Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 450/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 14 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách mới;

Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tnh về việc quản lý, sử dụng nguồn thu tiền cấp quyn khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2979/STC-NS ngày 15/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh, UBND các huyện, thành phố chỉ tiêu dự toán thu, chi NSNN năm 2015 (theo các Biểu đính kèm Quyết định này). Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thực hiện theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 và Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi NSNN năm 2015 được UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh và các huyện, thành phố phân bổ dự toán thu, chi NSNN cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới bảo đảm:

1. Giao dự toán thu NSNN không thấp hơn dự toán UBND tỉnh giao. Chi NSNN được quản lý chặt chẽ, tiết kiệm, chống lãng phí thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước.

Phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011, số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012, số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng một phần để thực hiện công tác quy hoạch, quản lý đất đai; sau khi trừ các khoản chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các chi phí có liên quan khác được trích 30% để đảm bảo hình thành đủ mức vốn nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất của tỉnh.

Phân bổ, giao dự toán chi thường xuyên cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và chính quyền cấp dưới phải thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN, trong đó đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghe không được thấp hơn mức dự toán chi UBND tỉnh đã giao. Sau khi đảm bảo tiền lương và các chế độ, chính sách an sinh xã hội đã được quyết định, bố trí các khoản chi cho bộ máy quản lý nhà nước, sự nghiệp công, chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị tiết kiệm, không mua xe công (trừ xe chuyên dụng theo quy định của pháp luật); giảm tối đa các khoản chi khánh tiết, hội nghị, hội thảo, đi công tác nước ngoài; bố trí kinh phí tổ chức đại hội Đảng các cấp, các ngày lễ lớn, các ngày kỷ niệm thành lập theo tinh thần triệt để tiết kiệm.

2. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2015 như sau:

a) Sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).

b) Thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất như tiền lương).

c) Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2015 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).

d) Nguồn cải cách tiền lương các năm trước chưa sử dụng hết.

Sau khi sử dụng các nguồn nói trên nhưng vẫn còn thiếu so với nhu cầu cải cách tiền lương thì ngân sách cấp bổ sung phần chênh lệch theo phân cấp.

Đối với địa phương khó khăn, tỷ lệ cân đối chi từ nguồn thu của địa phương thấp, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, từ đó xác định số cần bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở trong năm 2015; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Đối với khoản thu tiền xử phạt vi phạm hành chính

Tiếp tục thực hiện cơ chế quản lý, sử dụng tiền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành chính là khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100% theo phân cấp tại Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh. Riêng khoản thu từ tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa là khoản thu phân chia điều tiết về ngân sách trung ương 70%, ngân sách địa phương 30% (từng cấp ngân sách địa phương được hưởng 30% số thu do lực lượng thực hiện nhiệm vụ thu tương ứng theo từng cấp trên địa bàn). Kinh phí đảm bảo hoạt động của các lực lượng thực hiện nhiệm vụ thu xử phạt vi phạm hành chính do NSNN đảm bảo theo phân cấp quản lý NSNN hiện hành.

Điều 3. UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố; quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện, thành phố năm 2015 trước ngày 20/12/2014 (UBND cấp xã căn cứ quyết định của UBND cấp huyện về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách, trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã trước ngày 31/12/2014) và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách huyện, thành phố được HĐND cùng cấp quyết định, UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2015.

Các sở, ban, ngành, các đơn vị thụ hưởng ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2014 và tổ chức việc công khai dự toán NSNN đúng quy định.

Đối với các khoản chi thường xuyên của dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND trước khi quyết định phân bổ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-Ngân sách, HĐND tỉnh;
- VPUB: PVP, các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTHhtlvan291.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐA BÀN (A)+(B)

33.840.780

A

Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II)

33.383.800

I

Thu nội địa

32.033.800

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

29.614.410

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

28.600.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

10.997.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc du Dung Quất

10.700.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.560.100

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

5.900.000

 

- Thuế tài nguyên

18.000

 

- Thuế môn bài

310

 

- Thu khác

12.006.000

 

Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất

12.000.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

85.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

55.300

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

 

- Thuế tài nguyên

2.000

 

- Thuế môn bài

200

 

- Thu khác

500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

163.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

85.740

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

65.000

 

- Thuế tài nguyên

1.200

 

- Thuế môn bài

60

 

- Thu khác

11.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1.203.760

 

- Thuế giá trị gia tăng

633.990

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

174.750

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

322.360

 

- Thuế tài nguyên

39.800

 

- Thuế môn bài

16.470

 

- Thu khác

16.390

5

Lệ phí trước bạ

100.070

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.550

7

Thuế thu nhập cá nhân

185.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

155.000

9

Thu phí, lệ phí

41.210

 

- Phí và lệ phí trung ương

11.380

 

- Phí và lệ phí tỉnh

15.260

 

- Phí và lệ phí huyện

7.700

 

- Phí và lệ phí xã

6.870

10

Tiền sử dụng đất

339.000

11

Thu cho thuê mặt đất, mặt nước

21.800

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

13

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,... tại xã

14.000

14

Thu khác

100.000

 

Trong đó thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông

60.000

II

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

1.350.000

1

Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

50.000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

1.300.000

B

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

456.980

1

Thu học phí

43.000

2

Thu viện phí

336.000

3

Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác

17.500

4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

60.480

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)

9.298.107

A

Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)

8.841.127

I

Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp

7.081.550

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

679.880

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61%

6.401.670

II

Bổ sung từ ngân sách trung ương

1.759.577

1

Bổ sung cân đối thực hiện cải cách tiền lương và chế độ khác

180.250

2

Bổ sung có mục tiêu

1.579.327

 

- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

1.002.630

 

Trong đó vốn ngoài nước

119.900

 

- Vốn sự nghiệp

576.697

B

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

456.980

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2015

Trong đó

Cân đối NSĐP

TƯ bổ sung có mục tiêu

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (A)+(B)

9.298.107

7.718.780

1.579.327

A

CHI CÂN ĐỐI

8.841.127

7.261.800

1.579.327

I

Chi đầu tư phát triển (*)

2.533.570

1.488.440

1.045.130

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.142.440

1.142.440

 

2

Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

339.000

339.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1.045.130

 

1.045.130

 

Trong đó vốn nước ngoài

119.900

 

119.900

4

Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

7.000

7.000

 

II

Chi thường xuyên

5.809.141

5.446.755

362.386

1

Chi trợ giá, trợ cước

28.675

25.560

3.115

2

Chi sự nghiệp Kinh tế

617.640

558.459

59.181

3

Chi hoạt động sự nghiệp môi trường

79.445

79.445

 

4

Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề

2.539.492

2.385.022

154.470

 

- Sự nghiệp giáo dục

2.355.727

2.203.028

152.699

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

183.765

181.994

1.771

5

Chi sự nghiệp Y tế

513.912

506.912

7.000

6

Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

40.093

40.093

 

7

Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch

124.544

120.277

4.267

8

Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình

33.430

33.430

 

9

Chi đảm bảo xã hội

418.301

352.308

65.993

10

Chi quản lý hành chính

1.235.137

1.180.817

54.320

11

Chi quốc phòng

109.876

98.146

11.730

12

Chi an ninh

49.624

47.314

2.310

13

Chi thường xuyên khác

18.972

18.972

 

III

Chi bổ sung Qu Dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

207.000

207.000

 

V

Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán

248.201

76.390

171.811

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

42.015

42.015

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

456.980

456.980

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

43.000

43.000

 

2

Chi sự nghiệp y tế

336.000

336.000

 

3

Chi thường xuyên khác

17.500

17.500

 

4

Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết

60.480

60.480

 

Ghi chú: (*) Bao gồm chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao cho các huyện, thành phố; hỗ trợ thực hiện tái định cư dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính Kế toán và hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới từ nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ thực hiện một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn.

 

Biểu số 03

DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tnh)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2015

Trong đó

Vốn đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TNG SỐ (I)+(II)+(III)+(IV)

1.579.327

1.002.630

576.697

I

Các chương trình mục tiêu quốc gia

429.811

273.730

156.081

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

347.346

250.230

97.116

 

- Các xã bãi ngang

21.000

21.000

 

 

- Hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a

164.630

164.630

 

 

- Chương trình 135

64.600

64.600

 

2

Chương trình việc làm và dạy nghề(1)

15.535

 

15.535

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

11.610

10.600

1.010

 

Trong đó vốn nước ngoài (2)

650

 

650

4

Chương trình y tế

5.398

 

5.398

5

Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình

6.820

 

6.820

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

824

 

824

7

Chương trình văn hóa

5.369

2.900

2.469

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

16.400

 

16.400

9

Chương trình phòng chống ma túy

700

 

700

10

Chương trình phòng chống tội phạm

230

 

230

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

8.800

 

8.800

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

579

 

579

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

200

 

200

14

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

10.000

10.000

 

II

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án, công trình quan trọng

609.000

609.000

 

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

130.000

130.000

 

 

Trong đó Hạ tầng huyện giáp Tây Nguyên

13.000

13.000

 

2

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

17.000

17.000

 

3

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền

20.000

20.000

 

4

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

7.000

7.000

 

5

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

10.000

10.000

 

6

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài)

5.000

5.000

 

7

Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi

11.000

11.000

 

8

Hỗ trợ kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển

245.000

245.000

 

9

Chương trình Biển đông - Hải đảo

73.000

73.000

 

10

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

12.000

12.000

 

11

Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ

9.000

9.000

 

12

Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách

20.000

20.000

 

13

Đề án xây dựng huyện đảo Lý Sơn mạnh về kinh tế, vững chắc về quốc phòng an ninh

50.000

50.000

 

III

Vốn nước ngoài (ODA)

119.900

119.900

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC)(2)

18.000

18.000

 

 

- Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học(2)

1.900

1.900

 

IV

Vốn s nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

420.616

0

420.616

1

Vốn ngoài nước(3)

10.947

 

10.947

1

Chương trình quốc gia bình đẳng giới

230

 

230

2

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

180

 

180

3

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

691

 

691

4

Chương trình phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần...

320

 

320

5

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

372

 

372

6

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

3.500

 

3.500

7

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

1.500

 

1.500

8

Định canh định cư

9.400

 

9.400

9

Chương trình bố trí dân cư

1.000

 

1.000

10

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.752

 

4.752

11

Hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú

48.948

 

48.948

12

Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

11.188

 

11.188

13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

15.250

 

15.250

14

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ

11.730

 

11.730

15

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh CA xã

2.310

 

2.310

16

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa KDC

3.717

 

3.717

17

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương

550

 

550

 

Trong đó: - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương

460

 

460

 

- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương

90

 

90

18

Hỗ trợ kinh phí giáo viên MN và tăng biên chế giáo viên

23.405

 

23.405

19

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

25.900

 

25.900

20

Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH

16.200

 

16.200

21

Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo

3.115

 

3.115

22

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

29.330

 

29.330

23

Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa

32.206

 

32.206

24

Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí

11.575

 

11.575

25

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

152.300

 

152.300

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.

(2) Vốn nước ngoài thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.

(3) Vốn nước ngoài để thực hiện chương trình hỗ trợ bảo đảm chất lượng trường học, thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao, bao gồm:

- Quỹ giáo dục nhà trường: 3.279 triệu đồng;

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh: 6.994 triệu đồng;

- Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày: 244 triệu đồng;

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên: 430 triệu đồng.

 


Biểu số 04

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Huyện, thành phố

Thu ngân sách trên địa bàn

Thu được hưởng theo phân cấp

Trong đó

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

Bao gồm

Tổng chi ngân sách huyện, thành phố

Bao gồm

Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Các khoản thu 100%

Các khoản thu phân chia

Bổ sung cân đối

Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

Trong đó

Bổ sung có mục tiêu

Chi đầu tư phát triển

Trong đó chi tr nợ vay tín dụng ưu đãi

Chi thường xuyên (theo lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng)

Dự phòng chi ngân sách

Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu

Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

SN giáo dục

A

B

(1)

(2)

(2.1)

(2.2)

(3)

(3.1)

(3.1.1)

(3.1.2)

(3.1.3)

(3.2)

(4) = (5) + … (9)

(5)

(5.1)

(6)

(7)

(8)

(8)

(9)

 

Cộng

1.792.500

1.031.731

475.292

556.439

3.056,837

2.685.108

1.727.314

840.931

116.863

371.729

4.088.568

480.190

13.292

3.048.616

90.130

371.729

76.390

21.513

1

Đức Phổ

97.400

73.506

51.290

22.216

294.803

267.799

182.760

75.091

9.948

27.004

368.309

51.332

1.625

267.161

8.280

27.004

14.532

 

2

Mộ Đức

41.685

32.732

22.655

10.077

292.594

263.573

152.919

100.410

10.244

29.021

325.326

23.435

1.500

265.720

7.150

29.021

 

 

3

Tư Nghĩa

46.270

34.602

21.325

13.277

274.099

250.179

160.019

78.332

11.828

23.920

308.701

18.130

1.500

259.751

6.900

23.920

 

 

4

Nghĩa Hành

40.410

27.785

12.042

15.743

208.006

188.190

124.201

54.614

9.375

19.816

235.791

14.148

1.375

196.667

5.160

19.816

 

 

5

TP Quảng Ngãi

1.276.250

663.142

268.310

394.832

124.544

83.841

75.527

0

8.314

40.703

787.686

227.494

 

440.626

18.200

40.703

39.150

21.513

6

Sơn Tịnh

48.235

37.572

25.890

11.682

229.325

207.824

143.886

51.873

12.065

21.501

266.897

21.132

1.500

218.254

6.010

21.501

 

 

7

Bình Sơn

107.980

68.925

27.360

41.565

392.212

358.998

188.572

150.754

19.672

33.214

461.137

26.148

1.875

373.025

10.200

33.214

18.550

 

8

Ba Tơ

25.220

17.493

7.550

9.943

274.238

238.728

145.701

84.406

8.621

35.510

291.731

20.011

625

230.020

6.190

35.510

 

 

9

Minh Long

6.070

4.425

2.735

1.690

127.809

110.903

68.525

39.871

2.507

16.906

132.234

9.046

750

103.462

2.820

16.906

 

 

10

Sơn Hà

25.050

16.947

9.983

6.964

274.256

232.955

161.114

65.160

6.681

41.301

291.203

18.456

750

225.366

6.080

41.301

 

 

11

Sơn Tây

47.900

35.150

17.765

17.385

131.155

104.603

81.268

18.509

4.826

26.552

166.305

20.321

167

115.882

3.550

26.552

 

 

12

Trà Bồng

19.030

13.437

6.190

7.247

182.534

159.954

101.226

52.383

6.345

22.580

195.971

12.579

875

156.642

4.170

22.580

 

 

13

Lý Sơn

7.760

3.885

1.494

2.391

99.278

92.167

57.567

32.226

2.374

7.111

103.163

6.803

375

82.751

2.340

7.111

4.158

 

14

Tây Trà

3.240

2.130

703

1.427

151.985

125.394

84.029

37.302

4.063

26.591

154.115

11.155

375

113.289

3.080

26.591

 

 

Ghi chú: Chi thường xuyên năm 2015 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.

 

Biểu số 05

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Nội dung  thu

 

 

Huyện, TP

Tổng thu NS trên địa bàn

Gồm các sắc thuế và các khoản thu

Thu từ các XN QD

Thu từ CTN-DV NQD

Bao gồm

Lệ phí trước bạ

Thuế SD đất phi NN

Thuế TN cá nhân

Thu phí và lệ phí

Trong đó: án phí

Thu tiền sử dụng đất (*)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Tiền cho thuê đất

Thu khác ngân sách

Trong đó thu phạt ATGT

Thu tại xã

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế Tài nguyên

Thuế Môn bài

Thu khác

A

B

(1)

(2)

(3)

(3.1)

(3.2)

(3.3)

(3.4)

(3.5)

(3.6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(7.1)

(8)

(9)

(10)

(11)

(11.1)

(12)

 

Tổng cộng

1.792.500

24.710

1.203.760

634.290

174.750

322.360

39.800

16.170

16.390

100.070

6.550

18.200

22.010

3.838

339.000

2.400

21.800

40.000

23.800

14.000

1

Đức Phổ

97.400

5.770

42.900

31.680

4.650

90

4.400

1.480

600

5.110

450

1.300

4.650

550

30.000

320

900

3.800

2.500

2.200

2

Mộ Đức

41.685

 

19.150

14.230

2.200

90

620

990

1.020

5.300

300

750

1.500

150

8.000

 

485

3.700

2.300

2.500

3

Tư Nghĩa

46.270

 

25.500

20.645

1.110

10

2.120

1.265

350

6.800

350

1.500

1.400

350

5.000

 

520

3.200

1.900

2.000

4

Nghĩa Hành

40.410

 

27.210

24.148

1.660

 

150

1.002

250

3.300

250

600

1.150

450

2.500

180

220

3.500

1.900

1.500

5

TP Q. Ngãi

1.276.250

5.800

891.550

391.750

152.970

321.750

6.850

7.437

10.793

55.800

4.900

9.520

7.580

1.300

270.300

300

18.000

10.500

6.500

2.000

6

Sơn Tịnh

48.235

1.000

21.200

15.850

3.300

 

620

630

800

10.000

105

550

1.300

425

10.000

170

410

2.500

1.500

1.000

7

Bình Sơn

107.980

7.000

74.600

61.030

6.760

350

3.350

1.910

1.200

8.000

150

2.000

2.000

300

6.000

1.430

1.000

3.800

2.500

2.000

8

Ba Tơ

25.220

70

17.400

15.600

660

40

230

450

420

1.100

20

450

650

150

3.000

 

30

2.400

1.000

100

9

Minh Long

6.070

 

2.950

2.630

140

 

30

80

70

500

 

120

400

25

900

 

 

1.000

600

200

10

Sơn Hà

25.050

2.000

13.900

10.917

500

 

1.580

403

500

2.000

15

600

800

70

3.000

 

35

2.600

1.400

100

11

Sơn Tây

47.900

1.020

45.100

28.480

20

 

16.500

83

17

370

 

330

180

5

 

 

 

900

400

 

12

Trà Bồng

19.030

50

15.700

11.300

550

30

3.300

300

220

1.150

10

230

260

50

200

 

130

1.200

900

100

13

Lý Sơn

7.760

2.000

4.000

3.720

200

 

 

80

 

500

 

200

90

6

100

 

70

500

200

300

14

Tây Trà

3.240

 

2.600

2.310

30

 

50

60

150

140

 

50

50

7

 

 

 

400

200

 

Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 270.300 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 120.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 150.300 triệu đồng.

 

Biểu số 06

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số   TT

Lĩnh vực chi

 

Huyện, thành phố

Tổng chi NS huyện

Chi đầu tư phát triển

Tr.đó chi t ngun thu tiền sử  dụng đất

Chi thường xuyên (*)

Chi QLHC

SN Giáo dục

SN Đào tạo

SN Văn hóa

SN Phát thanh TH

SN thể dục thể thao

SN đảm bảo xã hội

SN kinh tế

SN

Môi trường

Trợ giá, trợ cước

An ninh

Quốc phòng

Chi khác

Dự phòng chi

Chi bổ sung theo định mức

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh

A

B

(1)

(2)

(2.1)

(3)

(3.1)

(3.2)

(3.3)

(3.4)

(3.5)

(3.6)

(3.7)

(3.8)

(3.9)

(3.10)

(3.11)

(3.12)

(3.13)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng cộng

4.088.566

480.190

219.000

3.048.615

748.500

1.776.907

14.788

30.088

14.689

12.903

145.841

217.135

30.032

10.261

24.692

12.601

10.178

90.130

76.390

21.513

371.729

1

Đức Phổ

368.309

51.332

30.000

267.161

57.076

168.925

1.062

2.426

1.035

868

16.515

14.122

1.810

78

1.808

753

683

8.280

14.532

 

27.004

2

Mộ Đức

325.326

23.435

8.000

265.720

49.303

175.118

996

2.186

968

812

13.103

18.598

1.703

50

1.587

663

633

7.150

 

 

29.021

3

Tư Nghĩa

308.701

18.130

5.000

259.751

54.521

167.473

1.199

2.728

1.176

1.022

11.614

13.996

2.205

61

2.136

868

752

6.900

 

 

23.920

4

Nghĩa Hành

235.791

14.148

2.500

196.667

47.927

116.301

807

1.810

881

692

12.243

12.270

1.210

139

1.344

575

468

5.160

 

 

19.816

5

TP Q. Ngãi

787.686

227.494

150.300

440.626

80.546

241.301

2.597

4.016

2.062

2.757

22.402

67.017

10.821

 

3.535

2.057

1.515

18.200

39.150

21.513

40.703

6

Sơn Tịnh

266.896

21.132

10.000

218.253

62.692

115.030

1.200

2.470

1.290

1.090

13.423

14.388

2.300

400

2.060

995

915

6.010

 

 

21.501

7

Bình Sơn

461.137

26.148

6.000

373.025

80.493

240.123

1.368

3.020

1.260

1.110

17.435

19.982

2.870

824

2.160

1.052

1.310

10.200

18.550

 

33.214

8

Ba Tơ

291.731

20.011

3.000

230.020

74.137

121.288

1.195

2.031

946

777

9.777

12.613

1.641

1.337

2.481

903

894

6.190

 

 

35.510

9

Minh Long

132.234

9.046

900

103.462

37.334

50.530

576

1.318

813

551

3.478

5.397

778

603

938

662

484

2.820

 

 

16.906

10

Sơn Hà

291.203

18.456

3.000

225.366

53.636

137.415

1.178

2.327

1.056

964

9.096

11.538

1.438

2.457

2.384

1.043

834

6.080

 

 

41.301

11

Sơn Tây

166.304

20.321

 

115.882

38.335

58.296

681

1.360

817

568

2.376

9.569

841

941

953

788

357

3.550

 

 

26.552

12

Trà Bồng

195.971

12.579

200

156.642

43.565

87.965

889

1.602

854

632

7.327

8.450

1.035

1.387

1.403

837

696

4.170

 

 

22.580

13

Lý Sơn

103.163

6.803

100

82.751

26.595

41.881

450

1.451

818

590

3.990

3.697

691

411

1.037

809

331

2.340

4.158

 

7.111

14

Tây Trà

154.115

11.155

 

113.289

42.340

55.261

575

1.343

713

470

3.062

5.498

689

1.573

866

596

306

3.080

 

 

26.591

Ghi chú: (*) Chi thường xuyên năm 2015 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.

 

Biểu số 07

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

Huyện, thành phố

Tổng cộng

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

Bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác

Trong đó

Hỗ trợ, phụ cấp cho lãnh đạo các hội theo QĐ 1748/ QĐ-UBND

Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/ 2011/ QĐ-UBND

Chính sách CBCC VC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/ 2008/ QĐ-UBND

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/ 2008/ QĐ-UBND

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459

Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/ 2008/ QĐ-UBND

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/ 2009/ QĐ-TTg

Bổ sung KP dầu hỏa thắp sáng  theo QĐ 289/ QĐ-TTg

Chính sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/ 2014/ QĐ-UBND

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND

Đề án 600 tri thức trẻ

Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh và ngành văn hóa thông tin

Đề án tuyên truyền biển đảo QĐ số số 229/ QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

Sự nghiệp công nghệ thông tin

Sự nghiệp môi trường

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Chúc thọ các cụ cao tuổi

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BHXH

Kinh phí quản lý chương trình 135

Phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

Quyết định số 43/2014/ QĐ-UBND ngày 12/9/2014 và hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ khác (*)

A

B

(1) = (2) + (9)

(2)

(3) = (4)..(31)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

Tổng cộng

1.212.660

840.931

371.729

19.224

4.298

1.314

1.140

2.564

11.206

1.464

862

84.971

5.970

5.070

16.200

7.151

210

6.400

6.480

1.165

5.578

1.206

185

12.128

28.000

48.948

14.610

25.900

20.353

32.206

6.226

1

Đức Phổ

102.095

75.091

27.004

1.763

430

56

40

127

400

65

 

6.982

263

 

2.000

1.000

50

 

300

 

670

118

 

580

2.000

 

1.290

2.300

2.000

4.570

 

2

Mộ Đức

129.431

100.410

29.021

1.557

629

0

40

292

404

 

 

5.617

211

 

2.000

 

51

2.000

380

 

721

101

 

950

2.000

 

1.250

2.300

3.000

4.492

1.026

3

Tư Nghĩa

102.252

78.332

23.920

1.824

146

100

150

200

700

97

3

6.590

55

 

2.000

 

30

2.500

300

20

629

88

 

690

2.000

 

1.110

680

700

3.308

 

4

Nghĩa Hành

74.430

54.614

19.816

1.159

197

71

60

152

515

 

 

6.070

266

 

2.000

1.200

 

 

250

11

495

84

 

630

2.000

 

830

380

800

2.646

 

5

TP Q. Ngãi

40.703

0

40.703

2.833

63

0

120

300

3.349

0

0

14.917

1.080

 

2.000

4.524

 

 

1.400

 

1.063

164

 

1.150

1.000

 

1.310

1.770

1.500

2.160

 

6

Sơn Tịnh

73.374

51.873

21.501

1.603

330

0

35

100

600

 

 

4.806

105

 

2.000

 

23

 

300

 

491

88

 

2.850

2.000

 

1.030

250

1.000

3.890

 

7

Bình Sơn

183.968

150.754

33.214

2.853

564

123

120

69

987

 

 

9.558

364

 

3.000

 

36

 

400

6

862

143

 

750

2.000

720

1.480

3.170

2.000

4.009

0

8

Ba Tơ

119.916

84.406

35.510

1.770

627

300

110

120

1.400

490

416

8.499

1.133

1.662

 

 

 

 

250

309

146

109

40

838

2.000

7.300

1.300

3.100

1.500

2.011

0

9

Minh Long

56.777

39.871

16.906

460

117

0

70

90

300

204

 

2.913

339

369

 

 

 

 

250

121

50

38

20

550

2.000

2.365

8.70

1.250

750

780

3.000

10

Sơn Hà

106.461

65.160

41.301

914

114

380

70

595

523

540

175

7.319

684

873

 

 

 

500

1.850

326

197

92

35

1.100

2.000

12.800

1.200

4.100

2.533

2.382

 

11

Sơn Tây

45.061

18.509

26.552

538

499

93

80

100

150

69

99

3.614

597

778

 

 

 

 

200

134

28

38

30

600

2.000

10.200

870

1.920

1.000

715

2.200

12

Trà Bồng

74.963

52.383

22.580

1.197

268

125

80

90

1.076

 

80

3.870

453

625

200

116

 

1.400

200

118

77

76

30

800

2.000

4.500

1.030

1.850

1.500

819

 

13

Lý Sơn

39.337

32.226

7.111

296

0

0

81

50

200

 

8

887

 

 

 

 

20

 

250

 

85

21

 

40

3.000

63

510

1.030

570

 

 

14

Tây Trà

63.893

37.302

26.591

457

314

66

84

279

522

 

81

3.329

421

763

1.000

1.011

 

 

150

120

64

46

30

600

2.000

11.000

530

1.800

1.500

424

 

 

Biểu số 08

PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán 2015

Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)

Chi đầu tư phát triển

Chi quản lý hành chính

Chi sự nghiệp

Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18)

Chi thường xuyên khác

Dự phòng

Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác

Trợ giá, trợ cước

Kinh tế, sự nghiệp khác (*)

Môi trường

Giáo dục

Đào tạo, dạy nghề

Y tế

Khoa học và công nghệ

Văn hóa Thể thao Du lịch

Phát thanh truyền hình

Đảm bảo xã hội

An ninh

Quốc phòng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

A

CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG

7.261.800

1.488.440

1.180.817

4.246.866

25.560

558.459

79.445

2.203.028

181.994

506.912

40.093

120.277

33.430

352.308

47.314

98.146

18.972

207.000

119.605

A.1

Cấp tỉnh

3.370.563

1.008.250

322.709

1.892.238

15.299

322.970

42.933

418.386

156.000

506.912

33.693

76.589

18.741

198.518

22.622

79.575

8.794

116.870

21.702

I

Các cơ quan, đơn vị

2.214.947

0

322.709

1.892.238

15.299

322.970

42.933

418.386

156.000

506.912

33.693

76.589

18.741

198.518

22.622

79.575

0

0

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

83.215

 

63.487

19.728

15.299

 

 

 

1.350

 

 

3.079

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

12.987

 

12.987

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20.601

 

16.034

4.567

 

300

 

 

 

 

1.497

2.770

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.304

 

6.989

3.315

 

2.593

 

 

722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

28.879

 

10.797

18.082

 

 

 

 

16.955

 

 

1.127

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

15.560

 

3.879

11.681

 

7.980

 

 

 

 

3.701

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Xây dựng

14.009

 

4.986

9.023

 

8.836

 

 

 

 

187

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Thông tin và Truyền thông

11.311

 

2.990

8.321

 

951

 

 

 

 

6.276

1.094

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Ngoại vụ

5.450

 

4.654

796

 

639

 

 

157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

23.302

 

4.306

18.996

 

 

 

 

 

 

18.996

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

59.534

 

7.047

52.487

 

35.138

17.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công Thương

19.653

 

14.628

5.025

 

4.025

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông Vận tải

86.871

 

16.907

69.964

 

69.724

150

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

69.256

 

4.930

64.326

 

 

 

 

44.174

 

 

 

 

20.152

 

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

7.433

 

7.433

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

519.066

 

8.815

510.251

 

 

2.826

 

3.088

503.439

 

898

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

77.084

 

5.981

71.103

 

1.700

 

12.311

540

 

0

56.552

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

416.719

 

8.653

408.066

 

465

 

404.601

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

48.639

 

 

48.639

 

 

 

 

48.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường Đại học Tài chính Kế toán

1.087

 

 

1.087

 

 

 

 

1.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường Chính trị tỉnh

11.380

 

 

11.380

 

 

 

 

11.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm

10.730

 

 

10.730

 

 

 

 

10.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

3.683

 

 

3.683

 

 

 

 

3.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

10.286

 

5.509

4.777

 

 

540

 

912

 

 

3.325

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Tài chính

9.878

 

9.878

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

108.696

 

36.351

72.345

 

68.411

870

 

3.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.936

 

5.268

1.668

 

527

60

 

1.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh

7.624

 

7.353

271

 

211

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

9.491

 

4.186

5.305

 

4.050

60

 

1.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.106

 

3.046

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đài Phát thanh truyền hình

19.081

 

250

18.831

 

90

 

 

 

 

 

 

18.741

 

 

 

 

 

 

32

Ban Dân tộc

4.046

 

3.911

135

 

 

 

 

 

 

135

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban QL các khu CN Quảng Ngãi

10.286

 

4.253

6.033

 

5.457

360

 

 

 

216

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Ban Quản lý KKT Dung Quất

75.701

 

17.022

58.679

 

44.001

7.510

 

3.928

 

180

3.060

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ

3.969

 

1.018

2.951

 

 

 

 

 

2.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

71.975

 

50

71.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.925

 

 

 

37

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

7.650

 

 

7.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.650

 

 

 

38

Công an tỉnh

22.622

 

 

22.622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.622

 

 

 

 

39

Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

5.216

 

 

5.216

 

4.901

 

 

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

2.334

 

 

2.334

 

 

 

 

 

 

 

2.334

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Nhà báo tỉnh

2.350

 

 

2.350

 

 

 

 

 

 

 

2.350

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Luật gia tỉnh

735

 

 

735

 

735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Người cao tuổi tỉnh

1.451

 

 

1.451

 

1.401

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Người mù

560

 

 

560

 

560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Khuyến học tỉnh

1.474

 

 

1.474

 

 

 

1.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Đông y tỉnh

382

 

 

382

 

 

 

 

 

382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

2.637

 

50

2.587

 

2.587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh

1.074

 

 

1.074

 

1.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Liên hiệp các hội khoa học tỉnh

2.278

 

825

1.453

 

 

38

 

 

 

1.415

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Thanh niên xung phong tỉnh

729

 

 

729

 

729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh

580

 

 

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

 

 

53

Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh

885

 

 

885

 

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

32

 

 

32

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN

254

 

 

254

 

254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh

430

 

 

430

 

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hỗ trợ Hội Y học

108

 

 

108

 

 

 

 

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân

1.000

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Các chế độ chính sách về bảo hiểm

177.786

 

 

177.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177.786

 

 

 

 

 

61

Quỹ Phát triển quỹ đất tỉnh

623

 

 

623

 

623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Chi công tác xử lý môi trường

13.000

 

 

13.000

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích

2.700

 

 

2.700

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hỗ trợ hoạt động xe buýt

2.580

 

 

2.580

 

2.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh

11.000

 

11.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Cấp bù miễn thu thủy lợi phí

45.387

 

 

45.387

 

45.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP

600

 

 

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Bố trí kinh phí mua sắm, trang bị xe ô tô chuyên dụng

6.536

 

6.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trả nợ quy hoạch nông thôn mới

1.426

 

 

1.426

 

1.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi đầu tư phát triển

1.008.250

1.008.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.001.250

1.001.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP

500.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ XD nhà ở theo QĐ 167/QĐ-TTg

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi trả nợ vay, tạm ứng KBNN

381.250

381.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung các Quỹ ngoài ngân sách

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên khác

8.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.794

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Liên đoàn lao động tỉnh để thực hiện Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các KCN đến năm 2015, định hướng đến năm 2020

500

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tỉnh

60

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên soạn và in niên giám thống kê, tờ gấp số liệu KT - XH …, phục vụ các kỳ họp HĐND và UBND tỉnh

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

 

Hoàn trả kinh phí đầu tư công trình trên đất tại ngôi nhà số 378 đường Quang Trung cho Ban Thanh lý Công ty In - Phát hành sách và thiết bị Q.Ngãi

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

 

 

IV

Dự phòng chi ngân sách tỉnh

116.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.870

 

 

Trong đó: Công tác PCLB-TKCN

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

V

Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính ĐP

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

20.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.502

A.2

Các huyện, thành phố

3.891.237

480.190

858.108

2.354.728

10.261

235.489

26.512

1.784.642

25.994

0

6.400

43.688

14.689

153.790

24.692

18.571

10.178

90.130

97.903

I

Chi cân đi

3.716.838

480.190

748.500

2.289.937

10.261

217.135

30.032

1.776.907

14.788

0

0

42.991

14.689

145.841

24.692

12.601

10.178

90.130

97.903

1

Đức Phổ

341.305

51.332

57.076

209.402

78

14.122

1.810

168.925

1.062

 

 

3.294

1.035

16.515

1.808

753

683

8.280

14.532

2

Mộ Đức

296.305

23.435

49.303

215.784

50

18.598

1.703

175.118

996

 

 

2.998

968

13.103

1.587

663

633

7.150

0

3

Tư Nghĩa

284.781

18.130

54.521

204.478

61

13.996

2.205

167.473

1.199

 

 

3.750

1.176

11.614

2.136

868

752

6.900

0

4

Nghĩa Hành

215.975

14.148

47.927

148.272

139

12.270

1.210

116.301

807

 

 

2.502

881

12.243

1.344

575

468

5.160

0

5

Thành phố Quảng Ngãi

746.983

227.494

80.546

358.565

0

67.017

10.821

241.301

2.597

 

 

6.773

2.062

22.402

3.535

2.057

1.515

18.200

60.663

6

Sơn Tịnh

245.395

21.132

62.692

154.646

400

14.388

2.300

115.030

1.200

 

 

3.560

1.290

13.423

2.060

995

915

6.010

0

7

Bình Sơn

427.923

26.148

80.493

291.222

824

19.982

2.870

240.123

1.386

 

 

4.130

1.260

17.435

2.160

1.052

1.310

10.200

18.550

8

Ba Tơ

256.221

20.011

74.137

154.989

1.337

12.613

1.641

121.288

1.195

 

 

2.808

946

9.777

2.481

903

894

6.190

0

9

Minh Long

115.328

9.046

37.334

65.644

603

5.397

778

50.530

576

 

 

1.869

813

3.478

938

662

484

2.820

0

10

Sơn Hà

249.902

18.456

53.636

170.896

2.457

11.538

1.438

137.415

1.178

 

 

3.291

1.056

9.096

2.384

1.043

834

6.080

0

11

Sơn Tây

139.753

20.321

38.335

77.190

941

9.569

841

58.296

681

 

 

1.928

817

2.376

953

788

357

3.550

0

12

Trà Bồng

173.391

12.579

43.565

112.381

1.387

8.450

1.035

87.965

889

 

 

2.234

854

7.327

1.403

837

696

4.170

0

13

Lý Sơn

96.052

6.803

26.595

55.825

411

3.697

691

41.881

450

 

 

2.041

818

3.990

1.037

809

331

2.340

4.158

14

Tây Trà

127.524

11.155

42.340

70.643

1.573

5.498

689

55.261

572

 

 

1.813

713

3.062

866

596

306

3.080

0

II

Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ

174.399

 

109.608

64.791

 

18.354

6.480

7.735

11.206

 

6.400

697

 

7.949

 

5.970

 

 

 

B

CHI TỪ NGUN BỔ SUNG

1.579.327

1.045.130

54.320

308.066

3.115

59.181

0

152.699

1.771

7.000

0

4.267

0

65.993

2.310

11.730

0

0

171.811

I

Các đơn vị tỉnh

132.345

0

6.640

125.705

0

6.000

0

46.551

1.771

7.000

0

550

0

49.793

2.310

11.730

0

0

0

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

51.564

 

 

51.564

 

 

 

 

1.771

 

 

 

 

49.793

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy

6.640

 

6.640

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

46.551

 

 

46.551

 

 

 

46.551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

4.500

 

 

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

1.500

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Y tế

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

11.730

 

 

11.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.730

 

 

 

8

Công an tỉnh

2.310

 

 

2.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.310

 

 

 

 

9

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

460

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Nhà báo tỉnh

90

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

II

Các huyện, thành phố (**)

197.330

 

47.680

149.650

2.326

32.206

 

95.201

 

 

 

3.717

 

16.200

 

 

 

 

 

III

Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác

1.093.571

1.045.130

0

32.711

789

20.975

0

10.947

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15.730

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.002.630

1.002.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó vốn nước ngoài

 

119.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp

90.941

42.500

 

32.711

789

20.975

 

10.947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.730

IV

Chi Chương trình MTQG (vốn SN)

156.081

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156.081

C

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG

456.980

60.480

 

379.000

 

 

 

43.000

 

336.000

 

 

 

 

 

 

17.500

 

 

 

TNG CHI NSĐP(A)+(B)+(C)

9.298.107

2.594.050

1.235.137

4.934.032

28.675

617.640

79.445

2.398.727

183.765

849.912

40.093

124.544

33.430

418.301

49.624

109.876

36.472

207.000

29.416

Ghi chú: (*) Đã bao gồm kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch 21.000 triệu đồng; trong đó cấp tỉnh 8.872 triệu đồng, cấp huyện 12.128 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 09)

(**) Phân bổ chi tiết theo Biểu số 10

 

Biểu số 09

PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Tên quy hoạch/Chủ đầu tư

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Đã thanh toán đến hết năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Kế hoạch

Ước thực hiện

Nhu cầu kinh phí

Dự toán kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng cộng (I) + (II) +(III)

 

70.241

22.480

20.022

20.022

23.437

21.000

I

Trả nợ khối lượng thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

 

55.289

21.880

19.077

19.077

14.332

13.648

1

Sở văn hóa Thể thao và Du lịch

 

6.032

2.307

2.204

2.204

1.521

1.521

 

- Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000

2011-2012

2.324

1.100

890

890

334

334

 

- Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý Sơn

2012-2015

1.000

7

218

218

775

775

 

- Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL: 1/2000)

2012

1.200

400

582

582

218

218

 

- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm

2012

1.208

700

369

369

139

139

 

- Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2013

300

100

145

145

55

55

2

Sở Công Thương

 

1.172

650

380

380

142

142

 

QH phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2013

400

150

182

182

68

68

 

Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2020 có xét đến năm 2030

2012

772

500

198

198

74

74

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

5.624

2.610

2.191

2.191

823

823

 

Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2012

2.696

1.100

1.160

1.160

436

436

 

Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2012

1.514

1.160

257

257

97

97

 

QH bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020

2013

600

200

291

291

109

109

 

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2013

814

150

483

483

181

181

4

Sở Thông tin truyền thông

 

960

650

225

225

85

85

 

Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2012

601

500

73

73

28

28

 

Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025

2013

359

150

152

152

57

57

5

Sở Tài nguyên và môi trường

 

3.259

2.881

177

177

201

170

 

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi

2012-2014

2.764

2.581

36

36

147

130

 

Quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa

2012

495

300

141

141

54

40

6

Sở Xây dựng

 

500

200

218

218

82

82

 

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh

2013

500

200

218

218

82

82

7

Sở Giao thông Vận tải

 

478

200

202

202

76

76

 

Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B

2013

478

200

202

202

76

76

8

Ban QL các Khu công nghip

 

528

331

143

143

54

45

 

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong

2013

528

331

143

143

54

45

9

Huyện Đức Phổ

 

4.553

2.000

1.864

1.864

689

580

 

Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ

2012

2.362

1.300

772

772

290

290

 

Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ (TL: 1/2000)

2012

2.190

700

1.092

1.092

398

290

10

Huyện M Đức

 

3.436

900

1.481

1.481

1.055

950

 

Quy hoạch chung đô thị Nam Sông Vệ, huyện Mộ Đức

2013-2014

1.500

200

582

582

718

700

 

Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức

2012

1.936

700

899

899

337

250

11

Huyện Tư Nghĩa

 

2.716

400

1.236

1.236

1.080

690

 

Quy hoạch chung thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa

2013-2014

1.488

200

727

727

561

340

 

Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa

2013-2014

1.228

200

509

509

519

350

12

Huyện Nghĩa Hành

 

1.712

300

654

654

758

630

 

Quy hoạch chung thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành

2013-2014

1.712

300

654

654

758

630

13

Thành phố Quảng Ngãi

 

7.602

3.751

2.579

2.579

1.272

1.150

 

Quy hoạch phân khu đô thị trung tâm thành phố Quảng Ngãi - tỉ lệ: 1/2000

2012-2013

6.872

3.425

2.506

2.506

941

850

 

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) thành phố Quảng Ngãi

2012-2014

730

326

73

73

331

300

14

Huyện Bình Sơn

 

1.900

300

727

727

873

750

 

Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn

2013-2014

1.900

300

727

727

873

750

15

Huyn Ba Tơ

 

3.638

1.400

1.018

1.018

1.220

838

 

Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ

2013-2014

1.805

750

509

509

546

438

 

Quy hoạch chung đô thị Ba Vì, huyện Ba Tơ

2013-2014

1.833

650

509

509

674

400

16

Huyện Minh long

 

1.356

200

509

509

647

550

 

Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Minh Long, huyện Minh Long

2012-2013

1.356

200

509

509

647

550

17

Huyn Sơn Hà

 

2.588

500

872

872

1.216

1.100

 

Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

2013-2014

1.800

300

727

727

773

700

 

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Sơn Hà (cấp huyện)

2012-2014

788

200

145

145

443

400

18

Huyn Sơn Tây

 

1.617

200

727

727

690

600

 

Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ huyện Sơn Tây

2013-2014

1.617

200

727

727

690

600

19

Huyện Trà Bồng

 

2.122

300

727

727

1.095

800

 

Quy hoạch chung thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng

2012-2013

2.122

300

727

727

1.095

800

20

Huyện Lý Sơn

 

1.374

1.200

127

127

47

40

 

Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - TL: 1/2.000

2011

1.374

1.200

127

127

47

40

21

Huyn Tây Trà

 

2.122

600

816

816

706

600

 

Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà

2013-2014

1.600

200

727

727

673

567

 

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2015 huyện Tây Trà

2012-2014

522

400

89

89

33

33

22

Trả n quy hoch nông thôn mới (phân bổ sau)

 

 

 

 

 

 

1.426

II

Dự án quy hoạch chuyển tiếp

 

2.652

600

945

945

1.105

1.090

1

Đài Phát thanh truyền hình tnh

 

250

0

145

145

105

90

 

Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

2014-2015

250

0

145

145

105

90

2

UBND huyn Sơn Tnh

 

2.402

600

800

800

1.000

1.000

 

Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh 1/2000

2013-2014

2.402

600

800

800

1.000

1.000

III

Dự án quy hoạch triển khai mi 2015

 

12.300

0

0

0

8.000

6.262

1

Sở văn hóa TT DL

 

2.000

0

0

0

500

179

 

Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn Tường

2015-2016

2.000

 

 

 

500

179

2

SXây dựng

 

2.000

0

0

0

2.000

1.648

 

Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh

2014-2015

1.000

 

 

 

1.000

848

 

Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh

2014-2015

1.000

 

 

 

1.000

800

3

STT Truyền thông

 

1.000

0

0

0

1.000

866

 

Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến 2030

2015-2016

1.000

 

 

 

1.000

866

4

Sở Giao thông Vn tải

 

400

0

0

0

400

324

 

Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2015

400

 

 

 

400

324

5

Sở Công thương

 

1.200

0

0

0

500

398

 

QH phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035

2015

1.200

 

 

 

500

398

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

3.000

0

0

0

900

577

 

Quy hoạch vùng nguyên liệu mía đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

2015

1.000

 

 

 

300

200

 

Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

2015

1.000

 

 

 

300

177

 

Rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch ngành thủy sản

2015

1.000

 

 

 

300

200

7

Huyện Sơn Tịnh

 

2.200

0

0

0

2.200

1.850

 

Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh

2014-2015

2.200

 

 

 

2.200

1.850

8

Sở Giáo dc và Đào tạo

 

500

0

0

0

500

420

 

QH phát triển nguồn nhân lực ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi

2014-2019

500

 

 

 

500

420

 

Biểu số 10

PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Chương trình quốc gia bình đẳng giới

Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

Chương trình phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần...

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

Chương trình bố trí dân cư, ĐCĐC

Học bổng học sinh dân tộc nội trú và Trường PTDT bán trú

Hỗ trợ học  sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

Hỗ trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã

Hỗ trợ XD ĐSVHK DC,  sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo ĐP

Hỗ trợ giáo viên MN, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi

Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH

Hỗ trợ chính sách trợ giúp trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa

Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (*)

(1)

(2)

(3) = (4) + (5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Kinh phí trung ương bổ sung (I) + (II)

420.616

10.947

409.669

230

180

691

320

372

3.500

1.500

10.400

53.700

11.188

15.250

14.040

4.267

49.305

16.200

3.115

29.330

32.206

11.575

152.300

I

Kinh phí còn chưa phân bổ

48.441

10.947

37.494

0

0

0

0

0

0

0

9.400

0

0

0

0

0

0

0

789

0

0

11.575

15.730

II

Kinh phí đã phân bổ (A)+(B)

372.175

0

372.175

230

180

691

320

372

3.500

1.500

1.000

53.700

11.188

15.250

14.040

4.267

49.305

16.200

2.326

29.330

32.206

0

136.570

A

Cấp tỉnh

174.845

0

174.845

230

180

691

320

372

3.500

1.500

1.000

4.752

11.188

640

14.040

550

23.405

0

0

8.977

0

0

103.500

1

Văn phòng Tỉnh ủy

6.640

 

6.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

51.564

 

51.564

230

180

691

320

372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.771

 

 

48.000

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

46.551

 

46.551

 

 

 

 

 

 

 

 

4.752

11.188

 

 

 

23.405

 

 

7.206

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

3.500

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Y tế

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

11.730

 

11.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.730

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công an tỉnh

2.310

 

2.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.310

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

460

 

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Nhà báo tỉnh

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

 

 

 

 

11

Bổ sung chi đầu tư phát triển

42.500

 

42.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.500

B

Các huyện, thành phố

197.330

0

197.330

0

0

0

0

0

0

0

0

48.948

0

14.610

0

3.717

25.900

16.200

2.326

20.353

32.206

0

33.070

1

Đức Phổ

14.655

 

14.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.290

 

430

2.300

2.000

65

2.000

4.570

 

2.000

2

Mộ Đức

15.671

 

15.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.250

 

629

2.300

2.000

0

3.000

4.492

 

2.000

3

Tư Nghĩa

10.044

 

10.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.110

 

146

680

2.000

100

700

3.308

 

2.000

4

Nghĩa Hành

8.853

 

8.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

830

 

197

380

2.000

0

800

2.646

 

2.000

5

Thành phố Quảng Ngãi

9.803

 

9.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.310

 

63

1.770

2.000

0

1.500

2.160

 

1.000

6

Sơn Tịnh

10.500

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.030

 

330

250

2.000

0

1.000

3.890

 

2.000

7

Bình Sơn

16.943

 

16.943

 

 

 

 

 

 

 

 

720

 

1.480

 

564

3.170

3.000

0

2.000

4.009

 

2.000

8

Ba Tơ

19.825

 

19.825

 

 

 

 

 

 

 

 

7.300

 

1.300

 

46

3.100

 

906

1.500

2.011

 

3.662

9

Minh Long

8.705

 

8.705

 

 

 

 

 

 

 

 

2.365

 

870

 

117

1.250

 

204

750

780

 

2.369

10

Sơn Hà

26.717

 

26.717

 

 

 

 

 

 

 

 

12.800

 

1.200

 

114

4.100

 

715

2.533

2.382

 

2.873

11

Sơn Tây

18.150

 

18.150

 

 

 

 

 

 

 

 

10.200

 

870

 

499

1.920

 

168

1.000

715

 

2.778

12

Trà Bồng

12.872

 

12.872

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

1.030

 

268

1.850

200

80

1.500

819

 

2.625

13

Lý Sơn

5.181

 

5.181

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 

510

 

0

1.030

 

8

570

 

 

3.000

14

Tây Trà

19.412

 

19.412

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

530

 

314

1.800

1.000

81

1.500

424

 

2.763

Ghi chú: (*) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau (Đơn vị triệu đồng): 0

I

Chi đầu tư XDCB

42.500

1

Hỗ trợ thực hiện tái định cư dự án mở rộng Trường ĐH Tài chính Kế toán

7.500

2

Hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới

35.000

II

Chi thường xuyên

109.800

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

48.000

 

- Kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách và tặng chúc thọ các cụ cao tui, điều tra hộ nghèo, trợ cấp thanh niên xung phong

48.000

2

Văn phòng Tỉnh ủy

6.000

 

- Kinh phí Huy hiệu Đảng

6.000

3

Sở Y tế

7.000

 

- Hỗ trợ Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

7.000

4

Các huyện, thành phố

33.070

 

- Kinh phí thực hiện Đề án 600 tri thức trẻ

5.070

 

- Bổ sung kinh phí thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số chế độ, nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

28.000

5

Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác

15.730

 

Cộng

152.300

 


DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

A

Dự toán thu sự nghiệp

1.326,0

B

Dự toán chi

89.855,0

I

Chi thường xuyên

83.215,0

1

Hành chính

63.487,0

 

a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.764 trđ)

50.585,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 14.616 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.764 trđ, ngân sách cấp: 12.852 trđ

12.852,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (Ban Tuyên giáo thực hiện)

50,0

2

Sự nghiệp

19.728,0

 

a) Sự nghiệp văn hóa

3.079,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% để thực hiện cải cách tiền lương là 82 trđ)

2.307,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 854 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 82 trđ, ngân sách cấp: 772 trđ

772,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 1500 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 150 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.350 trđ)

1.350,0

 

c) Sự nghiệp trợ cước trợ giá

15.299,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

6.640,0

1

Kinh phí tặng Huy hiệu Đảng, khen thưởng

6.000,0

2

Kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

640,0

C

Dự toán được sử dụng (A + B)

91.181,0

I

Chi thường xuyên

84.541,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

6.640,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng s

12.987,0

1

Dự toán kinh phí hành chính

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 500 trđ

12.030,00

2

Kinh phí cải cách tiền lương hành chính

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.457 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 500 trđ, ngân sách cấp: 957 trđ

957,00

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

6.014,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

 

2

Số thu sự nghiệp

6.014,0

II

Dự toán chi

20.601,0

1

Hành chính

16.034,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 1.002 trđ

14.343,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.693 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.002 trđ, ngân sách cấp: 1.691 trđ

1.691,0

2

Sự nghiệp

4.567,0

 

a) Sự nghiệp văn hóa

2.770,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 114 trđ

2.564,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 320 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 114 trđ, ngân sách cấp: 206 trđ

206,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế (Mua sắm, Sửa chữa nhà khách UBND tỉnh)

300,0

 

c) Sự nghiệp khoa học công nghệ (công nghệ thông tin)

1.497,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

26.615,0

1

Hành chính

16.034,0

2

Sự nghiệp

10.581,0

 

a) Sự nghiệp văn hóa

2.770,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế

6.314,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế

1.497,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

300,0

1

Số thu phí, lệ phí

300,0

 

- Được để lại sử dụng

257,0

 

- Nộp ngân sách

43,0

2

Thu sự nghiệp

 

II

Dự toán chi

10.304,0

1

Hành chính

6.989,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 242,0 trđ

5.570,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.864,0 trđ, nguồn thu được để lại năm trước chuyển sang: 120,0 trđ, nguồn thu được để lại năm 2015: 83,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 242,0 trđ, ngân sách cấp: 1.419,0 trđ

1.419,0

2

Sự nghiệp

3.315,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

2.593,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó:

+ 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 207,0 trđ

+ Kinh phí thực hiện xúc tiến đầu tư là 1.420,0 trđ (10% thực hiện cải cách tiền lương là: 142 trđ), Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch cụ thể.

