 0 | 1.534 | 0 | 466 | 466 |
| Quy hoạch chi tiết Khu du lịch Văn hóa Thiên Ấn |
| 627 | 335 |
|
| 292 | 292 |
6 | Sở Xây dựng |
| 2.315 | 0 | 1.648 | 1.100 | 1.215 | 1.215 |
| Đồ án Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 | 2014- 2015 | 1.061 | 0 | 848 | 500 | 561 | 561 |
| Đồ án Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 | 2014- 2015 | 1.254 |
| 800 | 600 | 654 | 654 |
7 | UBND huyện Ba Tơ |
| 3.638 | 2.478 | 838 | 838 | 322 | 322 |
| Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ | 2013- 2014 | 1.805 | 1.289 | 419 | 419 | 97 | 97 |
| Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì | 2013- 2015 | 1.833 | 1.189 | 419 | 419 | 225 | 225 |
8 | UBND huyện Bình Sơn |
| 1.820 | 1.027 | 750 | 750 | 34 | 34 |
| Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ổ | 2014- 2015 | 1.820 | 1.027 | 750 | 750 | 34 | 34 |
9 | UBND huyện Đức Phổ |
| 4.914 | 3.664 | 580 | 580 | 670 | 670 |
| Quy hoạch Chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ |
| 2.362 | 1.872 | 290 | 290 | 200 | 200 |
| Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ |
| 2.552 | 1.792 | 290 | 290 | 470 | 470 |
10 | UBND huyện Minh Long |
| 1.356 | 709 | 300 | 300 | 347 | 347 |
| Quy hoạch chung đô thị Minh Long | 2012- 2013 | 1.356 | 709 | 300 | 300 | 347 | 347 |
11 | UBND huyện Sơn Hà |
| 2.218 | 1.027 | 700 | 700 | 491 | 491 |
| Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng | 2013- 2014 | 2.218 | 1.027 | 700 | 700 | 491 | 491 |
12 | UBND huyện TâyTrà |
| 1.857 | 927 | 567 | 567 | 163 | 163 |
| Quy hoạch chung đô thị Tây Trà | 2013- 2015 | 1.857 | 927 | 567 | 567 | 163 | 163 |
13 | UBND huyện Tư Nghĩa |
| 3.172 | 709 | 900 | 900 | 636 | 636 |
| Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ | 2013- 2014 | 1.228 | 709 | 350 | 350 | 169 | 169 |
| Quy hoạch chung thị trấn La Hà | 2013- 2014 | 1.489 |
| 340 | 340 | 222 | 222 |
| Quy hoạch đấu nối vào các tuyến đường tỉnh giai đoạn 2014- 2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa | 2014- 2015 | 455 | 0 | 210 | 210 | 245 | 245 |
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | Hỗ trợ bù giảm thu để bảo đảm mặt bằng chi thường xuyên | Hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách tiền điện | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Học bổng HS dân tộc nội trú và trường PTDT bán trú, …(1) | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Hỗ trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã | Hỗ trợ XD đời sống văn hóa ở khu dân cư | Hỗ trợ chuyển giáo viên trường bán công vào công lập | Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH | Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa | Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí | Hỗ trợ một số chế độ chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (2) |
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Kinh phí trung ương bổ sung (I) + (II) | 1.029.381 | 5.110 | 1.024.271 | 7.500 | 485.618 | 36.669 | 3.000 | 70.974 | 15.250 | 14.040 | 4.470 | 23.405 | 117.240 | 3.115 | 33.400 | 17.290 | 192.300 |
I | Cấp tỉnh | 724.989 | 5.110 | 719.879 | 0 | 485.618 | 0 | 3.000 | 19.663 | 641 | 14.040 | 0 | 23.405 | 0 | 0 | 0 | 17.290 | 156.222 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 6.641 |
| 6.641 |
|
|
|
|
| 641 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
2 | Sở Lao động - TB và XH | 48.000 |
| 48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.000 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 73.159 | 5.110 | 68.049 |
|
|
|
| 19.644 |
|
|
| 23.405 |
|
|
|
| 25.000 |
4 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 10.722 |
| 10.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.722 |
5 | Sở Y tế | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 19 |
| 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 11.730 |
| 11.730 |
|
|
|
|
|
| 11.730 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công an tỉnh | 2.310 |
| 2.310 |
|
|
|
|
|
| 2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Công ty TNHH MTV khai thác CTTL | 17.290 |
| 17.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.290 |
|
11 | Bổ sung chi đầu tư phát triển | 57.500 |
| 57.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.500 |
12 | Bổ sung cân đối chi NS địa phương | 485.618 |
| 485.618 |
| 485.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các huyện thành phố | 304.392 | 0 | 304.392 | 7.500 | 0 | 36.669 | 0 | 51.311 | 14.609 | 0 | 4.470 | 0 | 117.240 | 3.115 | 33.400 | 0 | 36.078 |
1 | Đức Phổ | 27.366 |
| 27.366 |
|
| 2.884 |
| 186 | 1.200 |
| 430 |
| 15.000 |
| 4.740 |
| 2.926 |
2 | Mộ Đức | 26.863 |
| 26.863 |
|
| 2.537 |
| 46 | 1.136 |
| 629 |
| 15.000 |
| 4.659 |
| 2.856 |
3 | Tư Nghĩa | 24.383 |
| 24.383 |
|
| 2.700 |
| 297 | 1.185 |
| 146 |
| 15.000 |
| 3.430 |
| 1.625 |
4 | Nghĩa Hành | 25.146 |
| 25.146 |
|
| 2.527 |
| 204 | 805 |
| 197 |
| 15.000 |
| 2.744 |
| 3.669 |
5 | Thành phố Quảng Ngãi | 34.240 |
| 34.240 | 7.500 |
| 3.033 |
| 195 | 1.088 |
| 63 |
| 20.000 | 121 | 2.240 |
|
|
6 | Sơn Tịnh | 20.078 |
| 20.078 |
|
| 1.881 |
| 371 | 1.395 |
| 331 |
| 10.000 |
| 4.034 |
| 2.066 |
7 | Bình Sơn | 34.690 |
| 34.690 |
|
| 4.260 |
| 858 | 1.470 |
| 822 |
| 20.000 |
| 4.157 |
| 3.123 |
8 | Ba Tơ | 22.782 |
| 22.782 |
|
| 3.731 |
| 8.804 | 2.000 |
| 627 |
| 740 | 598 | 2.085 |
| 4.197 |
9 | Minh Long | 10.404 |
| 10.404 |
|
| 1.092 |
| 2.222 | 900 |
| 117 |
| 1.000 | 270 | 810 |
| 3.993 |
10 | Sơn Hà | 27.036 |
| 27.036 |
|
| 5.150 |
| 12.618 | 1.250 |
| 114 |
| 1.000 | 772 | 2.470 |
| 3.662 |
11 | Sơn Tây | 14.608 |
| 14.608 |
|
| 1.665 |
| 7.921 | 750 |
| 400 |
| 1.000 | 387 | 741 |
| 1.744 |
12 | Trà Bồng | 14.122 |
| 14.122 |
|
| 2.490 |
| 5.721 | 750 |
| 280 |
| 1.000 | 465 | 850 |
| 2.566 |
13 | Lý Sơn | 3.202 |
| 3.202 |
|
| 826 |
| 148 | 345 |
| 0 |
| 1.000 |
|
|
| 883 |
14 | Tây Trà | 19.472 |
| 19.472 |
|
| 1.893 |
| 11.720 | 335 |
| 314 |
| 1.500 | 502 | 440 |
| 2.768 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm: Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú: 6.408 triệu đồng; Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú: 48.948 triệu đồng; Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 11.188 triệu đồng; Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật: 4.430 triệu đồng.
(2) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau:
1. Chi đầu tư XDCB: | 57.500 triệu đồng; |
|
- Hỗ trợ huyện Tư Nghĩa đầu tư Đường cụm CN La Hà huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành: | 22.500 triệu đồng; |
|
- Hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện đầu tư dự án Đường huyện ĐH.56 (Hành Đức - Hành Phước), ĐH.54 (Hành Trung - Thị trấn Chợ Chùa) và ĐH.57 (cầu Suối Rau - Ba Tơ): | 35.000 triệu đồng; |
|
2. Chi thường xuyên: | 134.800 triệu đồng; |
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách và tặng chúc thọ các cụ cao tuổi, điều tra hộ nghèo, trợ cấp thanh niên xung phong): | 48.000 triệu đồng; |
|
- Văn phòng Tỉnh ủy (Kinh phí Huy hiệu Đảng): | 6.000 triệu đồng; |
|
- Sở Y tế (hỗ trợ Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo): | 9.000 triệu đồng; |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh): | 10.722 triệu đồng; |
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo (Đề án nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông và phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh): | 25.000 triệu đồng; |
|
- Các huyện, thành phố: | 36.078 triệu đồng; |
|
+ Kinh phí thực hiện Đề án 600 tri thức trẻ (5.228 trđ) và Đề án 500 tri thức trẻ (1.206 trđ): | 6.435 triệu đồng; |
|
+ Chỉnh, xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13: | 7.643 triệu đồng; |
|
+ Học bổng HS dân tộc nội trú và Trường PTDT bán trú (Trà Bồng 600 trđ, Tây Trà 800 trđ): | 1.400 triệu đồng; |
|
+ Hỗ trợ một số chế độ, nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn: | 20.600 triệu đồng; |
|
Cộng: | 192.300 triệu đồng; |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
A | Dự toán thu sự nghiệp | 1.592,0 |
|
|
B | Dự toán chi | 92.758,0 | 963,0 | 260,0 |
I | Chi thường xuyên | 86.117,0 | 963,0 | 260,0 |
1 | Hành chính | 66.229,0 | 803,7 | 217,0 |
| a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 893 trđ) | 52.806,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 14.316 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 893 trđ, ngân sách cấp: 13.423 trđ | 13.423,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 19.888,0 | 159,3 | 43,0 |
| a) Sự nghiệp văn hóa | 3.085,0 | 72,9 | 19,7 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% để thực hiện cải cách tiền lương là 81 trđ) | 2.307,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 859 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 81 trđ, ngân sách cấp: 778 trđ | 778,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo (Dự toán giao 1600 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 96 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.504 trđ) | 1.504,0 | 86,4 | 23,3 |
| c) Sự nghiệp trợ cước trợ giá | 15.299,0 |
|
|
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 6.641,0 | - | - |
1 | Kinh phí tặng Huy hiệu Đảng, khen thưởng | 6.000,0 |
|
|
2 | Kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 641,0 |
|
|
C | Dự toán được sử dụng (A + B) | 94.350,0 | - | - |
I | Chi thường xuyên | 87.709,0 |
|
|
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 6.641,0 | - | - |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 13.196 | 458,1 | 123,7 |
I | Dự toán kinh phí hành chính | 12.899 | 458,10 | 123,69 |
1 | Dự toán kinh phí hành chính | 11.899 |
|
|
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 509 trđ |
|
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương hành chính | 1.000 |
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.509 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 509 trđ, ngân sách cấp: 1.000 trđ |
|
|
|
II | Sự nghiệp văn hóa | 297 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 6.000,0 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí |
|
|
|
2 | Số thu sự nghiệp | 6.000,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 20.027,0 | 858,6 | 231,8 |
1 | Hành chính | 15.929,0 | 630,9 | 170,3 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 701 trđ | 14.070,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.560 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 701 trđ, ngân sách cấp: 1.859 trđ | 1.859,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 4.098,0 | 227,7 | 61,5 |
| a) Sự nghiệp văn hóa | 2.838,0 | 149,4 | 40,3 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 166 trđ | 2.682,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 322 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 166 trđ, ngân sách cấp: 156 trđ | 156,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp kinh tế (Mua sắm, Sửa chữa nhà khách UBND tỉnh) Dự toán 400 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 40trđ, kinh phí còn sử dụng 360 trđ | 360,0 | 36,0 | 9,7 |
| c) Sự nghiệp khoa học công nghệ (công nghệ thông tin: nâng cấp hạ tầng kỹ thuật) Dự toán giao 947 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 47 trđ, kinh phí còn sử dụng 900 trđ | 900,0 | 42,3 | 11,4 |
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 26.027,0 |
|
|
1 | Hành chính | 15.929,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 10.098,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp văn hóa | 2.838,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp kinh tế | 6.360,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp khoa học công nghệ | 900,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 290,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí - Được để lại sử dụng - Nộp ngân sách | 200,0 140,0 60,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 90,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 9.818,0 | 353,7 | 95,5 |
1 | Hành chính | 6.926,0 | 241,2 | 65,1 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 268 trđ | 5.636,0
|
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.734 trđ, nguồn thu được để lại: 176 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 268 trđ, ngân sách cấp: 1.290 trđ | 1.290,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 2.892,0 | 112,5 | 30,4 |
| - Hoạt động thường xuyên của Trung tâm Xúc tiến đầu tư (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương: 40 trđ) | 1.012,0 | 36,0 | 9,7 |
| - Hoạt động xúc tiến đầu tư dự toán 1.700 trđ (10% thực hiện cải cách tiền lương: 85 trđ) kinh phí còn sử dụng: 1.615 trđ. Đơn vị thực hiện theo quy định tại Công văn số 4018/UBND-KTTH ngày 11/8/2015 về việc dự toán kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư từ năm 2016 trở đi | 1.700,0 | 76,5 | 20,7 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 180,0 |
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 305 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 125 trđ, ngân sách cấp: 180trđ |
|
|
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng | 10.048,0 |
|
|
1 | Hành chính | 7.066,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 2.982,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
A | Dự toán thu | 999,7 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 2,7 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp - Sự nghiệp đào tạo | 997,0 |
|
|
| - Sự nghiệp văn hóa | 997,0 |
|
|
B | Dự toán chi | 28.697,0 | 1.122,3 | 201,0 |
I | Chi thường xuyên | 28.697,0 | 1.122,3 | 201,0 |
1 | Hành chính | 11.671,0 | 378,0 |
|
| a) Dự toán kinh phí | 9.375,0 |
|
|
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 420,0 trđ |
|
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 2.296,0 |
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.790,0 trđ, nguồn của đơn vị: 74 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 420,0 trđ, ngân sách cấp 2.296 trđ |
| |||
2 | Sự nghiệp | 17.026,0 | 744,3 | 201,0 |
| a) Sự nghiệp đào tạo (khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch cụ thể) | 16.001,0 | 693,0 | 187,1 |
| - Đào tạo lao động nông thôn: Dự toán xác định: 2.742 trđ, tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 1.371 trđ | 1.371,0 |
|
|
| - Đào tạo | 14.630,0 | 693,0 | 187,1 |
| Kinh phí thực hiện Nghị Quyết số 22/2011/NQ- HĐND ngày 27/10/2011 về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 (Dự toán giao 15.400 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 770 trđ, kinh phí còn sử dụng: 14.630 trđ) |
|
|
|
| b) Sự nghiệp văn hóa | 1.025,0 | 51,3 | 13,9 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 57 trđ | 1.000,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 161 trđ; nguồn của đơn vị: 79 trđ; nguồn 10% tiết kiệm chi: 57,0 trđ, ngân sách cấp 25 trđ | 25,0 |
|
|
II | Chi theo nhiệm vụ |
|
|
|
C | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng | 29.696,7 |
|
|
I | Chi thường xuyên | 29.696,7 |
|
|
1 | Hành chính | 11.673,7 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 18.023,0 |
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo | 16.001,0 | |||
b) Sự nghiệp văn hóa | 2.022,0 | |||
II | Chi theo nhiệm vụ | - |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ (BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
| Tổng số | 10.700,0 |
| Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh | 10.700,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 1.850,0 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí | 1.550,0 | - | - |
| a) Hành chính: | 300,0 | - | - |
| Được để lại sử dụng | 72,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 228,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp: | 1.250,0 | - | - |
| Được để lại sử dụng | 725,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 525,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 300,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 12.719,0 | 639,9 | 172,8 |
1 | Hành chính | 3.687,0 | 117,0 | 31,6 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 130 trđ | 2.695,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.264 trđ, nguồn thu được để lại: 17 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 130 trđ, ngân sách cấp: 992 trđ | 992,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 9.032,0 | 522,9 | 141,2 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 8.196,0 | 522,9 | 141,2 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 581 trđ | 8.126,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 926 trđ, nguồn thu được để lại: 275 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 581 trđ, ngân sách cấp 70 trđ | 70,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp Khoa học công nghệ (Công nghệ thông tin) (Theo Công văn số 6127/UBND-NC ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh) | 752,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp Văn hóa | 84,0 |
|
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a.b được sử dụng+I.2+II) | 13.816,0 |
|
|
1 | Hành chính | 3.759,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 9.221,0 |
|
|
3 | Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công nghệ thông tin) | 752,0 | - | - |
4 | Sự nghiệp văn hóa | 84,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 3.275,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 775,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 647,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 128,0 |
|
|
2 | Số thu sự nghiệp | 2.500,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 17.567,0 |
|
|
1 | Hành chính | 4.911,0 | 174,6 | 47,1 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 194 trđ | 4.199,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.567 trđ, nguồn của đơn vị: 661 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 194 trđ, ngân sách cấp: 712 trđ | 712,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 12.656,0 | 666,9 | 180,1 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 741 trđ | 8.947,0 | 666,9 | 180,1 |
| b) Bố trí lại sửa chữa trụ sở làm việc 2.630 trđ | 2.630,0 |
|
|
| c) Kinh phí cải cách tiền lương |
|
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 130 trđ, nguồn của đơn vị: 24 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 771 trđ, đã khấu trừ nguồn tiết kiệm: 636 trđ | (636,0) |
|
|
| d) Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2) | 1.715,0 |
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 20.714,0 |
|
|
1 | Hành chính | 5.558,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 15.156,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2016 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 2.315 | 0 | 1.648 | 1.100 | 1.715 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 500 |
| Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020. |
|
|
|
|
| 500 |
II | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
| 2.315 | 0 | 1.648 | 1.100 | 1.215 |
| Đồ án Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 | 2014- 2015 | 1.061 |
| 848 | 500 | 561 |
| Đồ án Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 | 2014- 2015 | 1.254 |
| 800 | 600 | 654 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 550,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 11.628,0 | 297,0 | 80,2 |
1 | Hành chính | 3.324,0 | 79,2 | 21,4 |
| a) Dự toán kinh phí | 2.360,0 |
|
|
| Trong đó: 10% TKC thực hiện cải cách tiền lương là 88 trđ |
|
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.052 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 88 trđ, ngân sách cấp: 964 trđ | 964,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 8.304,0 | 217,8 | 58,8 |
| a) Sự nghiệp khoa học và công nghệ | - |
|
|
| b) Sự nghiệp văn hóa | 7.474,0 | 217,8 | 58,8 |
| - Dự toán đã bao gồm kinh phí thực hiện các Đề án Thông tin đối ngoại; tăng cường, củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở; …, Kế hoạch 1881/KH- UBND thực hiện Chương trình hành động số 57- CTr/TU; Kế hoạch Tổ chức Hội thảo Hợp tác phát triển Công nghệ thông tin số 5810/KH-UBND ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh,... (Trong đó 10% tiết kiệm chi: 418 triệu đồng) | 7.619,0 |
|
|
| - Nhu cầu cải cách tiền lương: 273 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 418 trđ, thừa 145 trđ, ngân sách thu hồi | (145,0) |
|
|
| b) Sự nghiệp kinh tế (thực hiện nhiệm vụ quy hoạch chi tiết như phụ lục số 2) | 830,0 |
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng | 12.178,0 |
|
|
1 | Hành chính | 3.324,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 8.854,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Công nghệ thông tin) |
|
|
|
| b) Sự nghiệp văn hóa | 8.024,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp kinh tế | 830,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2015 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 1.080 | 0 | 0 | 0 | 830 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
| 1.080 | 0 | 0 | 0 | 830 |
| QH ngành Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | 2016- 2017 | 530 |
|
|
| 530 |
| Quy hoạch bưu chính viễn thông đến năm 2020 và định hướng đến 2030 | 2016- 2017 | 550 |
|
|
| 300 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 100,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 7.928,0 | 479,7 | 129,5 |
1 | Hành chính | 6.064,0 | 407,7 | 110,1 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 453 trđ | 5.772,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 745 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 453 trđ, ngân sách cấp: 292 trđ | 292,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 1.864,0 | 72,0 | 19,4 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 1.676,0 | 61,2 | 16,5 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% tiết kiệm chi: 68 trđ) | 1.183,0 |
|
|
| - Đề án Ngoại giao văn hóa (đơn vị trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch hoạt động trước ngày 15/2/2016) | 500,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương |
|
|
|
| (nhu cầu: 61 trđ, nguồn tiết kiệm chi 10%: 68 trđ, kinh phí thừa 7 trđ ngân sách khấu trừ) | (7,0) |
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo (đơn vị trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/2/2016) | 188,0 | 10,8 | 2,9 |
| Dự toán giao 200 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 12 trđ, kinh phí còn sử dụng: 188 trđ |
|
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng (I+II) | 8.028,0 |
|
|
1 | Hành chính | 6.064,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 1.964,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 1.621,0 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí (hành chính) Được để lại sử dụng Nộp ngân sách | 21,0 18,0 3,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 1.600,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 25.758,0 | 1.125,9 | 304,0 |
1 | Hành chính | 4.158,0 | 103,5 | 27,9 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương: 115 trđ) | 2.815,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.465 trđ, nguồn thu được sử dụng 7 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 115 trđ, ngân sách cấp 1.343 trđ | 1.343,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 21.600,0 | 1.022,4 | 276,0 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 1.136trđ) | 22.138,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương 622 trđ, nguồn của đơn vị: 24 trđ, nguồn tiết kiệm chi: 1.136 trđ, kinh phí thừa ngân sách thu hồi 538 trđ | (538,0) |
|
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I + II) | 27.376,0 | 1.125,9 | 304,0 |
1 | Hành chính | 4.176,0 | 103,5 | 27,9 |
2 | Sự nghiệp | 23.200,0 | 1.022,4 | 276,0 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
A | Dự toán thu | 11.393,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 1.903,0 |
|
|
| a) Hành chính: | 717,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 501,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 216,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp: | 1.186,0 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế | 1.186,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 1.003,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 183,0 |
|
|
| Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
2 | Số thu sự nghiệp và thu khác | 9.490,0 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế | 9.490,0 |
|
|
| Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
B | Dự toán chi | 66.454,0 | 2.024,1 | 546,5 |
II | Dự toán chi thường xuyên | 63.454,0 | 2.024,1 | 546,5 |
1 | Hành chính | 7.143,0 | 176,4 | 47,6 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 196 trđ | 4.986,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.384 trđ, nguồn thu được để lại: 31 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 196 trđ, ngân sách cấp: 2.157 trđ | 2.157,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 56.311,0 | 1.847,7 | 498,9 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 41.666,0 | 1.377,9 | 372,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 1.531 trđ. | 36.725,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 4.553 trđ, nguồn thu được để lại: 401 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.531 trđ, ngân sách cấp 2.621 trđ | 2.621,0 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2) | 2.320,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường | 14.645,0 | 469,8 | 126,8 |
| - Sự nghiệp môi trường các đơn vị Dự toán giao 5.516 trđ, 10% thực hiện cải cách tiền lương là 522 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 303 trđ, đã khấu trừ nguồn tiết kiệm: 219 trđ, kinh phí còn sử dụng: 3.349 trđ | 5.645,0 |
|
|
| - Xử lý Kho thuốc bảo vệ thực vật bị ô nhiễm nghiêm trọng | 4.000,0 |
|
|
| - Quỹ bảo vệ môi trường | 5.000,0 |
|
|
III | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | 3.000,0 |
|
|
IV | Dự toán được sử dụng (Ia.b được sử dụng + II) | 77.448,0 |
|
|
1 | Hành chính | 7.644,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 69.804,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp kinh tế | 52.159,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường | 17.645,0 |
|
|
Ghi chú:
Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2016 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 5.700 | 0 | 880 | 880 | 2.320 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
| 3.500 | 0 | 0 | 0 | 2.000 |
| Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm | 2015- 2016 | 3.500 |
|
|
| 2.000 |
II | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
| 2.200 | 0 | 880 | 880 | 320 |
| Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng năm 2030 | 2015- 2016 | 2.200 |
| 880 | 880 | 320 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 183,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí (hành chính) | 103,0 |
|
|
| a) Được để lại sử dụng | 69,0 |
|
|
| b) Nộp ngân sách | 34,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 80,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 20.739,0 | 634,5 | 171,3 |
1 | Hành chính: | 15.023,0 | 380,7 | 102,8 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 423 trđ | 10.832,0 |
|
|
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 4.642 trđ, nguồn thu được để lại: 28 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 423 trđ, ngân sách cấp: 4.191 trđ | 4.191,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 5.716,0 | 253,8 | 68,5 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 4.688,0 | 206,1 | 55,6 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách cách tiền lương: 229 trđ) | 3.323,0 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 52,0 |
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 307 trđ, nguồn của đơn vị: 26 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 229 trđ, ngân sách cấp: 52 trđ |
|
|
|
| - Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2) | 1.313,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp khoa học công nghệ (công nghệ thông tin): Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể. Dự toán giao: 1.053 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 53 trđ, Dự toán còn thực hiện: 1.000 trđ | 1.000,0 | 47,7 | 12,9 |
| c) Sự nghiệp Môi trường | 28,0 |
|
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a được sử dụng+II) | 20.888,0 |
|
|
1 | Hành chính | 15.092,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 4.768,0 |
|
|
3 | Sự nghiệp môi trường | 28,0 |
|
|
4 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 1.000,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Cấp phê duyệt | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2016 | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 5.614 | 0 | 466 | 466 | 1.313 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
|
| 1.800 | 0 | 0 | 0 | 600 |
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn năm 2015 |
| 2016 |
|
|
|
| 200 |
2 | Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2020, định hướng đến năm 2025 |
| 2016 | 800 |
|
|
| 200 |
3 | Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2025, có xét đến 2035 |
| 2016 | 1.000 |
|
|
| 200 |
II | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 3.814 | 0 | 466 | 466 | 713 |
1 | Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tầm nhìn đến năm 2030 | UBND tỉnh | 2013- 2014 | 913 |
| 68 | 68 | 313 |
2 | Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015- 2025, có xét đến 2035 |
| 2015- 2016 | 2.901 |
| 398 | 398 | 400 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 22.290,0 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 9.200,0 |
|
|
| Hành chính: | 9.200,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 6.207,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 2.993,0 |
|
|
2 | Thu Sự nghiệp (các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ chi phí) | 13.090,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 98.780,0 | 4.705,2 | 1.270,4 |
1 | Hành chính | 16.754,0 | 171,0 | 46,2 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 190 trđ | 5.982,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.833 trđ, nguồn thu được sử dụng: 871 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 190 trđ, ngân sách cấp: 1.772 trđ | 1.772,0 |
|
|
| c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông: | 9.000,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 82.026,0 | 4.534,2 | 1.224,2 |
| a) Sự nghiệp kinh tế (trong đó có hỗ trợ đường bay) | 81.826,0 | 4.534,2 | 1.224,2 |
| - Dự toán giao 86.838 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 5.038 trđ, kinh phí còn sử dụng: 81.800 trđ) | 81.800,0 |
|
|
| - Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2) | 26,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp Khoa học Công nghệ | 200,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
III | Dự toán được sử dụng (I + II) | 118.077,0 |
|
|
1 | Hành chính | 22.961,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp (trong đó các đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ CP: 13.090 trđ) | 95.116,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2016 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 400 | 0 | 324 | 324 | 26 |
I | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
| 400 | 0 | 324 | 324 | 26 |
| Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2015 | 400 |
| 324 | 324 | 26 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 3.477,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí | 1.877,0 |
|
|
| a) Hành chính: (lệ phí) | 150,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng |
|
|
|
| Nộp ngân sách | 150,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp: | 1.727,0 |
|
|
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (được để lại sử dụng) | 1.727,0 |
|
|
| - Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
| - Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 1.600,0 |
|
|
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| - Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
| - Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 1.600,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 96.620,0 | 546,8 | 147,6 |
1 | Chi thường xuyên | 48.620,0 | 546,8 | 147,6 |
| a) Hành chính | 5.229,0 | 122,4 | 33,0 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 136 trđ | 3.565,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.800 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 136 trđ, ngân sách cấp: 1.664 trđ | 1.664,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp | 43.391,0 | 1.383,8 | 373,6 |
| - Sự nghiệp văn hóa | 36,0 |
|
|
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 22.648,0 | 424,4 | 114,6 |
| + Bồi dưỡng, BCĐ thực hiện Đề án 1956,.. Dự toán giao 610 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 32 trđ, kinh phí còn sử dụng 578 trđ | 578,0 |
|
|
| + Đào tạo cử tuyển: | 5.124,0 |
|
|
| + Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi, Trường Trung cấp nghề Đức Phổ, Đào tạo Lao động nông thôn, đào tạo nghề theo đơn đặt hàng, kinh phí thực hiện đào tạo nghề theo Đề án 37 và 52,...: Dự toán xác định: 33.891 trđ, gồm: dự toán: 32.763 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 943 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 1.128 trđ (nhu cầu: 2.071 trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 943 trđ)), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 16.946 trđ | 16.946,0 |
|
|
| - Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 20.707,0 | 959,4 | 259,0 |
| + Dự toán kinh phí | 20.104,0 |
|
|
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.066 trđ |
|
|
|
| + Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.669 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.066 trđ, ngân sách cấp: 603 trđ | 603,0 |
|
|
2 | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 48.000,0 |
|
|
| b) Nhiệm vụ đảm bảo xã hội | 48.000,0 |
|
|
| Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Kinh phí quà ngày lễ, Tết cho đối tượng chính sách; quà tặng chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi tròn 90 tuổi và tròn 100 tuổi theo QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh, trợ cấp thanh niên xung phong, điều tra hộ nghèo,...) | 48.000,0 |
|
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II) | 98.347,0 |
|
|
1 | Hành chính | 5.229,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 93.118,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 24.375,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp văn hóa | 36,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 68.707,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ | Tính theo số nộp thực tế | Tính theo số nộp thực tế | Tính theo số nộp thực tế |
II | Dự toán chi | 8.212,0 | 129,6 | 35,0 |
1 | Dự toán chi hành chính | 8.147,0 | 129,6 | 35,0 |
| a) Dự toán kinh phí | 6.395,0 |
|
|
| Trong đó: - Kinh phí thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 90/2012/TTLT-TTCP ngày 30/5/2012: 1.400 trđ, khi thực hiện tương ứng với số đã nộp ngân sách - 10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 144 trđ |
|
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.896 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 144 trđ, ngân sách cấp: 1.752 trđ | 1.752,0 |
|
|
2 | Dự toán chi sự nghiệp văn hóa | 65,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
A | Dự toán thu | 373.101,0 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí, viện phí | 373.101,0 | - | - |
| a) Hành chính: | 1.420,0 | - | - |
| Được để lại sử dụng | 1.130,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 290,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp y tế | 371.681,0 | - | - |
| Được để lại sử dụng | 371.244,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 437,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp y tế, dân số |
|
|
|
B | Dự toán chi (I+II) | 577.779,0 | 11.720,7 | 3.164,6 |
I | Chi thường xuyên | 568.779,0 | 11.720,7 | 3.164,6 |
1 | Hành chính | 9.091,0 | 192,6 | 52,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 214 trđ | 6.142,0 |
|
|
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.355 trđ, nguồn thu được để lại: 192 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 214 trđ, ngân sách cấp: 2.949 trđ | 2.949,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 559.688,0 | 11.528,1 | 3.112,6 |
| a) Sự nghiệp y tế, dân số | 548.600,0 | 11.528,1 | 3.112,6 |
| - Dự toán kinh phí | 391.522,0 |
|
|
| Trong đó: + 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 12.809 trđ + Thực hiện Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 21/4/2009 về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi trong tình hình mới: 4.000 trđ + Thực hiện Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 về chính sách đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi: 15.250 trđ + Thực hiện xây dựng xã đạt chuẩn Quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2020: 23.000 trđ |
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 157.078,0 |
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 193.100 trđ, nguồn thu được để lại: 23.213 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 12.809 trđ, ngân sách cấp 157.078 trđ |
|
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo (Thực hiện Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020) | 3.088,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp môi trường | 4.000,0 |
|
|
| d) Sự nghiệp Văn hóa: Thực hiện Dự án xây dự phần mềm quản lý công tác khám, chữa bệnh tại bệnh viện, cơ sở y tế (đơn vị trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/2/2016) | 4.000,0 |
|
|
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ Hỗ trợ một số chế độ chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo) | 9.000,0 |
|
|
C | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (A.1a.b được sử dụng + A.2+B) | 950.153,0 |
|
|
I | Chi thường xuyên | 941.153,0 |
|
|
1 | Hành chính | 10.221,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 930.932,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp y tế, dân số | 919.844,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo | 3.088,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp môi trường | 4.000,0 |
|
|
| d) Sự nghiệp Văn hóa | 4.000,0 |
|
|
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 9.000,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 501,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí | 365,0 |
|
|
| a) Hành chính: | - |
|
|
| b) Sự nghiệp: | 365,0 |
|
|
| Sự nghiệp văn hóa - Được để lại sử dụng | 365,0 |
|
|
| - Nộp ngân sách | 365,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 136,0 |
|
|
| - Sự nghiệp văn hóa - Sự nghiệp thể thao | 126,0 10,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 74.077,0 | 1.759,5 | 475,1 |
1 | Hành chính | 6.181,0 | 153,0 | 41,3 |
| a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 170 trđ) | 4.443,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.908 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 170 trđ, ngân sách cấp: 1.738 trđ | 1.738,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 67.896,0 | 1.606,5 | 433,8 |
| a) Sự nghiệp giáo dục | 12.338,0 | 109,8 | 29,6 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 122 trđ) | 11.709,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 751 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 122 trđ, ngân sách cấp: 629 trđ | 629,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo | 540,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp văn hóa | 37.005,0 | 1.024,2 | 276,5 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.138 trđ) | 34.724,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương | 2.281,0 |
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.442 trđ, nguồn thu được để lại: 23 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.138 trđ, ngân sách cấp: 2.281 trđ |
|
|
|
| đ) Sự nghiệp thể thao | 16.605,0 | 472,5 | 127,6 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 525 trđ) | 16.605,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương |
|
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 497 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 525 trđ, đã khấu trừ 28 trđ |
|
|
|
| g) Sự nghiệp kinh tế (kinh phí quy hoạch chi tiết như phụ lục số 2) | 1.408,0 |
|
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+II) | 74.213,0 |
|
|
1 | Hành chính | 6.181,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 68.032,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp giáo dục | 12.338,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo | 540,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp văn hóa | 37.131,0 |
|
|
| d) Sự nghiệp thể thao | 16.615,0 |
|
|
| đ) Sự nghiệp kinh tế | 1.408,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2016 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 4.523 | 335 | 1.534 | 0 | 1.408 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
| 1.896 | 0 | 0 | 0 | 650 |
1 | Quy hoạch khảo cổ | 2016- 2017 | 700 |
|
|
| 300 |
2 | Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi hệ thống di tích trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 2016- 2017 | 846 |
|
|
| 200 |
3 | Quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao du lịch trên địa bàn tỉnh | 2016- 2017 | 350 |
|
|
| 150 |
II | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
| 2.627 | 335 | 1.534 | 0 | 758 |
1 | Quy hoạch phân khu du lịch sinh thái Thạch Bích huyện Trà Bồng tỷ lệ 1/2000 (chuyển kinh phí từ dự án Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn Tường | 2015- 2016 | 2.000 | - | 1.534 |
| 466 |
2 | Quy hoạch chi tiết Khu du lịch Văn hóa Thiên Ấn |
| 627 | 335 |
|
| 292 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
A | Dự toán thu | 33.328 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí | 15.434 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp, khác | 17.894 |
|
|
B | Dự toán chi | 500.910 | 12.720 | 3.434 |
I | Chi thường xuyên | 427.751 | 12.720 | 3.434 |
1 | Hành chính | 8.725 | 294 | 79 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 327 trđ | 6.282 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.770 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 327 trđ, ngân sách cấp: 2.443 trđ | 2.443 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 419.026 | 12.426 | 3.355 |
| b) Sự nghiệp giáo dục | 415.826 | 12.238 | 3.304 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: + 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 13.598 trđ | 309.247 |
|
|
| + Thực hiện các Đề án, các phần mềm,... Dự toán giao 27.700 trđ (chưa trừ tiết kiệm chi) |
|
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 130.453 trđ, nguồn của đơn vị: 10.078 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 13.598 trđ, ngân sách phải cấp 106.579 trđ | 106.579 |
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo Dự toán giao 3.198, đã khấu trừ 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 198 trđ, kinh phí còn sử dụng 3.000 trđ | 3.000 | 178 | 48 |
| c) Sự nghiệp môi trường (dự toán giao 211, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi, kinh phí còn sử dụng 200 trđ) | 200 | 10 | 3 |
II | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ | 68.049 |
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công sang công lập | 23.405 |
|
|
2 | Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú | 7.511 |
|
|
3 | Học sinh THPT ở vùng có điều kiện KTĐBKK (QĐ số 12/2013/QĐ-TTg) | 11.188 |
|
|
4 | Học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ số 85/2010/QĐ-TTg) | 852 |
|
|
5 | Chính sách đối với học sinh khuyết tật | 93 |
|
|
6 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn: Đề án nâng cao chất lượng giáo dục và phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi | 25.000 |
|
|
III | Vốn nước ngoài (Đơn vị trình UBND tỉnh phân khai trước ngày 15/1/2016) | 5.110 |
|
|
C | Tổng dự toán được sử dụng (A + B) | 534.238 | - | - |
1 | Hành chính | 8.725 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 525.513 |
|
|
| a) Sự nghiệp giáo dục | 522.313 |
|
|
| b) Sự nghiệp đào tạo | 3.000 |
|
|
| c) Sự nghiệp môi trường | 200 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 11.743,0 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí | 6.814,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 4.929,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 48.082,0 | 2.029,5 | 548,0 |
1 | Dự toán chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo | 48.063,0 | 2.029,5 | 548,0 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.255 trđ | 43.069,0 |
|
|
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 13.157 trđ, nguồn thu được sử dụng 5.908 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.255 trđ, ngân sách cấp: 4.994 trđ | 4.994,0 |
|
|
2 | Dự toán chi theo nhiệm vụ Hỗ trợ chế độ cho học sinh khuyết tật | 19,0 |
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 59.825,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO HỌC SINH LÀO
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
| Tổng số | 2.786,0 |
| Hỗ trợ học sinh Lào | 2.786,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 1.000,0 | - | - |
1 | Số thu phí, lệ phí | 30,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 970,0 |
|
|
II | Dự toán chi sự nghiệp đào tạo | 11.374,0 | 225,9 | 61,0 |
1 | Dự toán chi Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 251 trđ | 10.140,0 |
|
|
2 | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.819 trđ, nguồn thu được sử dụng 406 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 251 trđ, ngân sách cấp 1.234 trđ | 1.234,0 |
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 12.374,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 5.621,0 | - | - |
1 | Số thu học phí, lệ phí | 4.770,0 |
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 851,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 10.721,0 | - | - |
1 | Dự toán chi thường xuyên | 10.721,0 |
|
|
| a) Dự toán chi Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 794 trđ | 10.721,0 |
|
|
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.048 trđ, nguồn thu được sử dụng: 1.254trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 794 trđ, | - |
|
|
2 | Dự toán chi theo nhiệm vụ |
|
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 16.342,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - HÀN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
1 | Dự toán thu | 13.420,0 | - | - |
| Số thu học phí, lệ phí | 420,0 |
|
|
| Thu sự nghiệp | 13.000,0 |
|
|
2 | Dự toán chi | 2.077,0 | 119,3 | 32,2 |
| Dự toán xác định: 4.154 trđ, gồm: dự toán theo định mức: 1.925 trđ, dự toán theo đầu việc: 1.948 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 265 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 281 trđ (nhu cầu: 706 trđ, nguồn của đơn vị: 161trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 265 trđ)), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 2.077 trđ |
|
|
|
3 | Dự toán được sử dụng (1+2) | 15.497,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 533,0 | - | - |
1 | Sự nghiệp văn hóa | 500,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp đào tạo | 33,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 9.509,0 | 108,0 | 29,2 |
1 | Hành chính | 3.826,0 | 108,0 | 29,2 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 120 trđ | 2.410,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.536 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 120 trđ, ngân sách cấp: 1.416 trđ | 1.416,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 5.683,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường (Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương 40 trđ, kinh phí còn sử dụng 360 trđ) | 360,0 | 36,0 | 9,7 |
| c) Sự nghiệp đào tạo | 856,0 | 75,2 | 20,3 |
| - Bồi dưỡng, tập huấn,.. Dự toán giao 690 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 69 trđ, kinh phí còn sử dụng 621 trđ | 621,0 | 62,1 | 16,8 |
| - TT dạy nghề thanh niên: Dự toán xác định: 470 trđ, gồm: dự toán: 424 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 29 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 46 trđ (nhu cầu:75 trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 29 trđ)), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 235 trđ | 235,0 | 13,1 | 3,5 |
| d) Sự nghiệp văn hóa | 4.467,0 | 317,7 |
|
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là 353 trđ | 4.732,0 |
|
|
| - Nhu cầu cải cách tiền lương: 189 trđ, nguồn thu được để lại: 101 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 353 trđ, đã khấu trừ: 265 trđ | (265,0) |
|
|
III | Dự toán được sử dụng (I.+ II) | 10.042,0 |
|
|
1 | Hành chính | 3.826,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 6.216,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp kinh tế | - |
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường | 360,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp đào tạo | 856,0 |
|
|
| d) Sự nghiệp văn hóa | 5.000,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu |
|
|
|
| Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ | Theo số nộp thực tế |
|
|
II | Dự toán chi | 9.737,0 |
|
|
1 | Dự toán chi hành chính | 9.368,0 | 369,9 | 99,9 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 411 trđ | 7.459,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.320 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 411 trđ, ngân sách cấp 1.909 trđ | 1.909,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp văn hóa Dự toán giao 410 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 41 trđ, kinh phí còn sử dụng 369 trđ | 369,0 | 36,9 | 10,0 |
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I+II) | 9.368,0 |
|
|
1 | Hành chính | 9.368,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 369,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
A | Dự toán thu | 5.474,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí | 5.474,0 |
|
|
| a) Hành chính: | 4.640,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 4.250,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 390,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp | 834,0 |
|
|
| - Sự nghiệp kinh tế | 834,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 834,0 |
|
|
| Nộp ngân sách |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
2 | Số thu sự nghiệp và thu khác | - |
|
|
| - Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
| - Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
B | Dự toán chi | 130.486,0 | 2.818,8 | 761,1 |
I | Chi thường xuyên | 119.764,0 | 2.818,8 | 761,1 |
1 | Hành chính | 37.996,0 | 1.050,3 | 283,6 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.167,0 trđ | 27.312,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 13.295 trđ, nguồn của đơn vị: 1.444 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.167 trđ, ngân sách cấp: 10.684 trđ | 10.684,0 |
|
|
| Từ nguồn thu được để lại: 1.444 trđ, điều chuyển từ Chi cục Khai thác Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản về Sở Nông nghiệp 742 trđ để thực hiện cải cách tiền lương của ngành, cuối năm thực hiện ghi thu, ghi chi qua ngân sách. |
|
|
|
2 | Sự nghiệp | 81.768,0 | 1.768,5 | 477,5 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 79.236,0 | 1.768,5 | 477,5 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: - 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.695 trđ - Kinh phí phòng dịch chăn nuôi thú y: 6.000 trđ - KP thực hiện các Đề án: tái cơ cấu ngành nông nghiệp,... chính sách mới: 23.500 trđ: | 65.702,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 11.988,0 trđ, nguồn của đơn vị: 723 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.695 trđ, ngân sách cấp: 9.570 trđ | 9.570,0 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2) | 3.964,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường | 1.000,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp đào tạo (Đề án đào tạo lao động nông thôn khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể) Dự toán kinh phí Đề án đào tạo lao động nông thôn xác định: 3.064, tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 1.532 trđ | 1.532,0 |
|
|
II | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 10.722,0 |
|
|
| Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp | 10.722,0 |
|
|
C | Dự toán được sử dụng (A.1.a.b được sử dụng + B | 135.570,0 |
|
|
1 | Hành chính | 42.246,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 93.324,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp kinh tế | 90.792,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp Đào tạo | 1.532,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp môi trường | 1.000,0 |
|
|
Ghi chú:
- Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
- Đối với kinh phí Đề án đào tạo lao động nông thôn, tái cơ cấu ngành nông nghiệp, ...đơn vị có trách nhiệm trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch hoạt động trước ngày 28/02/2016 để làm cơ sở thực hiện./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Cấp phê duyệt | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2016 | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 14.177 | 1.100 | 2.290 | 1.990 | 3.964 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
|
| 10.023 | 0 | 300 | 0 | 2.900 |
1 | Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn | UBND tỉnh | 2015- 2016 | 200 |
|
|
| 200 |
2 | QH phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Vệ (từ xã Hành Tín Tây đến cửa Lở) | UBND tỉnh | 2016- 2018 | 2.500 |
|
|
| 500 |
3 | Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Bồng (Đoạn từ xã Trà Bình đến cửa Sa Cần) | UBND tỉnh | 2016- 2018 | 2.300 |
|
|
| 500 |
4 | Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Câu (Đoạn từ hạ lưu đập tràn xả lũ hồ chứa Núi Ngang đến cửa Mỹ Á) | UBND tỉnh | 2016- 2018 | 1.700 |
|
|
| 400 |
5 | Xây dựng qui hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng ven biển tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014- 2020 định hướng năm 2030. | UBND tỉnh | 2016 | 400 |
|
|
| 300 |
6 | Quy hoạch vùng nguyên liệu rừng trồng cây gỗ lớn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2015- 2020, định hướng đến năm 2030 | UBND tỉnh | 2016- 2017 | 800 |
| 300 |
| 300 |
7 | QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Ba Tơ (39.000 ha) | UBND tỉnh | 2016 | 300 |
|
|
| 200 |
8 | QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Trà Bồng 1000 ha | UBND tỉnh | 2016 | 300 |
|
|
| 200 |
9 | Quy hoạch Cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | UBND tỉnh | 2016 | 1.523 |
|
|
| 300 |
II | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
|
| 4.154 | 1.100 | 1.990 | 1.990 | 1.064 |
1 | Quy hoạch vùng mía nguyên liệu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 | UBND tỉnh | 2015- 2016 | 907 | 0 | 630 | 630 | 277 |
2 | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 | UBND tỉnh | 2015- 2016 | 551 | 0 | 200 | 200 | 351 |
3 | Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (Tên cũ: Quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020) | UBND tỉnh | 2012- 2015 | 2.696 | 1.100 | 1.160 | 1.160 | 436 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán chi | 7.877,0 | 230,0 | 62,1 |
1 | Hành chính | 4.482,0 | 97,2 | 26,2 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 108 trđ | 3.207,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.383 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 108 trđ, ngân sách cấp: 1.275 trđ | 1.275,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 3.395,0 | 132,8 | 35,8 |
| a) Sự nghiệp kinh tế (dự toán giao 900 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương 40 trđ, kinh phí còn sử dụng: 860 trđ) | 860,0 | 36,0 | 9,7 |
| b) Sự nghiệp đào tạo | 2.435,0 | 96,8 | 26,1 |
| - Bồi dưỡng, tập huấn, ..Dự toán giao 2.280 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 98 trđ, kinh phí còn sử dụng 2.182 trđ | 2.182,0 | 88,2 | 23,8 |
| - TT Dạy nghề Phụ nữ: | 253,0 | 8,6 | 2,3 |
| c) Sự nghiệp môi trường | 100,0 |
|
|
Ghi chú: - Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
- TT Dạy nghề Phụ nữ: Dự toán xác định: 505 trđ, gồm: dự toán: 433 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 19 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương 72 trđ (nhu cầu: 92 trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 19 trđ, ngân sách cấp 72 trđ )), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 253 trđ./.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu |
|
|
|
II | Dự toán chi | 8.631,0 | 437,4 | 430,2 |
1 | Hành chính | 8.134,0 | 427,5 | 427,5 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 392 trđ | 7.150,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.556 trđ, nguồn năm trước chuyển sang 180 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 392 trđ, ngân sách cấp: 984 trđ | 984,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 497,0 | 9,9 | 2,7 |
| a) Sự nghiệp kinh tế | 187,0 | 9,9 | 2,7 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 11 trđ | 166,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 32 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 11 trđ, ngân sách cấp: 21 trđ | 21,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường | 60,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp văn hóa (Mạng Lan) | 250,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán chi | 9.156,0 | 289,8 | 78,2 |
1 | Hành chính | 4.235,0 | 126,9 | 34,3 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương 141 trđ | 2.801,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.575 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 141 trđ, ngân sách cấp 1.434 trđ | 1.434,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 4.921,0 | 162,9 | 44,0 |
| a) Sự nghiệp đào tạo | 591,0 |
|
|
| - Bồi dưỡng, tập huấn, ..Dự toán giao 145 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 7 trđ, kinh phí còn sử dụng 138 trđ | 138,0 | 6,3 | 1,7 |
| - TT Dạy nghề nông dân: | 453,0 | 28,8 | 7,8 |
| b) Sự nghiệp kinh tế | 4.330,0 | 162,9 | 44,0 |
| - Văn phòng Dự toán giao 2.811 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 181 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.630 trđ | 2.630,0 |
|
|
| - Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.700,0 |
|
|
Ghi chú: - Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
- TT Dạy nghề nông dân: Dự toán xác định: 906 trđ, gồm: dự toán: 923 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 64 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương - 17 trđ (nhu cầu: 47 trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 64 trđ, kinh phí thừa 17 trđ đã khấu trừ)), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 453 trđ
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán chi | 3.540,00 | 171,90 | 46,41 |
I | Hành chính | 3.465,00 | 171,90 | 46,41 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 191 trđ | 2.996,00 |
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 660 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 191 trđ, ngân sách cấp: 469 trđ | 469,00 |
|
|
II | Sự nghiệp môi trường | 75,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 20.000,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 20.272,0 | 426,6 | 115,2 |
1 | Hành chính |
|
|
|
2 | Sự nghiệp | 20.272,0 | 426,6 | 115,2 |
| a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 20.272,0 | 426,6 | 115,2 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 474 trđ | 18.575,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.571 trđ, nguồn thu được để lại: 800 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 474 trđ, ngân sách cấp: 1.297 trđ | 1.297,0 |
|
|
| - Đề án tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên sóng phát thanh - truyền hình giai đoạn 2015- 2016 | 400,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng | 40.272,0 | 676,6 | 365,2 |
1 | Hành chính |
| 250,0 | 250,0 |
2 | Sự nghiệp | 40.272,0 | 426,6 | 115,2 |
| a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 40.272,0 | 426,6 | 115,2 |
| b) Sự nghiệp kinh tế | - | - | - |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán chi | 5.558,0 | 261,0 | 70,5 |
1 | Hành chính | 3.495,0 | 165,6 | 44,7 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 184 trđ | 2.934,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 745 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 184 trđ, ngân sách cấp 561 trđ | 561,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp Đảm bảo xã hội Dự toán giao 2124 trđ, đã khấu trừ 10% kinh phí thực hiện cải cách tiền lương là 106 trđ, kinh phí còn sử dụng 2.018 trđ | 2.018,0 | 95,4 | 25,8 |
3 | Sự nghiệp văn hóa | 45,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán chi | 11.225,0 | - | - |
I | Hành chính | 4.290,0 |
|
|
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 213 trđ | 3.378,0 |
|
|
| b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.125 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 213 trđ, ngân sách cấp: 912 trđ | 912,0 |
|
|
II | Sự nghiệp | 6.935,0 |
|
|
1 | Sự nghiệp kinh tế | 6.575,0 |
|
|
| a) Dự toán kinh phí thường xuyên (trong đó có kinh phí xúc tiến đầu tư) Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 333 trđ | 5.780,0 |
|
|
| b) Nhu cầu cải cách tiền lương: 128 trđ, nguồn tiết kiệm chi: 333 trđ, kinh phí thừa ngân sách khấu trừ 205 trđ | (205,0) |
|
|
| c) Dự toán kinh phí thực hiện quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2) | 1.000,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp môi trường Dự toán giao 379 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 19 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360 trđ | 360,0 |
|
|
Ghi chú:
- Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
- Đối với kinh phí Hoạt động xúc tiến đầu tư, đơn vị thực hiện theo quy định tại Công văn số 4018/UBND-KTTH ngày 11/8/2015 về việc dự toán kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư từ năm 2016 trở đi./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | TÊN QUY HOẠCH | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Vốn đã giải ngân đến hết 2014 | Năm 2015 | Dự toán năm 2016 | |
Kế hoạch năm 2015 | Ước thực hiện 2016 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 2.331 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
I | Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
| 2.331 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Đồng Dinh, tỉ lệ 1/2000 | 2016 | 2.331 |
|
|
| 1.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu | 27.761,0 |
|
|
1 | Số thu phí, lệ phí, học phí | 61,0 |
|
|
| a) Hành chính: | 61,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 41,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 20,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp: |
|
|
|
2 | Thu sự nghiệp | 27.700,0 |
|
|
| a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 26.400,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 24.870,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 1.530,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.200,0 |
|
|
| c) Sự nghiệp văn hóa | 100,0 |
|
|
| Được để lại sử dụng | 90,0 |
|
|
| Nộp ngân sách | 10,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 72.387,0 | 2.970,0 | 801,9 |
1 | Hành chính | 17.317,0 | 400,5 | 108,1 |
| a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 445 trđ) | 10.567,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 7,211 trđ, nguồn thu được để lại: 16 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 445 trđ, ngân sách cấp: 6.750 trđ | 6.750,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp | 55.070,0 | 2.569,5 | 693,8 |
| a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác (trong đó có kinh phí xúc tiến đầu tư) | 42.028,0 | 2.038,5 | 550,4 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.265 trđ) | 39.223,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 5.150 trđ, nguồn thu được để lại: 80 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.265 trđ, ngân sách cấp 2.805 trđ | 2.805,0 |
|
|
| b) Sự nghiệp môi trường (Dự toán giao 8.033 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 356 trđ, kinh phí còn sử dụng: 7.677 trđ) | 7.677,0 | 320,4 | 86,5 |
| c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 2.021,0 | 49,5 | 13,4 |
| - Bồi dưỡng, BCĐ thực hiện Đề án 37,.. Dự toán giao 304 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 10 trđ, kinh phí còn sử dụng 294 trđ | 294,0 | 9 | 2,4 |
| - TT Đào tạo nghề kỹ thuật cao Dung Quất: | 1.727,0 | 40,5 | 10,9 |
| d) Sự nghiệp văn hóa | 3.344,0 | 161,1 | 43,5 |
| - Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 179 trđ) | 2.849,0 |
|
|
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 674 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 179 trđ, ngân sách cấp 495 trđ | 495,0 |
|
|
III | Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.được sử dụng + I.2+II) | 98.588,0 |
|
|
1 | Hành chính | 17.358,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp - Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác - Sự nghiệp môi trường - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề - Sự nghiệp văn hóa - Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công nghệ thông tin) | 81.230,0 66.898,0 7.677,0 3.221,0 3.434,0 - |
|
|
Ghi chú:
- Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
- TT Đào tạo nghề kỹ thuật cao Dung Quất: Dự toán xác định: 3.748 trđ, gồm: dự toán: 2.339 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 90 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 1.115 trđ (nhu cầu: 1.225 trđ, nguồn của đơn vị 20 trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 90 trđ)), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 1.727 trđ
- Đối với kinh phí Hoạt động xúc tiến đầu tư, đơn vị thực hiện theo quy định tại Công văn số 4018/UBND-KTTH ngày 11/8/2015 về việc dự toán kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư từ năm 2016 trở đi.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu sự nghiệp | 200,0 |
|
|
II | Dự toán chi | 5.606,0 | 213,3 | 57,6 |
1 | Hành chính | 1.137,0 | 22,5 | 6,1 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 25 trđ | 828,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 334 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 25 trđ, ngân sách cấp 309 trđ | 309,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp y tế | 4.469,0 | 190,8 | 51,5 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 212 trđ | 4.237,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 460 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 212 trđ, nguồn thu được để lại: 16 trđ, ngân sách cấp 232 trđ | 232,0 |
|
|
III | Tổng dự toán được sử dụng (I + II) | 5.806,0 |
|
|
1 | Hành chính | 1.137,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp y tế | 4.669,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 700,0 | 33,3 | 9,0 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động (Dự toán hỗ trợ: 737 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 37 trđ, kinh phí đơn vị được sử dụng: 700 trđ) | 700,0 | 33,3 | 9,0 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 5.155,0 | 90,9 | 24,5 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 101 trđ | 1.663,0 | 90,9 | 24,5 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 265,0 |
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 366 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 101 trđ, ngân sách cấp: 265 trđ |
|
|
|
| c) Dự toán kinh phí thực hiện Nghị Quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 về Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. (Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể) | 3.227,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán kinh phí | 3.905,0 | 153,9 | 41,6 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 171 trđ | 3.890,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 186 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 171 trđ, ngân sách cấp 15 trđ | 15,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI NHÀ BÁO
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
I | Dự toán thu |
|
|
|
II | Dự toán chi | 1.978,0 | 62,1 | 16,8 |
1 | Chi thường xuyên | 1.978,0 | 62,1 | 16,8 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 69 trđ | 1.978,0 |
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 69,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 69 trđ. |
|
|
|
2 | Chi theo mục tiêu nhiệm vụ |
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI LUẬT GIA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh | |
| Tổng số | 818,0 | 62,1 | 16,8 | |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 69 trđ | 774,0 |
|
| |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 113 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 69 trđ, ngân sách cấp: 44 trđ | 44,0 |
|
| |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 1.533,0 | 90,0 | 24,3 |
| Sự nghiệp kinh tế | 1.533,0 |
|
|
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 100 trđ | 1.481,0 |
|
|
3 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 100 trđ, ngân sách cấp: 52 trđ | 52,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 2.310,0 | 99,0 | 26,7 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% TKC để thực hiện cải cách tiền lương là 110 trđ | 2.229,0 |
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 191 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 110 trđ, ngân sách cấp: 81 trđ | 81,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 1.560,0 |
|
|
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 53 trđ | 1.397,0 | 47,7 | 12,9 |
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 216 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 53 trđ, ngân sách cấp: 163 trđ | 163,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 384,0 | 10,8 | 2,9 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 12trđ | 321,0 |
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 75 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 12 trđ, ngân sách cấp: 63 trđ | 63,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 2.548,0 | 69,3 | 18,7 |
I | Hành chính | 60,0 |
|
|
II | Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 2.488,0 | 69,3 | 18,7 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: - Đã bao gồm kinh phí phục vụ hiến máu nhân đạo - 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 77 trđ | 2.187,0 |
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 378 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 77 trđ, ngân sách cấp: 301 trđ | 301,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM DIOXIN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán chi | 1.144,0 | 39,6 | 10,7 |
1 | Dự toán chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 1.074,0 | 39,6 | 10,7 |
| a) Dự toán kinh phí | 876,0 |
|
|
| Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 44 trđ |
|
|
|
| b) Kinh phí cải cách tiền lương | 198,0 |
|
|
| Nhu cầu cải cách tiền lương: 242 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 44 trđ, ngân sách cấp 198 trđ |
|
|
|
2 | Dự toán chi sự nghiệp môi trường | 70,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Dự toán chi | 2.614,0 | 83,7 | 22,6 |
1 | Hành chính | 978,0 | 19,8 | 5,3 |
| a) Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 22 trđ | 630,0 | 19,8 | 5,3 |
| b) Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 370 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 22 trđ, ngân sách cấp 348 trđ | 348,0 |
|
|
2 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 1.636,0 | 63,9 | 17,3 |
| - Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương: 71 trđ | 1.584,0 | 63,9 | 17,3 |
| - Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 123 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 71 trđ, ngân sách cấp 52 trđ | 52,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 729,0 | 27,0 | 7,3 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 30 trđ | 607,0 |
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 30 trđ, ngân sách cấp: 122 trđ | 122,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI TÙ YÊU NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác | 728,0 | 27,9 | 7,5 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 31 trđ | 607,0 |
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 31 trđ, ngân sách cấp: 121 trđ | 121,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU GIÁO CHỨC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 885,0 | 24,3 | 6,6 |
1 | Dự toán kinh phí Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 27 trđ | 760,0 |
|
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 27 trđ, ngân sách cấp: 125 trđ | 125,0 |
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động Dự toán giao 34 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 2 trđ, kinh phí còn sử dụng 32 trđ | 32,0 | 1,8 | 0,5 |
Ghi chú:
Thực hiện Kế hoạch hoạt động theo Công văn số 3834/UBND-VX ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh về việc nhiệm vụ năm 2016 của Hội Y học tỉnh và Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI THÂN NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 342,0 | 17,1 | 4,6 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động (Dự toán hỗ trợ 361 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương: 19 trđ, kinh phí còn sử dụng: 342 trđ) | 342,0 | 17,1 | 4,6 |
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI DOANH NGHIỆP TRẺ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 80,0 | 3,6 | 1,0 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động (dự toán giao 84 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 4 trđ, kinh phí còn sử dụng: 80 trđ) | 80,0 | 3,6 | 1,0 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 150,0 | 7,2 | 1,9 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động (Dự toán giao 158 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 8 trđ, kinh phí còn sử dụng: 150 trđ) | 150,0 | 7,2 | 1,9 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI Y HỌC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Tiết kiệm thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh | Tiết kiệm thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh |
| Tổng số | 135,0 | 13,5 | 3,6 |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động (Dự toán hỗ trợ: 150 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 15 trđ, kinh phí đơn vị được sử dụng: 135 trđ) | 135,0 | 13,5 | 3,6 |
Ghi chú:
Thực hiện Kế hoạch hoạt động theo Công văn số 3834/UBND-VX ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh về việc nhiệm vụ năm 2016 của Hội Y học tỉnh và Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: QUỸ HỖ TRỢ NGƯ DÂN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
| Tổng số | 1.000,0 |
| Hỗ trợ Quỹ hỗ trợ ngư dân | 1.000,0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung khoản chi | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng chi (*) | 84.225 |
| Trong đó: |
|
1 | Tiền ăn, ngày công các khoản phụ cấp, các chế độ thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 43.004 |
2 | Trang phục lực lượng dân quân tự vệ và DBĐV | 11.730 |
3 | Tiền ăn, ngày công, các khoản phụ cấp, các chế độ thực hiện Pháp lệnh dự bị động viên (đã bao gồm kinh phí mua sắm trang phục huấn luyện) | 12.270 |
4 | Kinh phí thực hiện các đề án đào tạo (Đề án đào tạo sĩ quan dự bị theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của UBND tỉnh; Đề án đào tạo cán bộ quân sự theo Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 25/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ) | 3.260 |
5 | Các nhiệm vụ chi theo quy định tại Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm: kinh phí hỗ trợ sửa chữa, mua sắm; mua 01 xe cứu thương và thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh khác do UBND tỉnh giao) | 13.961 |
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh là 1.660 triệu đồng. Bộ chỉ huy Quân sự lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung khoản chi | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng chi (*) | 8.400 |
| Trong đó: |
|
1 | Hỗ trợ công tác tuyên truyền bảo vệ an ninh, an toàn Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 112 |
2 | Tiếp nhận và bảo quản hàng tìm kiếm cứu nạn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao | 78 |
3 | Thực hiện đề án tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới hải đảo giai đoạn 2014 - 2016 | 1.200 |
4 | Các nhiệm vụ chi quy định tại Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết bị, thực hiện các nhiệm vụ phát sinh khác do UBND tỉnh giao) | 7.010 |
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh là 853 triệu đồng. Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CÔNG AN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung khoản chi | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng chi (*) | 22.419 |
| Trong đó: |
|
I | Chi an ninh và trật tự | 11.694 |
1 | Kinh phí các Ban chỉ đạo | 400 |
2 | Hỗ trợ Công an xã (theo Thông tư 43/2013/TT-BCA ngày 15/10/2013 của Bộ Công an về định mức trang bị cho Công an xã) | 3.510 |
a | Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ làm việc công an xã | 1.200 |
b | Trang phục công an xã | 2.310 |
3 | Các khoản chi về an ninh trật tự và an toàn xã hội theo khoản 2 Điều 6 Nghị định 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm kinh phí thực hiện Pháp lệnh quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù; đảm bảo ANTT trong thời kỳ hội nhập; bảo đảm an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh; trang bị trang phục, phương tiện cho lực lượng bảo vệ dân phố...) | 7.784 |
II | Kinh phí đào tạo, tập huấn; hoạt động môi trường; nhiệm vụ khác | 10.725 |
1 | Kinh phí đào tạo và tập huấn Đề án công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010: | 2.104 |
2 | Kinh phí hoạt động về môi trường | 605 |
3 | Nhiệm vụ khác; bao gồm: Đề án xây dựng xã phường không có ma túy; phòng chống ma túy, phòng chống tội phạm, phòng chống buôn bán người; Đề án đổi mới hoạt động tư pháp; công tác triển khai công nghệ. thông tin trong quản lý hộ khẩu; Bảo vệ các đoàn khách; Phục vụ công tác cấp CMND;... | 8.016 |
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh là 1.430 triệu đồng. Công an tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung khoản chi | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng chi (*) | 3.000 |
| Trong đó: |
|
1 | Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy | 60 |
2 | Các khoản chi theo Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm hỗ trợ mua sắm, sửa chữa và thực hiện các nhiệm vụ khác do UBND tỉnh giao) | 2.940 |
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh là 380 triệu đồng. Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Cộng | 2.700 |
1 | Hỗ trợ Quỹ trợ vốn cho CNLĐ nghèo tự tạo việc làm LĐLĐ tỉnh | 2.000 |
2 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các khu công nghiệp (Theo Quyết định số 1780/QĐ-TTG ngày 12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ) | 500 |
3 | Hỗ trợ kinh phí duy trì và phát triển Nghiệp đoàn nghề cá | 200 |
Số tiền bằng chữ: Hai tỷ bảy trăm triệu đồng.
Ghi chú: Liên đoàn Lao động tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỤC THỐNG KÊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên soạn và in Niên giám thống kê, tờ gấp số liệu KT- XH …, phục vụ các kỳ họp HĐND và UBND tỉnh (theo Công văn số 3225/UBND-KHTH ngày 31/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 200 |
Số tiền bằng chữ: Hai trăm triệu đồng./.
Ghi chú: Cục Thống kê tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Hỗ trợ kinh phí theo Công văn số 1781/UBND-TCTM ngày 04/7/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1.000 |
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng./.
Ghi chú: Cục Thuế tỉnh tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Cộng | 280 |
1 | Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh | 80 |
2 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động (xét xử, tập huấn,...) | 200 |
|
|
|
Số tiền bằng chữ: Hai trăm tám mươi triệu đồng.
Ghi chú: Tòa án nhân dân tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động (xét xử, tập huấn) | 200 |
Số tiền bằng chữ: Hai trăm triệu đồng.
Ghi chú: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 119.170 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 51.150 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 38.175 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.170 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 100 |
| - Thuế Tài nguyên | 4.985 |
| - Thuế môn bài | 1.580 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 1.140 |
2 | Lệ phí trước bạ | 7.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 420 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.450 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 2.650 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 40.000 |
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.150 |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 1.500 |
9 | Thu khác ngân sách | 3.200 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 1.200 |
10 | Thu tại xã | 2.200 |
11 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 6.450 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 400.232 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 399.780 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 90.336 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 63.835 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 26.501 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 309.444 |
| - Bổ sung cân đối | 265.523 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 182.760 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 2.133 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 71.682 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 8.948 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 43.921 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 452 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 35.350 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 15.800 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 400.232 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 63.465 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 23.465 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 2.123 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 40.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 270.034 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 167.176 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.151 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.426 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.035 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 868 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 16.515 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 16.755 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 2.810 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 57.576 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 78 |
l | Chi An ninh | 1.808 |
m | Chi Quốc phòng | 753 |
n | Chi thường xuyên khác | 1.083 |
3 | Dự phòng ngân sách | 8.280 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 14.532 |
5 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 43.921 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Nguồn cải cách tiền lương: Bao gồm tiết kiệm 10% số chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương 3.354 triệu đồng; 40% học phí 700 triệu đồng; 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 15.619 triệu đồng; 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 452 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.924 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 3.019 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 905 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 43.921 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 430 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 77 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 38 |
4 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 400 |
5 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 850 |
6 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 513 |
7 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 7.009 |
8 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 533 |
9 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 76 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 15.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 2.884 |
12 | Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp trường mầm non | 1.000 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 1.758 |
14 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 733 |
15 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 118 |
16 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 670 |
| - Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ | 200 |
| - Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức phổ | 470 |
17 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 186 |
18 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 1.200 |
19 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 3.706 |
20 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 4.740 |
21 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin và sự nghiệp môi trường) | 2.000 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 42.600 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 20.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 15.740 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.650 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 100 |
| - Thuế Tài nguyên | 490 |
| - Thuế môn bài | 1.130 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 1.390 |
2 | Lệ phí trước bạ | 7.100 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.450 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 1.600 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 4.000 |
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 400 |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 700 |
9 | Thu khác ngân sách | 3.200 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 1.200 |
10 | Thu tại xã | 2.200 |
11 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 150 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 333.488 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 331.754 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 31.939 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 21.270 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 10.669 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 299.815 |
| - Bổ sung cân đối | 260.787 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 152.919 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 2.256 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 95.368 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 10.244 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 39.028 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 1.734 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 18.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.000 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 333.488 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 21.691 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 17.691 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 625 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 265.619 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 176.861 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 996 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.186 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 968 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 812 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 13.103 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 16.524 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.703 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 49.333 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 50 |
l | Chi An ninh | 1.587 |
m | Chi Quốc phòng | 663 |
n | Chi thường xuyên khác | 833 |
3 | Dự phòng ngân sách | 7.150 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 39.028 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 95.368 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.117 triệu đồng, 40% học phí 800 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 6.525 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 1.734 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.647 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 2.805 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 842 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 39.028 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 629 |
2 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 292 |
4 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 404 |
5 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 738 |
6 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 500 |
7 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 5.617 |
8 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 211 |
9 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 118 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 15.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 2.537 |
12 | Nâng cấp, sửa chữa di tích | 645 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 423 |
14 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 849 |
15 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 101 |
16 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 46 |
17 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 1.136 |
18 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 3.123 |
19 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 4.659 |
20 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin và sự nghiệp môi trường) | 2.000 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 73.260 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 41.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 34.380 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.800 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 30 |
| - Thuế Tài nguyên | 3.015 |
| - Thuế môn bài | 1.390 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 885 |
2 | Lệ phí trước bạ | 9.500 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 350 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.950 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 1.870 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 10.000 |
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 700 |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 920 |
9 | Thu khác ngân sách | 3.000 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 1.200 |
10 | Thu tại xã | 2.200 |
11 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 270 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 337.957 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 332.977 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 54.378 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 32.290 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 22.088 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 278.599 |
| - Bổ sung cân đối | 241.249 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 160.019 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 3.972 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 69.430 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 7.828 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 37.350 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 4.980 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 32.900 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 8.600 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 337.957 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 27.102 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 17.102 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 625 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 10.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 265.650 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 170.009 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.199 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.428 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.176 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.022 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 12.640 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 15.325 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 2.705 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 55.021 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 61 |
l | Chi An ninh | 2.136 |
m | Chi Quốc phòng | 868 |
n | Chi thường xuyên khác | 1.060 |
3 | Dự phòng ngân sách | 7.855 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 37.350 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 69.430 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.852 triệu đồng, 40% học phí 700 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 12.792 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 4.980 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 4.507 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 3.467 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 1.040 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 37.350 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 146 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 52 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 74 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 200 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 700 |
6 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 825 |
7 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 1.010 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 7.324 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 55 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 15.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 2.700 |
12 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 155 |
13 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 20 |
14 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 799 |
15 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 109 |
16 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 2.136 |
| Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thị trấn La Hà | 500 |
| Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thị trấn Sông Vệ | 500 |
| Điều chỉnh QH tổng thể phát triển KT-XH huyện Tư Nghĩa đến năm 2020 | 500 |
| Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ | 169 |
| Quy hoạch chung thị trấn La Hà | 222 |
| Quy hoạch đầu nối các tuyến đường tỉnh giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn huyện Tư nghĩa | 245 |
17 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 297 |
18 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 1.185 |
19 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 333 |
20 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 3.430 |
21 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường) | 800 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN - NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kinh phí đầu tư Đường Cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành | 22.500 |
|
|
|
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 50.225 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 34.120 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 30.160 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.348 |
| - Thuế Tài nguyên | 260 |
| - Thuế môn bài | 932 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 420 |
2 | Lệ phí trước bạ | 3.600 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 215 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.400 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 1.150 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 4.000 |
7 | Thu tiền cho thuê đất | 240 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.800 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 1.000 |
9 | Thu tại xã | 1.700 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 263.398 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 263.204 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 35.447 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 15.617 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 19.830 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 227.757 |
| - Bổ sung cân đối | 188.488 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 124.201 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 1.437 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 53.775 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 9.075 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 39.269 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 194 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 32.250 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 870 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 263.398 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 17.085 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 13.085 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 201.719 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 117.681 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.007 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.810 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 881 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 692 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 12.243 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 13.270 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 2.182 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 48.927 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 139 |
l | Chi An ninh | 1.344 |
m | Chi Quốc phòng | 575 |
n | Chi thường xuyên khác | 968 |
3 | Dự phòng ngân sách | 5.325 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 39.269 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 53.775 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.545 triệu đồng, 40% học phí 250 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 10.534 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 194 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 2.978 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 2.291 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 687 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 39.269 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 197 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 200 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 32 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 200 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 1.068 |
6 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 1.369 |
7 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 563 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 6.070 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 266 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 15.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 2.527 |
12 | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh | 1.200 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 155 |
14 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 14 |
15 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 611 |
16 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 84 |
17 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 1.000 |
| Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thị trấn Chợ Chùa | 1.000 |
18 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 204 |
19 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 805 |
20 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 2.660 |
21 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 2.744 |
22 | Hoàn trả khoản kinh phí trừ nợ (trùng) vốn vay tín dụng ưu đãi | 1.500 |
23 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường) | 800 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN - NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Cộng | 35.000 |
1 | Hỗ trợ kinh phí đầu tư dự án Đường huyện ĐH.56 (Hành Đức - Hành Phước), ĐH.54 (Hành Trung - Thị trấn Chợ Chùa) | 20.000 |
2 | Hỗ trợ kinh phí đầu tư dự án Đường huyện ĐH.57 (cầu Suối Rau - Ba Tơ) | 15.000 |
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1.384.013 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 938.660 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 416.975 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 140.600 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 347.380 |
| - Thuế Tài nguyên | 10.570 |
| - Thuê môn bài | 7.425 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 15.710 |
2 | Lệ phí trước bạ | 59.570 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.423 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 28.900 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 5.300 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 303.080 |
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 2.000 |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 25.080 |
9 | Thu khác ngân sách | 10.000 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 5.000 |
10 | Thu tại xã | 2.500 |
11 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 3.500 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 803.470 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 827.550 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 650.010 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 238.158 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 411.852 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 177.540 |
| - Bổ sung cân đối | 113.311 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 75.527 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 28.081 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 6.389 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 3.314 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 64.229 |
2 | Giảm thu chuyển nguồn năm 2015 (**) | - 24.080 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Thành phố quản lý thu: 202.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 736.660 triệu đồng.
(**) 50% giảm thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do UBND Thành phố trình Hội đồng nhân dân Thành phố giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 803.470 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 188.906 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 88.826 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 100.080 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 492.985 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 254.401 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 3.597 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 4.016 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 2.562 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 3.257 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 22.402 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 77.317 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 25.780 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 86.546 |
k | Chi An ninh | 6.535 |
l | Chi Quốc phòng | 4.057 |
m | Chi thường xuyên khác | 2.515 |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.200 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 39.150 |
5 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 64.229 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 6.389 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.966 triệu đồng, 40% học phí 1.400 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 165.018 triệu đồng, 50% giảm thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là - 24.080 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 4.640 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 3.569 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 1.071 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 64.229 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 63 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 0 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 112 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 300 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 3.350 |
6 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 121 |
7 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 774 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 14.834 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 1.159 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 20.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 3.033 |
12 | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh | 4.524 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 313 |
14 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 1.325 |
15 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 84 |
16 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 3.050 |
| Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Quảng Ngãi | 800 |
| Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phường Trương Quang Trọng | 900 |
| Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nghĩa Hà - Nghĩa Phú | 850 |
| Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi đến năm 2020 | 500 |
17 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 195 |
18 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 1.088 |
19 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 164 |
20 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 2.240 |
21 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị từ loại III lên loại II | 7.500 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 82.690 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 39.300 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 29.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.300 |
| - Thuế Tài nguyên | 2.810 |
| - Thuế môn bài | 710 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 1.480 |
2 | Lệ phí trước bạ | 24.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 110 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.480 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 1.600 |
| Trong đó: Án phí |
|
6 | Thu tiền sử dụng đất | 10.000 |
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 500 |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 1.500 |
9 | Thu khác ngân sách | 2.000 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 800 |
10 | Thu tại xã | 1.200 |
11 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 1.000 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 291.213 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 281.394 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 65.773 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 44.850 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 20.923 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 215.621 |
| - Bổ sung cân đối | 186.228 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 143.886 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 2.821 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 34.456 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 5.065 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 29.393 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 9.819 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 19.300 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 20.000 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 291.213 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 26.953 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 16.953 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 625 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 10.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 227.857 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 119.961 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.873 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.470 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.290 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.090 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 13.423 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 15.888 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 3.300 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 63.692 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 400 |
l | Chi An ninh | 2.060 |
m | Chi Quốc phòng | 995 |
n | Chi thường xuyên khác | 1.415 |
3 | Dự phòng ngân sách | 7.010 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 29.393 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 34.456 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.407 triệu đồng, 40% học phí 300 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 12.540 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 9.819 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.986 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 3.066 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 920 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 29.393 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 331 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 189 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 35 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 100 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 1.000 |
6 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 566 |
7 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 186 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 4.806 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 197 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 10.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 1.881 |
12 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 225 |
13 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 564 |
14 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 147 |
15 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 700 |
| Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT- XH huyện Sơn Tịnh năm 2011 đến năm 2020 | 700 |
16 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 371 |
17 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 1.395 |
18 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 1.166 |
19 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 4.034 |
20 | Bổ sung kinh phí mua xe ô tô năm 2012 còn thiếu (Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh). | 224 |
21 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường) | 1.276 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 184.750 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 122.700 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 105.800 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.700 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 330 |
| - Thuế Tài nguyên | 1.650 |
| - Thuế môn bài | 1.820 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 3.400 |
2 | Lệ phí trước bạ | 13.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 130 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 5.020 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 3.200 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 25.000 |
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.000 |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 2.000 |
9 | Thu khác ngân sách | 3.500 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 1.200 |
10 | Thu tại xã | 2.200 |
11 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 7.000 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 514.119 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 500.250 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 125.716 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 55.060 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 70.656 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 374.534 |
| - Bổ sung cân đối | 320.362 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 188.572 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 3.762 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 111.356 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 16.672 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 54.172 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 13.869 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 57.600 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 65.100 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 514.119 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 48.910 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 23.910 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 625 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 25.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 384.677 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 251.704 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.386 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.820 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.260 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.110 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 17.435 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 18.983 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 3.870 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 80.763 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 824 |
l | Chi An ninh | 2.160 |
m | Chi Quốc phòng | 1.052 |
n | Chi thường xuyên khác | 1.310 |
3 | Dự phòng ngân sách | 7.810 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 18.550 |
5 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 54.172 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 111.356 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.386 triệu đồng, 40% học phí 650 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 19.780 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 13.869 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 5.131 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 3.947 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 1.185 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 54.172 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 822 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 149 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 12 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 300 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 1.180 |
6 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 1.045 |
7 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 1.233 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 9.670 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 302 |
10 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 78 |
11 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 20.000 |
12 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 4.260 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 477 |
14 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 7 |
15 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 1.014 |
16 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 143 |
17 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 34 |
| Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ổ | 34 |
18 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 232 |
19 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 626 |
20 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 1.470 |
21 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 4.961 |
22 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 4.157 |
23 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin và sự nghiệp môi trường) | 2.000 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 32.030 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 24.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 21.530 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 900 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 40 |
| - Thuế Tài nguyên | 90 |
| - Thuế môn bài | 490 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 950 |
2 | Lệ phí trước bạ | 1.500 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 30 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.150 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 870 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 1.000 |
7 | Thu tiền cho thuê đất | 60 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.000 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 500 |
9 | Thu tại xã | 300 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 120 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 299.763 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 297.873 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 21.648 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 7.940 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 13.708 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 276.225 |
| - Bổ sung cân đối | 234.232 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 145.701 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 2.116 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 81.794 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 4.621 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 41.993 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 1.890 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 24.000 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 299.763 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 20.127 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 19.127 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 375 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 230.453 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 119.201 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.195 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.031 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 946 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 777 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 9.777 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 13.596 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.641 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 74.637 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 1.337 |
l | Chi An ninh | 2.781 |
m | Chi Quốc phòng | 1.198 |
n | Chi thường xuyên khác | 1.336 |
3 | Dự phòng ngân sách | 7.190 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 41.993 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 81.794 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.744 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 8.249 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 1.890 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.210 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 2.469 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 741 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 41.993 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 627 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 300 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 96 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 120 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 1.480 |
6 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 598 |
7 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 420 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 8.503 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 1.133 |
10 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 1.977 |
11 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 740 |
12 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 3.731 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 1.765 |
14 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 384 |
15 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 109 |
16 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 109 |
17 | Kinh phí quản lý chương trình 135 | 40 |
18 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 1.720 |
| Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Ba Tơ | 500 |
| Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Ba Động | 398 |
| Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm đô thị mới Ba Vì | 500 |
| Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ | 97 |
| Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì | 225 |
19 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 8.581 |
20 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 223 |
21 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 2.000 |
22 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 3.452 |
23 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 2.085 |
24 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin và sự nghiệp môi trường) | 1.800 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 6.662 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 3.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.195 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120 |
| - Thuế Tài nguyên | 70 |
| - Thuế môn bài | 85 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 30 |
2 | Lệ phí trước bạ | 430 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 250 |
4 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 480 |
5 | Thu tiền sử dụng đất | 400 |
6 | Thu tiền cho thuê đất | 2 |
7 | Thu khác ngân sách | 1.200 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 500 |
8 | Thu tại xã | 400 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 131.515 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 131.424 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 4.769 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 2.747 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 2.022 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 126.655 |
| - Bổ sung cân đối | 109.700 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 69.025 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 815 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 36.653 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 3.207 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 16.955 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 91 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 3.500 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 131.515 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 9.361 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 8.961 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 375 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 102.429 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 49.978 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 576 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.018 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 813 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 551 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 3.478 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 5.397 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 778 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 37.149 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 603 |
l | Chi An ninh | 938 |
m | Chi Quốc phòng | 662 |
n | Chi thường xuyên khác | 488 |
3 | Dự phòng ngân sách | 2.770 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 16.955 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 36.653 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.269 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 1.195 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 91 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.485 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 1.142 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 343 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 16.955 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 117 |
2 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 102 |
3 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 60 |
4 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 650 |
5 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 270 |
6 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 520 |
7 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 2.913 |
8 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 350 |
9 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 473 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 1.092 |
12 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 145 |
13 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 164 |
14 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 60 |
15 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 38 |
16 | Kinh phí quản lý chương trình 135 | 20 |
17 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 347 |
| Quy hoạch chung đô thị Minh Long | 347 |
18 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 1.944 |
19 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 278 |
20 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 900 |
21 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 1.702 |
22 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 810 |
23 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc UBND xã và nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy xã Long Sơn) | 3.000 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 24.790 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 14.240 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 10.140 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 320 |
| - Thuê Tài nguyên | 2.832 |
| - Thuế môn bài | 398 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 550 |
2 | Lệ phí trước bạ | 1.700 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 12 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.050 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 920 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 2.000 |
7 | Thu tiền cho thuê đất | 18 |
8 | Thu khác ngân sách | 3.500 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 700 |
9 | Thu tại xã | 300 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 1.050 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 294.800 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 294.800 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 18.120 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 11.740 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 6.380 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 276.680 |
| - Bổ sung cân đối | 236.059 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 161.114 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 3.636 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 66.628 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 4.681 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 40.621 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 8.640 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 5.600 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 294.800 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 21.092 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 19.092 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 500 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.000 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 226.397 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 136.989 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 1.178 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 2.170 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 1.056 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 964 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 10.096 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 12.538 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.552 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 53.136 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 2.457 |
l | Chi An ninh | 2.384 |
m | Chi Quốc phòng | 1.043 |
n | Chi thường xuyên khác | 834 |
3 | Dự phòng ngân sách | 6.690 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 40.621 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 66.628 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.894 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 5.459 triệu đồng. Nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện cải cách tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.386 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 2.605 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 781 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 40.621 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 114 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 380 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 72 |
4 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 523 |
5 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 772 |
6 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 800 |
7 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 599 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 6.870 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 655 |
10 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 862 |
11 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.000 |
12 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 5.150 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 330 |
14 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 470 |
15 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 225 |
16 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 92 |
17 | Kinh phí quản lý chương trình 135 | 35 |
18 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 1.091 |
| Quy hoạch chi tiết khu trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi tại huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 | 200 |
| Quy hoạch chi tiết cụm Công Nghiệp Sơn Hạ tại thôn Đèo Gió | 200 |
| Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà | 200 |
| Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng | 491 |
19 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 12.340 |
20 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 278 |
21 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 1.250 |
22 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 2.243 |
23 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 2.470 |
24 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường) | 2.000 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 87.980 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 84.130 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 57.090 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 35 |
| - Thuế Tài nguyên | 26.875 |
| - Thuế môn bài | 79 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 51 |
2 | Lệ phí trước bạ | 350 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 320 |
4 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 280 |
5 | Thu khác ngân sách | 900 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 400 |
6 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 2.000 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 181.953 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 172.661 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 63.102 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 28.256 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 34.846 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 109.559 |
| - Bổ sung cân đối | 88.398 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 81.268 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 1.032 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 3.272 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 2.826 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 21.161 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 9.292 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 3.300 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 80.830 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 181.953 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 26.353 |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 26.353 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 375 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 130.389 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 64.917 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 913 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.360 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 817 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 568 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 2.876 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 13.569 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 941 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 40.835 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 941 |
l | Chi An ninh | 953 |
m | Chi Quốc phòng | 788 |
n | Chi thường xuyên khác | 911 |
3 | Dự phòng ngân sách | 4.050 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 21.161 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 3.272 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.450 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 30.968 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 9.292 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.697 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 1.305 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 392 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 21.161 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 499 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 93 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 80 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 100 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 150 |
6 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 387 |
7 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 3.613 |
8 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 597 |
9 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 944 |
10 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.000 |
11 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 1.665 |
12 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 310 |
13 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 280 |
14 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 29 |
15 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 38 |
16 | Kinh phí quản lý chương trình 135 | 30 |
17 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 7.615 |
18 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 306 |
19 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 750 |
20 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 1.134 |
21 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 741 |
22 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin và sự nghiệp môi trường). | 800 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 22.970 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 18.400 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 11.400 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 430 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 20 |
| - Thuế Tài nguyên | 5.930 |
| - Thuế môn bài | 300 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 320 |
2 | Lệ phí trước bạ | 1.500 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 460 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 550 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 220 |
7 | Thu tiền cho thuê đất | 130 |
8 | Thu khác ngân sách | 1.400 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 700 |
9 | Thu tại xã | 300 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 196.007 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 195.607 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 17.398 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 10.170 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 7.228 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 178.209 |
| - Bổ sung cân đối | 155.437 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 101.226 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 1.238 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 46.628 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 6.345 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 22.772 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 400 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 18.400 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 196.007 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 13.837 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 13.617 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 375 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 220 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 155.228 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 86.052 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 889 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.602 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 854 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 632 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 7.327 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 8.749 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 1.035 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 43.565 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 1.387 |
l | Chi An ninh | 1.403 |
m | Chi Quốc phòng | 837 |
n | Chi thường xuyên khác | 896 |
3 | Dự phòng ngân sách | 4.170 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 22.772 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 46.628 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.817 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 6.775 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 400 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 2.126 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 1.635 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 491 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 22.772 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 280 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 134 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 24 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 185 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 805 |
6 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 465 |
7 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 310 |
8 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 4.799 |
9 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 453 |
10 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 856 |
11 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.000 |
12 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 2.490 |
13 | Điều chuyển biên chế ngành văn hóa thông tin | 116 |
14 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 40 |
15 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 226 |
16 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 107 |
17 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 76 |
18 | Kinh phí quản lý chương trình 135 | 30 |
19 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 498 |
| Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân | 498 |
20 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 5.996 |
21 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 325 |
22 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 750 |
23 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 1.157 |
24 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 850 |
25 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường) | 800 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 7.650 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*) | 3.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.720 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150 |
| - Thuế môn bài | 100 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 30 |
2 | Lệ phí trước bạ | 600 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 350 |
5 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 100 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 300 |
7 | Thu tiền cho thuê đất | 100 |
8 | Thu khác ngân sách | 700 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 300 |
9 | Thu tại xã | 500 |
10 | Thu từ các xí nghiệp quốc doanh | 2.000 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 101.646 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 101.646 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 3.971 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 2.220 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 1.751 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 97.675 |
| - Bổ sung cân đối | 93.033 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 58.567 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 846 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 31.246 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 2.374 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 4.642 |
2 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 3.000 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 101.646 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.849 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 7.549 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 328 |
b | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 300 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 82.657 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 41.470 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 450 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.396 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 818 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 590 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 3.890 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 3.547 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 691 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 27.217 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 411 |
l | Chi An ninh | 1.037 |
m | Chi Quốc phòng | 809 |
n | Chi thường xuyên khác | 331 |
3 | Dự phòng ngân sách | 2.340 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung theo định mức | 4.158 |
5 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 4.642 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 31.246 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.036 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 1.000 triệu đồng. Nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện cải cách tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.212 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 932 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 280 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 4.642 |
1 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 81 |
2 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 50 |
3 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 200 |
4 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 887 |
5 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 83 |
6 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.000 |
7 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 826 |
8 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 61 |
9 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 86 |
10 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 21 |
11 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 129 |
12 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 19 |
13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 345 |
14 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 54 |
15 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin và sự nghiệp môi trường) | 800 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 5.680 |
1 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 4.800 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.499 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40 |
| - Thuế Tài nguyên | 1.000 |
| - Thuế môn bài | 61 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 200 |
2 | Lệ phí trước bạ | 150 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 80 |
4 | Thu phí, lệ phí (không bao gồm án phí) | 50 |
5 | Thu khác ngân sách | 600 |
| Trong đó: Thu phạt ATGT | 300 |
II | Tổng thu ngân sách huyện (1)+(2) | 155.181 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b) | 154.988 |
a | Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp | 4.010 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 1.851 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 2.159 |
b | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 150.978 |
| - Bổ sung cân đối | 122.913 |
| + Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | 84.029 |
| + Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | 1.116 |
| + Bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương và chế độ phụ cấp khác | 33.705 |
| + Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục | 4.063 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 28.065 |
2 | Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**) | 193 |
3 | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***) |
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 4.800 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 155.181 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 12.271 |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp | 12.271 |
| Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 328 |
2 | Chi thường xuyên (*) | 111.765 |
a | Chi sự nghiệp giáo dục | 54.086 |
b | Chi sự nghiệp đào tạo | 572 |
c | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.343 |
d | Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình | 713 |
e | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 470 |
f | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 3.062 |
g | Chi sự nghiệp kinh tế | 5.376 |
h | Chi sự nghiệp môi trường | 689 |
i | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 42.113 |
k | Chi trợ giá, trợ cước | 1.573 |
l | Chi An ninh | 866 |
m | Chi Quốc phòng | 596 |
n | Chi thường xuyên khác | 306 |
3 | Dự phòng ngân sách | 3.080 |
4 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 28.065 |
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 33.705 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.449 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 1.591 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 193 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.695 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 1.304 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 391 triệu đồng.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| Tổng số | 28.065 |
1 | Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh | 314 |
2 | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 72 |
3 | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 84 |
4 | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh | 48 |
5 | Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh | 691 |
6 | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 502 |
7 | Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | 200 |
8 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014) | 651 |
9 | Chính sách người hoạt động không chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 3.329 |
10 | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân | 449 |
11 | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | 968 |
12 | Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 1.500 |
13 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 1.893 |
14 | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh | 1.011 |
15 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 | 286 |
16 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 178 |
17 | Chúc thọ các cụ cao tuổi | 74 |
18 | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | 46 |
19 | Kinh phí quản lý chương trình 135 | 30 |
20 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 1.163 |
| Quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm đô thị Tây Trà | 1.000 |
| Quy hoạch chung đô thị Tây Trà | 163 |
21 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ thông dân tộc bán trú | 12.000 |
22 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 520 |
23 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở | 335 |
24 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 481 |
25 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 440 |
26 | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin và sự nghiệp môi trường). | 800 |
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
- 1 Quyết định 864/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu xăng sinh học E5 và dầu di-e-zen đối với xe ô tô, mô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7 Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Kế hoạch 5810/KH-UBND năm 2015 về tổ chức Hội thảo Hợp tác phát triển Công nghệ thông tin - truyền thông Việt Nam lần thứ XX năm 2016 tại tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 11 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2015-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2014 về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14 Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15 Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 quản lý, sử dụng nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16 Luật Đầu tư công 2014
- 17 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 18 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công tác tại cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 19 Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 20 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về xếp ngạch lương, bậc lương đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn có trình độ lý luận chính trị do tỉnh Quãng Ngãi ban hành
- 21 Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013
- 22 Quyết định 12/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 24 Thông tư liên tịch 90/2012/TTLT-BTC-TTCP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Thanh tra Chính phủ ban hành
- 25 Quyết định 27/2011/QĐ-UBND về mức chi thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư” đối với khu dân cư và xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; chi sự nghiệp văn hoá thông tin ở cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 26 Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 27 Quyết định 1780/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 28 Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 29 Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án: mở lớp đào tạo sỹ quan dự bị bằng nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 30 Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31 Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 32 Quyết định 32/2010/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách mới do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 33 Luật người khuyết tật 2010
- 34 Quyết định 06/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2010 - 2015) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 35 Luật người cao tuổi năm 2009
- 36 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 37 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 38 Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi trong tình hình mới
- 39 Quyết định 481/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 40 Quyết định 457/2008/QĐ-UBND quy định chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý của tỉnh được điều động, luân chuyển do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 41 Quyết định 458/2008/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp Đại học về công tác ở cấp xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 42 Quyết định 459/2008/QĐ-UBND quy định chính sách nghỉ việc, chính sách thôi việc đối với cán bộ chủ chốt cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Ngãi
- 43 Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 44 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 45 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 46 Pháp lệnh Lực lượng Dự bị động viên năm 1996
- 1 Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2014 về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu xăng sinh học E5 và dầu di-e-zen đối với xe ô tô, mô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 864/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị