- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5072:1990 (ST SEV 5807 – 86) về sản phẩm rau quả chế biến - phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5102:1990 (ISO 874-1980)
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 về muối ăn (natri clorua) - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4411:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4589:1988 (ST SEV 3010 - 81, ST SEV 3012 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981)
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5496:1991 (ISO 2447 - 1974)
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 (ST SEV 3833 – 82) về đồ hộp - chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1976:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng - quy định chung
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4410:1987 về đồ hộp - phương pháp thử cảm quan
- 15 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4412:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín và trạng thái mặt trong của hộp
- 16 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 17 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4587:1988 (ST SEV 3007 - 31, ST SEV 4252 - 83) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất vô cơ và tạp chất nguồn gốc thực vật
- 18 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4591:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng muối ăn (natri clorua)
- 19 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 20 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 280:1968 về đồ hộp rau quả
- 21 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5141:1990 (CAC/ PR7 - 1984)
- 22 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 23 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 24 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 25 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2002 về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7088:2002 về hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 28 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 172:1993 về hộp sắt hàn điện
- 29 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 30 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến
- 31 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 32 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4882:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 33 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4884:2001 (ISO 4883 : 1991) về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 34 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6846:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 35 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5166:1990 về Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định tổng số bào tử, nấm men, nấm mốc
- 36 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3214:1979 về Đồ hộp - Bao bì vận chuyển bằng cactông
- 37 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5521:1991 (ST SEV 3015-81) về Sản phẩm thực phẩm - Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 648:2005
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ MĂNG TRE TỰ NHIÊN ĐÓNG HỘP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ măng tre tươi, sau khi đã làm sạch (loại bỏ bẹ, vỏ, phần xơ già), bảo quản bằng phương pháp đóng hộp và thanh trùng.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Sản phẩm măng tre tự nhiên đóng hộp được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Yêu cầu nguyên liệu, vật liệu
2.1.1. Nguyên liệu
Măng tre tươi đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo 10TCN607-2005
Muối ăn: theo TCVN 3974-84
Axit xitric: theo TCVN 5516:1991
2.1.2. Bao bì
Hộp sắt tráng thiếc được sơn vecni toàn phần (phía tiếp xúc với sản phẩm): Theo TCN172-93
Lọ thuỷ tinh miệng rộng nắp xoáy: Theo 10TCN-96
2.2. Yêu cầu thành phẩm
2.2.1 Chỉ tiêu cảm quan
2.2.1.1. Trạng thái
Măng mềm vừa phải
Mặt cắt nhẵn, không gợn vết sần biểu hiện sự xơ già
Dung dịch: trong, cho phép lẫn ít mảnh măng nhỏ
Tạp chất: không cho phép
2.2.1.2. Màu sắc
Vàng nhạt đến vàng sáng, tương đối đồng đều trong mỗi đơn vị bao gói
2.2.1.3. Hương vị
Đặc trưng của măng tre tươi qua nhiệt
Không có mùi vị lạ.
2.2.1.4. Kích thước/khối lượng
Dạng sản phẩm | Kích thước (mm) | Khối lượng (gam) | Đặc điểm |
Nguyên củ |
|
|
|
Loại thượng hạng | Không quy định | Không nhỏ hơn 750 | Củ măng nguyên vẹn, tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. |
Loại 1 |
| Từ 500 ¸ 749 | Cho phép củ măng có vết cắt phạm vào |
Loại 2 |
| Từ 340 ¸ 499 | nhưng tổng số không quá 10% so |
Loại 3 |
| Từ 190 ¸ 339 | với khối lượng cái |
Lát, sợi | Không quy định | Không quy định | Lát hoặc sợi măng đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Cho phép miếng măng vát một phía, hoặc bị gãy nhưng tổng số không quá 10% so với khối lượng cái. |
Chẻ | Không quy định | Không quy định | Miếng măng tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. |
2.2.2. Chỉ tiêu lý hoá
2.2.2.1. Mức đầy của bao bì
Mức đầy tối thiểu: Không nhỏ hơn 90% dung tích của bao bì.
Khối lượng cái:
Đối với măng nguyên củ: Không nhỏ hơn 57%
Đối với các loại khác: Không nhỏ hơn 60%.
2.2.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C)
Không lớn hơn 3%
2.2.2.3. Hàm lượng muối ăn
Không lớn hơn 1%
2.2.2.4. Hàm lượng axit (tính theo axit axetic)
Không lớn hơn 0,2%
2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng
Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
Kim loại nặng | Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) |
Thiếc (Sn) | 250,0 |
Trong một số trường hợp hàm lượng kim loại nặng cho phép được thoả thuận trong hợp đồng thương mại.
2.2.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
2.2.3.3. Hàm lượng vi sinh vật
Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (ml) thực phẩm
Tổng số VSVHK 0
E.coli 0
S. aureus 0
Cl. perfringens 0
Cl. Botulism 0
TSBTNM - M 0
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 4409-87; TCVN 5072-90; TCVN 5102-90.
3.2. Chỉ tiêu cảm quan
Theo TCVN 4410-87; TCVN 3216-94
3.3. Chỉ tiêu lý, hoá:
Theo TCVN 4411-87; TCVN 4412-87; TCVN 4413-87; TCVN 4414-87; TCVN 4414-87; TCVN 4587-88; TCVN 4589-88; TCVN 4591-88; TCVN 5483-91.
3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
3.4.1. Hàm lượng kim loại nặng
Qui định chung Theo TCVN 1976-88
Hàm lượng thiếc Theo TCVN 5496-91
3.4.2. Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90
3.4.3. Kiểm tra hàm lượng vi sinh vật
Theo TCVN 280-68; TCVN 4830-89; TCVN 4886-89; TCVN 4887-89; TCVN 4991-89; TCVN 4993-89; TCVN 5165-90; TCVN 5166-90; TCVN 5449-91; TCVN 5521-1991; TCVN 4883–1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829-2001; TCVN 4882-2001; TCVN 4884-2001; TCVN 6846-2001
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Bao gói
Bao bì vận chuyển: Hòm các tông theo TCVN 3214-79; TCVN 4439- 87
4.2. Ghi nhãn
4.2.1. Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
4.2.2. Theo TCVN 7087-2002; TCVN 7088-2002.
4.3. Bảo quản và vận chuyển
Theo TCVN 167-86.