- 1 Quyết định 157/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 353 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 140 do Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 414/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 270 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 143 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 437/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 412 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 146 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 514/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 720 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 151 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Quyết định 297/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 154 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Quyết định 41/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 598 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 157 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7 Quyết định 229/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 1016 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 158 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8 Quyết định 99/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 846 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 160 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9 Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 161 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10 Quyết định 108/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 11 Quyết định 165/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (tiếp theo) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 12 Quyết định 303/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm - Đợt 164 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 13 Quyết định 652/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 14 Quyết định 274/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 15 Quyết định 652/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168 do Cục Quản lý dược ban hành
- 16 Quyết định 315/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 189 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169.1 do Cục Quản lý dược ban hành
- 17 Quyết định 383/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 99 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 (bổ sung) do Cục Quản lý dược ban hành
- 18 Quyết định 513/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 19 Quyết định 641/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 106 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 172 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 20 Quyết định 02/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 34 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 173 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 21 Quyết định 202/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 174.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 22 Quyết định 227/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 29 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 174 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 23 Quyết định 279/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 176 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 24 Quyết định 331/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 177 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 25 Quyết định 447/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 26 Quyết định 527/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1 Luật Dược 2016
- 2 Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 4 Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 5 Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 786/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 786/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | Solmux TL | Công ty TNHH United International Pharma | VD-19233-13 | Hoạt chất | Carbocistein 200 mg | Mỗi 5ml chứa Carbocistein 200mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
2 | Methocylat | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | VD-20171-13 | Hàm lượng hoạt chất | Mỗi 20g chứa: Methyl salicylat 3g; Menthol 742mg | Mỗi 20g chứa: Methyl salicylat 3g; Menthol 2g |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
3 | Medikids | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD-21408-14 | Tên thành phần thuốc | Mỗi 60 ml chứa: L-Lysin hydroclorid 500mg; Vitamin B1 10mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin B12 50mcg | Mỗi 2,5ml chứa: L-Lysin hydroclorid 250mg; Vitamin B1 5mg; Vitamin B6 5mg; Vitamin B12 25mcg |
4 | Fusidic 2% | Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | VD-21346-14 | Hoạt chất | Mỗi 5 gam chứa: Acid fucidic 100mg | Mỗi 5g chứa: Acid fusidic 100mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
5 | Pusadine | Công ty cổ phần dược Medipharco | VD-23198-15 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam, 20 gam | Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
6 | SaViCertiryl | Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi | VD-24853-16 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Cetirizin (dưới dạng Cetirizin dihydroclorid) 10mg | Cetirizin dihydroclorid 10mg |
7 | Gel Erythromycin 4% | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | VD-24947-16 | Hàm lượng hoạt chất | Mỗi 10mg chứa: Erythromycin 400mg | Mỗi 10g chứa: Erythromycin 400mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
8 | Hepaqueen gold | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD-26337-17 | Tên thành phần thuốc | Cao khô Cardus marianus (tương đương với Silymarin 140mg) 250mg | Cao khô Carduus marianus (tương đương với Silymarin 140mg) 250mg |
9 | Silymax Complex | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD-26340-17 | Tên thành phần thuốc | Cao khô Cardus marianus (tương đương với Silymarin 140mg) 250mg | Cao khô Carduus marianus (tương đương với Silymarin 140mg) 250mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
10 | Trovi | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD-27218-17 | Tên thành phần thuốc | Mỗi 1g chứa: a- Chymotrypsin 4200IU | Mỗi 1g chứa: Chymotrypsin 4200IU |
được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 160
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
11 | Cloromis-F | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD-29277-18 | Tên thành phần thuốc | Mỗi 1 gam bột chứa: Bacitracin (dưới dạng kẽm Bacitracin) 500 UI; Polymycin B (dưới dạng Polymycin B sulfat) 10.000 IU | Mỗi 1 gam bột chứa: Bacitracin (dưới dạng kẽm Bacitracin) 500 UI; Polymyxin B (dưới dạng Polymyxin B sulfat) 10.000 IU |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
12 | BS ton | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD-29932-18 | Tên thuốc | BS ton | BSTon |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
13 | Cotrimoxazol 480 | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD-32060-19 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | Hộp 1 vỉ, 50 vỉ x 20 viên |
14 | Mekoindocin 25 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-32145-19 | Tiêu chuẩn chất lượng | DĐVN IV | TCCS |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
15 | Sidelena ODT | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD-32597-19 | hàm lượng | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50 | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
16 | Nimodipin-bfs | Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | VD-32617-19 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 túi nhôm, 5 túi nhôm, 10 túi nhôm, 20 túi nhôm, 50 túi nhôm x ống nhựa 5ml | Hộp 1 túi nhôm, 5 túi nhôm, 10 túi nhôm, 20 túi nhôm, 50 túi nhôm x ống nhựa 10ml |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
17 | Pacilis 10 | Công ty cổ phần dược Apimed | VD-33275-19 | Tuổi thọ | 26 tháng | 36 tháng |
18 | Aginolol 100 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | VD-33372-19 | Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên |
19 | Meko-Allergy F | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-33741-19 | Hoạt chất | Chlopheniramin maleat 4mg; Phenylephrine hydrochlorid 5mg | Chlorpheniramin maleate 4mg; Phenylephrine hydrochlorid 5mg |
20 | Ursofast | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD-33955-19 | Hoạt chất | Ursodeoxycholic acid 500 mg | Ursodeoxycholic acid (dạng micronized) 500mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
21 | Mekoferrat | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-34339-20 | Hoạt chất | Sắt fumarat 200mg | Sắt fumarat (tương đương 65mg sắt nguyên tố) 200mg |
22 | Rutin-Vitamin C | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-34341-20 | Hoạt chất | Rutin 50mg; Acid Ascobic 50mg | Rutin 50mg; Acid ascorbic 50mg |
23 | Lysinkid | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD3-60-20 | Quy cách đóng gói | Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml | Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
24 | Augbactam 562,5 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-34823-20 | Hoạt chất | Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg |
25 | Diclofenac 75mg | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-34825-20 | Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 200 viên |
26 | Saliment | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-34828-20 | Hoạt chất | Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl salicilat 3 g; Menthol 2 g | Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl salicylat 3g; Menthol 2g |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
27 | Natri Clorid 0,9% | Công ty cổ phần dược Medipharco | VD-34988-21 | Tên cơ sở đăng ký | Công ty cổ phần dược Medipharco | Công ty cổ phần Global Pharmaceutical |
Địa chỉ cơ sở đăng ký | Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | 6/7 đường số 3, Cư xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
28 | Aspirin_pH8 | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-35077-21 | Hoạt chất | Aspirin 500mg | Aspirin starch tương đương acid acetylsalicylic 500mg |
29 | Chlorpheniramin 4 mg | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-35079-21 | Tên thuốc | Chlorpheniramin 4 mg | Chlorpheniramine 4mg |
30 | Ethambutol 400 mg | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-35080-21 | Tên thuốc | Ethambutol 400 mg | Ethambutol 400 |
31 | Ofloxacin 200mg | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-35082-21 | Tiêu chuẩn | TCCS | DĐVN V |
32 | Biovacor | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD-35129-21 | Tiêu chuẩn | TCCS | USP 41 |
33 | Jadesilox | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD-35130-21 | Tên thuốc | Jadesilox | Jadesinox |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
34 | Mabthera | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | QLSP-H02-1072-17 | Số đăng ký | QLSP-H01-1072-17 | QLSP-H02-1072-17 |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
35 | Bổ thận thủy TW3 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | VD-35216-21 | Hoạt chất | Mỗi 100ml cao lỏng chứa: Thục địa 15g; Hoài sơn 5,73g; Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ giải 8,8g | Mỗi 100ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương với: Thục địa 15g; Hoài sơn 5,73g; Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ giải 8,8g |
36 | Ketoprofen EC DWP | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | VD-35224-21 | Tên thuốc | Ketoprofen EC DWP | Ketoprofen EC DWP 100mg |
37 | Haduquin 250 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | VD-35228-21 | Quy cách đóng gói | Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 10 viên | Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên |
38 | Croncin Kid - 50 | Công ty Cổ phần Pymepharco | VD-35232-21 | Tên thuốc | Croncin Kid - 50 | Crocin Kid - 50 |
39 | Heraprostol | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD-35257-21 | Hoạt chất | Misoprostol (dưới dạng Misoprostol HPMC 1% dispersion 60 mg) 100 mcg | Misoprostol (dưới dạng Misoprostol HPMC 1% dispersion 10 mg) 100mcg |
40 | Medieucalyptol | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | VD3-138-21 | Tên thành phần thuốc | Eucalyptol 100 mg; Menthol 0,5 mg; Tinh dầu tràm 0,5 mg; Tinh dầu tần 0,18 mg | Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg |
Tên cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Mediplantex | Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
41 | Trifilip | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD-35323-21 | Tiêu chuẩn | TCCS | USP hiện hành |
42 | Trifilip | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD-35324-21 | Tiêu chuẩn | TCCS | USP hiện hành |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
43 | Cetirizine Stada 10 mg | Công ty Cổ phần Pymepharco | VD-35367-21 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Cetirizin HCl 10 mg | Cetirizin dihydroclorid 10mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
44 | Pesancidin-H | Công ty cổ phần dược Medipharco | VD-35414-21 | Hàm lượng | Mỗi 1g chứa: Acid fusidic 100mg; Hydrocortison acetat 50 mg | Mỗi 5g chứa: Acid fusidic 100mg; Hydrocortison acetat 50mg |
45 | Paracold 500 Effer Vescent | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | VD-35467-21 | Tên thuốc | Paracold 500 Effer Vescent | Paracold 500 Effervescent |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
46 | Bisoprolol DWP 3.75mg | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | VD-35533-21 | Tuổi thọ | 36 | 24 |
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 173
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
47 | Glimepiride Stada 2 mg | Công ty Cổ phần Pymepharco | VD-35558-22 | Hoạt chất chính, hàm lượng | Glimepirid 2g | Glimepirid 2mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
48 | Valsartan DWP 80 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | VD-35593-22 | Tên thuốc | Valsartan DWP 80 mg | Valsartan cap DWP 80mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
49 | Anba-QE | Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An | VD-35621-22 | Hoạt chất | Ubidecarenon 100mg; Vitamin E (D-alpha- tocopheryl acetate) 12,31mg | Ubidecarenon 100mg; D- alpha-tocopheryl acid succinat 12,31mg |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
50 | Vitamin E 400IU | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | VD-18448-13 | Tên hoạt chất | Vitamin D (dl-alpha tocopheryl acetat) | Vitamin E (dl-alpha tocopheryl acetat) |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
51 | Imalotab | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | VD3-178-22 | Hoạt chất | Imatinib (dưới dạng imatinib mesilat) 40mg | Imatinib (dưới dạng imatinib mesilat) 400mg |
52 | Povidone 7,5% | Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | VD-35667-22 | Tên thuốc | Povidone 7,5% | Povidine 7,5% |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
53 | Goodrizin | Công ty CP Dược Hà Tĩnh | VD-19254-13 | Số đăng ký | VD-19254-13 | VD-22416-15 |
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
54 | Methylprednisolon 16 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | VD-35726-22 | Tên thuốc | Methylprednisolon 16 | Methylprednisolon 16mg |
55 | Carbocistein tab DWP 250mg | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | VD-35743-22 | Tên thuốc | Carbocistein tab DWP 250mg | Carbocistein tab DWP 500mg |
Hoạt chất chính, hàm lượng | Carbocistein 250mg | Carbocistein 500mg | ||||
56 | Ramipril DWP 2.5 mg | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | VD-35745-22 | Tên thuốc | Ramipril DWP 2.5 mg | Ramipril DWP 2.5mg |
57 | Hiteengel | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | VD-35768-22 | Hoạt chất | Erythomycin 40 mg; Tretinoin 0,25 mg | Mỗi 1g gel chứa: Erythromycin 40mg; Tretinoin 0,25mg |
58 | Newbactam | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | VD-35769-22 | Hoạt chất | Cefoperazone 500 mg; Sulbactam 500 mg | Hỗn hợp vô trùng của cefoperazone sodium và sulbactam sodium tương đương với: Cefoperazone 500mg; Sulbactam 500mg |
- 1 Quyết định 517/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 2 Quyết định 608/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định của Cục Quản lý Dược
- 3 Quyết định 753/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 4 Quyết định 803/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược