- 1 Quyết định 1085/2009/QĐ-UBND về việc cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 3 Nghị quyết 12/2009/NQ-HĐND về cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 4 Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thuỷ sản thành phố Hải Phòng đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 5 Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020
- 8 Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 9 Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn năm 2012 - 2016; định hướng đến năm 2020
- 10 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến 2020
- 11 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 12 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 47/2003/NQ-HĐND12 về chương trình phát triển nhà ở thành phố Hải Phòng đến năm 2005, định hướng phát triển đến năm 2010 - 2020
- 13 Quyết định 383/2013/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên hệ thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng
- 14 Quyết định 1609/2010/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất; giao đất; cho thuê đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và một số thủ tục hành chính khác trong quản lý, sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 15 Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phát triển giáo dục mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 16 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- 17 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách xã hội hóa giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013 - 2016, định hướng đến năm 2020
- 18 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020
- 19 Quyết định 1906/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 20 Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019)
- 21 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hải Phòng do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Phòng ban hành
- 22 Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 23 Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với mô tô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 24 Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND về phí qua các phà: Dương Áo, Lại Xuân, Quang Thanh, Bính và cầu phao Hàn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 25 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 26 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương thành phố Hải Phòng giai đoạn 2015-2020
- 27 Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt tại sông Rế, sông Giá, sông Đa Độ, sông Chanh Dương; kênh Hòn Ngọc, hệ thống trung thủy nông Tiên Lãng trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 28 Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng lực lượng dân quân tự vệ thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 29 Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2020
- 30 Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về đẩy mạnh phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tại thành phố Hải Phòng
- 31 Nghị quyết 20/2006/NQ-HĐND về đẩy mạnh phát triển du lịch giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 của thành phố Hải Phòng
- 32 Quyết định 800/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo thành phố Hải Phòng
- 33 Quyết định 3073/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm thành phố Hải Phòng
- 34 Quyết định 2281/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 35 Quyết định 2744/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí và chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 36 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng 5 năm (2016 - 2020)
- 37 Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 38 Quyết định 2851/2015/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội quận, huyện do thành phố Hải Phòng ban hành
- 39 Quyết định 1374/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức đối thoại trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng
- 40 Nghị quyết 136/2016/NQ-HĐND điều chỉnh cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 41 Quyết định 2359/2016/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư dự án; dự toán chi phí lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 42 Nghị quyết 151/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 43 Nghị quyết 150/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020
- 44 Quyết định 275/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các quận, huyện kèm theo Quyết định 2851/2015/QĐ-UBND do thành phố Hải Phòng ban hành
- 45 Quyết định 3322/2016/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 46 Quyết định 1129/2017/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 47 Quyết định 1494/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 1085/2009/QĐ-UBND
- 48 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)
- 49 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông và quản lý thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên tuyến đường giao thông thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 50 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng Phà Bính do thành phố Hải Phòng ban hành
- 51 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định phân luồng giao thông và giờ hoạt động của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 52 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 53 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động trang thông tin điện tử trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 54 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên các vịnh thuộc quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 55 Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một phần quy định về phân luồng giao thông và giờ hoạt động của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 28/2017/QĐ-UBND
- 56 Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 57 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
- 58 Quyết định 2988/2015/QĐ-UBND quy định về Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 59 Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2010 về số lượng và bố trí các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng
- 60 Nghị quyết 01/2005/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi ngân sách do địa phương ban hành do thành phố Hải Phòng ban hành
- 61 Nghị quyết 146/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 31 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 134/TTr-STP ngày 26/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành đã hết hiệu lực năm 2020 gồm 92 văn bản.
