BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/1998/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH " DANH MỤC TIÊU CHUẨN VỆ SINH ĐỐI VỚI LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Điều 7 Chương II Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân và Điều lệ vệ sinh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1997 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 68/CP ngày 11/10/1993 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế.
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này " Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 1057 BYT/QĐ của Bộ Trưởng Bộ Y tế ngày 21 tháng 11 năm 1994 về việc ban hành 7 tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm và thay thế các mục 1, 2, 3, 6 và 7 trong phần thứ nhất " Những quy định vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm " ban hành kèm theo Quyết định số 505 BYT/QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 13 tháng 4 năm 1992 về việc ban hành 26 tiêu chuẩn vệ sinh tạm thời.
Điều 3: Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo việc triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
Nhóm 1: Các Chất Bảo Quản (Preservatives)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 210 | Axit Benzoic (Benzoic acid) | Nước giải khát 600mg/kg | Dưa chuột dầm đóng lọ 1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat |
|
|
| Dưa chuột dầm đóng lọ | 1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, kali sorbat |
|
| ADI: 0-5 | Margarin | 1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat |
|
|
| Nước ép dứa đậm đặc | 1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít sorbic và các muối sorbat với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg |
|
|
| Tương cà chua, các thực phẩm khác | 1g/kg |
2 | 213 | Canxi Benzoat (Calcium benzoate) ADI: 0-5 | Nước ép dứa đậm đặc: Tương cà chua. Nước ép hoa quả đậm đặc | 1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với natri, kali, benzoat, với axit sorbic và với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg. |
|
|
| Rượu vang, các đồ uống có rượu | 200mg/kg |
3 | 203 | Canxi sorbat | Margarin | 1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat |
|
| ADI: 0-25 | Nước ép dứa đậm đặc | 1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat và với các Sunphit nhưng Sunphit không quá 500mg/kg. |
4 | 234 | Nisin (Nisin) ADI: 0-33000 | Trong sản xuất Phomat | 12,5mg/kg |
5
| 228 | Kali bisunphit(potassium bisulphite) | Khoai tây rán đông lạnh nhanh | 50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác |
|
| ADI: 0-0,7 | Nước dứa đậm đặc | 500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với các sinphit khác |
|
|
| Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh | 100mg/kg, trong sản phẩm thô |
|
|
|
| 30mg/kg, trong sản phẩm chế biến. Dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác |
6
| 252 | Kali nitrat (Potassium Nitrate) | Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jam bon | 500mg/kg, dùng một mình hay kết kết hợp với Nanitrat |
|
| ADI: 0-3,7 | Phomat | 50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với Na nitrat |
7
| 249 | Kali nitrit (Potassium nitrite) | Thịt hộp, thịt muối, Lạp xường, jămbon | 125mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit |
|
| ADI:0-0.05 | Thịt bò hộp | 50mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na nitrit |
8
| 238 | Kali propionat (Potassium propionat). ADI : chưa xác định | Trong sản xuất phomat. | 3g/kg, dùng một mình hay kêt hợp với axit propionic, sorbic và các sorbat. |
9
| 202 | Kali sorbat (Potassium Sorbate)
| Trong sản xuất phomat | 3g/kg, dùng một mình hày kết hợp với axít sorbic, axit propionic và propionat |
|
| ADI: 0-25
| Phomat, margarin | 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat |
|
|
| Mơ khô, mứt cam. | 500mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit sorbic |
|
|
| Dưa chuột dầm đóng lọ, mứt, thạch qủa. | 1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit benzoic và natri, kali benzoat. |
|
|
| Nước ép dứa đậm đặc. | 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg. |
10 | 280 | Axit propionic (Propionic acid) | Trong sản xuất phomat. | 3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và sorbat. |
|
| ADI: chưa xác định | Bánh mì | 2g/kg |
11
| 211 | Natri benzoat (Sodium benzoate) | Dưa chuột dầm | 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic,natri và kali sorbat |
|
| ADI: 0-5
| Mứt, thạch qủa. | 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic, kali sorbat vá este của parahydroxit benzoat. |
|
|
| Nước giải khát. | 600mg/kg |
|
|
| Xốt cà chua và thực phẩm khác | 1g/kg. |
12
| 222 | Natri hydro sunphit (Sodium hydrogen sulphite ADI: 0-0,7 | Xem kali bisunphit | Xem kali bisunphit |
13
| 223 | Natri meta bisunphít (Sodium meta bisulphite) | Khoai tây rán đông lạnh nhanh. | 50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác. |
|
| ADI: 0-0.7 | Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh. | 100mg/kg, trong sản phẩm thô. 30mg/kg, trong sản phẩm chế biến, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác. |
14
| 250 | Natri nitrit (Sodium nitrite) ADI: 0-0,06 | Xem kali nitrit (249) | Xem kali nitrit, dùng một mình hay kết hợp với kalinitri |
15
| 251 | Natri nitra ( Sodium nitrate) ADI: 0-3,7 | Xem kali nitrat (252) | Xem kali nitrat, dùng một mình hay kết hợp với kalinitrat. |
16
| 281 | Natri propionat (Sodium propionate) | Xem axit propionic. (280) | Xem axit propionin |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
17
| 221 | Natri sunphit (Sodium sulphite) | ADI:0-0,7 Xem kali bisunphit (228) | Xem kali bisunphit |
18
| 201 | Natri sorbat (Sodium sorbate)
| Mơ khô, mứt chanh. | 500mg/kg. dùng mộ mình hay kết hợp với axit sorbic và các benzoat |
|
| ADI:0-25 | Dưa chuột dầm; margarin, mứt, thạch qủa. | 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzonic và các benzoat |
|
|
| Nước ép dứa đậm đăc . | 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg |
19
| 200 | Axit sorbic (Sorbic acid) | Trong sản xuất phomat | 3g/kg Dùng một mình hày kết hợp với các sorbat, axit propionic và các probionat |
|
| ADI :2-25
| Magarin, mứt, thạch qủa, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản | 1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit benzoat và cá benzoat |
|
|
| Qủa mơ khô
| 500 mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit sorbic và Na sorbat |
20
| 220 | Sunphua dioxyt ( Sulphur Dioxide) | Dưa chuột dầm đóng lọ | 50mg/kg |
|
|
| Mứt thạch qủa | 100mg/kg |
|
|
| Nước qủa đậm đặc; tương cà chua | 350mg/kg |
|
| ADI:0-0,7 | Đường bột, dextro bột | 20mg/kg |
|
|
| Đường trắng, dấm, xirô, bia, nước giải khát | 70mg/kg |
|
|
| Rượu vang | 200mg/kg |
|
|
| Xúc xích | 450mg/kg |
|
|
| Cà phê tan | 150mg/kg |
|
|
| Gelatin | 1g/kg |
|
|
| Thực phẩm khác | 500mg/kg |
Nhóm 2: Các Chất Chóng Đóng Vón (Anticaking agents)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 559 | Nhóm silicat (Aluminium Silicat) ADI: chưa xác định | Sữa bột, bột kem sữa
| 1g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đóng vón khác |
2 | 556 | Canxi nhôm silicat (Calcium Aluminium silicat) | Muối tinh
| 10g/kg
|
|
| ADI: chưa xác định | Bột gia vị | 20g/kg |
|
|
| Dextro đường bột | 15g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác nhân đóng vón khác |
3 | 552 | Canxi silicat | Xem canxi nhôm silicat (556) | Xem canxi nhôm silicat |
|
| ADI: chưa xác định | Sữa bột | 10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác |
|
|
| Bột kem sữa
| 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân chống đông vón khác |
4 | 341iii | Canxi photphat (calcium phosphate) | Xem Canxi nhôm silicat(556) | Xem Canxi nhôm silicat |
|
| MTDI: 70
| Viên xúp | 15mg/kg, dùng một mình hay két hợp với stearat và silicon, dioxyt |
5
| 504i | magie cacbonat (Magnesium carbonnate) | Xem caxi silicat (552) | Xem caxi silicat |
|
| ADI: chưa xác định | Socola, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường | 50mg/kg |
6
| 530 | Magie oxyt (Magnesium oxide) | Xem nhôm silicat (559) | Xem nhôm silicat |
7 | 343iii | Magie photphat (Magnesium phosphate) | Xem nhôm silicat (559) | Xem nhôm silicat |
|
| MTDI: 70 |
|
|
8
| 553i | Magie silicat (Magnesium silicate) | Xem canxi nhôm silicat (556) | Xem canxi nhôm silicat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
9
| 470 | Các muối Al, Ca, Na, Mg, K, NH4 của các axít palmitic, myristic và stearic | Dextro bột, đường bột | 15g/kg, chỉ Mg Stearat hay kết hợp với các chất đong vón khác |
|
| (Salt of myristic, palmitic and stearic acid with bases (Al, Ca, Na, Mg, K and NH4 | Viên xúp | 15g/kg Al, Ca, Mg, Stearat một mình hay kết hợp với dioxyt silicon và canxi photphat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
10 | 551 | Dioxyt silicon chưa định hình | Muối tinh | 10g/kg |
|
| (Silicon dioxide amorphous | đường bột, Dextro bột, viên xú | 15g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác |
|
|
| Bột gia vị | 5g/kg |
|
|
| Bột sữa
| 10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác |
|
|
| Bột kem sữa
| 1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất chóng đong vón khác |
11
| 554 | Natri nhôm silicat (Sodium Alumino - silicate | Muối tinh | 10g/kg |
|
| ADI: chưa xác định | Bột gia vị | 20g/kg |
|
|
| Bột sữa, Bột kem sữa | Xem dioxyt silicon (551) |
Nhóm 3: Các Chất Chống Oxy Hóa (Antioxydants)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | tên Thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép dùng trong thực phẩm |
1
| 307 | Alpha - Tocopherol (Alpha - Ticopherol) | Các chất béo và dầu thực vật chưa tinh chế | Giới hạn bởi GMP |
|
| ADI: 0,15 - 2
| magarin |
|
|
|
| Các loại chất béo và dầu thực vật tinh chế | 500mg/kg |
|
|
| Bột dinh dưỡng thức ăn trẻ em đóng hộp | 300mg/kg chất béo |
|
|
| Viên xúp | 50mg/kg |
2
| 300 301 302 303 | Axit Ascorbic và các muối Natri, Canxi, Kali ascorbat | Khoai tây rán | 100mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với các chất tạo phức kim loại |
|
| (Ascorbic acid and Sodium, calcium, Potassium salt) | nước xốt táo đóng hộp | 150mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axít iso - ascorbic |
|
| ADI: chưa xác định | Dầu oliu trộn salat | 200mg/kg |
|
|
| Nước ép nho đậm đặc có đông lạnh | 400mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng |
|
|
| Thị muối, thịt hộp, lạp xưởng, jămbon. | 500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit iso-ascorbic và muối iso ascorbat |
|
|
| Bột dinh duỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp, mứt qủa, thạch qủa. | 500mg/kg |
|
|
| Hoa qủa hộp. | 700mg/kg |
|
|
| Viên xúp
| 1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với các ascorbat |
|
|
| Nước ép dứa đậm đặc, rau hộp | Gíơi hạn bởi GMP |
3
| 304 | Ascorbyl Palmitat (Ascorbyl Palmitate) | Dầu mỡ, margarin | 200->500mg/kg, dùng một mình hoặc phối hợp với ascorbyl sterat. |
|
| ADI: 0-1.25
| Bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp. | 200mg/kg |
|
|
| Thức ăn trẻ em ăn liền. | 10mg/l, sản phẩm khi uống |
4
| 305
| Ascorbyl stearat (Ascorbyl stearate) | Dầu mỡ. | 500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat. |
|
| ADI: 0-1,25
| Margarin, dầu thực vật | 200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl palmitat |
5
| 320 | Butyl hydroxy anisol (BHA) (Butylated hydroxy anisole) | Dầu mỡ. | 200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với butylat hydroxy toluen, tertier butylhydroquinon hay gallat, nhưng gallat không qúa 100mg/kg. |
|
| ADI: 0 - 0,5
| Margarin | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với BHT, gallat. |
|
|
| Cá đông lạnh | 1g/kg |
|
|
| Bơ, cá muối | 200mg/kg |
6 | 321 | Butyl hydroxy toluen (BHT) | Xem BHA | Xem BHA |
|
| (Butylated hydroxy toluen) |
|
|
|
| ADI: 0 - 0,125 |
|
|
7 | 389 | Dilauryl thio - dipropionat | Mỡ & dầu | 200mg/kg |
|
| (Dilauruy thiodi - propionate) |
|
|
|
| ADI: 0 - 3 |
|
|
8 | 384 | Isopropyl xitrat | Dầu, mỡ, margarin | 100mg/kg |
|
| (Isopropyl citrate mixture) |
|
|
|
| ADI: 0 - 14 |
|
|
9
| 319 | Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)(Tertiary butylate hydroquinone) ADI: 0 - 0,2 | Mỡ, dầu | 200/mg, dùng một mình hay kết hợp với BHA, BHTgallat nhưng gallat không quá 100mg/kg |
Nhóm 4: Các Chất Chống Tạo Bọt (Antifoaming agents)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
| 900 | Dimetyl polysiloxan (Dimethyl polysiloxane) | Nước dứa ép, dứa hộp, mức quả thạch | 10mg/kg |
|
| ADI: 0 - 1,5
| Nước dứa đậm đặc có chất bảo quản hoặc không có | 10mg/kg tính trong nước quả đã pha loãng. |
|
|
| Khoai tây rán đông lạnh nhanh | 10mg/kg, tính theo hàm lượng chất béo |
|
|
| Viên xúp
| 10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với silicon dioxit |
2
| 551 | Silicon dioxide vô định hình | Dầu mỡ các loại | 10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với dimetyl polysiloxan |
|
| (Silicon dioxide amorphous) ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 5: Các Chất Điều Chỉnh Độ Axit (Acidity regulators)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
| 260 | Axit axetic (Acetic acid) | Trong sản xuất phomat | 40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axít và chất nhũ hóa khác |
|
| ADI: Chưa xác định | Cá đóng hộp,thủy sản chế biến ăn liền, viên súp, thức ăn trẻ em đóng hộp, cà chua hộp, dưa chuột muối, măng tây đóng hộp |
|
2 | 330 | Axit xitric (Citric acid) | Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em | 25g/kg tính theo trong lương khô. |
|
|
| Thức ăn trẻ em đóng hộp, dầu oliu trộng salat | 15g/kg |
|
|
| Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartric |
|
|
| Trong sản xuất phomat | 40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất điều chỉnh độ axit và các chất nhũ hóa khác |
|
|
| Cà chua chế biến đậm đặc | Đủ giữ pH <= 4,3 |
|
|
| Mứt quả, thạch, mứt cam | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5. |
|
|
| Bia, rượu vang, nước giải khát, tôm cua cá đóng hộp, magarin, phomat, xốt táo hộp, nước dứa đậm đặc, rau quả hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn | Giới hạn bởi GMP |
3 | 270 | Axit lactic (Lactic acid) | Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em | 15gkg trên trọng lượng khô |
|
| ADI: chưa xác định | Thức ăn trẻ em đóng hộp | 2g/kg |
|
|
| Trong sản xuất phomat | 40g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất điều chỉnh độ axit và chất nhũ hóa khác. |
|
|
| Tương cà chua | Đủ giữ pH <= 4,3 |
|
|
| Mứt quả, thạch, mứt cam | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5. |
|
|
| Viên xúp, cà chua, đậu côve đóng hộp, bia, bánh quỳ, magarin, phomat, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, cá đóng hộp, các thủy sản chế biến, đá, kem hổn hợp, dưa chuột dầm. | Giới hạn bởi GMP |
4
| 297 | Axit fumaric (Fumaric acid) | Mứt quả, thạch, mứt cam. | 3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối đủ giữ ph trong khoảng 2,8 - 3,5. |
5
| 296 | Axit malic (dl) (Malic acid) ADI: chưa xác định | Mứt quả, thạch quả, mứt cam, đá, kem hỗn hợp, dưa chuột dầm, tương cà chua, đồ hộp, rau quả | Xem axit lactic |
|
|
| Nuớc giải khát | 34g/l |
|
|
| Xốt táo đóng hộp, nước dứa đậm đặc có chất bảo quản, khoai tây rán, đông lạnh nhanh | Giới hạn bởi GMP |
6 | 338 | Axit photphoric (Phosphoric axit) | Tôm đóng hộp, thủy sản chế biến | 850mg/kg |
|
| MTDI: 70 | Phomat ép, trong sản xuất phomat. | 9g/kg tính theo P2O5 |
|
|
| Sôcola, bột cacao, hỗn hợp đường cacao | 2,5g/kg |
|
|
| Bia | Giới hạn bởi GMP. |
7
| 334 | Axit L (+) tactric (Tartaric acid L (+)-) | Mứt quả, thạch quả, mứt cam | 3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit fumaric và muối fumarat, đủ giữ pH trong khoảng 2.8 - 3.5 |
|
| ADI: 0 - 30` | Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường | 5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit nitric |
|
|
| Viên xúp. | 250mg/kg, trên sản phẩm khô |
|
|
| Đá, kem hỗn hợp | 1g/kg |
|
|
| Rau quả hộp, margarin | Giới hạn bởi GMP |
8
| 170i | Canxi cacbonat (Calcium cacbonate) | Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao | 50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, natri, Mg, hydroxyt và cacbonate |
|
| ADI: chưa xác định
| Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em chế biến sẵn | Giới hạn bởi GMP |
9 | 333 | Canxi xitrat (Cancium citrat) | Mứt quả, thạch, mứt cam | Đủ giữ pH giữa 2,8 - 3.5 |
|
| ADI: chưa xác định
| Thức ăn trẻ em đóng hộp và thức ăn trẻ em chế biến sẵn | Giới hạn bởi GMP |
10
| 526 | Canxi hydroxyt (Calcium hydroxide) | Bơ và váng sữa | 2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác nhân trung hòa khác. |
|
| ADI: chưa xác định | Bia, kem hỗn hợp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, nước ép nho có chất bảo quản | Giới hạn bởi GMP |
11 | 327 | Canci lactat (Calcium lactate) | Mứt quả, thạch, mứt cam | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3.5 |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
12
| 325ii | Canxi DL(-) malat (Cacium malat DL(-)) | Mứt quả, thạch, mứt cam | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
13
| 501i | Kali cacbonat (postassium carbonate) | Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường | 50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, cacbonate, bicarbonat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Mứt quả, mứt cam, thạch | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
|
| Thức ăn trẻ em chế biến sẵn | Giời hạn bởi GMP |
14
| 525 | Kali hydroxyt (potassium dydroxide) | Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường | 50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
15
| 336ii | Kali L(+) tactrat (Potassium tartarate L(+)) | Mứt quả, thạch, mức cam | 3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit tactric, fumaric và muối, đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3, |
|
| ADI: 0 - 30 |
|
|
|
|
| Nước ép nho đậm đặc | Giới hạn bởi GMP |
16 | 326 | Kali lactat (Potassium lactate) | Mứt quả, thạch, mức cam | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Margarin, viên xúp | Giới hạn bởi GMP |
17
| 351ii | Kali DL(-) malat (Potassium malate DL(-)) | Mứt qủa, thạch, mứt cam. | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5 |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
18 | 262i | Natri axetat (Sodium acetate). | Viên xúp. | 50g/kg, giới hạn bởi GMP. |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
19
| 500i | Natri cacbonat (Sodium carbonate) | Cacao, bột cacao & hỗn hợp cacao + đường | 50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Bơ | Dùng một mình hay kết hợp với tác nhân tung hòa khác |
|
|
| Mứt qủa, thạch, mứt cam. | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5. |
|
|
| Margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn. | Giới hạn bởi GMP |
20
| 331i | Natri dihydro xitrat ( Sodium citrate monobazic) | Mứt qủa, thạch, mứt cam. | Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5. |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
21
| 365 | Natri fumarat (Sodium fumarate) | Mứt qủa, thạch, mứt cam | 3g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit tartaric và muối, Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5. |
22
| 500 | Natri hydrocacbonnat ( Sodium bicarbonate) | Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao+ đường. | Xem natri cacbonat (500 |
|
|
| Bơ | 2g/kg |
|
|
| Tương cà chua. | Đủ giữ pH<=4,3 |
|
|
| Mứt qủa, thạch, bột làm bánh, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dimh dưỡng TE. | Giới hạn bởi GMP |
23
| 350i | Natri (DL-) hydromalat ( Sodium hydro-genmalate DL (-)) | Xem kali malat. (351) | Xem kali malat. |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
24
| 350ii | Natri DL(-) malat (Sodium malate DL(-)) | Xem kali malat. (351) | Xem kali malat. |
25
| 524 | Natri hydroxyt (Sodium hydroxide) | Caocao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường, bơ, váng sữa | Xem natri cacbonat (500) |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Margrarin, dầu ôlui, thức ăn trẻ em, khoai tây gián đông lạnh nhanh | Gíơi hạn bởi GMP. |
|
| ADI: 0- 30
| Viên xúp | 250 mg/kg, trong thức ăn đã chế biến. |
|
|
| Margarin. | Gíơi hạn bởi GMP |
27
| 325 | Natri lactat ( Sodium lactate) | Xem kali lactat. (326) | Xem kali lactat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
28 | 339ii | Natri phothat (Sodium phosphate) | Bơ và váng sữa | 2g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất trung hòa khác |
|
| MDTI: 70 |
|
|
29 | 332ii | Kali xitrat (Potassium citrate) | Mứt quả, thạch, mứt cam | Độ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5 |
|
| ADI: Chưa xác định
| Thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn | Giới hạn bởi GMP |
30 | 331ii | Trinatri citrat (Trisodium citrate) | Xem kalicitrat (323) | Xem kalicitrat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
31
| 575 | Gluco delta lactone (Gluco delta lactone) | Thịt hộp, thịt muối, lạp xưởng, jambon, bánh có đậu tương | 3g/kg |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 620 | Axit L (-) glutamic | Viên canh, xúp thịt | 10g/kg |
|
| (Glutamic acid (L-)) |
|
|
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
2
| 623 | Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định | Dấm | 5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
|
|
| Viên xúp, bột gia vị | 5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
3
| 622 | Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate | Xem canxi glutamat (623) | Xem canxi glutamat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
4 | 621 | Mononatri L(-) glutamat | Thịt cua hộp | 500mg/kg |
|
| Mono sodium L(-) glutamat |
|
|
|
| ADI: chưa xác định | Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp | 2g/kg 5g/kg |
|
|
| Viên xúp, bột gia vị | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác |
|
|
| Đồ hộp rau, đậu | Giới hạn bởi GMP |
5
| 626 | Axit guanilic & natri Kali guanilat | Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến | Giới hạn bởi GMP |
|
| Guanylic acid and postassium, sodium salt) |
|
|
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
6
| 630 | Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat | Viên xúp, bột gia vị | Giới hạn bởi GMP |
|
| (Inosinic acid and potassium, sodium salt |
|
|
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 6: Các Chất Điều Vị (Flavous enhancers)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 620 | Axit L (-) glutamic | Viên canh, xúp thịt | 10g/kg |
|
| (Glutamic acid (L-)) |
|
|
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
2 | 623 | Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI: chưa xác định | Dấm | 5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
|
|
| Viên xúp, bột gia vị | 5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit L(-) glutamic và các glutamat khác |
3 | 622 | Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-) glutamate | Xem canxi glutamat (623) | Xem canxi glutamat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
4 | 621 | Mononatri L(-) glutamat | Thịt cua hộp | 500mg/kg |
|
| Mono sodium L(-) glutamat |
|
|
|
| ADI: chưa xác định | Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp | 2g/kg 5g/kg |
|
|
| Viên xúp, bột gia vị | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với axitglutamic và các glutamat khác |
|
|
| Đồ hộp rau, đậu | Giới hạn bởi GMP |
5 | 626 | Axit guanilic & natri Kali guanilat | Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến | Giới hạn bởi GMP |
|
| Guanylic acid and postassium, sodium salt) |
|
|
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
6
| 630 | Axit inosinic & các muối natri, kali vị inosinat | Viên xúp, bột gia vị | Giới hạn bởi GMP |
|
| (Inosinic acid and potassium, sodium salt |
|
|
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
Nhóm 7: Các Hương Liệu (Flavours)
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
|
| Các chất thơm nhân tạo (Artificial flavouring substances) | Viên xúp, sữa chua thơm, ản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | Giới hạn bởi GMP |
2 |
| Dầu hạnh nhân đắng (Bitter almond oil) | Salat quả đóng hộp | 40mg/kg |
3 |
| Dầu nguyệt quế | salat quả đóng hộp | 40mg/kg |
4 |
| Tinh dầu quế (Cinnamon flavour) | Mứt thạch quả | Giới hạn bởi GMP |
5 |
| Etyl vani (Etyl vanillin | Theo công thức | 50mg/kg |
|
|
| Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em. | 70mg/kg trên sản phẩm ăn liền |
|
| ADI: 0-3
| Bột cacao, hỗn hợp cacao, đường socola, các sản phẩm có cacao socola | Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị |
|
|
| kem sữa | Giới hạn bởi GMP |
6 |
| Tinh dầu bạc hà (Mint flavour) | Dứa hộp, đậu hà lan xanh đóng hộp, mứt và quả thạch | Giới hạn bởi GMP |
7
|
| Tinh dầu chanh tự nhiên (Natural citrus fruit essences) | Mứt chanh | Giới hạn bởi GMP |
8
|
| Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự nhiên, các chất thơm giống tự nhiên | Sôcola, các sản phẩm có sôcola | Dùng một lương nhỏ để cân bằng hương vị trừ những chất giả mùi Sôcola tự nhiên và mùi sữa. |
|
| Natural flavous, Natural flavouring substances. Natural identical flavouring substances | Magarin, các loại dầu, mỡ, các loại đồ hộp rau, quả, viên xúp, sữa chua thơm và các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | Giới hạn bởi GMP |
9 |
| Tinh dầu quả tự nhiên (Natural fruit essences) | Đồ hộp đào, dứa mơ, hoa quả coktail, mứt thạch quả. | Giới hạn bởi GMP |
10
|
| Paprika oleoresins | Dưa chuột dầm | 300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
|
|
| Phomat, trong sản xuất phomat, các đông lạnh nhanh | Giới hạn bởi GMP |
11 |
| Hương khói (Smoke flavours natural solusion and their extracts) | Thủy sản đóng hộp, thủy sản và thịt lợn xông khói | Giới hạn bởi GMP |
12
|
| dầu gia vị, dịch chiết gia vị (Spice oil & spice extract) | Cá, các sản phẩm giống xacdin, cá thu đóng hộp | Giới hạn bởi GMP |
13
|
| dịch chiết vani (Vanilla extract) | Nứt thạch quả, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em, kem sữa hạt dẻ tây đóng hộp. | Giới hạn bởi GMP |
14 |
| Vani (Vanollin) | Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em | 70mg/kg, trong sản phẩm ăn liền |
|
| ADI: 0-10
| Cacao bột, hỗn hợp Cacao + đường, Sôcola, sản phẩm có sôcola. | Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị. |
|
|
| Mứt, thạch quả, kem sữa, hạt dẻ tây đóng hộp | Giới hạn bởi GMP |
Nhóm 8: Các Chất Làm Động Đặc Và Làm Dày
STT | Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
| 406 | Thạch (Agar) ADI: chưa xác định | Đá, kem hỗn hợp. | 10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa, chất ổn định và làm đông đặc khác. |
|
|
| Sữa chua, sản phẩm xử lý, nhiệt sau lên men. | 5g/kg, dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất ổn định khác. |
|
|
| Trong sản xuất phomat
| 8g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất làm dày khác. |
|
|
| Thủy sản đóng hộp
| 20g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp với các chất làm dày và làm động đặc khác. |
|
|
| Viên xúp, thịt chế biến, jambon | Giới hạn bởi GMP |
2 | 400 | Axit alginic (Alginic acid) | Thủy sản đóng hộp, phomat | Xem agar (406) |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
3
| 403 | Amoni alginat (Ammonium Alginate) | Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất phomat. | Xem agar (406) |
|
| ADI: chưa xác định | phomat | 5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác. |
|
|
| Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡ | 10g/kg như trên |
|
|
| Dưa chuột dầm | 500g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất với các chất làm hòa tan hay làm phân tán khác. |
4
| 404 | Canxi alginate) (Calcium alginate) ADI: chưa xác định | Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp. | Xem agar (406) |
|
|
| Phomat
| 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày và kết hợp với các chất ổn định khác. |
|
|
| Kem sữa tiệt trùng
| 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác |
|
|
| Thức ăn trẻ em đóng hộp | 2g/kg trong sản phẩm ăn liền |
|
|
| Thức ăn trẻ em chế biến sẵn | 1g/kg |
|
|
| Dưa chuột dầm | 500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm hòa tan hay phân tán khác. |
|
|
| viên xúp | 500mg/kg |
5
| 410 | Gôm đậu locust (Locust bean gum) | Đá kem hỗn hợp, sữa chua trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp | Giống agar |
|
|
| Phomat
| 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày hay chất ổn định khác |
|
|
| Kem sữa tiệt trùng
| 5g/kg một mình hay kết hợp với chất làm dày khác |
|
|
| Thức ăn trẻ em đóng hộp | 2g/kg trong sản phẩm ăn liền |
|
|
| Thức ăn trẻ em chế biến sẵn | 1g/kg |
|
|
| Dưa chuột dầm | 500g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất hòa tan hay phân tán khác. |
|
|
| Viên xúp | 5g/kg |
7 | 460i | Xellulo kết tinh nhỏ (Micro crystalline cellulose) | Đá, kem hỗn hợp | 10g/kg dùn mgột mình hay kết hợp với chất nhu hóa, chất ổn định và chất làm dày khác |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Kem sữa tiệt trùng
| 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác |
8
|
| Gelatin thực phẩm (Gelatin edible) | Sữa chua có hương liệu và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định khác. |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Phomat, trong sản xuất phomat | Xem gôm đậu locust (410) |
9
| 412 | Gôm Gua (Guar gum) ADI: chưa xác định | Đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, dưa chuột dầm | Xem gôm đậu locust (410) |
|
| Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Phomat, trong sản xuất phomat | Xem gôm đậu locust (410) |
|
|
|
| 10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác. |
10
| 414 | Gôm Arabic (Gum Arabic) ADI: chưa xác định | Đá, kem hỗm hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử lýnhiệt sau khi lên men trong sản xuất phomat dưa chuột dầm, rau quả hộp, có bơ dầu hay mỡ | Xem gôm đậu locust (412) |
|
|
| Thủy sản đóng hộp | 10g/kg |
|
|
| Xalat có gia vị | 5mg/kg |
|
|
| Đồ uống | 500mg/kg |
11
| 416 | Gôm Karaya | Đá, kem hỗn hợp | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa, chất ổn định và làm dày khác |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác |
|
|
| Xem gôm đậu locust sản xuất phomat | Xem gôm đậu locust |
12
| 461 | Metyl xellulo (Methyl Cellulose) ADI: chưa xác định | Đá kem hỗn hợp | Xem agar (406) |
13 | 440
| Pectin (Pectins) ADI: chưa xác định | Đá kem hỗm hợp, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp | Xem agar (406) |
|
|
| Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 10g/kg |
|
|
| Kem sữa tiệt trùng
| 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác. |
|
|
| Rau quả hộp có bơ, mỡ hay dầu | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày khác |
|
|
| Sữa | 10g/kg |
|
|
| Đồ uống nhẹ | 500mg/kg |
|
|
| Xirô | 2,5g/kg |
|
|
| Mứt, mứt cam | 5g/k |
14
| 402 | Kali alginat (Potassium alginate) | Xem amoni algimat (403) | Xem amoni algimat |
|
| ADI: chưa xác định | Viên xúp | 3g/kg dùng một mình hay kết hợp với natri alginat trên sản phẩm ăn liền |
15
| 405
| Propylen glycol alginat (Propylene glycol Alginate) | Xem amoni alginat (403) | Xem amoni algimat |
|
| ADI: 0-70 |
|
|
16
| 401 | Natri alginate (Sodium Alginate) ADI: 0-70 | Xem amoni alginat (402) | Xem kali aginat |
17 | 466 | Natricacboxy metyl xellulo | Đá, kem hỗn hợp | Xem agar (406) |
|
| (Sodium carboxy-methyl Cellulose) ADI: chưa xác định | Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định khác |
|
|
| viên xúp | 4g/kg trên thực phẩm ăn ngay |
18 |
| Natri caseinat (Sodium caseinate) |
|
|
|
|
| Phomat
| 30g/kg trong hỗn hợp kem dùng một mình hay kết hợp với caseinat khác |
19 | 413 | Gôm Tragacanth (Tragacanth gum) | Xem gôm Karaya | Xem gôm Karaya (416) |
|
| ADI: Chưa xác định | Thủy sản đóng hộp | 20g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm dày hay làm đông đặc khác |
20 | 415 | Gôm Xanthan (Xanthan gum) | Đá kem hỗn hợp sữa chua thơm và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men. | Xem agar (406) |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Kem sữa tiệt trùng
| 5g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất làm dày khác |
|
|
| Thủy sản đóng hộp
| 10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất làm dày hay làm đông đặc khác. |
Nhóm 9: Các Chất làm Chắc (Firming agent)
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1
| 523 | Nhôm amonisunphat (Aluminium Ammonium sulphate) | Dưa chuột dầm đóng lọ | Giới hạn bởi GMP |
|
| ADI: 0-0, 6 |
|
|
2
| 522 | Nhôm kali sunphat (Aluminium Potassium Sulphat) | Dưa chuột dầm đóng lọ | Giới hạn bởi GMP |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
3 | 521 | Nhôm natri sunphat (Aluminium Sodium Sulphat) | Dưa chuột dầm đóng lọ | Giới hạn bởi GMP |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
4
| 520 | Nhôm sunphat khan (Aluminium Sulphate)(Anhydrous) | Dưa chuột dầm đóng lọ, Tôm, thịt cua bể, cá đóng hộp | Giới hạn bởi GMP |
5
| 170i | Canxi cacbonat (Calcium carbonate) | Mứt thạch quả | 200mg/kg một mình hay kết hợp với chất làm chắc khác |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
6 | 509 | Canxi clorua (Calcium chloride) | Hoa quả hộp | 350mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắn khác. |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
|
|
| Rau hộp, táo bột | 260g/kg tính theo Canxi |
|
|
| Mứt, thạch quả | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác |
7 | 333 | Canxi xitrat (Calcium Citrate) | Táo hộp, rau quả hộp | 260mg/kg tính theo canxi |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
8 | 578 | Canxi gluconat (Calcium gluconate) | Hoa quả hộp | 350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi |
|
| ADI: 0 - 50
| Cà chua hộp nguyên quả hay bổ miếng | 450m/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi |
|
|
| Cà chua hộp (cắt miếng) vuông hay lát mỏng | 800g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác, tính theo canxi |
|
|
| Dưa chuột dầm đóng lọ | 350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác |
|
|
| Mứt thạch quả | 200g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm chắc khác |
9 | 327 | Canxi lactat (Calcium lactate) | Mứt quả thạch | 200m/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc khác, tính theo canxi (chỉ trong quả) |
10 | 341i | Canxi dihydro photphat (Calcium dihydrogen phosphate) MTDI: 70 | Xem Canxixitrat (333) | Xem Canxixitrat |
11 | 516 | Canxi sunphat (Calcium sulphate) | Táo hộp, rau hộp, cà chua hộp | Xem Canxi gluconat (578) |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 1100 | Amylaza (Amylase) (từ Aspergillus ozyze) | Bột mì, cá nhỏ đông lạnh nhanh | Giới hạn bởi GMP |
|
| ADI: ở mức độ chấp nhận |
|
|
|
| Amylaza AspNiger | Bột mì | Giới hạn bởi GMP |
| 11022 | Gluco-oxydaza (từ AspNiger var) (Glucose oxydase) ADI: chưa xác định | Mayonnaise | Giới hạn bởi GMP |
3 |
| Malt cacbohydraza (Malt cacbohydrases) ADI: chưa xác định | Bột dinh dưỡng trẻ em | Giới hạn bởi GMP |
4 |
| Rennet (Rennet from Bacillus cereus) ADI: chưa quy định | Các loại Phomat | Giới hạn bởi GMP |
5 | 1101a | Proteaza (Từ Asporyzase) ADI: chưa quy định | Bột mì, thủy sản làm mắm | Giới hạn bởi GMP |
Nhóm 11: Các Chất Nhũ Hoá (Emulsifiers)
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 472c | Este của axit béo và axit xitric với glyxerol (Citric and Fatty acid esters of glycerol) | Đá, hỗn hợp kem | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hóa, chất ổn định làm đông đặc khác. |
|
| ADI: chưa xác định
| Dầu mỡ động thực vật | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit photphoric hay iso propyl xitrat |
|
|
| Margarin | 10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất nhũ hóa khác |
2 | 472e | Este của axit béo và diaxetyltartric với glyxerol (Diaxetyltartric với glyxerol) ADI: 0 - 50 | Margarin | 10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá khác. |
3 | 472b | Este của axit béo và axit lactic với glyxerol (Lactic and fatty acid esters of glycerol) ADI: chưa xác định | Margarin | 10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá khác. |
4 | 322 | Lexitin (Lecithins) ADI: chưa xác định | Đá, kem hỗn hợp | 5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác. |
|
|
| Phomat | 5g/kg dùng mịôt mình hay kết hợp với các chất ổn định khác. |
|
|
| Thức ăn trẻ em đóng hộp, sữa bột | 5g/kg |
|
|
| Bột dinh dưỡng trẻ em | 15g.kg tính trên trọng lượng khô |
|
|
| Bánh mì margarin trong sản xuất sữa bơ, viên canh | Giới hạn bởi GMP |
5 | 472f | Este của hỗn hợp axit béo và axit tatric, axit axetic với glyxerol (Mixed tartaric, acetic and fatty acid esters of glycerol) | Magarin | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác. |
6 | 471 | Mono và diglyxerit (Mono and Diglycerides) | Sôcola | 15g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác. |
|
|
| Bột dinh dưỡng trẻ em. | 15g/g tính trên trọng lượng khô |
|
|
| Thức ăn trẻ em đóng hộp | 1,5g/kg |
|
|
| Thức ăn trẻ em | 4g/kg |
|
|
| Bột sữa | 2,5g/kg |
7 | 475 | Este của polyglyxerol với axit béo (Polyglycerol esters of fatty acid) ADI: 0 - 25 | Magarin | 5g/kg |
8 | 477 | Este của Propylen glycol với axit béo (Propylene glycol esters of fatty acids) ADI: 0 - 25 | Magarin | 20g/kg |
9 | 473 | Este của saccarose với axit béo | Đá, kem hỗn hợp | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác, chất ổnh định và làm đông đặc khác. |
|
| ADI: 0 - 16
| Bột Cacao, hỗn hợp Cacao đường | 10g/kg trên sản phẩm cuối cùng, dùng một mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác (tổng chất nhũ hoá là 15g/kg). |
|
|
| Margarin | 10g/kg |
10 | 474 | Suro-glyxerit (Sucro Glyxerides) | Margarin | 10g/kg |
|
| ADI: 0 - 20
| Đá, kem hỗn hợp | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác. |
11 | 341ii | Canxi hydro photphat (Calcium Hydrogen phosphat) | Trong sản xuất phomat | 9g/kg, tổng số photphat tính theo P2O5 |
|
|
| Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa. | 2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các chất ổn định. |
|
| MTDI: 70 | Sữa bột, bột kem sữa | 2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các chất ổn định. |
|
|
| Đá, kem hỗn hợp
| 2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các photphat khác tính theo P2O5 |
12 | 452iv | Canxi poly photphat | Xem Canxi | Xem 341 |
|
| (Calcium polyphosphat) MTDI: 70 | hydrophotphat (341) |
|
13 | 341iii | Canxi photphat (Calcium phosphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
14 | 340ii | Dikali hydro photphat (Dipotassium hydrogen photphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
15 | 340ii | Kali dihydro photphat (Potassium hydrogen photphat) MDTI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
16 | 451ii | Pentakali triphotphat (PentaPotassium Triphotphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
17 | 451i | Pentakali triphotphat (PentaPotassium Triphotphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
18 | 340ii | Kali photphat (Potassium photphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
19 | 452ii | Kali polyphotphat (Potassium polyphotphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
20 | 541 | Natri nhom photphat (Sodium Aluminium) | Cá đông lạnh nhanh | 1g/kg |
|
| Phosphate ADI: 0 - 0,6 | Trong sản xuất Phomat | 9g/kg |
21 | 339iii | Natri phophat (Sodium phosphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
22 | 450i | Natri polyphophat (Sodium polyphosphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
23 | 450v | Tetrakali pyrophotphat (Tetrakali diphotphat) (Tetra potassium pyrophosphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
24 | 450iii | Tetrakali pyrophotphat ( Diphotphat) (Tetra Sodium Pyrophosphate) MTDI: 70 | Xem 341 | Xem 341 |
Nhóm 12: Các Chất ổn Định (Stabilisers)
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 503i | Amoni cacbonat (Ammonium carbonat) ADI: chưa xác định | Bột cacao, sôcola, hỗn hợp Socola và đường | 50g/kg dùng một mình hay kết hợp với amoni hydroxyt, amoni hydro cacbonat |
|
|
| Cá nhỏ, các khúc đông lạnh nhanh | Giới hạn bởi GMP |
| 2503ii | Amoni hydrocacbonat (Ammonium hydrogen carbonat) | Xem Amoni cacbonat (503i) | Xem Amoni cacbonat |
|
| ADI: chưa xác định |
|
|
3 | 442 | Muối Amoni của axit Phomatic (Ammonium salt of phosphatidic acid) ADI: 0 - 30 | Bột Cacao và hỗn hợp cacao + đường | 7g/kg (tổng số chất nhũ hóa là 15g/kg) |
4 | 509 | Canxi clorua (Calcium Chloride) ADI: chưa xác định | Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa | 2g/kg dùng một mình 3g/kg kết hợp với các chất ổn định khác. |
|
|
| Sữa bột, bột kem sữa | 5g/kg |
|
|
| Phomat | 200g/kg |
|
|
| Mứt, thạch quả | 200g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca. |
|
|
| Dưa chuột dầm, xoài hộp | 250mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca |
|
|
| Đậu cove xanh, quả nhiệt đới đóng hộp | 350mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca |
|
|
| Cà chua hộp
| 800mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất làm chắc tính theo Ca. |
5 | 170i | Canxi cacbonat (Calcium cacbonat) ADI: chưa xác định | Sữa đông khô, sữa đặc có đường, bột sữa, bột kem, kem sữa | Xem Canxi clorua (509) |
|
|
| Phomat
| 30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Natri bicarbonat |
|
|
| Trong sản xuất phomat | 40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định khác & chất điều hoà độ axit |
6 | 578 | Canxi gluconat (Calcium gluconate) ADI: 0 - 50 | Mứt, thạch quả, dưa chuột dầm, đồ hộp rau, quả | Xem Canxi clorua (509) |
7 | 341ii | Canxi hydrophotphat (Calcium hydroden phosphat) | Trong sản xuất phomat | 9g/kg tổng số photphat tính theo P2O5 |
|
| MTDI: 70
| Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa đông khô, sữa bột | Xem canxi clorua |
|
|
| Kem đá | 2g/kg dùng một mình hay kết hợp với photphat khác |
8 | 341i | Canxi dihydrophotphat (Calcium dihydrogen phosphat) MTDI: 70 | Xem canxi hydro photphat (34ii) | Xem canxi hydro photphat |
9 | 327 | Canxi lactat (Calcium lactate) ADI: chưa xác định
| Cà chua, đậu cove xanh, dâu, quả nhiệt đới đóng hộp, dưa chuột muối | Xem canxi clorua (509) |
10 | 341iii | Canxi photphat (Calcium phosphate) MTDI: 70 | Xem Canxi hydro photphat (341ii) | Xem canxi hydro photphat |
11 | 516 | Canxi sunphat (Calcium sulphate) ADI: chưa xác định | Phomat ép |
|
|
|
|
| 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định khác. |
|
|
| Cà chua hộp | 800mg/kg |
12 | 333 | Canxi xitrat (Calcium citrate) ADI: chưa xác định | Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem cà chua hộp | Xem Canxi clorua (509) |
|
|
| Trong sản xuất phomat
| 40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất nhũ hóa & chất điều hòa độ axit khác |
13 | 452iv | Canxi polyphotphat (Calcium Polyphosphate) MTDI: 70 | Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem | Xem canxi clorua (509) |
14 | 340ii | Dikali hydrophotphat (Dipotassium hydrogen phosphate) MTDI: 70 | Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem, trong sản xuất | Xem canxi clorua (509) |
|
|
| Viên xúp | 1g/kg |
|
|
| Thịt hộp, thịt chế biến
| 3g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất photphat khác. |
15 | 340i | Kali dihydrophotphat (Potassium dihydrogen phosphate) MTDI: 70 | Xem canxi hydro photphat (341i) | Xem canxi hydro photphat |
16 | 451ii | Pentakali triphotphat (Pentasodium triphosphate) MTDI: 70 | Xem canxi hydro photphat (341i) | Xem canxi hydro photphat |
17 | 451i | Pentanatri triphotphat (Pentasodium triphosphate) MTDI: 70 | Xem canxi hydro photphat (341i) | Xem canxi hydro photphat |
18 | 261i | Kali axetat (Potassium acetate) ADI: chưa xác định | Viên xúp, bột canh | Giới hạn bởi GMP |
19 | 501i | Kali carbonate) ADI: chưa xác định | Sữa đặc có đường kem sữa, bột kem | Xem canxi clorua (509) |
|
|
| Bột cacao, sản phẩm có cacao, cá con, cá khúc đông lạnh nhanh. | Xem amoni carbonat (503a) |
|
|
| Thức ăn trẻ em chế biến sẵn. | Giới hạn bởi GMP. |
20 | 508 | Kali clorua (Potassium choloride) ADI: chưa xác định | Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem | Xem canxi clorua (509) |
21 | 501ii | Kali hydro cacbonat (Potassium hydrogen phosphate) | Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa bột, bột kem | Xem canxi clorua (509) |
|
| ADI: chưa xác định | Sôcola, bột Cacao và các sản phẩm có cacao | Xem amoni carbonat (503i) |
|
|
| Thức ăn trẻ em ăn liền đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em | Giới hạn bởi GMP |
22 | 340iii | Kali hydro cacbonat (Potassium hydrogen phosphate) | Xem canxi hydro photphat (341ii) | Xem Canxi hydro photphat |
23 | 452ii | Kali polyphotphat (Potassium phosphate) MTDI: 70 | Xem canxi hydro photphat (341ii) | Xem Canxi hydro photphat |
24 | 1520 | Propylen glycol (Propylene glycol) ADI: 0-25 | Phomat ép | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn định & chất mang khác |
25 | 500i | Natri cacbonat (Sodium carbonate) ADI: chưa xác định | Xem Kali clrua (508) | Xem Kali clrua |
26 | 331i | Natri hidydroxitrat (Sodium dihyrogen citrate) | Sữa đặc có đường, bột sữa, kem sữa. | Xem Kali clrua (509) |
|
| ADI: chưa xác định | Đá, hỗn hợp kem, viên xúp | Giới hạn bởi GMP |
|
|
| Phomat trong sản xuất phomat | 40g/kg. |
27 | 500ii | Natri hydrocacbonat (Sodium hydrogen carbonate) | Phomat | 30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Canxi cacbonat |
|
| ADI: chưa xác định
| Trong sản xuất phomat | 40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất điều hòa độ axit và chất nhũ hóa khác. |
|
|
| Sữa đặc có đường, kem sữa | Xem canxi clorua (509) |
|
|
| Sôcola, bột cacao & sản phẩm có cacao | Xem amoni cacbonat (503i) |
|
|
| margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ em. | Giới hạn bởi GMP |
|
|
| Đậu cove chín đóng hộp
| 150mg/kg dùng một mình hay kết hợp với Trinatri xitrat |
28 | 339iii | Natri photphat (Sodium phosphate) MTDI: 70 | Xem canxi hydro photphat (341ii) | Xem canxi hydro photphat |
29 | 452i | Natri polyphotphat (Sodium polyphosphate) MTDI: 70 | Xem Kali Polyphotphat (452ii) | Xem Kali polyphotphat |
30 | 332ii | Trikali xitrat (Tripotassium citrate) | Sữa đặc có đường kem sữa | Xem Kali clorua |
|
| ADI: chưa xác định
| Trong sản xuất phomat | 40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất điều hòa axit và chất nhũ hóa khác. |
|
|
| Margarin viên xúp, đá, kem hỗn hợp | Giới hạn bởi GMP |
31 | 331iii | Trinatri xitat (Trisodium citrat) | Sữa đặc có đường, kem sữa | Xem Kali clorua (508) |
|
| ADI: chưa xác định | Thịt hộp, thịt lợn chế biến hay thịt muối viên canh. | Giới hạn bởi GMP |
32 | 332i | Kali dihydro xitrat (Potassium dihydrogen citrate) | Sữa đặc, kem | Kali clorua (508) |
|
| ADI: chưa xác định | Đá kem hỗn hợp, viên canh xúp thịt | Giới hạn bởi GMP |
Nhóm 13: Các Phẩm Màu (Colours)
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 160b | Các sản phẩm chiết suất của Annatto (Annatto extracts) | Đá, kem hỗn hợp | 100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng |
|
| (CI natural orange 4; L.orange 3; Bixin. CI. N. 75120) | Phomat | 600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với B caroten |
|
| ADI: 0 - 5 | Dầu, mỡ bơ, margarin | Giới hạn bởi GMP |
2 | 160e | Beta-apo.8' -carotenal (CI N".40820, CI. food orange 6) | Đá, kem hỗn hợp | 100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng |
|
| ADI: 0-5 | Mứt thạch quả | 200mg/kg dùng một mình hay kết màu khác |
|
|
| Dầu, mỡ margarin | Giới hạn bởi GMP |
3 | 160f | Beta-apo-8 carote noic axit, metyl và ety este. (Carotenoic acid, beta-apo-8' - methyl and e. 40825) thyl esters) (CI nature orange 8; L. orange 9; CI.food orange 7, CI No ADI: 0 - 5 | Xem Beta apo-8' - carotenal.(160e) | Xem Beta -apo 8' -carotenal. |
4 | 160aii | Beta caroten (CI natural yellow 26; CI.food orange 5. CI N'. 75130 | Phomat | 600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với Annatto |
|
| (Beta - caroteine) ADI: chưa xác định | Đậu xanh đóng hộp, đá, kem hỗn hợp | 100mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác. |
|
|
| Dưa chuột dầm dấm | 300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác. |
|
|
| Dầu, mỡ, bơ, margarin | Giới hạn bởi GMP |
5 | 161g | Canthaxanthin (CI.N.'. 40850) (Canthaxanthine) | Đá, kem hỗn hợp, mứt thạch tôm hộp | 60mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác |
6 | 150a | Màu Caramel (mộc) (nước hàng) (Caramel colour) (Plain) | Nấm hộp, dấm, viên xúp, thủy sản chế biến sẵn, mứt chanh | Giới hạn bởi GMP |
|
| ADI: chưa xác định | Mứt thạch quả | 200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác |
|
|
| Dưa chuột dầm đóng lọ | 300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác |
|
|
| Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men. | 150mg/kg |
7 | 120 | Carmin (Cochineal and carminic acid) CI natural red 4; CI. N". 75470) ADI: 0 - 5 | Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 20mg/kg |
8 | 140 | Clorophyl (CI natural green 3. CI.N". 75810) | Mứt thạch quả | 200mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác |
|
| ADI: chưa xác định | Trong chế biến phomat | Giới hạn bởi GMP |
9 | 100i | Curcumin (CI natural yellow 3. Turmeric yellow CI.N".75300) | Đá, kem hỗn hợp | 50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng |
|
| ADI: 0 - 01 | Dầu, mỡ, bơ, Margarin | Giới hạn bởi GMP |
10 | 101i | Riboflavin Vitamin B2, lactoflavin) ADI: 0 - 0,5 | Dưa chuột dầm đóng lọ | 300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
|
|
| Phomat, chế biến phomat | Giới hạn bởi GMP |
|
|
| Đá, kem hỗn hợp | 50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng. |
11 | 171 | Titan dioxit (CI. Pigment While 6, CI N." 77891) Titanium dioxide) ADI: chưa xác định | Kẹo | Giới hạn bởi GMP |
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 123 | Amaranth (đỏ) (Amaranth) CI.food red 9 CI N" 16185) | Xốt táo đóng hộp mứt quả thạch lê đóng hộp
| 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
|
| ADI: 0 - 0.5
| Tôm đóng hộp, tôm chế biến | 30mg/kg trong sản phẩm cuối cùng, dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
2 | 133 | Brillant blue FCF (xanh) (CI food blue 2, FD & C blue N"1. CI N "42090) | Đá kem hỗn hợp, đậu hà lan xanh đóng hộp, thực phẩm khác | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
|
| ADI: 0 - 12.5
| Đậu hà lan chín đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp. | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
|
|
| Dưa chuột dầm
| 300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác. |
3 | 122 | Carmoisine (đỏ) CI. food red 3. Azorubine. CI N". 14720) | Đá kem hỗn hợp | 100g/kg trong sản phẩm cuối cùng. |
|
| ADI: 0 - 4
| Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | 57mg/kg |
4 | 127 | Erythrosine (đỏ) | Thịt hộp | 15mg/kg |
|
| CI food red 14. FD & red N" 3 CI N" 45430) | Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 27mg/kg |
|
| ADI: 0 - 01 | Tôm hộp, tôm đong lạnh nhanh | 30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác |
|
|
| Đá, kem hỗn hợp | 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng. |
|
|
| Đậu hà lan đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo hộp | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với Ponceau-4R |
|
|
| Mận hộp & thực phẩm khác | 300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
5 | 143 | Fast green FCF (xanh) (CI food green 3, FD & C green N " 3, CI N" 42053) | Đá kem hỗn hợp | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
|
| ADI: 0 - 25 | Đậu hà lan đóng hộp, đậu hà lan chín đóng hộp, mứt và thạch quả, nước xốt táo | 200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác |
|
|
| Dưa chuột dầm | 300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
|
|
| Mứt chanh, thực phẩm khác | 100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
6 | 142 | Food green S (xanh) (CI food green 4, CI N" 44090) | Đồ uống và thực phẩm lỏng | 70mg/kg |
|
| ADI: chưa xác định | Thực phẩm khác | 300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu khác. |
7 | 132 | Indigotine (xanh) (Indigocarmine CI food blue 1 | Đá kem hỗn hợp | 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng |
|
| (Indigocarmine CI food blue 1 FD & C blue N"2 CI N"73015) | Mứt, thạch quả, xốt táo hộp | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác |
|
| ADI: 0 - 5
| Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | 6mg/kg |
|
|
| Thực phẩm khác
| 300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các màu khác |
8 | 124 | Ponceau 4R (đỏ) (CI food red 7, Brillant scarlet 4R, CI N".16225) |
|
|
|
|
| Đá kem hỗn hợp đồ uống và thực phẩm lỏng khác | 50mg/kg 70mg/l |
|
| ADI: 0 - 4 | Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men | 48mg/l |
|
|
| Đậu hà lan hộp, mứt thạch quả | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác |
|
|
| Tôm hộp, tôm đông lạnh | 30mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác |
9 | 110 | Sunset yellow FCF (vàng cam) | Đồ uống và thực phẩm lỏng | 70mg/l |
|
| CI food yellow 3, FD & C yellow 6, food yellow N "5 CI.N"15985) | Đá kem hỗn hợp | 100mg/kg trên sản phẩm cuối cùng |
|
|
| Dưa chuột dầm | 300mg/kg |
|
| ADI: 0 - 2.5 | Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 12mg/kg |
|
|
| Mứt thạch quả, mứt cam, xốt táo hộp | 200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác |
|
|
| Tôm hộp | 30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu khác |
| 10102 | Tartrazine (vàng chanh | Đồ uống và thực phẩm lỏng | 70mg/l |
|
| (CI food yellow 4; FD & C yellow N"5 CI N" 19140) | Đá kem hỗn hợp đậu hà lan xanh hộp, mứt cam | 100mg/kg |
|
|
| Đậu hà lan chín đóng hộp, nứt thạch quả | 200mg/kg |
|
| ADI: 0 - 30 | Dưa chuột dầm | 300mg/kg |
|
|
| Tôm hộp | 30mg/kg |
Nhóm 14: Các Chất Tạo Phức Kim Loại Hoà Tan (Sequestrant)
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 333 | Canxi xitrat (Calcium citrate) ADI: chưa xác định | Đá kem hỗn hợp | Giới hạn bởi GMP |
2 | 385 | Canxi dinatri etylen diamin tetra axetat | Tôm đóng hộp | 250mg/kg |
|
| (Calcium disodium ethylene diamine tetra-acetate) | Nấm hộp | 200mg/kg |
|
| ADI: 0 - 2.5
| Khoai tây rán đông lạnh nhanh | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất tạo phức khác |
3 | 330 | Axit xitric (Citric acid) ADI: chưa xác định | Khoai tây rán đông lạnh nhanh, dầu mỡ | Giới hạn bởi GMP |
4 | 340ii | Dikali hydro photphat (Dipotassium hydrogen phosphat) | Thịt hộp, thịt muối, thịt xường, jambon | 3g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất photphat khác tính theo P2O5 |
|
| MTDI: 70 | Viên canh, xúp thịt | 1000mg/kg trên thực phẩm ăn ngay |
5 | 386 | Dinatri etylen diamin tetra axetat (Diamine tetraacetate) ADI: 0 - 2.5 | Nước mắn | 75g/kg tính theo chất khô |
6 | 450i | Dinatri pyrophotphat (Disodium pyrophosphat) | Xem dikali hydro photphat (340) | Xem dikali hydro photphat (340) |
|
| MTDI: 70 | Khoai tây rán đông lạnh nhanh | 100mg/kg |
7 | 384 | Isopropyl xitrat hỗn hợp (Isopropyl citrate mixture ADI: 0 - 14 | Dầu, mỡ | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit photphoric |
8 |
| Mono glyxerit xitrat (Mono glyceride citrate) | Các loại dầu | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với 384 và axit photphoric |
9 | 340i | Kali dihydrophotphat (Potassium dihydrogen phosphate) | Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jambon, viên canh | Xem 340ii |
|
| MTDI: 70
| Cá, tôm đông lạnh nhanh. | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các photphat khác tính theo P2O2 |
10 | 387 | Oxyt stearin (Oxyt stearin) ADI: 0 - 25 | Dầu, mỡ | 1250mg/kg |
11 | 451ii | Pentakali triphotphat (Penta potassium triphosphate). MTD: 70 | Xem 340i | Xem 340i |
12 | 451i | Pentanatri triphotphat (Pentasodium triphotphate) MTD: 70 | Xem 340i | Xem 340i |
13 | 338 | Axit photphoric (Phosphoric acid)
| Thịt cua hộp | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với dinatripyrophotphat tính theo P2O2 |
|
| MTDI: 70
| Dầu, mỡ, margarin | 100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với isopropyl nitrat hỗn hợp. |
14 | 340iii | Kali phophat (Potassium photphate) MTDI: 70 | Xem 340ii | Xem 340ii |
15 | 452ii | Kali polyphotphat (Potassium polyphtphate) MTDI: 70 | Xem 340ii | Xem 340ii |
16 | 339ii | Dinatri hydrophotphat (Disodium hydrogen phosphate) MTDI: 70 | Xem 340ii | Xem 340ii |
17 | 339i | Natri dihydrophotphat (Sodium dihydrogen photphate) ADI: chưa xác định | Xem 340ii | Xem 340ii |
18 | 452i | Natri polyphotphat (Sodium polyphotphate) MTDI: 70 | Xem 340ii | Xem 340ii |
19 | 339iii | Natri photphat (Sodium phosphate) MTDI: 70 | Xem 340ii | Xem 340ii |
20 | 450iii | Tetranatri pyrophotphat | Xem 340i | Xem 340i |
|
| (Tetrasodium pyrophosphate) | Các sản phẩm | 5g/kg |
|
| MTDI: 70
| Khoai tây rán đông lạnh nhanh | 100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất tạo phủ khác. |
21 | 450v | Tetrakali pyrophotphat (Tetrapossium pyrophosphate) MTDI: 70 | Xem 340i | Xem 340i |
22 | 331iii | Trinatri xitrat (Sodium citrate) ADI: chưa xác định | Margarin, dầu, mỡ | Giới hạn bởi GMP |
Nhóm 15: Các Chất Tạo Ngọt (Artificical Sweeteners)
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 951 | Aspartam (Asparteme) | Sữa và sản phẩm sữa, sữa chua | 2,0g/ kg |
|
| ADI: 0 - 40 | Nước ép hoa quả | 5,0g/kg |
|
| Được phépsử dụng trong các chế biến các loại thực phẩm | Bánh kẹo, mứt, cacao, bánh mì | 5g/kg |
|
|
| Bột giải khát | 6g/kg |
|
|
| Kẹo caosu | 6g/kg |
|
|
| Nước giải khát không cồn | 900mg/kg |
|
|
| Bia hơi, bia nâu, bia hàm lượng xít thấp, đồ hộp, hoa quả | 400mg/kg |
|
|
| Viên gói Aspartam công thức hỗn hợp thực phẩm mứt quả khô | 20 - 50 g/kg |
2 | 954 | Saccarin và Natri Saccarinat | Kẹo caosu, bia | 50mg/kg (saccarin) |
|
| ADI: 0 - 5 | Mứt, kẹo | 100mg/kg (Nasaccarinat) |
|
| (Saccharin and Sodium Salt) | Kem, mứt thạch | 200mg/kg (Nasaccarinat) |
|
|
| Nước dấm, nước giải khát, sữa chua, kẹo kem | 300mg/kg. (Nasaccarinat) |
3 | 420 | Sobitol | Nho khô | 5g/kg |
|
|
| Mứt, thạch quả | 300g/kg |
|
|
| Các thực phẩm khác | 120g/kg |
4 | 950 | Acesulfam K (Acesulflame Potassium) | Đồ uống và các thực phẩm có năng lượng thấp | 3g/kg |
|
| ADI: 0 - 15 | Mứt, kẹo, kẹo cao su | 2g/kg |
|
|
| Đồ uống nhẹ lên men, kem các loại | 1g/kg |
|
|
| Đồ hộp hoa quả, sữa và các sản phẩm sữa | 500mg/kg |
Nhóm 16: Các Chế Phẩm Tinh Bột (Modified starches)
STT
| Chỉ số Quốc tế | Tên phụ gia và ADI | Tên thực phẩm có dùng phụ gia | Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm |
1 | 1422 | Diamidon axetyl adipat (Acetylated distarch adipate) | Đồ hộp rau, củ, đậu, hạt nấm có bơ, mỡ hay dầu | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm dày khác |
|
| ADI: Chưa xác định | Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men | 10g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác |
|
|
| Thức ăn trẻ em đóng hộp | 60g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác |
|
|
| Đá kem hỗn hợp | 30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác |
|
|
| Cá xácđin và sản phẩm. | 20g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất làm đông đặc hoặc làm dày khác |
|
|
| Viên xúp, cá nhỏ đông lạnh nhanh | Giới hạn bởi GMP |
2 | 1423 | Diamidon axetyl glyxerol (Acetylated distarch glycerol) ADI: chưa xác định | Nấm, đậu cove xanh cà rốt, măng tây đóng hộp có bơ, mỡ hay dầu, cá xacdin thức ăn trẻ em đóng hộp, đá kem hỗn hợp | Xem Diamidon Axetyl adipat (1422) |
3 | 1414 | Diamidon axetyl photphat | Xem 1422 | Xem 1422 |
|
| (Acetylated distarch photphate) | Thức ăn trẻ em chế biến sẵn | 5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác có đậu tương |
|
| ADI: chưa xác định |
| 25g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác trong sản phẩm có axit amin hoặc protein thủy phân |
4 | 14011 | Tinh bột xử lý axit (Acid treated starch) | Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm | Xem diamidon axetyl glyxerol (1423) |
|
| ADI: chưa xác định | Viên xúp | Giới hạn bởi GMP |
5 | 1402 | Tinh bột xử lý kiềm (Alkaline treated starch) ADI: chưa xác định | Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm | Xem Diamidon Axetyl adipat (1422) |
6 | 1403 | Tinh bột đã khử màu (Bleached starch) | Xem tinh bột xử lý axit (1401) | Xem tinh bột xử lý axit (1401) |
7 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng hoặc vàng (Dextrins, roasted starch, while & yellow) | Phomat ép | 5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất ổn định & chất mang khác. |
|
| ADI: chưa xác định
| Sữa chua có hương liệu, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, đá, kem hỗn hợp, viên xúp | Xem Diamidon Axetyl adipat (1422) |
8 | 1412 | Diamidon phophat (Distarch phosphate) ADI: chưa xác định | Xem Diamidon Axetylphotphat (1414) | Xem Diamidon Axetylphotphat (1414) |
9 | 1405 | Tinh bột đã xử lý men (Enzyme treated starches | Đá, kem hỗn hợp | 30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác |
|
| ADI: chưa xác định | Viên canh xúp | Giới hạn bởi GMP |
10 | 1442 | Hydroxy propyl diamidon photphat (hydroxy propyl distarch phosphate) ADI: chưa xác định | Xem tinh bột xử lý kiềm (1402) | Xem tinh bột xử lý kiềm (1402) |
11 | 1440 | Hydroxy propyl amidon photphat (hydroxy propyl starch) ADI: chưa xác định | Xem diamidon axetyl photphat (1414)
| Xem diamidon axetyl photphat (1414) |
12 | 1410 | Monoamidon photphat (Mono starch phosphate) ADI: chưa xác định | Xem tinh bột xử lý kiềm (1401) | Xem tinh bột xử lý kiềm (1401) |
13 | 1402 | Amidon axetat (Starch acetate) ADI: chưa xác định | Đá, kem hỗn hợp, sữa chua có hương liệu. Sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu, mỡ, viên xúp. | Xem Diamidon Axetyl adipat (1422) |
14 | 1411 | Diamidon glyxerol (Distarch glyxerol)
| Đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu mỡ, cá và sản phẩm, thức ăn trẻ em đóng hộp | Xem Diamidon Axetyl adipat (1422) |
|
| ADI: chưa xác định | Cá thu và sản phẩm đóng hộp | 60g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh bột khác |
15 | 1413 | Diamidon photphat photphat hoá (Phosphated distarch photphate) ADI: chưa xác định | Đồ hộp rau, quả có bơ hay dầu, mỡ, sữa chua có hương liệu và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, cá, và sản phẩm thức ăn trẻ em đóng hộp | Xem Diamidon Axetyl adipat (1422) |
16 |
|
| Thức ăn trẻ em chế biến sẵn | 5g/kg, trên sản phẩm có đậu tương 25g/kg, trên sản phẩm có axit amin hay protein thủy phân. |
- 1 Quyết định 3542/2000/QĐ-BYT về vệ sinh an toàn đối với bia hơi và rượu lên men độ cồn thấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 1057-BYT/QĐ năm 1994 ban hành 7 tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế
- 3 Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 505/QĐ-BYT năm 1992 ban hành 26 tiêu chuẩn vệ sinh tạm thời của Bộ trưởng Bộ Y tế
- 5 Quyết định 1346/QĐ-BYT năm 2011 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 1346/QĐ-BYT năm 2011 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 689:2006 về ngũ cốc và đậu đỗ – Gạo lật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 852:2006 về tiêu chuẩn ngũ cốc và đậu đỗ - Gạo nếp xát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 787:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến dứa lạnh đông nhanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 672:2006 về bột sắn thực phẩm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 6 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 về tiêu chuẩn rau quả ớt quả tươi – Yêu cầu kỹ thuật
- 7 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 788:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến ngô ngọt lạnh đông
- 8 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật
- 9 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 793:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 10 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp
- 11 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm
- 12 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 845:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến mận nước đường
- 13 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông
- 14 Quyết định 08/2005/QĐ-BYT về Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến
- 16 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 608:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa quả tươi – Nguyên liệu cho chế biến
- 17 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 609:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa lạnh đông nhanh
- 18 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 610:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô bao tử lạnh đông nhanh
- 19 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 611:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông nhanh
- 20 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 612:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến nước dứa cô đặc
- 21 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 613:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải lạnh đông nhanh
- 22 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật
- 23 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật
- 24 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 25 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ớt muối - Yêu cầu kỹ thuật
- 26 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật
- 27 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật
- 28 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 574:2004 về tiêu chuẩn ngô bao tử nguyên liệu cho chế biến
- 29 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 575:2004 về tiêu chuẩn nguyên liệu vải thiều quả tươi cho chế biến
- 30 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 576:2004 về tiêu chuẩn cà chua nguyên liệu cho chế biến
- 31 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 577:2004 về tiêu chuẩn ngô ngọt nguyên liệu cho chế biến
- 32 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 578:2004 về tiêu chuẩn mận quả tươi
- 33 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 603:2004 về ngũ cốc và đậu đỗ - Đậu xanh hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 34 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 566:2003 về hạt đậu hà lan đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 35 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 567:2003 về Dứa quả tươi xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 36 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF
- 37 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7046:2002 về thịt tươi - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 38 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7047:2002 về thịt lạnh đông - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 39 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7048:2002 về thịt hộp - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 40 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7049:2002 về thịt chế biến có xử lý nhiệt - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 41 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7050:2002 về thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 42 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 43 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7028:2002 về sữa tươi tiệt trùng - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 44 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7029:2002 về sữa hoàn nguyên tiệt trùng - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 45 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 46 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7108:2002 về sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 47 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 512:2002 về vừng hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 48 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 513:2002 về ngô hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 49 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 442:2001 về quy trình sản xuất rau bắp cải an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 50 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 443:2001 về quy trình sản xuất đậu cô ve leo an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 51 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 444:2001 về quy trình sản xuất cà chua an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 52 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 448:2001 về quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 53 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 482:2001 về chuối sấy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 54 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 484:2001 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 55 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 485:2001 về quy trình sản xuất ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 56 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 486:2001 về quy trình sản xuất sữa ngô ngọt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 57 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 459:2001 về chè túi lọc - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 58 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 458:2001 về chè đen sơ chế - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 59 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 419:2000 về ngô bao tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 60 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 420:2000 về dưa chuột bao tử giầm dấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 61 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 421:2000 về Nước ổi - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 62 Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT về danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 63 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 483:2000 về tiêu chuẩn rau quả - Tương ớt (xốt ớt)
- 64 Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989