Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Các thông tin khác của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan
- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-QLD ngày 10 tháng 03 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

1. Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 05/7/2018 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 711 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1

Pancrezym

Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm

VD-30202-18

Dạng bào chế

Viên nén

Viên nén bao phim

2. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

2

Prazopro 20

Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm

VD-33622-19

Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

3

Ebrasun

Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise

VD-33869-19

Tên thuốc

Ebrasun

Ebarsun

3.Quyết định số 654/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 bổ sung lần 1

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

4

SaVi Toux 100

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-34580-20

Tên thuốc

SaVi Toux 100

SaVi●Toux 100

4. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

5

Betahistine dihydrochloride 16

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-34724-20

Hàm lượng hoạt chất

Betahistin dihydrochlorid 8mg

Betahistin dihydrochlorid 16mg

6

Creamec 10/100

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-34729-20

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Cha 100 viên

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

7

Unvirex 250

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-34738-20

Hoạt chất

Natri divalproat tương đương acid valproic 250mg

Natri divalproex tương đương acid valproic 250mg

8

Spiramicin savi

1.5M

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-34735-20

Tên thuốc

Spiramicin savi 1.5M

Spiramycin Savi 1.5M

5. Quyết định số 383/QĐ-QLD ngày 23/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 99 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 (bổ sung)

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

9

Tabised 110

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-35210-21

Hoạt chất

Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 317.1mg) 110mg

Dabigatran etexilat 110mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)

10

Tabised 150

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-35211-21

Hoạt chất

Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 432.4mg) 150mg

Dabigatran etexilat 150mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)

11

Tabised 75

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-35212-21

Hoạt chất

Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 216.2mg) 75mg

Dabigatran etexilat 75mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)

6. Quyết định số 513/QĐ-QLD ngày 01/09/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170 bổ sung

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

12

SaVi Tenofovir 300

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-35348-21

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Viên nén dài bao phim

7. Quyết định số 686/QĐ-QLD ngày 30/11/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 26 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 172 bổ sung

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

13

Bổ thận NLP

Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan

VD-35530-21

Hoạt chất

Cao đặc dược liệu tương đương (Cao ban long 300mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa 240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn 76mg; Liên nhục 88mg

Cao đặc dược liệu tương đương (Cao ban long 7,2mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa 240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn 76mg; Liên nhục 88mg

8. Quyết định số 201/QĐ-QLD ngày 20/4/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 149 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 174.1

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

14

SaViPamol Codeine

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-20811-14

Quy cách đóng gói

Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên

Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên

15

SaVi C 500

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-23653-15

Quy cách đóng gói

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên

16

SaVi Losartan Plus HCT 50/12.5

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-20810-14

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 250 viên

8. Quyết định số 277/QĐ-QLD ngày 23/5/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 89 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 175.1

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

17

SaVi Carvedilol

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-23654-15

Tên thuốc

SaVi Carvedilol

SaVi Carvedilol 6,25

9. Quyết định số 279/QĐ-QLD ngày 25/5/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 176

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

18

SaViRisone 35

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-24277-16

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên

Hộp 1 vỉ xé x 4 viên; Hộp 3 vỉ xé x 4 viên

10. Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 23/6/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 177

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

19

BFS-Calci Gluconat 10%

Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

VD-35666-22

Quy cách đóng gói

Hộp 2 lọ, 10 lọ, 50 lọ x 10ml

Hộp 10 lọ, 20 lọ, 50 lọ x 10ml

11. Quyết định số 527/QĐ-QLD ngày 09/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178 bổ sung

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

20

PRUNITIL

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

VD-35733-22

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Đường 2/4, khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

12. Quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

21

Glimepiride 4mg

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa

VD-35817-22

Tiêu chuẩn chất lượng

DĐVN IV

DĐVN V

13. Quyết định số 794/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

22

SaVi Eprazinone 50

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-21352-14

Hoạt chất

Eprazinon HCl 50mg

Eprazinon dihydrochlorid 50mg

14. Quyết định số 793/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 47 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

23

Nitidine

Công ty dược phm và thương mi Phương Đông-(TNHH)

VD-35957-22

Hot cht - hàm lưng

Nizatidin 15mg

Nizatidin 15mg/ml

15. Quyết định số 831/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 10 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 180

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

24

Ceragon

Công ty c phn dưc phm VCP

VD-35973-22

Hot cht - hàm lưng

Cao k lá bch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (tương đương vi không dưới 1,20mg flavonoid toàn phn) 5mg; Cao khô r đinh lăng 12,5:1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương với 750mg r đinh lăng) 60mg flavonoid toàn phn) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5 :1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương vi 750mg r đinh lăng) 60mg

Cao khô lá bch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (hàm lượng flavonoid toàn phn 24%) 5mg; Cao khô r đinh lăng 12,5:1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương vi 750mg r đinh lăng) 60mg

16. Quyết định số 832/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

25

Clopirin 75/75

Công ty TNHH c phm BV Pharma

VD-36071-22

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hp 3 vỉ x 10 viên

26

Clopirin 75/100

Công ty TNHH c phm BV Pharma

VD-36070-22

Hàm lưng hot cht

Clopidogrel (dưi dng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 7mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg

Clopidogrel (dưi dng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg

17. Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

27

SaViPamol 500 Effervescent

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

VD-17945-12

Quy cách đóng gói

Hộp 4 vỉ x 4 viên

Hộp 4 vỉ xé x 4 viên

28

Furostad

Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm

VD-23988-15

Hoạt chất

Fusidic acid 100mg và Betamethasone valerate 5mg/5g; Fusidic acid 200mg và Betamethasone valerate 10mg/10g

Fusidic acid 100mg và Betamethasone (valerate) 5mg/5g; Fusidic acid 200mg và Betamethasone (valerate) 10mg/10g

29

Metronidazol

Kabi

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

VD-26377-17

Quy cách đóng gói

Hộp 1 Chai nhựa x 10 ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml; Hộp 48 chai thủy tinh x 100ml

Hộp 1 chai nhựa x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml; Hộp 48 chai thủy tinh x 100ml

18. Quyết định số 855/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182

STT

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Số đăng ký

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

30

MITIPREDNI

10mg ODT

Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Minh Tín

VD-36255-22

Tên thuốc

MITIPREDNI 10mg ODT

MITIPRENI 10mg ODT

31

ONDATIL 4 mg/5 ml

Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên

VD-36210-22

Quy cách đóng gói

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 30 gói x 5 ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10 ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml; Hộp 1 chai

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml

32

Uphadoxim 100

Công ty c phn dưc phm TW 25

VD-36154-22

Tuổi thọ (tháng)

24

36

33

Uphadoxim 200

Công ty c phn dưc phm TW 25

VD-36155-22

Tuổi thọ (tháng)

24

36