Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 416/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 28 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của các cơ quan, đơn vị và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 96/STP-KTVB&THTHPL ngày 20/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH; VPCP;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Các PVP UBND tỉnh;
- NCTH; CB-TH;
- Lưu: VT, NC1 (2b) (90b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

Mẫu số: 03

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: ........./QĐ-UBND ngày... tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 77 văn bản:  37 Nghị quyết; 39 Quyết định; 01 Chỉ thị)

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

I. Nghị quyết: 37 văn bản

01

Nghị quyết

18/1998/NQ-HĐND ngày 15/7/1998

Một số quy định về chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.

19/7/2016

02

Nghị quyết

110/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007

Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2020

Thực hiện theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014

26/7/2014

03

Nghị quyết

112/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007

Chương trình ứng dụng công nghệ sinh học nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm nông, lâm nghiệp - thủy sản giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng năm 2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

04

Nghị quyết

181/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009

Phí tham quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 bãi bỏ

01/01/2017

05

Nghị quyết

187/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009

Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác.

Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.

01/01/2017

06

Nghị quyết

189/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009

Tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2009-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

07

Nghị quyết

216/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010

Quy định hỗ trợ học phí cho đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

08

Nghị quyết

227/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010

Thông qua Đề án Quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng tập trung người mắc bệnh tâm thần trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Thực hiện theo Quyết định số 1215/QĐ-TTg ngày 22/7/2011.

22/7/2011

09

Nghị quyết

224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010

Quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

10

Nghị quyết

225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010

Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

11

Nghị Quyết

229/2010 /NQ-HĐND ngày 14/12/2010

Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ.

01/01/2016

12

Nghị quyết

22/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011

Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Phú Thọ khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016

Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.

01/01/2017

13

Nghị quyết

26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

14

Nghị quyết

27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Sửa đồi bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

15

Nghị quyết

34/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.

29/7/2016

16

Nghị quyết

36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015

Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

17

Nghị quyết

37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở.

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ.

01/01/2016

18

Nghị quyết

38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Quy định mức thu học phí các trường đại học cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.

Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

19

Nghị quyết

43/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

01/01/2017

20

Nghị quyết

44/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011

Quy định một số chế độ chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016.

Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.

01/01/2017

21

Nghị quyết

20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012

Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

22

Nghị quyết

23/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012

Quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

23

Nghị quyết

02/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013

Quy định mức thu tỉ lệ (%) phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô được để lại cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.

29/7/2016

24

Nghị quyết

03/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013

Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ từ năm học 2013-2014.

Được thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

25

Nghị quyết

10/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013

Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 36/2011/NQ - HĐND ngày 12/12/2011 về hỗ trợ chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 -2015

Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

26

Nghị quyết

13/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013

Sửa đồi bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

27

Nghị quyết

14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2015

28

Nghị quyết

18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013

Tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2016

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

29

Nghị quyết

20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013

Bổ sung Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.

Được thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

30

Nghị quyết

04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014

Sửa đổi quy định về mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô quy định tại Nghị quyết số 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

01/01/2017

31

Nghị quyết

13/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014

Quy định mức chi hỗ trợ trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP.

Nghị quyết số 16/NQHĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.

29/7/2016

32

Nghị quyết

16/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014

Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

33

Nghị quyết

17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014

Quy định mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

01/01/2017

34

Nghị quyết

05/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015

Quy định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, đơn vị thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

01/01/2017

35

Nghị quyết

09/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015

Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội  năm 2016.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

36

Nghị quyết

13/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

37

Nghị quyết

14/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

Phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2016.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

II. Quyết định: 39 văn bản

38

Quyết định

801/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005

Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016

28/01/2016

39

Quyết định

1088/2005/QĐ-UB

ngày 27/4/2005

Áp dụng một số biện pháp tạm thời nhằm ngăn chặn người đi xuất khẩu lao động bỏ trốn ra ngoài.

Thực hiện theo Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29/11/2006

01/7/2007

40

Quyết định

2564/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006

Quy định một số điểm thực hiện Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Thực hiện theo Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

01/01/2013

41

Quyết định

2765/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006

Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Phú Thọ.

Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016

27/8/2016

42

Quyết định

2483/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007

Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2020.

Thực hiện theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014.

05/9/2014

43

Quyết định

2662/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008

Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương

Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016

02/5/2016

44

Quyết định

3759/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008

Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tham gia giải quyết ngừng việc tập thể của người lao động.

Thực hiện theo Bộ luật lao động số 10/2012/QH13.

01/5/2013

45

Quyết định

4035/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008

Quy định các khu vực khi xây dựng, lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh phải xin giấy phép xây dựng.

Thực hiện theo TTLT số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016.

15/8/2016

46

Quyết định

2640/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009

Ban hành Quy định mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác.

Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

18/12/2016

47

Quyết định

2641/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009

Ban hành Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học.

Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

18/12/2016

48

Quyết định

1025/2010/QĐ-UBND ngày 20/4/2010

Chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016

17/3/2016

49

Quyết định

1197/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010

Chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp

Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 03/06/2016

13/6/2016

50

Quyết định

3355/2010/QĐ -UBND Ngày 25/10/2010

Quy định hỗ trợ học phí đối với đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

51

Quyết định

3566/2010/QĐ-UBND ngày 8/11/2010

Phê duyệt đề án tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

52

Quyết định

4168/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010

Ban hành Kế hoạch thực hiện đề án đổi mới công tác tiếp dân trên địa bàn tỉnh

Thực hiện theo Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13.

01/7/2014

53

Quyết định

4401/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010

Duyệt quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh phú Thọ đến năm 2020

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ.

14/12/2015

54

Quyết định

1416/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011

Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng UBND tỉnh

Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016

02/5/2016

55

Quyết định

2320/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ

Được thay thế bằng Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016.

10/1/2017

56

Quyết định

17/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011

Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016

Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016

17/10/2016

57

Quyết định

23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011

Hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015

Thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

58

Quyết định

24/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011

Ban hành quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở

Thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015

03/01/2016

59

Quyết định

10/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012

Thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 bãi bỏ

05/11/2016

60

Quyết định

13/2012/QĐ-UBND ngày 8/5/2012

Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016.

23/12/2016

61

Quyết định

23/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012

Quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2016

62

Quyết Định

03/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013

Quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với một số dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014

20/11/2014

63

Quyết định

29/2013/QĐ- UBND ngày 05/9/2013

Qui định cụ thể một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh.

Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 bãi bỏ.

05/6/2016

64

Quyết định

34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

Ban hành quy định một số điểm cụ thể về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Được thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

30/10/2016

65

Quyết định

39/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ các Chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015.

Thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

66

Quyết định

17/2014/QĐ - UBND ngày 03/12/2014

Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

03/6/2016

67

Quyết định

01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015

Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2015.

Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016.

17/3/2016

68

Quyết định

02/2015/QĐ-UBND ngày 05/2/2015

Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015

03/01/2016

69

Quyết định

14/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

Quy định tạm thời mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2015 -2016.

Được thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

70

Quyết định

16/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015

Một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2016

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

71

Quyết định

18/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015

Một số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành Ngân sách địa phương năm 2016.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

72

Quyết định

23/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015

Quy định hệ số giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

73

Quyết định

06/2016/QĐ-UBND ngày 29/2/2016

Hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp năm 2016

Được thay thế bằng Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016

29/7/2016

74

Quyết định

07/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016

Ban hành Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2016

Hết thời gian thực hiện

01/01/2017

75

Quyết định

14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016

Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016.

30/12/2016

76

Quyết định

38/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016

Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017.

23/01/2017

III. Chỉ thị: 01 văn bản.

77

Chỉ thị

21/2005/CT-UBND ngày 19/12/2005

Về việc tăng cường công tác bảo trợ, chăm sóc người tàn tật và trẻ em mồ côi.

Thực hiện theo Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12.

01/01/2011

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ( Gồm 04 văn bản: 03 Nghị quyết; 01 Quyết định)

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản

Nội dung quy định hết hiệu lực

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

01

Nghị quyết

08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh

Biểu số 1: Phần A: mục I điểm 12; mục IV điểm 27; mục II điểm 22; mục V điểm 38; mục V điểm 45.

Phần B: mục I điểm 79,80,81,114,127; mục V điểm 183, 184; mục III điểm 179.

Phần C: mục II điểm 205; mục IV điểm 210; mục II điểm 235.

Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.

08/12/2016

02

Nghị quyết

19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10hecta, đất rừng phòng hộ dưới 20hecta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh.

Biểu số 1:Phần B, mục II điểm 4; phần C, mục I điểm 4; phần D, mục IV điểm 1 (huyện Cẩm Khê); Phần C, mục IV điểm 1 (huyện Hạ Hòa); phần A, mục IV điểm 1, phần C, mục III điểm 2 (huyện Thanh Thủy); phần C, mục IV điểm 1 (Huyện Lâm Thao); phần B, mục I điểm 2 (huyện Tân Sơn).

Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.

08/12/2016

03

Nghị quyết

07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Danh mục các dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh.

Biểu số 1: Phần B, mục I điểm 4 (thành phố Việt Trì).

Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.

08/12/2016

04

Quyết định

08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ

Điểm c, khoản 2 Điều 3

Thực hiện theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016.

10/01/2017