2.535,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 265,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 207,0trđ, ngân sách cấp: 58,0 trđ

58,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

Theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015

(Dự toán giao 802,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 80,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 722,0 trđ)

722,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng

10.561,0

1

Hành chính

7.246,0

2

Sự nghiệp

3.315,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

2.593,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

722,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

D toán năm 2015

A

Dự toán thu

770,0

1

Số thu phí, lệ phí (Lệ phí thi tuyển công chức)

120,0

2

Thu sự nghiệp

- Sự nghiệp đào tạo

- Sự nghiệp văn hóa

650,0

 

650,0

B

Dự toán chi

30.379,0

I

Chi thường xuyên

28.879,0

1

Hành chính

10.797,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 418,0 trđ

8.596,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.727,0 trđ, nguồn của đơn vị: 108 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 418,0 trđ, ngân sách cấp 2.201,0 trđ

2.201,0

2

Sự nghiệp

18.082,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo (khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể)

16.955,0

 

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020

 

 

- Đề án Đào tạo lao động nông thôn

2.742,0

 

- Đào tạo

(Dự toán giao 14.980,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 767,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 14.213 trđ)

14.213,0

 

b) Sự nghiệp văn hóa

1.127,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 75,0 trđ

1.073,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 153,0 trđ; nguồn của đơn vị: 24,0 trđ; nguồn 10% tiết kiệm chi: 75,0 trđ, ngân sách cấp 54,0 trđ

54,0

II

Chi theo nhiệm vụ (sự nghiệp kinh tế)

1.500,0

 

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính.

 

C

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng

31.149,0

I

Chi thường xuyên

29.649,0

1

Hành chính

10.917,0

2

Sự nghiệp

18.732,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo

16.955,0

 

b) Sự nghiệp văn hóa

1.777,0

II

Chi theo nhiệm vụ (sự nghiệp kinh tế)

1.500,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Số Quyết định, ngày  tháng năm của UBND tỉnh

Đơn vị giao dự toán

Dự toán năm 2015

10% thực hiện cải cách tiền lương

Dự toán đơn vị được sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

2.962,0

296,2

2.665,8

1

Đề án Xây dựng khung kiến trúc công nghệ thông tin tỉnh Qung Ngãi

s 1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014

Sở Thông tin và Truyền thông

326,0

32,6

293,4

2

Đề án thông tin đối ngoại

Số 118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh

 

803,0

80,3

722,7

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

548,0

54,8

493,2

 

2.1. Xây dựng hệ thống thông tin tư liệu tuyên truyền về biển, đảo

 

 

338,0

33,8

304,2

 

Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot tra cứu thông tin về những bằng chứng lịch sử và pháp lý khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến địa điểm tại UBND Thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn).

 

 

338,0

33,8

304,2

 

2.2. Quảng bá hình ảnh, văn hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

160,0

16,0

144,0

 

2.3. Bồi dưỡng nghiệp vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

50,0

5,0

45,0

 

2.4. Xuất bản 2 tập san thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

-

 

2.5. Tuyên truyền thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

Đài phát thanh và TH

200,0

20,0

180,0

 

2.6. Kiểm tra việc thực hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc

 

Công an Tỉnh

55,0

5,5

49,5

3

Đề án tăng cường củng cố và phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở

số 1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013

Sở Thông tin và Truyền thông

500,0

50,0

450,0

 

3.1 Tăng cường năng lực cho cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.2 Tăng cường nội dung thông tin

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.3 Tăng cường cơ sở vật chất

 

 

300,0

30,0

270,0

4

Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2015

Số 1731/QĐ-UBND, ngày 8/11/2012

 

510,0

51,0

459,0

 

Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014

 

Sở Thông tin và Truyền thông

30,0

3,0

27,0

 

Bản tin tuyên truyền cải cách hành chính (4 số/năm, 12 trang, in màu)

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính phát trên sóng phát thanh các huyện, thành phố

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn

 

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên trang cải cách hành chính trên Báo Quảng Ngãi

 

Sở Thông tin và Truyền thông (Báo Quảng Ngãi)

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính trên Đài PTTH tỉnh

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh”

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”

 

Sở Nội vụ

80,0

8,0

72,0

5

Các đề án chờ phê duyệt trong năm 2015

Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể

823,0

82,3

740,7

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

2.200,0

1

Số thu phí, lệ phí

1.950,0

 

a) Hành chính:

200,0

 

Được để lại sử dụng

43,0

 

Nộp ngân sách

157,0

 

b) Sự nghiệp:

1.750,0

 

Được để lại sử dụng

975,0

 

Nộp ngân sách

775,0

2

Thu sự nghiệp

250,0

II

Dự toán chi

15.560,0

1

Hành chính:

3.879,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương: 129 trđ

2.684,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.171 trđ, nguồn thu được để lại: 17 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 129 trđ, ngân sách cấp: 1.025 trđ

1.025,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

170,0

2

Sự nghiệp

11.681,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

7.980,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 633 trđ

7.922,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 846 trđ, nguồn thu được để lại: 155 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 633 trđ, ngân sách cấp 58 trđ

58,0

 

b) Sự nghiệp Khoa học công nghệ (Công nghệ thông tin)

(Theo Công văn số 4743/UBND-NC ngày 14/10/2014 và số 5015/UBND-NC ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh)

3.701,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a.b được sử dụng +I.2+II)

16.828,0

1

Hành chính

3.922,0

2

Sự nghiệp kinh tế

9.205,0

3

Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công nghệ thông tin)

3.701,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

2.627,0

1

Số thu phí, lệ phí

627,0

 

Được để lại sử dụng

504,0

 

Nộp ngân sách

123,0

2

Số thu sự nghiệp

2.000,0

II

Dự toán chi

14.009,0

1

Hành chính

4.986,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 138 trđ

3.749,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.577 trđ, nguồn thu được để lại: 202 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 138 trđ, ngân sách cấp: 1.237 trđ

1.237,0

2

Sự nghiệp

9.023,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

8.836,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương là 755 trđ

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 123 trđ, nguồn của đơn vị: 26 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 755 trđ, đã khấu trừ nguồn tiết kiệm: 658 trđ

7.106,0

 

- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)

1.730,0

 

b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

 

c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin)

Dự toán 208 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 21 trđ, dự toán còn sử dụng 187 trđ để thực hiện nhiệm vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

187,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

16.513,0

1

Hành chính

5.490,0

2

Sự nghiệp

11.023,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

10.836,0

 

b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội

-

 

c) Sự nghiệp khoa học và công nghệ

187,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TNG S

 

2.500

200

218

218

1.730

I

Trả nợ quy hoạch

 

500

200

218

218

82

 

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh

2013

500

200

218

218

82

II

Dự án quy hoạch triển khai mới 2015

 

2.000

0

0

0

1.648

1

Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh

2014-2015

1.000

 

 

 

848

2

Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh

2014-2015

1.000

 

 

 

800

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu sự nghiệp

500,0

II

Dự toán chi

11.311,0

1

Hành chính

2.990,0

 

a) Dự toán kinh phí

2.006,0

 

Trong đó: 10% TKC thực hiện cải cách tiền lương là 85 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

934,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.019 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 85 trđ, ngân sách cấp: 934 trđ

 

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

50,0

2

Sự nghiệp

8.321,0

 

a) Sự nghiệp khoa học và công nghệ (công nghệ thông tin)

6.276,0

 

- Dự toán kinh phí (Dự toán giao: 3.663 trđ, 10% tiết kiệm chi 276 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 259 trđ, nguồn của đơn vị: 36 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 53 trđ)

3.610,0

 

- Dự toán kinh phí thực hiện các đề án (chi tiết như phụ lục số 2)

(Dự toán giao: 2.962 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 296 trđ, đơn vị còn sử dụng: 2.666 trđ)

2.666,0

 

b) Sự nghiệp văn hóa

Đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo theo Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 và Kế hoạch tổ chức ngày sách Việt Nam theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND tỉnh

(Dự toán giao 1.155 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 61 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.094 trđ)

1.094,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế (thực hiện nhiệm vụ quy hoạch chi tiết như phụ lục số 3)

951,0

III

Tổng dự toán được sử dụng

11.811,0

1

Hành chính

2.990,0

2

Sự nghiệp

8.821,0

 

a) Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Công nghệ thông tin)

6.776,0

 

b) Sự nghiệp văn hóa

1.094,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế

951,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Số Quyết định, ngày   tháng năm của UBND tỉnh

Đơn vị giao dự toán

Dự toán  năm 2015

10% thực hiện cải cách tiền lương

Dự toán đơn vị được sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

2.962,0

296,2

2.665,8

1

Đề án Xây dựng khung kiến trúc công nghệ thông tin tnh Quảng Ngãi

S 1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014

Sở Thông tin và Truyền thông

326,0

32,6

293,4

2

Đề án thông tin đối ngoại

số 118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh

 

803,0

80,3

722,7

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

548,0

54,8

493,2

 

2.1. Xây dựng hệ thống thông tin tư liệu tuyên truyền về biển, đảo

 

 

338,0

33,8

304,2

 

Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot tra cứu thông tin về những bằng chứng lịch sử và pháp lý khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến địa điểm tại UBND Thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn)

 

 

338,0

33,8

304,2

 

 

 

 

 

-

-

 

2.2. Quảng bá hình ảnh, văn hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

160,0

16,0

144,0

 

2.3. Bồi dưỡng nghiệp vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

50,0

5,0

45,0

 

2.4. Xuất bản 2 tập san thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

-

 

2.5. Tuyên truyền thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

Đài phát thanh và TH

200,0

20,0

180,0

 

2.6. Kiểm tra việc thực hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc

 

Công an Tỉnh

55,0

5,5

49,5

3

Đề án tăng cường củng cố và phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở

số 1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013

Sở Thông tin và Truyền thông

500,0

50,0

450,0

 

3.1. Tăng cường năng lực cho cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.2. Tăng cường nội dung thông tin

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.3. Tăng cường cơ sở vật chất

 

 

300,0

30,0

270,0

4

Kế hoạch tuyên truyền ci cách hành chính năm 2015

Số 1731/QĐ-UBND, ngày 8/11/2012

 

510,0

51,0

459,0

 

Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014

 

Sở Thông tin và Truyền thông

30,0

3,0

27,0

 

Bản tin tuyên truyền cải cách hành chính (4 số/năm, 12 trang, in màu)

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính phát trên sóng phát thanh các huyện, thành phố

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn

 

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên trang cải cách hành chính trên Báo Quảng Ngãi

 

Sở Thông tin và Tryền thông (Báo Quảng Ngãi)

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính trên Đài PTTH tỉnh

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh”

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”

 

Sở Nội vụ

80,0

8,0

72,0

5

Các đề án ch phê duyệt trong năm 2015

Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể

823,0

82,3

740,7

 

Phụ lục số 3

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TNG SỐ

 

1.960

650

225

225

951

I

Trả n quy hoạch

 

960

650

225

225

85

1

Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

2012

601

500

73

73

28

2

Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025

2013

359,4

150

152

152

57

II

Dự án quy hoạch triển khai mới 2015

 

1.000

 

 

 

866

 

Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến 2030

2015-2016

1.000

 

 

 

866

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu sự nghiệp

100,0

II

Dtoán chi

5.450,0

1

Hành chính

4.654,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 343,0 trđ

4.272,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 725 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 343,0 trđ, ngân sách cấp: 382,0 trđ

382,0

2

Sự nghiệp

796,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

639,0

 

- Dự toán kinh phí (Dự toán giao 686 trđ, tiết kiệm chi 56 trđ, nhưng nhu cầu cải cách tiền lương 51 trđ, đã khấu trừ 5trđ, kinh phí còn sử dụng 639 trđ)

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 51 trđ

- Kinh phí cải cách tiền lương

639,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

Dự toán giao 174,0 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 17,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 157,0 trđ

157,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I+II)

5.550,0

1

Hành chính

4.654,0

2

Sự nghiệp

896,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

1.386,0

1

Số thu phí, lệ phí (hành chính)

86,0

 

Được để lại sử dụng

73,0

 

Nộp ngân sách

13,0

2

Thu sự nghiệp

1.300,0

II

Dự toán chi

23.302,0

1

Hành chính

4.306,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 134 trđ

2.989,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.456 trđ, nguồn thu được sử dụng 5 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 134 trđ, ngân sách cấp 1.317 trđ

1.317,0

2

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Dự toán kinh phí: Dự toán giao 20.464 trđ, 10% thực hiện cải cách tiền lương là 1.939 trđ. Nhu cầu cải cách tiền lương 621 trđ, nguồn của đơn vị: 150 trđ, khấu trừ tiết kiệm chi 1.468 trđ, 10% tiết kiệm chi được sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương 471 trđ

18.996,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I + II)

24.675,0

1

Hành chính

4.379,0

2

Sự nghiệp

20.296,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

9.538,0

1

S thu phí, lệ phí

1.240,0

 

a) Hành chính:

717,0

 

Được để lại sử dụng

501,0

 

Nộp ngân sách

216,0

 

b) Sự nghiệp:

523,0

 

Sự nghiệp kinh tế

523,0

 

Được để lại sử dụng

397,0

 

Nộp ngân sách

126,0

 

Sự nghiệp môi trường

 

2

Số thu sự nghiệp và thu khác

8.298,0

 

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

8.298,0

II

Dự toán chi

59.534,0

1

Hành chính

7.047,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 193 trđ

4.881,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.390 trđ, nguồn thu được để lại: 31,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 193,0 trđ, ngân sách cấp: 2.166 trđ

2.166,0

2

Sự nghiệp

52.487,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

35.138,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải cách tiền lương: 1.568 trđ.

32.870,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.995 trđ, nguồn thu được để lại: 159,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.568 trđ, ngân sách cấp 2.268 trđ

2.268,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

17.349,0

 

- Sự nghiệp môi trường các đơn vị

Dự toán giao 3.607 trđ, 10% thực hiện cải cách tiền lương là 346 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 87 trđ, đã khấu trừ nguồn tiết kiệm: 258 trđ, kinh phí còn sử dụng: 3.349 trđ

3.349,0

 

- Xử lý Kho thuốc bảo vệ thực vật bị ô nhiễm nghiêm trọng

9.000,0

 

- Quỹ bảo vệ môi trường

5.000,0

III

Dự toán được sử dụng (I.a.b được sử dụng + II)

68.730,0

1

Hành chính

7.548,0

2

Sự nghiệp

61.182,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

43.833,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

17.349,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TNG SỐ

 

3.259

2.881

177

177

170

 

Trả nợ quy hoạch

 

3.259

2.881

177

177

170

1

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi

2012-2014

2.764

2.581

36

36

130

2

Quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa

2012

495

300

141

141

40

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

158,0

1

S thu phí, lệ phí hành chính

130,0

 

a) Được để lại sử dụng

85,0

 

b) Nộp ngân sách

45,0

2

Thu sự nghiệp

28,0

II

Dự toán chi

19.653,0

1

Hành chính:

14.628,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 544 trđ

10.732,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 4.474 trđ, nguồn thu được để lại: 34 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 544 trđ, ngân sách cấp: 3.896 trđ

3.896,0

2

Sự nghiệp

5.025,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

4.025,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương: 298 trđ)

- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 296 trđ, nguồn của đơn vị: 11 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 298 trđ, đã khấu trừ nguồn tiết kiệm: 13 trđ

3.485,0

 

- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)

540,0

 

b) Sự nghiệp khoa học công nghệ (công nghệ thông tin): thực hiện hệ thống một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể.

Dự toán giao: 1.111 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 111 trđ, Dự toán còn thực hiện: 1.000 trđ

1.000,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1.a được sử dụng+II)

19.766,0

1

Hành chính

14.713,0

2

Sự nghiệp kinh tế

4.053,0

3

Sự nghiệp khoa học công nghệ

1.000,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Cấp phê duyệt

Thời gian bắt đầu kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TNG S

 

 

2.372

650

380

380

540

I

Trả nợ quy hoạch

 

 

1.172

650

380

380

142

1

Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

UBND tỉnh

2013

400

150

182

182

68

2

Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030

UBND tỉnh

2012

772

500

198

198

74

II

Dự án quy hoạch triển khai mới năm 2015

 

 

1.200

0

0

0

398

 

Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035

UBND tỉnh

2015

1.200

 

 

 

398

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

31.335,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

9.200,0

 

Hành chính:

9.200,0

 

Được để lại sử dụng

6.240,0

 

Nộp ngân sách

2.960,0

2

Thu Sự nghiệp (các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo toàn bộ chi phí)

22.135,0

II

Dự toán chi

86.871,0

1

Hành chính

16.907,0

 

a) Dự toán kinh phí

6.017,0

 

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 218 trđ

 

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.753 trđ, nguồn thu được sử dụng: 865 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 218 trđ, ngân sách cấp: 1.670 trđ

1.670,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông:

9.220,0

2

Sự nghiệp

69.964,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

69.724,0

 

- Dự toán giao 72.920 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 3.569 trđ, kinh phí còn sử dụng: 69.324 trđ)

69.324,0

 

- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)

400,0

 

b) Sự nghiệp Khoa học Công nghệ (Công nghệ thông tin thực hiện các phần mềm quản lý ngành)

90,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

150,0

III

Dự toán được sử dụng (I + II)

115.246,0

1

Hành chính

23.147,0

2

Sự nghiệp (trong đó các đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ CP: 22.135 trđ)

92.099,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng d toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TỔNG SỐ

 

878

200

202

202

400

I

Trả nợ quy hoạch

 

478

200

202

202

76

 

Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B

2013

478

200

202

202

76

II

Dự án quy hoạch triển khai mới 2015

 

400

0

0

0

324

 

Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2015

400

 

 

 

324

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

2.463,0

1

S thu phí, lệ phí, học phí

2.265,0

 

a) Hành chính: (lệ phí)

134,0

 

Được để lại sử dụng

67,0

 

Nộp ngân sách

67,0

 

b) Sự nghiệp:

2.131,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (được để lại sử dụng)

- Sự nghiệp khoa học và công nghệ

- Sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.131,0

2

Thu sự nghiệp

198,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

- Sự nghiệp khoa học và công nghệ

- Sự nghiệp đảm bảo xã hội

198,0

II

Dự toán chi

120.820,0

1

Chi thường xuyên

69.256,0

 

a) Hành chính

4.930,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 121 trđ

3.261.0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.790 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 121 trđ, ngân sách cấp: 1.669 trđ

1.669.0

 

b) Sự nghiệp

64.326,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

44.174,0

 

+ Dự toán kinh phí

39.137,0

 

Dự toán trên đã bao gồm kinh phí đào tạo nghề theo đơn đặt hàng, đào tạo cử tuyển, đào tạo chuyển đổi ngành nghề cho lao động nông thôn thuộc các hộ dân nhường đất cho dự án trong KKT Dung Quất theo Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đào tạo cho các doanh nghiệp theo Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,...

10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.784 trđ

 

 

+ Kinh phí cải cách tiền lương (Nhu cầu 2.011 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.784 trđ, ngân sách cấp: 227 trđ)

227,0

 

+ Đào tạo lao động nông thôn (khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)

4.810,0

 

- Sự nghiệp đảm bảo xã hội

20.152,0

 

+ Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.387 trđ

20.033,0

 

+ Kinh phí cải cách tiền lương

119,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.506 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.387 trđ, ngân sách cấp: 119 trđ

 

2

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

51.564,0

 

a) Nhiệm vụ đào tạo (hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí)

1.771,0

 

b) Nhiệm vụ đảm bảo xã hội

49.793,0

 

- Chương trình Quốc gia bình đẳng giới

230,0

 

- Chương trình Quốc gia về an toàn lao động

180,0

 

- Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em

691,0

 

- Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

110,0

 

- Chương trình phòng chống mại dâm

210,0

 

- Đề án phát triển nghề công tác xã hội

372,0

 

- Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

48.000,0

 

+ Kinh phí quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách

42.974,0

 

+ Kinh phí Quà tặng chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi tròn 90 tuổi và tròn 100 tuổi theo QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh

1.976,0

 

+ Kinh phí Trợ cấp Thanh niên xung phong

800,00

 

+ Kinh phí Mai táng phí

750,00

 

+ Kinh phí Công tác mộ Nghĩa trang Liệt sỹ

1.500,00

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng + I.2+

123.216,0

1

Hành chính

4.997,0

2

Sự nghiệp

118.219,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

48.274,0

 

c) Sự nghiệp đảm bảo xã hội

69.945,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

 

Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ

Tính theo số nộp thực tế

II

Dự toán chi hành chính

7.433,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó:

- Kinh phí thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 90/2012/TTLT-TTCP ngày 30/5/2012: 1.200 trđ, khi thực hiện tương ứng với số đã nộp ngân sách

- 10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 175 trđ

5.821,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.787 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 175 trđ, ngân sách cấp: 1.612 trđ

1.612,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

A

Dự toán thu

331.549,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

326.153,0

 

a) Hành chính:

610,0

 

Được để lại sử dụng

481,0

 

Nộp ngân sách

129,0

 

b) Sự nghiệp y tế

325.543,0

 

Được để lại sử dụng

325.287,0

 

Nộp ngân sách

256,0

2

Thu sự nghiệp y tế, dân số

5.396,0

B

Dự toán chi (I+II)

526.066,0

I

Chi thường xuyên

519.066,0

1

Hành chính

8.815,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 256 trđ

6.068,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.115 trđ, nguồn thu được để lại: 192 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 256 trđ, ngân sách cấp: 2.667 trđ

2.667,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

80,0

2

Sự nghiệp

510.251,0

 

a) Sự nghiệp y tế, dân số

503.439,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó:

+ 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 15.816 trđ

+ Thực hiện Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 21/4/2009 về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi trong tình hình mới: 4.000 trđ

+ Thực hiện Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 về việc thông qua Đề án xây dựng xã đạt chuẩn Quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015: 22 493 trđ

+ Thực hiện Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 về chính sách đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi: 13.059 trđ

364.796,0

 

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

5.000,0

 

- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

133.643,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 169.120 trđ, nguồn thu được để lại: 19.661 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 15.816 trđ, ngân sách cấp 133.643 trđ

 

 

b) Sự nghiệp đào tạo

(Thực hiện Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020)

3.088,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

(Dự toán giao 3.140 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương: 314 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.826 trđ)

2.826,0

 

d) Sự nghiệp Văn hóa (xây dựng nhà tưởng niệm di tích lịch sử văn hóa trạm xã T30)

(Dự toán giao 998 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương: 100 trđ, kinh phí còn sử dụng: 898 trđ)

898,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ (Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo)

7.000,0

C

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (A.1a.b được sử dụng + A.2+B)

857.230,0

I

Chi thường xuyên

850.230,0

1

Hành chính

9.296,0

2

Sự nghiệp

840.934,0

 

a) Sự nghiệp y tế, dân số

834.122,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

3.088,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

2.826,0

 

d) Sự nghiệp Văn hóa

898,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ (Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo)

7.000,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

575,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

365,0

 

a) Hành chính:

-

 

b) Sự nghiệp:

365,0

 

Sự nghiệp văn hóa

- Được để lại sử dụng

- Nộp ngân sách

365,0

 

365,0

2

Thu sự nghiệp

210,0

 

- Sự nghiệp văn hóa

200,0

 

- Sự nghiệp thể thao

10,0

II

Dự toán chi

77.084,0

1

Hành chính

5.981,0

 

a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 175 trđ)

4.290,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.866 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 175 trđ, ngân sách cấp: 1.691 trđ

1.691,0

2

Sự nghiệp

71.103,0

 

a) Sự nghiệp giáo dục

12.311,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 126 trđ)

11.710,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 727 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 126 trđ, ngân sách cấp: 601 trđ

601,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 600 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 60 trđ, kinh phí còn sử dụng: 540 trđ)

540,0

 

c) Sự nghiệp văn hóa

39.963,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.237 trđ)

25.526,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.032 trđ, nguồn thu được để lại: 23 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.237 trđ, ngân sách cấp: 1.772

1.772,0

 

- Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn trong năm 2015 (sẽ phân khai chi tiết cụ thể sau)

11.000,0

 

- Kinh phí sửa chữa, cải tạo sân vườn kết hợp bãi đỗ xe trong khuôn viên Khu Chứng tích Sơn Mỹ (theo công văn số 269/TB-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh)

980,0

 

- Kinh phí trả nợ sửa chữa đền thờ Anh hùng Trương Định (theo Thông báo số 3438/TB-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh)

685,0

 

đ) Sự nghiệp thể thao

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 528 trđ)

16.589,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 483 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 528 trđ, đã khấu trừ 44 trđ

16.589,0

 

g) Sự nghiệp kinh tế (kinh phí quy hoạch chi tiết như phụ lục số 2)

1.700,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.b được sử dụng +I.2+II)

77.294,0

1

Hành chính

5.981,0

2

Sự nghiệp

71.313,0

 

a) Sự nghiệp giáo dục

12.311,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

540,0

 

c) Sự nghiệp văn hóa

40.163,0

 

d) Sự nghiệp thể thao

16.599,0

 

d) Sự nghiệp kinh tế

1.700,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dtoán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TỔNG SỐ

 

8.032

2.307

2.204

2.204

1.700

I

Trả nợ quy hoạch

 

6.032

2.307

2.204

2.204

1.521

1

Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000

2011-2012

2.324

1.100

890

890

334

2

Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý Sơn

2012-2015

1.000

7

218

218

775

3

Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL: 1/2000)

2012

1.200

400

582

582

218

4

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm

2012

1.208

700

369

369

139

5

Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2013

300

100

145

145

55

II

Dự án quy hoạch triển khai mới 2015

 

2.000

0

0

0

179

 

Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn Tường

2015-2016

2.000

 

 

 

179

 

Phụ lục số 3

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Số Quyết định ngày  tháng năm của UBND tỉnh

Đơn vị giao dự toán

Dự toán năm 2015

10% thực hiện cải cách tiền lương

Dự toán đơn vị được sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

2.962,0

296,2

2.665,8

I

Đề án Xây dựng khung kiến trúc công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi

S 1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014

Sở Thông tin và Truyền thông

326,0

32,6

293,4

2

Đề án thông tin đối ngoại

số 118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh

 

803,0

80,3

722,7

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

548,0

54,8

493,2

 

2.1. Xây dựng hệ thống thông tin tư liệu tuyên truyền về biển, đảo

 

 

338,0

33,8

304,2

 

Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot tra cứu thông tin về những bằng chứng lịch sử và pháp lý khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến địa điểm tại UBND Thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn).

 

 

338,0

33,8

304,2

 

2.2. Quảng bá hình ảnh, văn hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

160,0

16,0

144,0

 

2.3. Bồi dưỡng nghiệp vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

50,0

5,0

45,0

 

2.4. Xuất bản 2 tập san thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

-

 

2.5. Tuyên truyền thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

Đài phát thanh và TH

200,0

20,0

180,0

 

2.6. Kiểm tra việc thực hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc

 

Công an Tỉnh

55,0

5,5

49,5

3

Đề án tăng cường củng cố và phát triển hệ thống truyền thanh sở

số 1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013

Sở Thông tin và Truyền thông

500,0

50,0

450,0

 

3.1. Tăng cường năng lực cho cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.2. Tăng cường nội dung thông tin

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.3. Tăng cường cơ sở vật chất

 

 

300,0

30,0

270,0

4

Kế hoạch tuyên truyền ci cách hành chính năm 2015

Số 1731/QĐ-UBND, ngày 8/11/2012

 

510,0

51,0

459,0

 

Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014

 

Sở Thông tin và Truyền thông

30,0

3,0

27,0

 

Bản tin tuyên truyền cải cách hành chính (4 số/năm, 12 trang, in màu)

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính phát trên sóng phát thanh các huyện, thành phố

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn

 

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên trang cải cách hành chính trên Báo Quảng Ngãi

 

Sở Thông tin và Truyền thông (Báo Quảng Ngãi)

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính trên Đài PTTH tỉnh

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh”

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”

 

Sở Nội vụ

80,0

8,0

72,0

5

Các đề án chờ phê duyệt trong năm 2015

Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể

823,0

82,3

740,7

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

A

Dự toán thu

33.299,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí

16.007,0

2

Thu sự nghiệp, khác

17.292,0

B

Dự toán chi

463.270,0

I

Chi thường xuyên

416.719,0

1

Hành chính

8.653,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 324 trđ

6.194,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.703 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 324 trđ, ngân sách cấp: 2.379 trđ

2.379,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

80,0

2

Sự nghiệp

408.066,0

 

b) Sự nghiệp giáo dục

404.601,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: - 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 14.549 trđ

- Thực hiện các Đề án: 34.000 trđ

303.709,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 128.761 trđ, nguồn của đơn vị: 13.320 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 14.549 trđ, ngân sách phải cấp 100.892 trđ

100.892,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

Dự toán giao 3.333, đã khấu trừ 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 333 trđ, kinh phí còn sử dụng 3.000 trđ

3.000,0

 

c) Sự nghiệp kinh tế

465,0

 

- Kinh phí quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)

420,0

 

- Kinh phí phục vụ công tác biển đảo

45,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ

46.551,0

1

Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công sang công lập

23.405,00

2

Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.752,00

3

Hỗ trợ học sinh THPT ở vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn theo QĐ số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ

11.188,00

4

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

7.206,00

III

Vốn nước ngoài

 

C

Tổng dự toán được sử dụng (A + B)

496.569,0

1

Hành chính

8.653,0

2

Sự nghiệp

487.916,0

 

a) Sự nghiệp giáo dục

484.451,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

3.000,0

 

c) Sự nghiệp kinh tế

465,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Cấp phê duyệt

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TỔNG SỐ

 

 

500

0

0

0

420

 

Dự án quy hoạch triển khai mi năm 2015

 

 

500

0

0

0

420

 

Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi

UBND tỉnh

2014-2019

500

 

 

 

420

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

15.933,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí

9.814,0

2

Thu sự nghiệp

6.119,0

II

Dự toán chi

48.639,0

1

Dự toán chi thường xuyên sự nghiệp đào tạo

48.639,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.569 trđ

43.233,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.358 trđ, nguồn thu được sử dụng 4.383 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.569 trđ, ngân sách cấp: 5.406 trđ

5.406,0

2

Dự toán chi theo nhiệm vụ

 

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

64.572,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO HỌC SINH LÀO
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

1.087,0

 

Hỗ trợ học sinh Lào

1.087,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

1.000,0

1

S thu phí, lệ phí

20,0

2

Thu sự nghiệp

980,0

II

Dự toán chi sự nghiệp đào tạo

11.380,0

1

Dự toán chi

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 267 trđ

10.071,0

2

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.819 trđ, nguồn thu được sử dụng 243 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 267 trđ, ngân sách cấp 1.309 trđ

1.309,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

12.380,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

6.544,0

1

Số thu học phí, lệ phí

4.550,0

2

Thu sự nghiệp

1.994,0

II

Dự toán chi

10.730,0

1

Dự toán chi thường xuyên

10.730,0

 

a) Dự toán chi

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 794 trđ

10.730,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.067 trđ, nguồn thu được sử dụng: 1.273 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 794 trđ,

 

2

Dự toán chi theo nhiệm vụ

 

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

17.274,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - HÀN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

-

1

Số thu học phí, lệ phí

 

2

Thu sự nghiệp

 

II

Dự toán chi

3.683,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 255 trđ

3.433,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 505 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 255 trđ, ngân sách cấp 250 trđ

250,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

3.683,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu sự nghiệp

263,0

1

Sự nghiệp văn hóa

200,0

2

Sự nghiệp đào tạo

63,0

II

Dự toán chi

10.286,0

1

Hành chính

5.509,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 280 trđ

3.940,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.449 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 280 trđ, ngân sách cấp: 1.169 trđ

1.169,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

400,0

2

Sự nghiệp

a) Sự nghiệp kinh tế

4.777,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

(Dự toán giao 600 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương 60 trđ, kinh phí còn sử dụng 540 trđ)

540,0

 

c) Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 924 trđ, trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là 63 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương 52 trđ, đã khấu trừ 12 trđ)

912,0

 

d) Sự nghiệp văn hóa

3.325,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là 246 trđ

- Nhu cầu cải cách tiền lương: 239 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 246 trđ, đã khấu trừ: 7 trđ

3.325,0

III

Dự toán được sử dụng (I + II)

10.549,0

1

Hành chính

5.509,0

2

Sự nghiệp

5.040,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

-

 

b) Sự nghiệp môi trường

540,0

 

c) Sự nghiệp đào tạo

912,0

 

d) Sự nghiệp văn hóa

3.588,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

 

Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ

Theo số nộp thực tế

II

Dự toán hành chính

9.878,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó:

10% tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương là 479 trđ

7.951,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.406 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 479 trđ, ngân sách cấp 1.927 trđ

1.927,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I+II)

9.878,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

A

Dự toán thu

40.432,0

1

Số thu phí, lệ phí

5.937,0

 

a) Hành chính:

3.481,0

 

Được để lại sử dụng

3.083,0

 

Nộp ngân sách

398,0

 

b) Sự nghiệp

2.456,0

 

- Sự nghiệp kinh tế

2.456,0

 

Được để lại sử dụng

Nộp ngân sách

- Sự nghiệp môi trường

2.456,0

2

S thu sự nghiệp và thu khác

34.495,0

 

- Sự nghiệp kinh tế

- Sự nghiệp môi trường

34.495,0

B

Dự toán chi

113.196,0

I

Chi thường xuyên

108.696,0

1

Hành chính

36.351,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 1.037,0 trđ

25.031,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 13.590,0 trđ, nguồn của đơn vị: 1.233 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.037,0 trđ, ngân sách cấp: 11.320,0 trđ

Từ nguồn thu được để lại: 1.233 trđ, điều chuyển từ Chi cục Khai thác Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản về Sở Nông nghiệp 564 trđ để thực hiện cải cách tiền lương của ngành, cuối năm thực hiện ghi thu, ghi chi qua ngân sách.

11.320,0

2

Sự nghiệp

72.345,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

68.411,0

 

- Dự toán kinh phí

56.968,0

 

Trong đó: - 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.046 trđ

- Phương án dồn điền đổi thửa đất sản xuất Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 theo Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh và đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp: 6.330 trđ; kinh phí phòng dịch chăn nuôi thú y: 6.000 trđ

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.911,0 trđ, nguồn của đơn vị: 822 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.046 trđ, ngân sách cấp: 10.043 trđ

10.043,0

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)

1.400,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

870,0

 

c) Sự nghiệp đào tạo (Đề án đào tạo lao động nông thôn khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)

3.064,0

II

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế

(khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)

4.500,0

1

Chương trình bố trí dân cư

1.000,0

2

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

3.500,0

C

Dự toán được sử dụng (A.1.a.b được sử dụng + B)

153.230,0

1

Hành chính

39.434,0

2

Sự nghiệp

113.796,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

109.862,0

 

b) Sự nghiệp Đào tạo

3.064,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

870,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Cấp phê duyệt

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TỔNG SỐ

 

 

8.624

2.610

2.191

2.191

1.400

I

Trả n quy hoạch

 

 

5.624

2.610

2.191

2.191

823

1

Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

UBND tỉnh

2012

2.696

1.100

1.160

1.160

436

2

Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

UBND tỉnh

2012

1.514

1.160

257

257

97

3

Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020

UBND tỉnh

2013

600

200

291

291

109

4

Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

UBND tỉnh

2013

814

150

483

483

181

II

Dự án quy hoạch triển khai mới 2015

UBND tỉnh

 

3.000

0

0

0

577

1

Quy hoạch vùng nguyên liệu mía đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

UBND tỉnh

2015

1.000

 

 

 

200

2

Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

UBND tỉnh

2015

1.000

 

 

 

177

3

Rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch ngành thủy sản

UBND tỉnh

2015

1.000

 

 

 

200

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

6.936,0

1

Hành chính

5.268,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 311 trđ

4.170,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.339 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 311 trđ, ngân sách cấp: 1.028 trđ

1.028,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

70,0

2

Sự nghiệp

1.668,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế (dự toán giao 585 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương 58 trđ, kinh phí còn sử dụng: 527 trđ)

527,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 84trđ

1.081,0

1.074,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

7,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 91,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 84,0 trđ, ngân sách cấp: 7,0 trđ

7,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

III

Tổng dự toán được sử dụng

6.936,0

1

Hành chính

5.268,0

2

Sự nghiệp

1.668,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

527,0

 

b) Sự nghiệp đào tạo

1.081,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

7.624,0

1

Hành chính

7.353,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 490 trđ

6.341,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.561 trđ, nguồn năm trước chuyển sang 129 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 490 trđ, ngân sách cấp 942 trđ

942,0

 

c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

70,0

2

Sự nghiệp

271,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế

211,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 14 trđ

196,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 29 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 14 trđ, ngân sách cấp: 15 trđ

15,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

60,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

9.491,0

1

Hành chính

4.186,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương 139 trđ

2.774,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.551 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 139 trđ, ngân sách cấp 1.412 trđ

1.412,0

2

Sự nghiệp

5.305,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 1.328 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 133 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.195 trđ)

1.195,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế (trong đó hỗ trợ Quỹ hỗ trợ nông dân: 1.500 trđ)

Dự toán giao 4.389 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 339 trđ, kinh phí còn sử dụng: 4.050 trđ

4.050,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng

9.491,0

1

Hành chính

4.186,0

2

Sự nghiệp

5.305,0

 

a) Sự nghiệp đào tạo

1.195,0

 

b) Sự nghiệp kinh tế

4.050,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

60,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Dự toán chi

3.106,00

I

Hành chính

3.046,00

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 186 trđ

2.527,00

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 645 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 186 trđ, ngân sách cấp: 459 trđ

459,00

3

Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

60,0

II

Sự nghiệp môi trường

60,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu sự nghiệp

16.000,0

II

Dự toán chi

19.081,0

1

Hành chính (kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông)

250,0

2

Sự nghiệp

18.831,0

 

a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình

18.741,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 540 trđ

17.509,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

1.232,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.572 trđ, nguồn thu được để lại: 800 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 540 trđ, ngân sách cấp: 1.232 trđ

 

 

b) Sự nghiệp kinh tế (thực hiện nhiệm vụ quy hoạch chi tiết như phụ lục số 2)

90,0

III

Tổng dự toán được sử dụng

35.081,0

1

Hành chính

250,0

2

Sự nghiệp

34.831,0

 

a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình

b) Sự nghiệp kinh tế

34.741,0

90,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

D toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TỔNG SỐ

 

250

0

145

145

90

 

Dự án quy hoạch chuyển tiếp

 

250

0

145

145

90

 

Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

2014-2015

250

-

145

145

90

 

Phụ lục số 3

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Số Quyết định, ngày tháng năm của UBND tỉnh

Đơn vị giao dự toán

Dự toán năm 2015

10% thực hiện cải cách tiền lương

Dự toán đơn vị được sử dng

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

 

 

2.962,0

296,2

2.665,8

1

Đề án Xây dựng khung kiến trúc công ngh thông tin tỉnh Quảng Ngãi

Số 1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014

Sở Thông tin và Truyền thông

326,0

32,6

293,4

2

Đề án thông tin đối ngoại

số 118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh

 

803,0

80,3

722,7

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

548,0

54,8

493,2

 

2.1. Xây dựng hệ thống thông tin tư liệu tuyên truyền về biển, đảo

 

 

338,0

33,8

304,2

 

Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot tra cứu thông tin về những bằng chứng lịch sử và pháp lý khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến địa điểm tại UBND Thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn)

 

 

338,0

33,8

304,2

 

 

 

 

 

-

-

 

2.2. Quảng bá hình ảnh, văn hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

160,0

16,0

144,0

 

2.3. Bồi dưỡng nghiệp vụ thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

50,0

5,0

45,0

 

2.4. Xuất bản 2 tập san thông tin đối ngoại

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

-

 

2.5. Tuyên truyền thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

Đài phát thanh và TH

200,0

20,0

180,0

 

2.6. Kiểm tra việc thực hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc

 

Công an Tỉnh

55,0

5,5

49,5

3

Đề án tăng cường củng cố và phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở

số 1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013

Sở Thông tin và Truyền thông

500,0

50,0

450,0

 

3.1. Tăng cường năng lực cho cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.2. Tăng cường nội dung thông tin

 

 

100,0

10,0

90,0

 

3.3. Tăng cường cơ sở vật chất

 

 

300,0

30,0

270,0

 

Kế hoạch tuyên truyền ci cách hành chính năm 2015

Số 1731/QĐ-UBND, ngày 8/11/2012

 

510,0

51,0

459,0

 

Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014

 

Sở Thông tin và Truyền thông

30,0

3,0

27,0

 

Bản tin tuyên truyền cải cách hành chính (4 số/năm, 12 trang, in màu)

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính phát trên sóng phát thanh các huyện, thành phố

 

Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)

50,0

5,0

45,0

 

Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn

 

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên trang cải cách hành chính trên Báo Quảng Ngãi

 

Sở Thông tin và Truyền thông (Báo Quảng Ngãi)

70,0

7,0

63,0

 

Chuyên mục cải cách hành chính trên Đài PTTH tỉnh

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh”

 

Đài Phát thanh truyền hình

80,0

8,0

72,0

 

Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”

 

Sở Nội vụ

80,0

8,0

72,0

5

Các đề án chờ phê duyệt trong năm 2015

Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể

823,0

82,3

740,7

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu sự nghiệp

 

II

Dự toán chi

4.046,0

1

Hành chính

3.911,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 86 trđ

3.269,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 728,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 86 trđ, ngân sách cấp 642,0 trđ

642,0

2

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin)

135,0

III

1

2

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

Hành chính

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ (Công nghệ thông tin)

4.046.0

3.911,0

135,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

D toán chi

10.286,0

I

Hành chính

4.253,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 215 trđ

3.378,0

 

b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1090 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 215 trđ, ngân sách cấp: 875 trđ

875,0

II

Sự nghiệp

6.033,0

1

Sự nghiệp kinh tế

5.457,0

 

a) Dự toán kinh phí thường xuyên

Dự toán giao 5.676 trđ, trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 392 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 128 trđ, đã khấu trừ tiết kiệm chi của kinh phí không khoán: 264 trđ, kinh phí còn sử dụng: 5.412 trđ

5.412,0

 

b) Dự toán kinh phí thực hiện quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)

45,0

2

Sự nghiệp khoa học công nghệ (Công nghệ thông tin)

Dự toán giao 240 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 24 trđ, kinh phí còn sử dụng: 216 trđ để thực hiện phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc (eOffice) và hệ thống máy chủ

216,0

3

Sự nghiệp môi trường

Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 40 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360 trđ

360,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

TÊN QUY HOẠCH

Thời gian bắt đầu - kết thúc

Tổng dự toán được duyệt

Vốn đã giải ngân đến hết 2013

Năm 2014

Dự toán năm 2015

Kế hoạch năm 2014

Ước thực hiện 2014

 

TNG S

 

528

331

143

143

45

 

Trả nợ quy hoạch

 

528

331

143

143

45

1

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong

2013

528,2

331

143

143

45

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

D toán thu

21.734,0

1

Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí

59,0

 

a) Hành chính:

Được để lại sử dụng

Nộp ngân sách

b) Sự nghiệp:

59,0

35,0

24,0

2

Thu sự nghiệp

a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

Được để lại sử dụng

Nộp ngân sách

b) Sự nghiệp môi trường

c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

c) Sự nghiệp văn hóa

Được để lại sử dụng

Nộp ngân sách

21.675,0

20.558,0

19.177,0

1.381,0

 

1.017,0

100,0

90,0

10,0

II

Dự toán chi

75.701,0

1

Hành chính

17.022,0

 

a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 536 trđ)

9.477,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 8.095 trđ, nguồn thu được để lại: 14 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 536 trđ, ngân sách cấp: 7.545 trđ

7.545,0

2

Sự nghiệp

58.679,0

 

a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

44.001,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.640 trđ)

40.948,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 5.793 trđ, nguồn thu được để lại: 100 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.640 trđ, ngân sách cấp 3.053 trđ

3.053,0

 

b) Sự nghiệp môi trường

(Dự toán giao 7.900 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 390 trđ, kinh phí còn sử dụng: 7.510 trđ)

7.510,0

 

c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

3.928,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 178 trđ)

2.659,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.467,0 trđ, nguồn thu được để lại: 20 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 178, trđ, ngân sách cấp 1.269,0 trđ

1.269,0

 

d) Sự nghiệp văn hóa

3.060,0

 

- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 206 trđ)

2.515,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 751 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 206 trđ, ngân sách cấp 545 trđ

545,0

 

đ) Sự nghiệp khoa học công nghệ (công nghệ thông tin: xây dựng cổng thông tin điện tử)

Dự toán giao 200 trđ, đã khấu trừ 10% để thực hiện cải cách tiền lương là 20 trđ, kinh phí còn sử dụng 180 trđ

180,0

III

Tổng dự toán đơn vị được sử dụng (I.1a.được sử dụng + I.2+II)

96.020,0

1

Hành chính

17.057,0

2

Sự nghiệp

78.963,0

 

- Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

63.178,0

 

- Sự nghiệp môi trường

7.510,0

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

4.945,0

 

- Sự nghiệp văn hóa

3.150,0

 

- Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công nghệ thông tin)

180,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Ni dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu sự nghiệp

200,0

II

Dự toán chi

3.969,0

1

Hành chính

1.018,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 22 trđ

741,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 299 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 22 trđ, ngân sách cấp 277 trđ

277,0

2

Sự nghiệp y tế

2.951,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 134 trđ

2.695,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 410 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 134 trđ, nguồn thu được để lại: 20 trđ, ngân sách cấp 256 trđ

256,0

III

Tổng dự toán được sử dụng (I + II)

4.169,0

1

Hành chính

1.018,0

2

Sự nghiệp y tế

3.151,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: ĐOÀN HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

D toán năm 2015

 

Tổng s

700,0

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

700,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

5.216,0

1

Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

4.901,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 104 trđ

1.654,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

247,0

 

Nhu cầu cải cách tiền lương: 351 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 104 trđ, ngân sách cấp: 247 trđ

 

 

c) Dự toán kinh phí thực hiện Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 về Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.

(Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể)

3.000,0

2

Sự nghiệp đào tạo

(Dự toán giao 350 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 35 trđ, kinh phí còn sử dụng: 315 trđ)

315,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

2.794,0

1

Chi thường xuyên

2.334,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 213 trđ

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 183 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 213 trđ, ngân sách thu hồi 30 trđ

2.334,0

2

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ h trợ sáng tạo văn học nghệ thuật

460,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NHÀ BÁO
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

2.440,0

1

Chi thường xuyên

2.350,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 135 trđ

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 68,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 135 trđ, đã khấu trừ 66 trđ.

2.350,0

2

Chi theo mục tiêu nhiệm vụ h trợ sáng tạo báo chí

90,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI LUẬT GIA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng s

735,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 63 trđ

704,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 94 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 63 trđ, ngân sách cấp: 31 trđ

31,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

1.451,0

I

Sự nghiệp kinh tế

1.401,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 86 trđ

1.335,0

3

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 86 trđ, ngân sách cấp: 66 trđ

66,0

II

Sự nghiệp môi trường

50,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng s

560,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% TKC để thực hiện cải cách tiền lương là 44 trđ

543,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 61 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 44 trđ, ngân sách cấp: 17 trđ

17,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

1.474,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 54 trđ

1.311,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 217 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 54 trđ, ngân sách cấp: 163 trđ

163,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

382,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 21 trđ

328,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 75 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 21 trđ, ngân sách cấp: 54 trđ

54,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

2.637,0

I

Hành chính (kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông)

50,0

II

Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

2.587,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó:

- Đã bao gồm kinh phí phục vụ hiến máu nhân đạo

- 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 187 trđ

2.480,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 294 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 187 trđ, ngân sách cấp: 107 trđ

107,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM DIOXIN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

1.074,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 65 trđ

897,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 242 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 65 trđ, ngân sách cấp 177 trđ

177,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu

 

II

Dự toán chi

2.278,0

1

Hành chính

825,0

 

a) Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 25 trđ

567,0

 

b) Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 283 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 25 trđ, ngân sách cấp 258 trđ

258,0

2

Sự nghiệp

1.453,0

 

a) Sự nghiệp khoa học công nghệ

1.415,0

 

- Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương: 52 trđ

1.296,0

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 171 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 52 trđ, ngân sách cấp 119 trđ

119,0

 

c) Sự nghiệp môi trường

38,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

729,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 51 trđ

628,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 51 trđ, ngân sách cấp: 101 trđ

101,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI TÙ YÊU NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

580,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 14 trđ

442,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 14 trđ, ngân sách cấp: 138 trđ

138,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU GIÁO CHỨC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng s

885,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 27 trđ

760,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 27 trđ, ngân sách cấp: 125 trđ

125,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

32,0

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

32,0

Ghi chú:

Thực hiện theo Công văn số 4352/UBND-VX ngày 24/9/2014 về việc nhiệm vụ năm 2015 của Hội Y học tỉnh và Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI THÂN NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

254,0

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

(Dự toán hỗ trợ 275 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương: 21 trđ, kinh phí còn sử dụng: 254 trđ)

254,0

Ghi chú:

Đơn vị thực hiện đúng chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 4321/UBND-ĐNMN ngày 23/9/2014 về việc kế hoạch hoạt động của Hội Thân nhân người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Quảng Ngãi.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI DOANH NGHIỆP TRẺ
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

70,0

70,0

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

(Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 40 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360 trđ)

360,0

360,0

Ghi chú: Đơn vị thực hiện đúng theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 4470/UBND-ĐNMN ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI Y HỌC
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng số

108,0

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động

(Dự toán hỗ trợ: 120 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 12 trđ, kinh phí đơn vị được sử dụng: 108 trđ)

108,0

Ghi chú:

Thực hiện theo Công văn số 4352/UBND-VX ngày 24/9/2014 về việc nhiệm vụ năm 2015 của Hội Y học tỉnh và Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: QUỸ HỖ TRỢ NGƯ DÂN
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng s

Hỗ trợ Quỹ hỗ trợ ngư dân

1.000,0

1.000,0

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

I

Dự toán thu sự nghiệp

500,0

II

Dự toán chi

623,0

1

Dự toán kinh phí

Trong đó 10% TKC để thực hiện cải cách tiền lương là 21 trđ

486,0

2

Kinh phí cải cách tiền lương

Nhu cầu cải cách tiền lương: 158 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 21 trđ, ngân sách cấp: 137 trđ

137,0

III

Tổng dự toán đưc sử dụng (I + II)

1.123

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
QUỸ THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ (BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

 

Tổng s

Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh

10.500,0

10.500,0

Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung khoản chi

Dự toán năm 2015

Số tiết kiệm chi 10%

Dự toán chi còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)-(4)

 

Tổng chi

83.705

1.396

82.309

 

Bao gồm:

 

 

 

1

Tiền ăn, ngày công các khoản phụ cấp, các chế độ thực hiện Luật Dân quân tự vệ

43.004

 

43.004

2

Trang phục lực lượng dân quân tự vệ

11.730

 

11.730

3

Tiền ăn, ngày công, các khoản phụ cấp, các chế độ thực hiện Pháp lệnh dự bị động viên

10.832

 

10.832

4

Trang phục lực lượng dự bị động viên

334

 

334

5

Kinh phí thực hiện các đề án đào tạo

3.844

 

3.844

6

Các nhiệm vụ chi theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 10/2004 ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ Trường Quân sự địa phương)

13.961

1.396

12.565

Ghi chú: Bộ chỉ huy Quân sự lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung khoản chi

Dự toán năm 2015

Số tiết kiệm chi 10%

Dự toán chi còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)-(4)

 

Tổng chi:

7.650

764

6.886

 

Bao gồm:

 

 

 

1

Hỗ trợ công tác tuyên truyền bảo vệ an ninh, an toàn nhà máy lọc dầu Dung Quất

112

11

101

2

Tiếp nhận và bảo quản hàng tìm kiếm cứu nạn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao

78

7

71

3

Thực hiện đề án tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới hải đảo giai đoạn 2014 - 2016

1.550

155

1.395

4

Các nhiệm vụ chi quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 10/2004 ngày 07/01/2004 của Chính phủ

5.910

591

5.319

Ghi chú: Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Công an tỉnh Quảng
Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung khoản chi

Dự toán năm 2015

Số tiết kiệm chi 10%

Dự toán chi còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3)-(4)

 

Tổng chi

24.932

2.064

22.868

 

Bao gồm:

 

 

 

I

Chi an ninh và trật tự

11.694

922

10.772

1

Hợp tác với Tổng cục V

160

 

160

2

Kinh phí các Ban chỉ đạo

450

45

405

3

Đề án công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 (chưa tính kinh phí đào tạo) và hỗ trợ theo Thông tư 43/2013/TT-BCA ngày 15/10/2013 của Bộ Công an về định mức trang bị cho Công an xã

3.510

120

3.390

a

Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ làm việc công an xã

1.200

120

1.080

b

Trang phục công an xã

2.310

 

2.310

4

Các khoản chi về an ninh trật tự và an toàn xã hội theo khoản 2 Điều 6 Nghị định 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm kinh phí thực hiện Pháp lệnh quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù; đảm bảo ANTT trong thời kỳ hội nhập; bảo đảm an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh; trang bị trang phục, phương tiện cho lực lượng bảo vệ dân phố...)

7.574

757

6.817

II

Kinh phí đào tạo, tập huấn; hoạt động môi trường; nhiệm vụ khác

13.238

1.142

12.096

1

Kinh phí đào tạo và tập huấn Đề án công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010:

2.538

72

2.466

2

Kinh phí hoạt động về môi trường

700

70

630

3

Nhiệm vụ khác; bao gồm: Đề án xây dựng xã phường không có ma túy; phòng chống ma túy, phòng chống tội phạm, phòng chống buôn bán người, bảo vệ các đoàn khách, bảo vệ đại hội đảng; Đề án đổi mới hoạt động tư pháp; công tác triển khai công nghệ thông tin trong quản lý hộ khẩu...

10.000

1.000

9.000

Ghi chú: Công an tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tỉnh

60

Số tiền bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng.

Ghi chú: Tòa án nhân dân tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quyết định số 1780/QĐ-TTg ngày 12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và kinh phí tổ chức Tháng công nhân và Ngày hội công nhân năm 2015

500

Số tiền bằng chữ: Năm trăm triệu đồng.

Ghi chú: Liên đoàn Lao động tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên soạn và in Niên giám thống kê, tờ gấp số liệu KT-XH …, phục vụ các kỳ họp HĐND và UBND tỉnh (theo Công văn số 3225/UBND-KHTH ngày 31/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh).

170

Số tiền bằng chữ: Một trăm bảy mươi triệu đồng.

Ghi chú: Cục Thống kê tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Ban Thanh lý Công ty In - Phát hành sách và thiết bị Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Hoàn trả kinh phí đầu tư công trình trên đất tại ngôi nhà số 378 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi (theo Công văn số 5029/UBND-CNXD ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

216

Số tiền bằng chữ: Hai trăm mười sáu triệu đồng.

Ghi chú: Ban Thanh lý Công ty In - Phát hành sách và thiết bị Quảng Ngãi lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Đức Phổ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

97.400

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

42.900

 

- Thuế giá trị gia tăng

31.680

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.650

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

90

 

- Thuế Tài nguyên

4.400

 

- Thuế môn bài

1.480

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

600

2

Lệ phí trước bạ

5.110

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

450

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.300

5

Thu phí, lệ phí

4.650

 

Trong đó: Án phí

550

6

Thu tiền sử dụng đất

30.000

7

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

320

8

Thu tiền cho thuê đất

900

9

Thu khác ngân sách

3.800

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

2.500

10

Thu tại xã

2.200

11

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

5.770

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

368.309

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

368.309

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

73.506

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

51.290

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

22.216

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

294.803

 

- Bổ sung cân đối

267.799

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

182.760

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

75.091

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

9.948

 

- Bổ sung có mục tiêu

27.004

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 33.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 9.400 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Đức Phổ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

368.309

1

Chi đầu tư phát triển

51.332

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

21.332

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

1.625

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

30.000

2

Chi thường xuyên (*)

267.161

a

Chi sự nghiệp giáo dục

168.925

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.062

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.426

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.035

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

868

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

16.515

g

Chi sự nghiệp kinh tế

14.122

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.810

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

57.076

k

Chi trợ giá, trợ cước

78

l

Chi An ninh

1.808

m

Chi Quốc phòng

753

n

Chi thường xuyên khác

683

3

Dự phòng ngân sách

8.280

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

14.532

5

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

27.004

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 75.091 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.354 triệu đồng, 40% học phí 700 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 12.204 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 3.452 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Đức Phổ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

102.095

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

75.091

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

27.004

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.763

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

430

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

56

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

40

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

127

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

400

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

65

8

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

6.982

9

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

263

10

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

11

Hỗ trợ sửa chữa trường, lớp học

1.000

12

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

50

13

Sự nghiệp môi trường

300

14

Chúc thọ các cụ cao tuổi

670

15

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

118

16

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

580

 

- Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ

290

 

- Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ

290

17

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

18

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.290

19

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

2.300

20

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

2.000

21

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

4.570

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

-(*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Mộ Đức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

41.685

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

19.150

 

- Thuế giá trị gia tăng

14.230

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

90

 

- Thuế Tài nguyên

620

 

- Thuế môn bài

990

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

1.020

2

Lệ phí trước bạ

5.300

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300

4

Thuế thu nhập cá nhân

750

5

Thu phí, lệ phí

1.500

 

Trong đó: Án phí

150

6

Thu tiền sử dụng đất

8.000

7

Thu tiền cho thuê đất

485

8

Thu khác ngân sách

3.700

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

2.300

9

Thu tại xã

2.500

II

TNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

325.326

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

325.326

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

32.732

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

22.655

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

10.077

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

292.594

 

- Bổ sung cân đối

263.573

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

152.919

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

100.410

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

10.244

 

- Bổ sung có mục tiêu

29.021

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 17.550 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 1.600 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Mộ Đức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

325.326

1

Chi đầu tư phát triển

23.435

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

15.435

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

1.500

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

8.000

2

Chi thường xuyên (*)

265.720

a

Chi sự nghiệp giáo dục

175.118

b

Chi sự nghiệp đào tạo

996

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.186

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

968

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

812

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

13.103

g

Chi sự nghiệp kinh tế

18.598

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.703

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

49.303

k

Chi trợ giá, trợ cước

50

l

Chi An ninh

1.587

m

Chi Quốc phòng

663

n

Chi thường xuyên khác

633

3

Dự phòng ngân sách

7.150

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

29.021

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 100.410 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.117 triệu đồng, 40% học phí 800 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 4.771 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 251 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Mộ Đức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tng s

129.431

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

100.410

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

29.021

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.557

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

629

3

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

40

4

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

292

5

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

404

6

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

5.617

7

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

211

8

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

9

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

51

10

Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)

2.000

11

Sự nghiệp môi trường

380

12

Chúc thọ các cụ cao tuổi

721

13

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

101

14

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

950

 

- Quy hoạch chung đô thị Nam Sông Vệ, huyện Mộ Đức

700

 

- Quy hoạch chung thị trn Mộ Đức

250

15

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

16

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.250

17

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

2.300

18

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

3.000

19

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

4.492

20

Thực hiện phương án cho thuê rừng, giao rừng theo QĐ số 1668/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh

1.026

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Tư Nghĩa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

46.270

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

25.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

20.645

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.110

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

10

 

- Thuế Tài nguyên

2.120

 

- Thuế môn bài

1.265

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

350

2

Lệ phí trước bạ

6.800

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

350

4

Thuế thu nhập cá nhân

1.500

5

Thu phí, lệ phí

1.400

 

Trong đó: Án phí

350

6

Thu tiền sử dụng đất

5.000

7

Thu tiền cho thuê đất

520

8

Thu khác ngân sách

3.200

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

1.900

9

Thu tại xã

2.000

II

TNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

308.701

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

308.701

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

34.602

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

21.325

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

13.277

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

274.099

 

- Bổ sung cân đối

250.179

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

160.019

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

78.332

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

11.828

 

- Bổ sung có mục tiêu

23.920

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 23.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.500 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Tư Nghĩa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

308.701

1

Chi đầu tư phát triển

18.130

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

13.130

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

1.500

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.000

2

Chi thường xuyên (*)

259.751

a

Chi sự nghiệp giáo dục

167.473

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.199

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.728

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.176

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.022

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

11.614

g

Chi sự nghiệp kinh tế

13.996

h

Chi sự nghiệp môi trường

2.205

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

54.521

k

Chi trợ giá, trợ cước

61

l

Chi An ninh

2.136

m

Chi Quốc phòng

868

n

Chi thường xuyên khác

752

3

Dự phòng ngân sách

6.900

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

23.920

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo lương là 78.332 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.852 triệu đồng, 40% học phí 700 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 5.504 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 1.945 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Tư Nghĩa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

102.252

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

78.332

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác

23.920

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.824

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

146

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

100

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

150

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

200

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

700

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

97

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

3

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

6.590

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

55

11

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

12

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

30

13

Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)

2.500

14

Sự nghiệp môi trường

300

15

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

20

16

Chúc thọ các cụ cao tuổi

629

17

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

88

18

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

690

 

- Quy hoạch chung thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa

340

 

- Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa

350

19

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

20

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.110

21

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

680

22

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

700

23

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

3.308

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Nghĩa Hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

40.410

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh(*)

27.210

 

- Thuế giá trị gia tăng

24.148

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.660

 

- Thuế Tài nguyên

150

 

- Thuế môn bài

1.002

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

250

2

Lệ phí trước bạ

3.300

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

250

4

Thuế thu nhập cá nhân

600

5

Thu phí, lệ phí

1.150

 

Trong đó: Án phí

450

6

Thu tiền sử dụng đất

2.500

7

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

180

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

220

9

Thu khác ngân sách

3.500

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

1.900

10

Thu tại xã

1.500

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

235.791

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

235.791

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

27.785

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

12.042

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

15.743

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

208.006

 

- Bổ sung cân đối

188.190

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

124.201

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

54.614

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

9.375

 

- Bổ sung có mục tiêu

19.816

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 26.360 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 850 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Nghĩa Hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

235.791

1

Chi đầu tư phát triển

14.148

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

11.648

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

1.375

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.500

2

Chi thường xuyên (*)

196.667

a

Chi sự nghiệp giáo dục

116.301

b

Chi sự nghiệp đào tạo

807

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.810

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

881

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

692

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

12.243

g

Chi sự nghiệp kinh tế

12.270

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.210

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

47.927

k

Chi trợ giá, trợ cước

139

l

Chi An ninh

1.344

m

Chi Quốc phòng

575

n

Chi thường xuyên khác

468

3

Dự phòng ngân sách

5.160

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

19.816

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 54.614 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.545 triệu đồng, 40% học phí 250 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 7.553 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 709 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Nghĩa Hành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

74.430

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

54.614

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

19.816

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.159

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

197

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

71

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

60

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

152

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

515

7

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

6.070

8

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

266

9

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

10

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh

1.200

11

Sự nghiệp môi trường

250

12

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

11

13

Chúc thọ các cụ cao tuổi

495

14

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

84

15

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

630

 

- Quy hoạch chung thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành

630

16

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

17

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

830

18

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

380

19

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

800

20

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

2.646

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

-(*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.276.250

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh(*)

891.550

 

- Thuế giá trị gia tăng

391.750

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

152.970

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

321.750

 

- Thuế Tài nguyên

6.850

 

- Thuế môn bài

7.437

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

10.793

2

Lệ phí trước bạ

55.800

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.900

4

Thuế thu nhập cá nhân

9.520

5

Thu phí, lệ phí

7.580

 

Trong đó: Án phí

1.300

6

Thu tiền sử dụng đất (**)

270.300

7

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

300

8

Thu tiền cho thuê đất

18.000

9

Thu khác ngân sách

10.500

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

6.500

10

Thu tại xã

2.000

11

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

5.800

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ (1)+(2)

787.686

1

Thu cân đối ngân sách Thành phố (a)+(b)

787.686

a

Các khoản thu cân đối NS Thành phố được hưởng theo phân cấp

663.142

 

- Các khoản thu NS Thành phố hưởng 100%

268.310

 

- Các khoản thu phân chia NS Thành phố hưởng theo tỷ lệ %

394.832

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

124.544

 

- Bổ sung cân đối

83.841

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

75.527

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

8.314

 

- Bổ sung có mục tiêu

40.703

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (***)

 

Ghi chú:

(*) Thành phố quản lý thu: 173.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 718.550 triệu đồng.

(**) Dự án do Thành phố quản lý: 150.300 triệu đồng. Dự án do tỉnh quản lý: 120.000 triệu đồng.

(***) Do Ủy ban nhân dân Thành phố trình Hội đồng nhân dân Thành phố giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách thành phố

787.686

1

Chi đầu tư phát triển

227.494

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

77.194

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150.300

2

Chi thường xuyên (*)

440.626

a

Chi sự nghiệp giáo dục

241.301

b

Chi sự nghiệp đào tạo

2.597

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.016

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

2.062

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2.757

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

22.402

g

Chi sự nghiệp kinh tế

67.017

h

Chi sự nghiệp môi trường

10.821

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

80.546

k

Chi An ninh

3.535

l

Chi Quốc phòng

2.057

m

Chi thường xuyên khác

1.515

3

Dự phòng ngân sách

18.200

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

39.150

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (**)

21.513

6

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

40.703

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND thành phố căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Chi lương và các chế độ khác theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.966 triệu đồng, 40% học phí 1.400 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 146.724 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 14.877 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

(**) Được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

40.703

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

2.833

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

63

3

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

120

4

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

300

5

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

3.349

6

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

14.917

7

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

1.080

8

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

9

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh

4.524

10

Sự nghiệp môi trường

1.400

11

Chúc thọ các cụ cao tuổi

1.063

12

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

164

13

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

1.150

 

- Quy hoạch phân khu đô thị trung tâm TP Quảng Ngãi -tỷ lệ 1/2000

850

 

- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Qung Ngãi

300

14

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

1.000

15

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.310

16

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

1.770

17

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

1.500

18

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

2.160

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Sơn Tịnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

48.235

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

21.200

 

- Thuế giá trị gia tăng

15.850

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.300

 

- Thuế Tài nguyên

620

 

- Thuế môn bài

630

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

800

2

Lệ phí trước bạ

10.000

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

105

4

Thuế thu nhập cá nhân

550

5

Thu phí, lệ phí

1.300

 

Trong đó: Án phí

425

6

Thu tiền sử dụng đất

10.000

7

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

170

8

Thu tiền cho thuê đất

410

9

Thu khác ngân sách

2.500

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

1.500

10

Thu tại xã

1.000

11

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

1.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

266.896

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

266.896

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

37.572

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

25.890

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

11.682

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

229.325

 

- Bổ sung cân đối

207.824

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

143.886

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

51.873

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

12.065

 

- Bổ sung có mục tiêu

21.501

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 12.500 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 8.700 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Sơn Tịnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

266.896

1

Chi đầu tư phát triển

21.132

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

11.132

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

1.500

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

10.000

2

Chi thường xuyên (*)

218.253

a

Chi sự nghiệp giáo dục

115.030

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.200

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.470

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.290

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.090

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

13.423

g

Chi sự nghiệp kinh tế

14.388

h

Chi sự nghiệp môi trường

2.300

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

62.692

k

Chi trợ giá, trợ cước

400

l

Chi An ninh

2.060

m

Chi Quốc phòng

995

n

Chi thường xuyên khác

915

3

Dự phòng ngân sách

6.010

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

21.501

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 51.873 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.407 triệu đồng, 40% học phí 300 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 779 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Sơn Tịnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

73.374

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

51.873

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

21.501

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.603

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

330

3

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

35

4

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

100

5

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

600

6

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

4.806

7

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

105

8

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

2.000

9

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

23

10

Sự nghiệp môi trường

300

11

Chúc thọ các cụ cao tuổi

491

12

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

88

13

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

2.850

 

- Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh 1/2000 (chuyển tiếp)

1.000

 

- Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (triển khai mi)

1.850

14

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

15

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.030

16

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

250

17

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

1.000

18

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

3.890

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

-(*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Bình Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

107.980

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

74.600

 

- Thuế giá trị gia tăng

61.030

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.760

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

350

 

- Thuế Tài nguyên

3.350

 

- Thuế môn bài

1.910

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

1.200

2

Lệ phí trước bạ

8.000

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

150

4

Thuế thu nhập cá nhân

2.000

5

Thu phí, lệ phí

2.000

 

Trong đó: Án phí

300

6

Thu tiền sử dụng đất

6.000

7

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

1.430

8

Thu tiền cho thuê đất

1.000

9

Thu khác ngân sách

3.800

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

2.500

10

Thu tại xã

2.000

11

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

7.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

461.137

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

461.137

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

68.925

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

27.360

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

41.565

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

392.212

 

- Bổ sung cân đối

358.998

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

188.572

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

150.754

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

19.672

 

- Bổ sung có mục tiêu

33.214

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 40.100 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 34.500 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Bình Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

461.137

1

Chi đầu tư phát triển

26.148

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

20.148

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

1.875

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

6.000

2

Chi thường xuyên

373.025

a

Chi sự nghiệp giáo dục

240.123

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.386

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

3.020

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.260

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.110

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

17.435

g

Chi sự nghiệp kinh tế

19.982

h

Chi sự nghiệp môi trường

2.870

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

80.493

k

Chi trợ giá, trợ cước

824

l

Chi An ninh

2.160

m

Chi Quốc phòng

1.052

n

Chi thường xuyên khác

1.310

3

Dự phòng ngân sách

10.200

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

18.550

5

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

33.214

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

* Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 150.754 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.386 triệu đồng, 40% học phí 650 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 984 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Bình Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

183.968

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

150.754

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

33.214

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

2.853

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

564

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

123

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

120

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

69

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

987

7

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

9.558

8

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

364

9

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

3.000

10

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

36

11

Sự nghiệp môi trường

400

12

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

6

13

Chúc thọ các cụ cao tuổi

862

14

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

143

15

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

750

 

- Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu , huyện Bình Sơn

750

16

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

17

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

720

18

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.480

19

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

3.170

20

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

2.000

21

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

4.009

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Ba Tơ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

25.220

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

17.400

 

- Thuế giá trị gia tăng

15.600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

660

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

40

 

- Thuế Tài nguyên

230

 

- Thuế môn bài

450

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

420

2

Lệ phí trước bạ

1.100

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20

4

Thuế thu nhập cá nhân

450

5

Thu phí, lệ phí

650

 

Trong đó: Án phí

150

6

Thu tiền sử dụng đất

3.000

7

Thu tiền cho thuê đất

30

8

Thu khác ngân sách

2.400

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

1.000

9

Thu tại xã

100

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

70

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

291.731

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

291.731

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

17.493

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

7.550

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

9.943

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

274.238

 

- Bổ sung cân đối

238.728

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

145.701

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

84.406

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

8.621

 

- Bổ sung có mục tiêu

35.510

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Ba Tơ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

291.731

1

Chi đầu tư phát triển

20.011

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

17.011

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

625

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

2

Chi thường xuyên (*)

230.020

a

Chi sự nghiệp giáo dục

121.288

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.195

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.031

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

946

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

777

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

9.777

g

Chi sự nghiệp kinh tế

12.613

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.641

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

74.137

k

Chi trợ giá, trợ cước

1.337

l

Chi An ninh

2.481

m

Chi Quốc phòng

903

n

Chi thường xuyên khác

894

3

Dự phòng ngân sách

6.190

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

35.510

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 84.406 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.744 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 5.272 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 1.652 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Ba Tơ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

119.916

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

84.406

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

35.510

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.770

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

627

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

300

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

110

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

120

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

1.480

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

490

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

416

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

8.499

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND

1.133

11

Đề án 600 tri thức trẻ

1.662

12

Sự nghiệp môi trường

250

13

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

309

14

Chúc thọ các cụ cao tuổi

146

15

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

109

16

Kinh phí quản lý chương trình 135

40

17

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

838

 

- Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ

438

 

- Quy hoạch chung đô thị Ba Vì, huyện Ba Tơ

400

18

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

19

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

7.300

20

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.300

21

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

3.100

22

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

1.500

23

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

2.011

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Minh Long
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6.070

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

2.950

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.630

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

140

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

30

 

- Thuế môn bài

80

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

70

2

Lệ phí trước bạ

500

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

120

5

Thu phí, lệ phí

400

 

Trong đó: Án phí

25

6

Thu tiền sử dụng đất

900

7

Thu khác ngân sách

1.000

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

600

8

Thu tại xã

200

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

132.234

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

132.234

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

4.425

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

2.735

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

1.690

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

127.809

 

- Bổ sung cân đối

110.903

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

68.525

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

39.871

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

2.507

 

- Bổ sung có mục tiêu

16.906

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Minh Long
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

132.234

1

Chi đầu tư phát triển

9.046

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

8.146

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

750

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

900

2

Chi thường xuyên (*)

103.462

a

Chi sự nghiệp giáo dục

50.530

b

Chi sự nghiệp đào tạo

576

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.318

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

813

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

551

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

3.478

g

Chi sự nghiệp kinh tế

5.397

h

Chi sự nghiệp môi trường

778

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

37.334

k

Chi trợ giá, trợ cước

603

l

Chi An ninh

938

m

Chi Quốc phòng

662

n

Chi thường xuyên khác

484

3

Dự phòng ngân sách

2.820

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

16.906

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 39.871 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.269 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 873 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Minh Long
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng s

56.777

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

39.871

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

16.906

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

460

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

117

3

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

70

4

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

90

5

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

300

6

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

204

8

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

2.913

9

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND

339

10

Đề án 600 tri thức trẻ

369

11

Sự nghiệp môi trường

250

12

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

121

13

Chúc thọ các cụ cao tuổi

50

14

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

38

15

Kinh phí quản lý chương trình 135

20

16

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

550

 

- Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Minh Long

550

17

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

18

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

2.365

19

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

870

20

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

1.250

21

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

750

22

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

780

23

Hỗ trợ để xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Thanh An

3.000

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Sơn Hà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

25.050

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

13.900

 

- Thuế giá trị gia tăng

10.917

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

500

 

- Thuế Tài nguyên

1.580

 

- Thuế môn bài

403

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

500

2

Lệ phí trước bạ

2.000

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15

4

Thuế thu nhập cá nhân

600

5

Thu phí, lệ phí

800

 

Trong đó: Án phí

70

6

Thu tiền sử dụng đất

3.000

7

Thu tiền cho thuê đất

35

8

Thu khác ngân sách

2.600

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

1.400

9

Thu tại xã

100

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

2.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

291.203

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

291.203

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

16.947

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

9.983

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

6.964

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

274.256

 

- Bổ sung cân đối

232.955

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

161.114

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

65.160

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

6.681

 

- Bổ sung có mục tiêu

41.301

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 10.300 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 3.600 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Sơn Hà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đi ngân sách huyện

291.203

1

Chi đầu tư phát triển

18.456

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

15.456

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

750

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.000

2

Chi thường xuyên (*)

225.366

a

Chi sự nghiệp giáo dục

137.415

b

Chi sự nghiệp đào tạo

1.178

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.327

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

1.056

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

964

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

9.096

g

Chi sự nghiệp kinh tế

11.538

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.438

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

53.636

k

Chi trợ giá, trợ cước

2.457

l

Chi An ninh

2.384

m

Chi Quốc phòng

1.043

n

Chi thường xuyên khác

834

3

Dự phòng ngân sách

6.080

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

41.301

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 65.160 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.894 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 4.472 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 592 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Sơn Hà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

106.461

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

65.160

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

41.301

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

914

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

114

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

380

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

70

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

595

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

523

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

540

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

175

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

7.319

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

684

11

Đề án 600 tri thức trẻ

873

12

Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)

500

13

Sự nghiệp môi trường

1.850

14

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

326

15

Chúc thọ các cụ cao tuổi

197

16

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

92

17

Kinh phí quản lý chương trình 135

35

18

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

12.800

19

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

20

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

1.100

 

- Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

700

 

- Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Sơn Hà (cấp huyện)

400

21

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.200

22

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

4.100

23

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

2.533

24

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

2.382

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Sơn Tây
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

47.900

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh (*)

45.100

 

- Thuế giá trị gia tăng

28.480

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

20

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

16.500

 

- Thuế môn bài

83

 

- Thu khác ngoài quc doanh

17

2

Lệ phí trước bạ

370

3

Thuế thu nhập cá nhân

330

4

Thu phí, lệ phí

180

 

Trong đó: Án phí

5

5

Thu khác ngân sách

900

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

400

6

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

1.020

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

166.305

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

166.305

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

35.150

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

17.765

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

17.385

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

131.155

 

- Bổ sung cân đối

104.603

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

81.268

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

18.509

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

4.826

 

- Bổ sung có mục tiêu

26.552

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (**)

 

Ghi chú:

(*) Huyện quản lý thu: 2.100 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 43.000 triệu đồng.

(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Sơn Tây
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

166.305

1

Chi đầu tư phát triển

20.321

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

20.321

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi (*)

167

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

2

Chi thường xuyên (**)

115.882

a

Chi sự nghiệp giáo dục

58.296

b

Chi sự nghiệp đào tạo

681

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.360

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

817

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

568

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.376

g

Chi sự nghiệp kinh tế

9.569

h

Chi sự nghiệp môi trường

841

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

38.335

k

Chi trợ giá, trợ cước

941

l

Chi An ninh

953

m

Chi Quốc phòng

788

n

Chi thường xuyên khác

357

3

Dự phòng ngân sách

3.550

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

26.552

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) Kế hoạch trả nợ năm 2015 là 625 triệu đồng. Đã trả các năm trước 458 triệu đồng, còn phải trả năm nay là 167 triệu đồng

(**) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 18.509 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.450 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 16.993 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Sơn Tây
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

45.061

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

18.509

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

26.552

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

538

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

499

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

93

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

80

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

100

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

150

7

Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

69

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

99

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

3.614

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND

597

11

Đề án 600 tri thức trẻ

778

12

Sự nghiệp môi trường

200

13

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

134

14

Chúc thọ các cụ cao tuổi

28

15

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

38

16

Kinh phí quản lý chương trình 135

30

17

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

10.200

18

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

600

 

- Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ huyện Sơn Tây

600

19

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

20

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

870

21

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

1.920

22

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

1.000

23

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

715

24

Hỗ trợ trồng cây mắc ca và nuôi cá tầm, cá chình

2.200

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Trà Bồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

19.030

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

15.700

 

- Thuế giá trị gia tăng

11.300

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

550

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

30

 

- Thuế Tài nguyên

3.300

 

- Thuế môn bài

300

 

- Thu khác ngoài quc doanh

220

2

Lệ phí trước bạ

1.150

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10

4

Thuế thu nhập cá nhân

230

5

Thu phí, lệ phí

260

 

Trong đó: Án phí

50

6

Thu tiền sử dụng đất

200

7

Thu tiền cho thuê đất

130

8

Thu khác ngân sách

1.200

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

900

9

Thu tại xã

100

10

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

50

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

195.971

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

195.971

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

13.437

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

6.190

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

7.247

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

182.534

 

- Bổ sung cân đối

159.954

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

101.226

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

52.383

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

6.345

 

- Bổ sung có mục tiêu

22.580

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước(*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Trà Bồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

195.971

1

Chi đầu tư phát triển

12.579

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

12.379

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

875

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200

2

Chi thường xuyên (*)

156.642

a

Chi sự nghiệp giáo dục

87.965

b

Chi sự nghiệp đào tạo

889

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.602

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

854

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

632

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

7.327

g

Chi sự nghiệp kinh tế

8.450

h

Chi sự nghiệp môi trường

1.035

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

43.565

k

Chi trợ giá, trợ cước

1.387

l

Chi An ninh

1.403

m

Chi Quốc phòng

837

n

Chi thường xuyên khác

696

3

Dự phòng ngân sách

4.170

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

22.580

II

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 52.383 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.817 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 4.904 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Trà Bồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

74.963

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

52.383

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

22.580

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

1.197

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

268

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

125

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

80

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

90

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

1.076

8

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

80

9

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

3.870

10

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

453

11

Đề án 600 tri thức trẻ

625

12

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

200

13

Điều chuyển biên chế ngành văn hóa

116

14

Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)

1.400

15

Sự nghiệp môi trường

200

16

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

118

17

Chúc thọ các cụ cao tuổi

77

18

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

76

19

Kinh phí quản lý chương trình 135

30

20

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

800

 

- Quy hoạch chung thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng

800

21

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

22

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

4.500

23

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

1.030

24

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

1.850

25

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

1.500

26

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

819

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Lý Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

7.760

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

4.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.720

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

 

 

- Thuế môn bài

80

 

- Thu khác ngoài quc doanh

 

2

Lệ phí trước bạ

500

3

Thuế thu nhập cá nhân

200

4

Thu phí, lệ phí

90

 

Trong đó: Án phí

6

 

Thu tiền sử dụng đất

100

5

Thu tiền cho thuê đất

70

6

Thu khác ngân sách

500

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

200

7

Thu tại xã

300

8

Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

2.000

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

103.163

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

103.163

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

3.885

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

1.494

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

2.391

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

99.278

 

- Bổ sung cân đối

92.167

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

57.567

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

32.226

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

2.374

 

- Bổ sung có mục tiêu

7.111

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Lý Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

103.163

1

Chi đầu tư phát triển

6.803

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

6.703

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

375

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

100

2

Chi thường xuyên (*)

82.751

a

Chi sự nghiệp giáo dục

41.881

b

Chi sự nghiệp đào tạo

450

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.451

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

818

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

590

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

3.990

g

Chi sự nghiệp kinh tế

3.697

h

Chi sự nghiệp môi trường

691

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

26.595

k

Chi trợ giá, trợ cước

411

l

Chi An ninh

1.037

m

Chi Quốc phòng

809

n

Chi thường xuyên khác

331

3

Dự phòng ngân sách

2.340

4

Chi từ nguồn bổ sung theo định mức

4.158

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (**)

 

6

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

7.111

II

Chi từ nguồn thu để lại quản qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 32.226 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.036 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 1.157 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 1.690 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Lý Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

39.337

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

32.226

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

7.111

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

296

2

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

81

3

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

50

4

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

200

5

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

8

6

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

887

7

Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013

20

8

Sự nghiệp môi trường

250

9

Chúc thọ các cụ cao tuổi

85

10

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

21

11

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

40

 

Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - TL: 1/2.000

40

12

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

3.000

13

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

63

14

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

510

15

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

1.030

16

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

570

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ- CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Phụ lục số 1

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Tây Trà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.240

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

2.600

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.310

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

 

 

- Thuế Tài nguyên

50

 

- Thuế môn bài

60

 

- Thu khác ngoài quc doanh

150

2

Lệ phí trước bạ

140

3

Thuế thu nhập cá nhân

50

4

Thu phí, lệ phí

50

 

Trong đó: Án phí

7

5

Thu khác ngân sách

400

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

200

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)

154.115

1

Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)

154.115

a

Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng theo phân cấp

2.130

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

703

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

1.427

b

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

151.985

 

- Bổ sung cân đối

125.394

 

+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định

84.029

 

+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác

37.302

 

+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục

4.063

 

- Bổ sung có mục tiêu

26.591

2

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước (*)

 

Ghi chú:

(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.

 

Phụ lục số 2

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Tây Trà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

154.115

1

Chi đầu tư phát triển

11.155

a

Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân cấp

11.155

 

Trong đó trả nợ vay tín dụng ưu đãi

375

b

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

2

Chi thường xuyên (*)

113.289

a

Chi sự nghiệp giáo dục

55.261

b

Chi sự nghiệp đào tạo

572

c

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.343

d

Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu phát lại truyền hình

713

e

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

470

f

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

3.062

g

Chi sự nghiệp kinh tế

5.498

h

Chi sự nghiệp môi trường

689

i

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

42.340

k

Chi trợ giá, trợ cước

1.573

l

Chi An ninh

866

m

Chi Quốc phòng

596

n

Chi thường xuyên khác

306

3

Dự phòng ngân sách

3.080

4

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

26.591

II

Chi t nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

Ghi chú:

(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 37.302 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.449 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 651 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).

 

Phụ lục số 3

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Tây Trà
(Ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S TT

Nội dung

Dự toán năm 2015

(1)

(2)

(3)

 

Tng số

63.893

I

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng

37.302

II

Bổ sung kinh phí thực hiện mc tiêu và nhim v khác

26.591

1

Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh

457

2

Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh

314

3

Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

66

4

Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

84

5

Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh

279

6

Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh

522

7

Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ

81

8

Chính sách người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND

3.329

9

Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã

421

10

Đề án 600 tri thức trẻ

763

11

Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

1.000

12

Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh

1.011

13

Sự nghiệp môi trường

150

14

Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

120

15

Chúc thọ các cụ cao tuổi

64

16

Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH

46

17

Kinh phí quản lý chương trình 135

30

18

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (trả nợ)

600

 

Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà

567

 

Quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2015 huyện Tây Trà

33

19

Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

2.000

20

Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú

11.000

21

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

530

22

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

1.800

23

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí (*)

1.500

24

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

424

Ghi chú:

- Kinh phí bổ sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.

- (*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.