Trong đó: 80 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 01 kèm theo); 12 văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (80)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 31/01/2021 của Chủ tịch UBND thành phố)
I. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (39)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ | |||||
1. | Nghị quyết | 24-NQ/HĐND ngày 18/4/1998 | Về phòng chống và kiểm soát ma túy | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về tổ chức, xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
3. | Nghị quyết | 146/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về Kế hoạch tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
4. | Nghị quyết | 04-NQ/HĐND11 ngày 25/02/1995 | Về tăng cường quản lý điện, phấn đấu giảm giá điện và từng bước điện khí hóa nông thôn Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||
5. | Nghị quyết | 20/2006/NQ-HĐND ngày 19/12/2006 | Về việc đẩy mạnh phát triển du lịch giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
6. | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012-2016, định hướng đến năm 2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
7. | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 | Về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với mô tô trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
8. | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 | Về phí qua các phà: Dương Áo, Lại Xuân, Quang Thanh, Bính và Cầu phao Hàn | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | |||||
9. | Nghị quyết | 17/2009/NQ-HĐNDXII ngày 11/12/2009 | Về phát triển giáo dục mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2013 và định hướng đến năm 2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
10. | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 5 năm (2016-2020) | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
11. | Nghị quyết | 31-NQ/HĐND10 ngày 24/7/1993 | Về chủ trương, biện pháp thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
12. | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND 14 ngày 25/7/2013 | Về lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
13. | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
14. | Nghị quyết | 10/2007/NQ-HĐND12 ngày 25/9/2007 | Về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thủy sản thành phố Hải Phòng đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
15. | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 | Về cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2015 |
16. | Nghị quyết | 09/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 | Về nhiệm vụ, giải pháp pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố giai đoạn 2010-2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
17. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về nhiệm vụ, giải pháp xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012-2015, định hướng đến 2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
18. | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
19. | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 | Về thu phí vệ sinh trên địa bàn nông thôn thuộc thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
20. | Nghị quyết | 21/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
21. | Nghị quyết | 136/2016/NQ-HĐND ngày 22/8/2016 | Về điều chỉnh, bổ sung một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
22. | Nghị quyết | 150/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
23. | Nghị quyết | 151/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017 -2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
24. | Nghị quyết | 01 /2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi ngân sách do địa phương ban hành | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
25. | Nghị quyết | 02/NQ-HĐND ngày 06/5/2009 | Về quy định một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
26. | Nghị quyết | 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 | Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của nhà nước | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
27. | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 | Về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách xã hội hóa giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn thành phố giai đoạn 2013-2016, định hướng đến năm 2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
28. | Nghị quyết | 14/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Về việc phê duyệt Đề án phát hành trái phiếu chính quyền địa phương thành phố Hải Phòng giai đoạn 2015 - 2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
29. | Nghị quyết | 33/2002/NQ-HĐND VII ngày 11/01/2002 | Về một số cơ chế trong quy trình giao đất, cho thuê đất và bồi thường giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
30. | Nghị quyết | 37/2002/NQ-HĐND12 ngày 11/01/2002 | Về một số biện pháp cấp bách nhằm tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
31. | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND | Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trên địa bàn thành phố giai đoạn 2012-2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
32. | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt tại sông Rế, sông Giá, sông Đa Độ, sông Chanh Dương; kênh Hòn Ngọc, hệ thống trung thủy nông Tiên Lãng trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013-2020 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
33. | Nghị quyết | 09/2014/NQ-HĐND ngày 05/5/2014 | Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020. | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
34. | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 25/07/2013 | Về phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
35. | Nghị quyết | 35/NQ/HĐND X ngày 26/04/1994 | Về việc thực hiện quy hoạch tổng thể xây dựng thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
36. | Nghị quyết | 47/2003/NQ-HĐND12 ngày 10/01/2003 | Về chương trình phát triển nhà ở thành phố Hải Phòng đến năm 2005, định hướng phát triển đến năm 2010-2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
37. | Nghị quyết | 09/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về sửa đổi một số quy định tại Nghị quyết 47/2003/NQ-HĐND ngày 10/01/2003 về chương trình phát triển nhà ở thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng phát triển đến năm 2010-2020 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
38. | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND ngày 25/07/2013 | Về lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
39. | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về đẩy mạnh phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tại thành phố Hải Phòng | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2020 |
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (41)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
40. | Quyết định | 244/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Hải Phòng ngành nghề tiểu thủ công nghiệp - thủ công mỹ nghệ | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
41. | Quyết định | 1085/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | Về việc ban hành Quy định về việc cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 Ban hành Quy định cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng | 30/10/2020 |
42. | Quyết định | 1494/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1085/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 Ban hành Quy định cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng | 30/10/2020 |
LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||
43. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên các vịnh thuộc quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 Ban hành Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên các vịnh thuộc quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | 15/10/2020 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
44. | Quyết định | 79/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 an hành Quy định quản lý khai thác, bảo trì các công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 28/12/2020 |
45. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Quy định về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng phà Bính | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
46. | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 | Ban hành Quy định quản lý, sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông và quản lý thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường giao thông thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 V/v ban hành Quy định về sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông và thi công trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn thành phố Hải phòng | 28/12/2020 |
47. | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | Về việc ban hành quy định về phân luồng giao thông và giờ hoạt động của một số phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố HP | Được thay thế tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 Ban hành Quy định tổ chức giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 10/8/2020 |
48. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 | Ngưng hiệu lực một phần và sửa đổi quy định về việc phân luồng giao thông và giờ hoạt động của một số phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 Ban hành Quy định tổ chức giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 10/8/2020 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
49. | Quyết định | 1906/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 15/12/2020 |
50. | Quyết định | 2359/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | Phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư dự án; dự toán lập chi phí lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 Về việc thẩm định, phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án; dự toán chi phí lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 21/9/2020 |
51. | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
52. | Quyết định | 2281/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 10/11/2020 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
53. | Quyết định | 2744/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 | Quy định mức chi phí và chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 15/01/2020 |
54. | Quyết định | 2851/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 | Về việc ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội các quận, huyện | Được thay thế tại Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng | 22/6/2020 |
55. | Quyết định | 275/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các quận, huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2851/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng | 22/6/2020 |
56. | Quyết định | 1129/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/20171 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 15/01/2020 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
57. | Quyết định | 2988/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc ban hành Quy định tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
58. | Quyết định | 2314/QĐ-UB ngày 06/10/2005 | Về việc thực hiện chế độ chính sách đối với chức đanh lãnh đạo Hội đồng nhân dân thành phố | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
59. | Quyết định | 1121/QĐ-UBND ngày 07/07/2010 | Về số lượng và bố trí các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức phường, xã, thị trấn | Được thay thế tại Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 Về số lượng và bố trí các chức vụ và chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 15/5/2020 |
60. | Quyết định | 1365/QĐ-UBND ngày 09/05/2011 | Về việc sửa khoản 2, Điều 2, Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về số lượng và bố trí các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức phường, xã, thị trấn | Được thay thế tại Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 về số lượng và bố trí các chức vụ và chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 15/5/2020 |
61. | Quyết định | 1866/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 | Về việc Quy định tạm thời một số chính sách hỗ trợ cán bộ diện Thành ủy quản lý thực hiện luân chuyển | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
62. | Quyết định | 647/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015 | 31/12/2015 |
63. | Quyết định | 39/QĐ-UB ngày 10/01/2012 | Về việc quy định mức phụ cấp cho cán bộ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
64. | Quyết định | 1519/QĐ-UB ngày 28/8/1999 | Về việc phê duyệt giá dịch vụ mai táng tại nghĩa trang Công nông, quận Kiến An, Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
65. | Quyết định | 1946/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 | Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
66. | Quyết định | 3073/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
67. | Quyết định | 2693/QĐ-UB ngày 15/10/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý, khai thác, sử dụng đường vận chuyển, bến bãi để chứa và trung chuyển cát, sỏi lòng sông và cửa biển, thuộc địa bàn thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
68. | Quyết định | 571/2006/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện Nghị quyết số 22-NQ/TU ngày 24/3/2005 của Ban Thường vụ Thành ủy về công tác bảo vệ môi trường đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
69. | Quyết định | 1609/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 | Về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và một số thủ tục khác trong quản lý, sử dụng đất | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
70. | Quyết định | 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
71. | Quyết định | 800/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quân lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển hải đảo thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
72. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 | Về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
73. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 | Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất 05 năm trên địa bàn xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
74. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 | Về việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
75. | Quyết định | 383/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 | Về việc ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với các tác phẩm được đăng trên hệ thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng tải trên hệ thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng | 10/12/2020 |
76. | Quyết định | 1374/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 | Ban hành Quy chế tổ chức đối thoại trực tuyến trên cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 Ban hành Quy chế tổ chức đối thoại trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phỏng | 21/11/2020 |
77. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Về ban hành Quy định quản lý hoạt động trang thông tin điện tử trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | |||||
78. | Quyết định | 59/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù tập luyện và thi đấu của vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thành phố Hải Phòng | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
79. | Quyết định | 3322/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | Công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Được thay thế tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 16/9/2020 |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
80. | Quyết định | 2086/QĐ-UB ngày 07/9/2005 | Về việc Mức phụ cấp cho cán bộ Dân số, gia đình và trẻ em xã, phường, thị trấn | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
Tổng số: 80 văn bản./.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (12)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 31/01/2021 của UBND thành phố)
I. DANH MỤC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (03)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
01. | Nghị quyết | 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn thành phố | Điểm b khoản 1 Điều 1; số thứ tự thứ 5, Phụ lục 2 Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số /2020/NQ-HĐND ngày /12/2020 phê chuẩn Đề án Tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và định mức chi cho Dân quân tự vệ thành phố Hải Phòng |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
02. | Nghị quyết | 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 | Điều 8 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND TP quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 | 01/01/2021 |
03. | Nghị quyết | 18/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 | Khoản 3 Điều 1 và gạch đầu dòng thứ 2 điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND TP quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 | 01/01/2021 |
II. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (09)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
04. | Quyết định | 2050/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Điều 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Quyết định số 2050/QĐ-UBND | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QD(-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
05. | Quyết định | 2957/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng | Điều 1; khoản 3, 4 Điều 2; Điều 5; Điều 6; khoản 4 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 8; điểm b khoản 1 Điều 9; điểm a, đ, g, h khoản 1 Điều 10; khoản 1, 5, 7, 8 Điều 11; Điều 12; Điều 13; khoản 2, 3 Điều 14 Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2957/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Được bãi bỏ tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố | 05/5/2020 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
06. | Quyết định | 2318/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 | Về việc ban hành Quy định về chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng | Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 4 Quyết định số 2318/QĐ-UBND | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | ||||||
07. | Quyết định | 2593/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện các chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Ngoại vụ thành phố Hải Phòng | Điểm a, khoản 2, Điều 4 của Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Ngoại vụ thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2593/2016/QĐ-UBND | Được bãi bỏ tại Quyết định sồ 06/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Ngoại vụ thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2593/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng | 10/4/2020 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
08. | Quyết định | 239/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 1; Mục 2.2.2, Khoản 2, Điều 1; Đoạn 4 mục 2.2.2 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 239/QĐ-UBND | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
09. | Quyết định | 1063/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Khoản 2, 3 Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 2 Điều 9; khoản 2, 4 Điều 10; khoản 4 Điều 12; Điều 16, Điều 17; khoản 5, 8 Điều 18; khoản 1 Điều 23; khoản 4 Điều 28 Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm Quyết định số 1063/2015/QĐ-UBND | Được bãi bỏ tại Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1063/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng | 25/12/2020 |
10. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 | Về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Khoản 2 Điều 1; Khoản 1,2,5,6 Điều 3; điểm d khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 8; khoản 3 Điều 10 Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND | Được bãi bỏ tại Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 20/12/2020 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
11. | Quyết định | số 1769/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng | Nội dung quy định về nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính thuộc chức năng, nhiệm vụ của Sở Tư pháp. | Được bãi bỏ tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | 15/8/2020 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | ||||||
12. | Quyết định | 2307/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hải Phòng | Khoản 1 Điều 4; Khoản 5 Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 10; Tên Điều 12; Khoản 3 Điều 12; Điều 13; Khoản 2 Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điều 16; Khoản 11 Điều 17; Khoản 3 Điều 18; Khoản 4, 5 Điều 20; Khoản 4 Điều 21; Điều 27; Điều 28 Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2307/2016/QĐ-UBND | Được bãi bỏ tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2307/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thành phố Hải Phòng | 31/01/2020 |
Tổng số: 12 văn bản./.
- 1 Quyết định 1085/2009/QĐ-UBND về việc cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 3 Nghị quyết 12/2009/NQ-HĐND về cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 4 Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thuỷ sản thành phố Hải Phòng đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XIII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 5 Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp tăng cường công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020
- 8 Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 9 Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn năm 2012 - 2016; định hướng đến năm 2020
- 10 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND đẩy mạnh cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến 2020
- 11 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 12 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 47/2003/NQ-HĐND12 về chương trình phát triển nhà ở thành phố Hải Phòng đến năm 2005, định hướng phát triển đến năm 2010 - 2020
- 13 Quyết định 383/2013/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên hệ thống Cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng
- 14 Quyết định 1609/2010/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất; giao đất; cho thuê đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và một số thủ tục hành chính khác trong quản lý, sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 15 Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND phát triển giáo dục mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 16 Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển viễn thông và công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- 17 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách xã hội hóa giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013 - 2016, định hướng đến năm 2020
- 18 Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020
- 19 Quyết định 1906/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 20 Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019)
- 21 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hải Phòng do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Phòng ban hành
- 22 Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 23 Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với mô tô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 24 Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND về phí qua các phà: Dương Áo, Lại Xuân, Quang Thanh, Bính và cầu phao Hàn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 25 Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 26 Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về phát hành trái phiếu chính quyền địa phương thành phố Hải Phòng giai đoạn 2015-2020
- 27 Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt tại sông Rế, sông Giá, sông Đa Độ, sông Chanh Dương; kênh Hòn Ngọc, hệ thống trung thủy nông Tiên Lãng trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 28 Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng lực lượng dân quân tự vệ thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 29 Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2020
- 30 Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về đẩy mạnh phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tại thành phố Hải Phòng
- 31 Nghị quyết 20/2006/NQ-HĐND về đẩy mạnh phát triển du lịch giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 của thành phố Hải Phòng
- 32 Quyết định 800/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo thành phố Hải Phòng
- 33 Quyết định 3073/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm thành phố Hải Phòng
- 34 Quyết định 2281/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 35 Quyết định 2744/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí và chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 36 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng 5 năm (2016 - 2020)
- 37 Nghị quyết 21/2015/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 38 Quyết định 2851/2015/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội quận, huyện do thành phố Hải Phòng ban hành
- 39 Quyết định 1374/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức đối thoại trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng
- 40 Nghị quyết 136/2016/NQ-HĐND điều chỉnh cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 41 Quyết định 2359/2016/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí công tác chuẩn bị đầu tư dự án; dự toán chi phí lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 42 Nghị quyết 151/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 43 Nghị quyết 150/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020
- 44 Quyết định 275/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các quận, huyện kèm theo Quyết định 2851/2015/QĐ-UBND do thành phố Hải Phòng ban hành
- 45 Quyết định 3322/2016/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 46 Quyết định 1129/2017/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 47 Quyết định 1494/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 1085/2009/QĐ-UBND
- 48 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)
- 49 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông và quản lý thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên tuyến đường giao thông thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 50 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng Phà Bính do thành phố Hải Phòng ban hành
- 51 Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định phân luồng giao thông và giờ hoạt động của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 52 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 53 Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động trang thông tin điện tử trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 54 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động du lịch trên các vịnh thuộc quần đảo Cát Bà, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 55 Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một phần quy định về phân luồng giao thông và giờ hoạt động của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 28/2017/QĐ-UBND
- 56 Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 57 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
- 58 Quyết định 2988/2015/QĐ-UBND quy định về Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 59 Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2010 về số lượng và bố trí các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng
- 60 Nghị quyết 01/2005/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi ngân sách do địa phương ban hành do thành phố Hải Phòng ban hành
- 61 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 62 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 63 Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 64 Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020
- 65 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 66 Nghị quyết 146/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020
- 67 Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 68 Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2020
- 69 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 70 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2020)
- 71 Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 72 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn