
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7977:2008 (ISO 16156 : 2004) về An toàn máy công cụ - Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3588:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn. Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2850:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Thông số và kích thước cơ bản
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1086 : 1986
MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN HỞ MỘT TÁC ĐỘNG – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Open single crank singlesetion pressed- Main technical data and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1086 : 1986 thay thế cho TCVN 1086 : 1971
TCVN 1086 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN HỞ MỘT TÁC ĐỘNG THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Open single crank singlesetion pressed Main technical data and dimensions
1. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1086 – 71.
2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
- Các máy ép một khuỷu thân hở một tác động nghiêng được và không nghiêng được có bàn máy cố định;
- Các máy ép một khuỷu thân hở một tác động không nghiêng được có bàn máy di động và móc kéo. Các máy này dùng để thực hiện các nguyên công dập nguội .
3 Máy phải được chế tạo theo các kiểu sau:
a) Máy có các kích thước bàn máy giảm;
b) Máy có các kích thước bàn máy bình thường;
c) Máy có các kích thước bàn máy tăng.
4. Thông số và các kích thước cơ bản của máy theo chỉ dẫn ở Hình 1 – 3 và trong bảng.
5. Kết cấu của máy (trừ các máy có bàn di động và móc kéo) phải dự tính khả năng lắp đặt các cơ cấu cặp phôi tự động và các đệm, cũng như đưa vào dây truyền hoặc đường dãy tự động.
6. Theo yêu cầu của khách các máy có lực 100 và 160 kN kiểu 1; 250, 400, 630 kN kiểu 1 và 3; 1000, 1600, 2500 kN kiểu 1 – 3 có thể được chế tạo với số hành trình của đầu trượt điều chỉnh được.
7. Theo yêu cầu của khách hàng máy ép có thể được chế tạo có số hành trình của đầu trượt phân cấp được.
8. Máy ép phải được chế tạo có bộ phận đẩy phôi ở trong đầu trượt.
9. Kích thước và vị trí các chỗ kẹp khuôn trên các tấm đệm khuôn và đầu trượt của máy theo TCVN 3759 – 83.
10. Trị số đường đi của đầu trượt đến vị trí biên dưới cùng của nó, tại đó máy đạt được lực danh nghĩa (trị số tính toán) được chỉ dẫn trong phụ lục.
Máy ép thân nghiêng được
Máy ép thân không nghiêng được
Hình 1
Máy ép có bàn di động và móc kéo | Kích thước lỗ trên bàn (Dùng cho tất cả các máy |
Hình 2 | Hình 3 |
CHÚ THÍCH: Hình 1 ÷ 3 không xác định kết cấu.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | |||||||||||||
1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | ||||
Lực ép danh nghĩa kN | 25 | 63 | 100 | 150 | 250 | |||||||||
Hành trình của đầu trượt có điều chỉnh S | Lớn nhất | 30 | 36 | 45 | 50 | 50 | 63 | 55 | 71 | 65 | 80 | |||
Nhỏ nhất | 4 | 5 | ||||||||||||
Số hành trình của đầu trượt trong một phút | Liên tục không điều chỉnh, không nhỏ hơn | 200 | 100 | 160 | 75 | |||||||||
Liên tục có điều chỉnh nhỏ nhất, không lớn hơn | 200 | 150 | − | 65 | − | 80 | − | 75 | − | |||||
Liên tục có điều chỉnh lớn nhất, không nhỏ hơn | 400 | 230 | − | 250 | − | 240 | − | 230 | − | |||||
Nhát một không nhỏ hơn | 50 | 50 | 40 | |||||||||||
Kích thước bàn | L | 250 | 280 | 300 | 360 | 360 | 450 | 420 | 500 | 500 | 560 | 630 | ||
B | 170 | 180 | 200 | 280 | 240 | 340 | 280 | 380 | 540 | 420 | 460 | |||
Kích thước lỗ trong bàn | L1 | − | 130 | 180 | 210 | 250 | ||||||||
B1 | − | 100 | 115 | 140 | 170 | |||||||||
D | 90 | 120 | 130 | 180 | 210 | |||||||||
Khoảng cách từ đường tâm đầu trượt đến thân máy C | 99 | 100 | 110 | 150 | 130 | 100 | 160 | 200 | 190 | 250 | 250 | |||
Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất. | Của các máy có bàn máy cố định H | 150 | 180 | 170 | 200 | 200 | 230 | 220 | 250 | 250 | 280 | 300 | ||
Của các máy có bàn di động và móc kéo (POR) | ||||||||||||||
Ở vị trí trên cùng của bàn máy H1 | − | − | − | − | 180 | − | ||||||||
Ở vị trí dưới cùng của bàn máy H2 | − | − | − | − | 150 | − | ||||||||
Khoảng cách lớn nhất H3 giữa tâm lỗ để lắp móc kéo và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất. | − | − | − | − | 210 | − | ||||||||
Khoảng cách C1 từ đường tâm trục của đầu trượt đến mặt kẹp bàn máy vào thân máy. | − | − | − | − | 180 | 220 | − | |||||||
Khoảng cách giữa các trụ của thân máy A không nhỏ hơn | 90 | 120 | 160 | 200 | 240 | − | ||||||||
Trị số điều chỉnh khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt | 25 | 32 | 32 | 40 | 40 | 45 | 55 | |||||||
Chiều dày của tấm đệm khuôn h | 36 | 36 | 65 | 71 | 75 | |||||||||
Góc nghiêng của thân máy α | − | − | 300 | |||||||||||
2
Bảng 1 (kết thúc)
Kích thước tính bằng milimét
Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||
Lực ép danh nghĩa, kN | 400 | 630 | 1000 | 1600 | 2500 | ||||||||||||||
Hành trình của đầu trượt có điều chỉnh S | Lớn nhất | 80 | 90 | 100 | 130 | 160 | 200 | ||||||||||||
Nhỏ nhất | 10 | 10 | 25 | ||||||||||||||||
Số hành trình của đầu trượt trong một phút | Liên tục không điều chỉnh, không nhỏ hơn | 140 | 71 | 125 | 63 | 95 | 56 | 71 | 45 | 60 | 40 | ||||||||
Liên tục có điều chỉnh nhỏ nhất, không lớn hơn | − | 71 | − | − | 63 | − | − | − | − | ||||||||||
Liên tục có điều chỉnh lớn nhất, không nhỏ hơn | − | 160 | − | 140 | 140 | − | − | − | − | ||||||||||
Nhát một không nhỏ hơn | 50 | 40 | 45 | 40 | 45 | 35 | 28 | 25 | |||||||||||
Kích thước bàn | L | 600 | 630 | 710 | 710 | 800 | 900 | 850 | 950 | 1120 | 1000 | 1120 | 1400 | 1120 | 1250 | 1400 | |||
B | 400 | 460 | 580 | 480 | 560 | 650 | 560 | 630 | 800 | 670 | 750 | 900 | 750 | 850 | 900 | ||||
Kích thước lỗ trong bàn | L1 | 300 | 360 | 420 | 480 | 530 | |||||||||||||
B1 | 200 | 240 | 280 | 320 | 360 | ||||||||||||||
D | 250 | 300 | 360 | 420 | 480 | ||||||||||||||
Khoảng cách từ đường tâm đầu trượt đến thân máy C | 220 | 250 | 315 | 260 | 300 | 340 | 320 | 340 | 420 | 360 | 400 | 480 | 400 | 450 | 480 | ||||
Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất. | Của các máy có bàn máy cố định | 280 | 300 | 340 | 340 | 400 | 400 | 480 | 480 | 560 | 560 | ||||||||
Của các máy có bàn di động và móc kéo | |||||||||||||||||||
Ở vị trí trên cùng của bàn máy H1 | 200 | − | 240 | − | 280 | − | 310 | − | − | ||||||||||
Ở vị trí dưới cùng của bàn máy H2 | 500 | − | 530 | − | 560 | − | 600 | − | − | ||||||||||
Khoảng cách lớn nhất H3 giữa tâm lỗ để lắp móc kéo và đầu trượt ở vị trí dưới cùng của nó khi hành trình lớn nhất. | 250 | − | 280 | − | 320 | − | 360 | − | − | ||||||||||
Khoảng cách C1 từ đường tâm trục của đầu trượt đến mặt kẹp bàn máy vào thân máy. | 210 | 240 | − | 250 | 290 | − | 300 | 320 | − | 340 | 380 | − | − | ||||||
Khoảng cách giữa các trụ của thân máy A không nhỏ hơn | 280 | 340 | 400 | 480 | 560 | ||||||||||||||
Trị số điều chỉnh khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt | 65 | 80 | 100 | 120 | 140 | ||||||||||||||
Chiều dày của tấm đệm khuôn h | 80 | 85 | 100 | 120 | 140 | ||||||||||||||
Góc nghiêng của thân máy α | − | 300 | − | ||||||||||||||||
Phụ lục
Các kiểu với hành trình | Trị số đường đi của đầu trượt, mm, đến vị trí biên dưới cùng của nó, tại đó máy đạt được lực ép danh nghĩa của các máy có lực: kN | ||||||||||
25 | 65 | 100 | 160 | 250 | 400 | 630 | 1000 | 1600 | 2500 | ||
1,2 | Liên tục | 0,4 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,2 | 4,0 |
Nhát một | 0,8 | 1,2 | 1,6 | 2,0 | 2,5 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | 6,3 | 8,0 | |
3 | Liên tục | − | − | − | − | 2,6 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | 6,3 | 8,0 |
Nhát một | − | − | − | − | 5,0 | 6,3 | 8,0 | 10,0 | 12,2 | 12,2 |
CHÚ THÍCH: Đối với các máy có số hành trình của đầu trượt điều chỉnh được đến vị trí biên dưới cùng của nó, trị số đường đi của đầu trượt phải phù hợp với các trị số quy đổi của các máy kiểu 1 và 2.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7977:2008 (ISO 16156 : 2004) về An toàn máy công cụ - Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3588:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn. Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2850:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Thông số và kích thước cơ bản
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn