- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 335:1986 về Đai ốc cánh
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 330:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2332:1978 về Đai truyền hình thang
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1896:1976 về Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1897:1976 về Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1898:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 114:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh - Kích thước
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 115:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 116:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ dẹt - Kích thước
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 117:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt - Kích thước
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 118:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày - Kích thước
- 15 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 119:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày đặc biệt - Kích thước
- 16 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 120:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
- 17 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh
- 18 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 122:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ, dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 19 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 20 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 124:1963 về Đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 127-63
ĐAI ỐC TAI HỒNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc tai hồng (TCVN 125-63) và đai ốc tai vòng (TCVN 126-63).
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Kiểu, kích thước, độ nhẵn bề mặt của đai ốc phải phù hợp với yêu cầu đã được quy định trong các tiêu chuẩn về kích thước.
2. Vật liệu để chế tạo đai ốc tai hồng và đai ốc vòng:
a) thép nhãn hiệu Ct.3 và Ct.4;
b) đồng vàng;
c) gang dẻo.
Chú thích:
1. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn hiện hành của Liên xô (GOCT), hay những tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn nhà nước về vật liệu.
2. Theo sự thỏa thuận của hai bên, cho phép chế tạo đai ốc bằng các loại thép khác hoặc kim loại màu khác.
3. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, đai ốc có thể được mạ để chống gỉ hay để trang trí. Loại mạ sẽ do hai bên thỏa thuận quy định.
4. Ren theo TCVN 45-63, dung sai ren theo TCVN 46-63 (cấp chính xác 3).
5. Bề mặt ren không được có những vết lõm, vết nứt. Các rìa thừa nhỏ không trở ngại cho calíp ren vặn vào dễ dàng thì cho phép tồn tại.
Cho phép ren ở đai ốc bị sứt cục bộ nhỏ, chiều dài tổng cộng không quá 1 vòng ren.
6. Trên bề mặt của đai ốc không cho phép bị nứt, rìa thừa, sẹo và các vết gỉ không đánh sạch. Cho phép có các vết rỗ và xước không vượt quá sai lệch cho phép của kích thước đai ốc.
7. Mặt tỳ của đai ốc phải thẳng và thẳng góc với trục tâm của ren. Độ không thẳng góc cho phép là 2o.
8. Độ lệch tâm cho phép của lỗ đai ốc là 0,6 mm.
9. Sai lệch cho phép ở hai nửa đai ốc do kết quả rèn khuôn và đúc không quá 0,8 mm.
II. PHƯƠNG PHÁP THỬ
10. Kiểm tra mặt ngoài của đai ốc bằng mắt thường.
11. Kiểm tra kích thước của đai ốc bằng ca líp giới hạn (dưỡng) hay dụng cụ đo có nhiều kích thước.
12. Kiểm tra ren bằng calíp ren giới hạn.
III. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN HIỆU
13. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 335:1986 về Đai ốc cánh
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 330:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2332:1978 về Đai truyền hình thang
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1896:1976 về Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1897:1976 về Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1898:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 114:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh - Kích thước
- 11 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 115:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ - Kích thước
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 116:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ dẹt - Kích thước
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 117:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt - Kích thước
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 118:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày - Kích thước
- 15 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 119:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày đặc biệt - Kích thước
- 16 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 120:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
- 17 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh
- 18 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 122:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ, dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 19 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
- 20 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 124:1963 về Đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật