BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Tập hệ thống hóa điện tử);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp pháp luật còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục I);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục II);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục III);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 (Phụ lục IV).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Trang Thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 theo quy định của pháp luật;
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | ||||
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||||||
1 | Luật | 23/2008/QH12; | Luật Giao thông đường bộ | Ngày 01/7/2009 |
| ||||
2 | Nghị định | 80/2009/NĐ-CP; | Nghị định quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái bên phải tham gia giao thông tại Việt Nam | Ngày 15/11/2009 |
| ||||
3 | Nghị định | 91/2009/NĐ-CP; | Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Ngày 15/12/2009 | Hết hiệu lực | ||||
4 | Nghị định | 95/2009/NĐ-CP; | Nghị định quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người | Ngày 20/12/2009 |
| ||||
5 | Nghị định | 104/2009/NĐ-CP; | Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 31/12/2009 |
| ||||
6 | Nghị định | 11/2010/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 15/4/2010 | Hết hiệu lực | ||||
7 | Nghị định | 18/2012/NĐ-CP; | Nghị định Quỹ Bảo trì đường bộ | Ngày 01/6/2012 |
| ||||
8 | Nghị định | 93/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Ngày 25/12/2012 |
| ||||
9 | Nghị định | 100/2013/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 20/10/2013 |
| ||||
10 | Nghị định | 152/2013/NĐ-CP; | Nghị định quy định về quản lý phương tiện cơ giới đường bộ do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch | Ngày 25/12/2013 |
| ||||
11 | Nghị định | 171/2013/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
12 | Nghị quyết | 32/2007/NQ-CP; | Nghị quyết về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | Ngày 01/8/2007 |
| ||||
13 | Quyết định | 162/2002/QĐ-TTg; | Quyết định về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển ngành GTVT đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” | Ngày 30/11/2002 |
| ||||
14 | Quyết định | 249/2005/QĐ-TTg; | Quyết định quy định về lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/11/2005 |
| ||||
15 | Quyết định | 1486/2012/QĐ-TTg; | Quyết định quy định về cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý quỹ bảo trì đường bộ Trung ương | Ngày 5/10/2012 |
| ||||
16 | Quyết định | 60/2013/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Ngày 10/12/2013 |
| ||||
17 | Chỉ thị | 40/2004/CT-TTg; | Chị thị về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh | Ngày 21/12/2004 |
| ||||
18 | Chỉ thị | 46/2004/CT-TTg; | Chỉ thị về việc quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ | Ngày 30/12/2004 |
| ||||
19 | Thông tư | 09/2006/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc điều chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tham gia Hiệp định tạo thuận lợi vận tải giữa người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê công mở rộng (Hiệp định GMS) | Ngày 17/10/2006 | Hết hiệu lực | ||||
20 | Thông tư | 10/2006/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Ngày 01/12/2006 | Hết hiệu lực | ||||
21 | Thông tư | 08/2009/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá | Ngày 7/8/2009 |
| ||||
22 | Thông tư | 10/2009/TT-BGTVT; | Thông tư về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 8/8/2009 |
| ||||
23 | Thông tư | 11/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 8/8/2009 |
| ||||
24 | Thông tư | 13/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Ngày 31/8/2009 |
| ||||
25 | Thông tư | 23/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | Ngày 29/11/2009 |
| ||||
26 | Thông tư | 05/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ | Ngày 26/3/2010 |
| ||||
27 | Thông tư | 07/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Ngày 28/3/2010 | Hết hiệu lực | ||||
28 | Thông tư | 08/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định nhiệm vụ quyền hạn của Thanh tra đường bộ | Ngày 3/5/2010 |
| ||||
29 | Thông tư | 18/2010/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại | Ngày 21/8/2010 |
| ||||
30 | Thông tư | 20/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Ngày 13/9/2010 | Hết hiệu lực một phần | ||||
31 | Thông tư | 21/2010/TT-BGTVT; | Thông tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/2010/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người | Ngày 24/9/2010 |
| ||||
32 | Thông tư | 30/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về phòng chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ | Ngày 15/11/2010 |
| ||||
33 | Thông tư | 35/2010/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 30/12/2010 |
| ||||
34 | Thông tư | 03/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải " quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ" | Ngày 8/4/2011 |
| ||||
35 | Thông tư | 06/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Ngày 21/4/2011 |
| ||||
36 | Thông tư | 08/2011/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô | Ngày 22/4/2011 |
| ||||
37 | Thông tư | 24/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia | Ngày 15/5/2011 | Hết hiệu lực một phần | ||||
38 | Thông tư | 30/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Ngày 30/5/2011 |
| ||||
39 | Thông tư liên tịch | 02/2011/TTLT-BCA-BGTVT; | Thông tư quy định việc tổ chức học và kiểm tra lại Luật Giao thông đường bộ đối với người bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ | Ngày 02/6/2011 |
| ||||
40 | Thông tư | 31/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Ngày 30/5/2011 |
| ||||
41 | Thông tư | 37/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/09/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/06/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 20/6/2011 | Hết hiệu lực một phần | ||||
42 | Thông tư | 38/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào | Ngày 02/7/2011 |
| ||||
43 | Thông tư | 39/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 02/7/2011 |
| ||||
44 | Thông tư | 41/2011/TT - BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | Ngày 02/7/2011 |
| ||||
45 | Thông tư | 45/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ xây dựng mới; công trình nâng cấp, cải tạo | Ngày 01/8/2011 |
| ||||
46 | Thông tư | 56/2011/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành 06 Quy chuẩn quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2012 |
| ||||
47 | Thông tư | 59/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Ngày 19/01/2012 |
| ||||
48 | Thông tư | 06/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/5/2012 |
| ||||
49 | Thông tư | 10/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ | Ngày 01/6/2012 |
| ||||
50 | Thông tư | 16/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, cấp và quản lý Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Ngày 01/8/2012 |
| ||||
51 | Thông tư | 17/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn quốc gia về báo hiệu đường bộ | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
52 | Thông tư | 18/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
53 | Thông tư | 19/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô | Ngày 01/8/2012 |
| ||||
54 | Thông tư | 23/2012/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn Hiệp định, Nghị định thư vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa | Ngày 15/8/2012 |
| ||||
55 | Thông tư | 26/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác | Ngày 15/9/2012 |
| ||||
56 | Thông tư | 29/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/10/2012 |
| ||||
57 | Thông tư | 31/2012/TT- BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 01/10/2012 |
| ||||
58 | Thông tư | 32/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ | Ngày 01/10/2012 |
| ||||
59 | Thông tư | 46/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần | ||||
60 | Thông tư | 47/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
61 | Thông tư | 48/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ | Ngày 15/5/2013 |
| ||||
62 | Thông tư | 49/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách | Ngày 01/7/2013 |
| ||||
63 | Thông tư | 56/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/4/2013 |
| ||||
64 | Thông tư | 07/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe | Ngày 01/7/2013 |
| ||||
65 | Thông tư | 09/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe | Ngày 6/11/2013 |
| ||||
66 | Thông tư | 12/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc sử dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu tư xây dựng công trình giao thông | Ngày 15/7/2013 |
| ||||
67 | Thông tư | 18/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Ngày 01/10/2013 | Hết hiệu lực một phần | ||||
68 | Thông tư | 23/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô | Ngày 15/10/2013 |
| ||||
69 | Thông tư | 35/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về xếp hàng trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ | Ngày 15/12/2013 |
| ||||
70 | Thông tư | 38/2013/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/3/2014 |
| ||||
71 | Thông tư | 39/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
72 | Thông tư | 40/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới | Ngày 01/6/2014 |
| ||||
73 | Thông tư | 41/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật của xe đạp điện | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
74 | Thông tư | 52/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ | Ngày 01/02/2014 |
| ||||
75 | Thông tư | 55/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Ngày 01/3/2014 |
| ||||
76 | Thông tư | 56/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc kiểm tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên toa xe khách | Ngày 14/02/2014 |
| ||||
77 | Thông tư | 59/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | Ngày 01/4/2014 |
| ||||
78 | Thông tư | 60/2013/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/3/2014 |
| ||||
79 | Thông tư | 63/2013/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ | Ngày 20/02/2014 |
| ||||
80 | Thông tư | 64/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải | Ngày 01/04/2014 |
| ||||
81 | Quyết định | 3479/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | Ngày 03/11/2001 |
| ||||
82 | Quyết định | 4597/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông | Ngày 01/01/2002 |
| ||||
83 | Quyết định | 294/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ | Ngày 12/02/2003 |
| ||||
84 | Quyết định | 1467/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc quy định tạm thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa | Ngày 8/7/2003 |
| ||||
85 | Quyết định | 01/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn | Ngày 28/7/2007 |
| ||||
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||||||
1 | Luật | 35/2005/QH11; | Luật Đường sắt | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
2 | Nghị định | 55/2006/NĐ-CP; | Nghị định quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa | Ngày 29/6/2006 |
| ||||
3 | Nghị định | 109/2006/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Ngày 27/10/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||
4 | Nghị định | 03/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 109/2006/NĐ-CP về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Ngày 02/3/2012 |
| ||||
5 | Nghị định | 175/2013/NĐ-CP; | Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | Ngày 30/12/2013 |
| ||||
6 | Quyết định | 84/2007/QĐ-TTg; | Quyết định về phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Ngày 01/01/2008 |
| ||||
7 | Thông tư liên tịch | 02/1999/TTLT/BGTVT-TCHQ; | Thông tư liên tịch quy định công tác phối hợp kiểm tra, giám sát đối với hàng hoá xuất nhập khẩu, hành lý của hành khách xuất nhập cảnh bằng phương tiện vận tải trên tuyến đường sắt liên vận quốc tế | Ngày 23/6/1999 |
| ||||
8 | Thông tư | 21/2008/TT-BTC; | Thông tư hướng dẫn phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Ngày 31/03/2008 |
| ||||
9 | Thông tư | 02/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Ngày 18/5/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
10 | Thông tư | 15/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Ngày 18/9/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
11 | Thông tư | 01/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về phòng chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt | Ngày 25/02/2010 |
| ||||
12 | Thông tư | 38/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Ngày 31/01/2011 |
| ||||
13 | Thông tư | 04/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi thủ tục hành chính của Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu kèm theo Quyết định 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 8/4/2011 |
| ||||
14 | Thông tư | 05/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn về việc kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia | Ngày 8/4/2011 |
| ||||
15 | Thông tư | 09/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn kèm theo Quyết định 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 25/4/2011 |
| ||||
16 | Thông tư | 28/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 29/5/2011 | Hết hiệu lực một phần | ||||
17 | Thông tư | 36/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 3/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Ngày 20/6/2011 |
| ||||
18 | Thông tư | 66/2011/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường sắt | Ngày 29/6/2011 |
| ||||
19 | Thông tư | 33/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đường ngang | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
20 | Thông tư | 34/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) | Ngày 15/10/2012 |
| ||||
21 | Thông tư | 38/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý, khai thác cầu chung | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
22 | Thông tư | 58/2012/TT-BGTVT; ngày 28/12/2012 | Thông tư ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | Ngày 01/3/2013 |
| ||||
23 | Thông tư | 01/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Ngày 01/3/2013 |
| ||||
24 | Thông tư | 20/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt | Ngày 01/2/2014 |
| ||||
25 | Thông tư | 29/2013/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
26 | Quyết định | 15/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt | Ngày 19/10/2004 |
| ||||
27 | Quyết định | 44/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||
28 | Quyết định | 60/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||
29 | Quyết định | 69/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
30 | Quyết định | 01/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia | Ngày 30/01/2006 |
| ||||
31 | Quyết định | 05/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc vận tải hàng hoá trên đường sắt quốc gia | Ngày 14/02/2006 |
| ||||
32 | Quyết định | 37/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt | Ngày 29/11/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||
33 | Quyết định | 30/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt cho lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa | Ngày 8/8/2007 |
| ||||
34 | Quyết định | 37/2007/QĐ-BGTVT; ngày 7/8/2007 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu" ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 và "Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp Giấy phép lái tàu trên đường sắt" ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 5/9/2007 |
| ||||
35 | Quyết định | 53/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt | Ngày 3/12/2007 |
| ||||
36 | Quyết định | 61/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn | Ngày 16/01/2008 | Hết hiệu lực một phần | ||||
37 | Quyết định | 32/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Ngày 24/01/2009 |
| ||||
III- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | |||||||||
1 | Luật | 66/2006/QH11; | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | Ngày 01/01/2007 |
| ||||
2 | Pháp lệnh | 11/2010/UBTVQH12; | Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay | Ngày 01/01/2011 |
| ||||
3 | Nghị định | 70/2007/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Ngày 4/6/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||
4 | Nghị định | 75/2007/NĐ-CP; | Nghị định về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng | Ngày 16/6/2007 |
| ||||
5 | Nghị định | 83/2007/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý và khai thác cảng hàng không, sân bay | Ngày 01/7/2007 |
| ||||
6 | Nghị định | 94/2007/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý hoạt động bay | Ngày 17/7/2007 |
| ||||
7 | Nghị định | 36/2008/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Ngày 19/4/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
8 | Nghị định | 03/2009/NĐ-CP; | Nghị định về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ | Ngày 23/02/2009 |
| ||||
9 | Nghị định | 81/2010/NĐ-CP; | Nghị định về an ninh hàng không dân dụng | Ngày 8/9/2010 | Hết hiệu lực một phần | ||||
10 | Nghị định | 83/2010/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm | Ngày 9/9/2010 |
| ||||
11 | Nghị định | 27/2011/NĐ-CP; | Nghị định về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không | Ngày 15/4/2014 | Hết hiệu lực một phần | ||||
12 | Nghị định | 79/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | Ngày 22/10/2011 |
| ||||
13 | Nghị định | 110/2011/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay | Ngày 01/02/2012 |
| ||||
14 | Nghị định | 02/2012/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay bị bỏ | Ngày 24/02/2012 |
| ||||
15 | Nghị định | 07/2012/NĐ-CP; | Nghị định quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành | Ngày 5/4/2012 |
| ||||
16 | Nghị định | 50/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổi sung một số điều của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Ngày 15/8/2012 |
| ||||
17 | Nghị định | 51/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng | Ngày 01/8/2012 |
| ||||
18 | Nghị định | 30/2013/NĐ-CP; | Nghị định về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Ngày 01/6/2013 |
| ||||
19 | Nghị định | 75/2013/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi Nghị định 27/2011/NĐ-CP ngày 09/04/2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không | Ngày 01/9/2013 |
| ||||
20 | Nghị định | 147/2013/NĐ-CP; | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Ngày 5/01/2014 |
| ||||
21 | Nghị định | 183/2013/NĐ-CP; | Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam | Ngày 15/12/2013 |
| ||||
22 | Quyết định | 44/2009/QĐ-TTg; | Quyết định ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng | Ngày 10/5/2009 |
| ||||
23 | Quyết định | 94/2009/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/9/2009 |
| ||||
24 | Quyết định | 1360/QĐ-TTg; | Quyết định về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia | Ngày 3/8/2010 |
| ||||
25 | Quyết định | 33/2012/QĐ-TTg; | Quyết định ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | Ngày 01/10/2012 |
| ||||
26 | Quyết định | 12/2012/QĐ-TTg; | Quyết định thí điểm một số cơ chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam | Ngày 02/4/2012 |
| ||||
27 | Thông tư | 14/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | Ngày 18/9/2009 |
| ||||
28 | Thông tư | 19/2009/TT-BGTVT; | Thông tư về khí tượng hàng không dân dụng | Ngày 23/10/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
29 | Thông tư | 26/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Ngày 12/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
30 | Thông tư | 28/2009/TT-BGTVT; ngày 10/11/2009 | Thông tư quy định về phương thức bay hàng không dân dụng | Ngày 22/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
31 | Thông tư | 16/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Ngày 14/8/2010 | Hết hiệu lực một phần | ||||
32 | Thông tư | 28/2010/TT-BGTVT | Thông tư quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ | Ngày 28/10/2010 |
| ||||
33 | Thông tư | 01/2011/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Ngày 27/01/2012 |
| ||||
34 | Thông tư | 16/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/09/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Ngày 15/5/2011 | Hết hiệu lực một phần | ||||
35 | Thông tư | 18/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ Giao thông vận tải về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không | Ngày 15/5/2011 |
| ||||
36 | Thông tư | 19/2011/T-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Ngày 15/5/2011 |
| ||||
37 | Thông tư | 22/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Ngày 15/5/2011 |
| ||||
38 | Thông tư | 42/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không | Ngày 16/7/2011 |
| ||||
49 | Thông tư | 62/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | Ngày 4/02/2012 |
| ||||
40 | Thông tư | 44/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức Cảng vụ hàng không | Ngày 25/7/2011 |
| ||||
41 | Thông tư | 61/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không | Ngày 4/02/2012 |
| ||||
42 | Thông tư | 53/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về an toàn hoạt động bay | Ngày 8/12/2011 |
| ||||
43 | Thông tư | 01/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam | Ngày 23/2/2012 |
| ||||
44 | Thông tư | 12/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng An ninh hàng không dân dụng | Ngày 01/7/2012 |
| ||||
45 | Thông tư | 30/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | Ngày 15/9/2012 |
| ||||
46 | Thông tư | 40/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam | Ngày 15/11/2012 |
| ||||
47 | Thông tư | 51/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bản đồ, sơ đồ hàng không | Ngày 30/3/2013 |
| ||||
48 | Thông tư | 53/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng | Ngày 01/3/2013 |
| ||||
49 | Thông tư | 22/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bảo trì công trình hàng không dân dụng | Ngày 01/11/2013 |
| ||||
50 | Thông tư | 33/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam | Ngày 01/12/2013 |
| ||||
51 | Thông tư | 46/2013/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không | Ngày 13/12/2013 |
| ||||
52 | Thông tư | 53/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Ngày 01/02/2014 |
| ||||
53 | Quyết định | 10/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | Ngày 02/4/2007 |
| ||||
54 | Quyết định | 13/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không | Ngày 29/4/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||
55 | Quyết định | 14/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng | Ngày 4/5/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||
56 | Quyết định | 21/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không | Ngày 26/5/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||
57 | Quyết định | 32/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế không lưu hàng không dân dụng | Ngày 10/8/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||
58 | Quyết định | 26/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | Ngày 28/6/2007 |
| ||||
59 | Quyết định | 27/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng không | Ngày 31/7/2007 |
| ||||
60 | Chỉ thị | 16/2005/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc thực hiện các biện pháp tăng cường đảm bảo an toàn đối với các chuyến bay | Ngày 25/12/2005 |
| ||||
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||||||
1 | Bộ luật | 40/2005/QH11; | Bộ luật Hàng hải Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
2 | Nghị định | 161/2003/NĐ-CP; | Nghị định về Quy chế khu vực biên giới biển | Ngày 6/01/2004 |
| ||||
3 | Nghị định | 46/2006/NĐ-CP; | Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | Ngày 8/6/2006 |
| ||||
4 | Nghị định | 115/2007/NĐ-CP; | Nghị định về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển | Ngày 9/8/2007 |
| ||||
5 | Nghị định | 173/2007/NĐ-CP; | Nghị định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Ngày 20/12/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||
6 | Nghị định | 96/2009/NĐ-CP; | Nghị định về việc xử lý tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng biển Việt Nam | Ngày 15/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
7 | Nghị định | 57/2010/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển | Ngày 9/7/2010 |
| ||||
8 | Nghị định | 49/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Ngày 01/9/2011 |
| ||||
9 | Nghị định | 21/2012/NĐ- CP; | Nghị định về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Ngày 01/6/2012 |
| ||||
10 | Nghị định | 93/2013/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa | Ngày 15/10/2013 |
| ||||
11 | Nghị định | 128/2013/NĐ-CP; | Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Ngày 12/12/2013 |
| ||||
12 | Nghị định | 146/2013/NĐ-CP; | Nghị định về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
13 | Nghị định | 161/2013/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
14 | Nghị định | 184/2013/NĐ-CP; | Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam | Ngày 5/01/2014 |
| ||||
15 | Quyết định | 37/2000/QĐ-TTg; | Quyết định về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển các sản phẩm công nghiệp trọng điểm (áp dụng cho tàu biển 11.500 tấn, động cơ đốt trong dưới 30 mã lực, máy thu hình màu) | Ngày 8/4/2000 |
| ||||
16 | Quyết định | 228/2003/QĐ-TTg; | Quyết định thí điểm cho thuê quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng cầu cảng Cái Lân | Ngày 28/11/2003 |
| ||||
17 | Quyết định | 149/2003/QĐ-TTg; | Quyết định về một số chính sách và cơ chế khuyến khích phát triển đội tàu biển Việt Nam | Ngày 17/8/2003 |
| ||||
18 | Quyết định | 125/2004/QĐ-TTg; | Quyết định về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Ngày 3/8/2004 | Hết hiệu lực một phần | ||||
19 | Quyết định | 191/2003/QĐ-TTg; | Quyết định về việc phê duyệt sửa đổi bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển | Ngày 16/9/2003 |
| ||||
20 | Quyết định | 148/2008/QĐ-TTg; | Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Ngày 16/12/2008 |
| ||||
21 | Quyết định | 11/2009/QĐ-TTg; | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Ngày 15/03/2009 |
| ||||
22 | Quyết định | 26/2009/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Ngày 6/04/2009 |
| ||||
23 | Quyết định | 141/2009/QĐ-TTg; | Quyết định về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Ngày 15/02/2010 |
| ||||
24 | Quyết định | 19/2013/QĐ-TTg; | Quyết định ban hành Quy chế cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý, truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat | Ngày 01/6/2013 |
| ||||
25 | Quyết định | 46/2013/QĐ-TTg; | Quyết định thí điểm áp dụng một số cơ chế chi đặc thù của Cục Hàng hải Việt Nam | Ngày 15/9/2013 |
| ||||
26 | Quyết định | 70/2013/QĐ-TTg; | Quyết định về việc công bố danh mục phân loại cảng biển Việt Nam | Ngày 10/01/2014 |
| ||||
27 | Thông tư | 21/2009/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ-QCVN03: 2009/BGTVT | Ngày 20/11/2009 |
| ||||
28 | Thông tư | 02/2010/TT-BGTVT; ngày 22/01/2010 | Thông tư về việc công bố Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | Ngày 8/3/2010 |
| ||||
29 | Thông tư | 11/2010/TT-BGTVT; ngày 20/4/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển | Ngày 21/10/2010 |
| ||||
30 | Thông tư | 12/2010/TT-BGTVT; ngày 21/4/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép | Ngày 22/10/2010 |
| ||||
31 | Thông tư | 17/2010/TT-BGTVT; ngày 5/7/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải | Ngày 01/01/2011 |
| ||||
32 | Thông tư | 22/2010/TT-BGTVT; ngày 19/8/2010 | Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình | Ngày 15/10/2010 |
| ||||
33 | Thông tư | 23/2010/TT-BGTVT; ngày 25/8/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu | Ngày 26/02/2011 |
| ||||
34 | Thông tư | 29/2010/TT-BGTVT; ngày 30/9/2010 | Thông tư quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải | Ngày 14/11/2010 |
| ||||
35 | Thông tư | 31/2010/TT-BGTVT; ngày 01/10/2010 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hải Phòng | Ngày 15/11/2010 | Hết hiệu lực một phần | ||||
36 | Thông tư | 02/2011/TT-BGTVT; ngày 14/02/2011 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải | Ngày 31/3/2011 |
| ||||
37 | Thông tư | 12/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 | Thông tư quy định về cấp, thu hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 | Ngày 01/06/2011 |
| ||||
38 | Thông tư | 27/2011/TT-BGTVT; ngày 14/4/2011 | Thông tư áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển | Ngày 28/5/2011 |
| ||||
39 | Thông tư | 32/2011/TT-BGTVT; ngày 19/4/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 3/6/2011 |
| ||||
40 | Thông tư | 46/2011/TT-BGTVT; ngày 30/6/2011 | Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 | Ngày 01/9/2011 |
| ||||
41 | Thông tư | 47/2011/TT-BGTVT; ngày 30/6/2011 | Thông tư quy định về tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Ngày 01/9/2011 |
| ||||
42 | Thông tư liên tịch | 49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC; ngày 30/9/2011 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2009/QĐ-TTg ngày 31/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Ngày 14/11/2011 |
| ||||
43 | Thông tư | 51/2011/TT-BGTVT; ngày 24/10/2011 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Nam | Ngày 8/12/2011 |
| ||||
44 | Thông tư | 52/2011/TT-BGTVT; ngày 24/10/2011 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng | Ngày 8/12/2011 |
| ||||
45 | Thông tư | 54/2011/TT-BGTVT; ngày 8/11/2011 | Thông tư quy định về báo hiệu hàng hải và Thông báo hàng hải | Ngày 23/12/2011 |
| ||||
46 | Thông tư | 58/2011/TT-BGTVT; ngày 28/11/2011 | Thông tư quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | Ngày 12/01/2012 |
| ||||
47 | Thông tư | 65/2011/TT-BGTVT; ngày 27/12/2011 | Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu biển | Ngày 10/02/2012 |
| ||||
48 | Thông tư | 69/2011/TT-BGTVT; ngày 30/12/2011 | Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | Ngày 13/02/2011 |
| ||||
49 | Thông tư | 03/2012/TT-BGTVT; ngày 20/01/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải | Ngày 05/03/2012 |
| ||||
50 | Thông tư | 04/2012/TT-BGTVT; ngày 29/02/2012 | Thông tư quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa | Ngày 14/4/2012 |
| ||||
51 | Thông tư | 05/2012/TT-BGTVT; ngày 6/3/2012 | Thông tư quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Ngày 20/04/2012 |
| ||||
52 | Thông tư | 07/2012/TT-BGTVT; ngày 21/3/2012 | Thông tư quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Ngày 20/5/2012 | Hết hiệu lực một phần | ||||
53 | Thông tư | 11/2012/TT-BGTVT; ngày 12/4/2012 | Thông tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Ngày 01/6/2012 | Hết hiệu lực một phần | ||||
54 | Thông tư | 20/2012/TT-BGTVT; ngày 15/6/2012 | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và thuyền viên Cảng vụ Hàng hải | Ngày 01/9/2012 |
| ||||
55 | Thông tư | 25/2012/TT-BGTVT; ngày 03/7/2012 | Thông tư hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng Hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) | Ngày 01/9/2012 |
| ||||
56 | Thông tư | 27/2012/TT-BGTVT; ngày 20/7/2012 | Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Ngày 15/9/2012 |
| ||||
57 | Thông tư | 28/2012/TT-BGTVT; ngày 30/7/2012 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển | Ngày 01/02/2013 |
| ||||
58 | Thông tư | 50/2012/TT-BGTVT; ngày 19/12/2012 | Thông tư quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam | Ngày 15/02/2013 |
| ||||
59 | Thông tư | 55/2012/TT-BGTVT; ngày 26/12/2012 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển | Ngày 01/7/2013 |
| ||||
60 | Thông tư | 04/2013/TT-BGTVT; ngày 01/4/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Ngày 01/7/2013 |
| ||||
61 | Thông tư | 05/2013/TT-BGTVT; ngày 02/5/2013 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 1 năm 2013 | Ngày 01/11/2013 |
| ||||
62 | Thông tư | 06/2013/TT-BGTVT; ngày 02/5/2013 | Thông tư ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan đến tàu biển | Ngày 01/11/2013 |
| ||||
63 | Thông tư | 10/2013/TT-BGTVT; ngày 8/5/2013 | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Ngày 01/7/2013 |
| ||||
64 | Thông tư | 14/2013/TT-BGTVT; ngày 5/7/2013 | Thông tư quy định về bảo trì công trình hàng hải | Ngày 01/9/2013 |
| ||||
65 | Thông tư | 13/2013/TT-BGTVT; ngày 4/7/2013 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật duy tu bảo dưỡng hệ thống VTS luồng Sài Gòn - Vũng Tàu | Ngày 20/8/2013 |
| ||||
66 | Thông tư | 16/2013/TT-BGTVT; ngày 30/7/2013 | Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | Ngày 15/9/2013 |
| ||||
67 | Thông tư | 19/2013/TT-BGTVT; ngày 6/8/2013 | Thông tư quy định việc áp dụng Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển | Ngày 15/9/2013 |
| ||||
68 | Thông tư | 25/2013/TT-BGTVT; ngày 29/8/2013 | Thông tư quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải | Ngày 01/11/2013 |
| ||||
69 | Thông tư | 28/2013/TT-BGTVT; ngày 01/10/2013 | Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải | Ngày 15/11/2013 |
| ||||
70 | Thông tư | 32/2013/TT-BGTVT; ngày 15/10/213 | Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa | Ngày 15/10/2013 |
| ||||
71 | Thông tư | 34/2013/TT-BGTVT; ngày 15/10/2013 | Thông tư quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam | Ngày 01/12/2013 |
| ||||
72 | Thông tư | 36/2013/TT-BGTVT; ngày 23/10/2013 | Thông tư về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
73 | Thông tư | 42/2013/TT-BGTVT; ngày 14/11/2013 | Thông tư bổ sung phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
74 | Thông tư | 43/2013/TT-BGTVT; ngày 14/11/2013 | Thông tư quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng hảiViệt Nam | Ngày 30/12/2013 |
| ||||
75 | Thông tư | 45/2013/TT-BGTVT; ngày 19/11/2013 | Thông tư quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | Ngày 5/01/2014 |
| ||||
76 | Thông tư | 48/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển | Ngày 01/3/2014 |
| ||||
77 | Thông tư | 49/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | Ngày 01/3/2014 |
| ||||
78 | Thông tư | 50/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng | Ngày 01/02/2014 |
| ||||
79 | Thông tư | 51/2013/TT-BGTVT; ngày 11/12/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Ngày 15/2/2014 |
| ||||
80 | Thông tư | 54/2013/TT-BGTVT; ngày 16/12/2013 | Thông tư quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển | Ngày 10/2/2014 |
| ||||
81 | Thông tư | 62/2013/TT-BGTVT; ngày 31/12/2013 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải | Ngày 20/02/2014 |
| ||||
82 | Quyết định | 23/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành mẫu “Lý lịch liên tục của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” và mẫu “Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” | Ngày 30/11/2004 |
| ||||
83 | Quyết định | 26/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng | Ngày 12/06/2005 |
| ||||
84 | Quyết định | 41/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình "Kháng nghị hàng hải" tại Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
85 | Quyết định | 43/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
86 | Quyết định | 51/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||
87 | Quyết định | 54/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
88 | Quyết định | 56/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||
89 | Quyết định | 59/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
90 | Quyết định | 42/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố Cảng biển Phú Quý cho tàu thuyền ra, vào hoạt động | Ngày 24/12/2006 |
| ||||
91 | Quyết định | 03/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi | Ngày 16/02/2007 |
| ||||
92 | Quyết định | 04/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định điều chỉnh vị trí vùng đón trả hoa tiêu tại Vũng Tàu | Ngày 20/02/2007 |
| ||||
93 | Quyết định | 07/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình | Ngày 14/3/2007 |
| ||||
94 | Quyết định | 08/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị | Ngày 10/3/2007 |
| ||||
95 | Quyết định | 22/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Ngày 26/5/2007 |
| ||||
96 | Quyết định | 18/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang | Ngày 13/5/2007 |
| ||||
97 | Quyết định | 11/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | Ngày 25/3/2007 |
| ||||
98 | Quyết định | 31/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau | Ngày 8/8/2007 |
| ||||
99 | Quyết định | 33/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn | Ngày 17/8/2007 |
| ||||
100 | Quyết định | 35/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho | Ngày 27/8/2007 |
| ||||
101 | Quyết định | 40/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế | Ngày 20/9/2007 |
| ||||
102 | Quyết định | 41/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang | Ngày 20/9/2009 |
| ||||
103 | Quyết định | 42/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh | Ngày 20/9/2007 |
| ||||
104 | Quyết định | 43/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá | Ngày 20/9/2007 |
| ||||
105 | Quyết định | 45/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp | Ngày 01/10/2007 |
| ||||
106 | Quyết định | 46/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng Hải Vũng Tàu | Ngày 5/10/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||
107 | Quyết định | 47/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang | Ngày 5/10/2007 |
| ||||
108 | Quyết định | 48/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | Ngày 10/10/2007 |
| ||||
109 | Quyết định | 49/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh | Ngày 10/10/2007 |
| ||||
110 | Quyết định | 50/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ | Ngày 10/10/2007 |
| ||||
111 | Quyết định | 16/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố cảng biển Hòn La thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình | Ngày 11/10/2008 |
| ||||
112 | Quyết định | 17/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định | Ngày 16/10/2008 |
| ||||
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||||||
1 | Luật | 23/2004/QH11; | Luật Giao thông đường thuỷ nội địa | Ngày 01/01/2005 |
| ||||
2 | Nghị định | 21/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa | Ngày 19/3/2005 |
| ||||
3 | Nghị định | 51/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa. | Ngày 3/5/2005 |
| ||||
4 | Nghị định | 29/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận tải hàng nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa | Ngày 4/4/2005 |
| ||||
5 | Nghị định | 125/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội địa. | Ngày 01/11/2005 |
| ||||
6 | Quyết định | 16/2000/QĐ-TTg; | Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sông Việt Nam đến năm 2020 | Ngày 18/02/2000 |
| ||||
7 | Chỉ thị | 31/2005/CT-TTg; | Chỉ thị về công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Ngày 23/10/2005 |
| ||||
8 | Thông tư | 32/2009/TT-BGTVT; ngày 30/11/2009 | Thông tư quy định Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 14/01/2009 |
| ||||
9 | Thông tư | 25/2010/TT-BGTVT; ngày 31/8/2010 | Thông tư quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa | Ngày 15/10/2010 |
| ||||
10 | Thông tư | 34/2010/TT-BGTVT; ngày 8/11/2010 | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thuỷ nội địa | Ngày 23/12/2010 |
| ||||
11 | Thông tư | 37/2010/TT-BGTVT; ngày 01/12/2010 | Thông tư quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa | Ngày 15/01/2010 |
| ||||
12 | Thông tư | 40/2010/TT-BGTVT; ngày 31/12/2010 | Thông tư quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa | Ngày 14/02/2011 |
| ||||
13 | Thông tư | 13/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 14/5/2011 |
| ||||
14 | Thông tư | 14/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 14/5/2011 |
| ||||
15 | Thông tư | 20/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 | Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thuỷ nội địa | Ngày 15/5/2011 | Hết hiệu lực một phần | ||||
16 | Thông tư | 21/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 | Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 15/5/2011 |
| ||||
17 | Thông tư | 23/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 | Thông tư quy định về quản lý đường thuỷ nội địa | Ngày 15/5/2011 |
| ||||
18 | Thông tư | 34/2011/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000 | Ngày 10/6/2011 |
| ||||
19 | Thông tư | 48/2011/TT-BGTVT; ngày 20/7/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 3/9/2011 |
| ||||
20 | Thông tư | 60/2011/TT-BGTVT; ngày 12/12/2011 | Thông tư ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa" | Ngày 26/01/2012 |
| ||||
21 | Thông tư | 08/2012/TT-BGTVT; ngày 23/3/2012 | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | Ngày 1/6/2012 | Hết hiệu lực một phần | ||||
22 | Thông tư | 09/2012/TT-BGTVT; ngày 23/3/2012 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/6/2012 | Hết hiệu lực một phần | ||||
23 | Thông tư | 14/2012/TT-BGTVT; ngày 27/4/2012 | Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam | Ngày 15/6/2012 | Hết hiệu lực một phần | ||||
24 | Thông tư liên tịch | 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL; | Thông tư liên tịch quy định về bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải hành khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
25 | Thông tư | 15/2012/TT-BGTVT; ngày 10/5/2012 | Thông tư quy định về trang bị và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nối cứu sinh cá nhân trên phương tiện vận tải hành khách sang sông | Ngày 15/7/2012 |
| ||||
26 | Thông tư | 35/2012/TT-BGTVT; ngày 6/9/2012 | Thông tư quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
27 | Thông tư | 36/2012/TT-BGTVT; ngày 13/9/2012 | Thông tư quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa | Ngày 01/12/2012 |
| ||||
28 | Thông tư | 43/2012/TT-BGTVT | Thông tư quy định các yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thuỷ lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi | Ngày 01/5/2013 |
| ||||
29 | Thông tư | 03/2013/TT-BGTVT; ngày 29/3/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | Ngày 01/6/2013 |
| ||||
30 | Thông tư | 08/2013/TT-BGTVT; ngày 29/3/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 17:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/11/2013 |
| ||||
31 | Thông tư | 11/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc | Ngày 01/12/2013 |
| ||||
32 | Thông tư | 15/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thuỷ nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 25/9/2013 |
| ||||
33 | Thông tư | 17/2013/TT-BGTVT; ngày 5/8/2013 | Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa | Ngày 01/10/2013 |
| ||||
34 | Thông tư liên tịch | 21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT; | Thông tư hướng dẫn quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa | Ngày 01/11/2013 |
| ||||
35 | Thông tư | 26/2013/TT-BGTVT; ngày 10/9/2013 | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao thông vận tải được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Ngày 01/11/2013 |
| ||||
36 | Thông tư | 31/2013/TT-BGTVT; ngày 9/10/2013 | Thông tư ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Ngày 28/11/2013 |
| ||||
37 | Thông tư | 37/2013/TT-BGTVT; ngày 24/10/2013 | Thông tư quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
38 | Thông tư | 44/2013/TT-BGTVT; ngày 15/11/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam | Ngày 30/12/2013 |
| ||||
39 | Thông tư | 57/2013/TT-BGTVT; ngày 27/12/2013 | Thông tư quy định về bảo đảm an ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Ngày 15/02/2014 |
| ||||
40 | Thông tư | 61/2013/TT-BGTVT; ngày 31/12/2013 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa | Ngày 17/02/2014 |
| ||||
41 | Quyết định | 2687/2000/QĐ-BGTVT; ngày 14/9/2000 | Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 14/9/2000 | Hết hiệu lực một phần | ||||
42 | Quyết định | 1834/2003/QĐ-BGTVT; ngày 24/6/2003 | Quyết định về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa | Ngày 01/9/2003 |
| ||||
43 | Quyết định | 25/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 01/01/2005 | Hết hiệu lực một phần | ||||
44 | Quyết định | 27/2004/QĐ-BGTVT; ngày 01/12/2004 | Quyết định ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ, thợ máy, thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba trên phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 01/01/2005 |
| ||||
45 | Quyết định | 28/2004/QĐ-BGTVT; ngày 7/12/2004 | Quyết định ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | Ngày 02/01/2005 | Hết hiệu lực một phần | ||||
46 | Quyết định | 30/2004/QĐ-BGTVT; ngày 14/12/2004 | Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 14/01/2005 |
| ||||
47 | Quyết định | 31/2004/QĐ-BGTVT; ngày 21/12/2004 | Quyết định ban hành tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa, tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa | Ngày 11/3/2005 |
| ||||
48 | Quyết định | 33/2004/QĐ-BGTVT; ngày 21/12/2004 | Quyết định ban hành quy định về vận tải hàng hoá đường thủy nội địa | Ngày 29/01/2005 |
| ||||
49 | Quyết định | 39/2004/QĐ-BGTVT; ngày 31/12/2004 | Quyết định ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Ngày 20/02/2005 | Hết hiệu lực một phần | ||||
50 | Quyết định | 18/2005/QĐ-BGTVT; ngày 24/3/2005 | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Ngày 21/4/2005 |
| ||||
51 | Quyết định | 19/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm | Ngày 23/4/2005 |
| ||||
52 | Quyết định | 20/2005/QĐ-BGTVT; ngày 28/3/2005 | Quyết định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa | Ngày 23/4/2005 |
| ||||
53 | Quyết định | 18/2008/QĐ-BGTVT; ngày 17/9/2008 | Quyết định ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 17/10/2008 | Hết hiệu lực một phần | ||||
54 | Quyết định | 19/2008/QĐ-BGTVT; ngày 18/9/2008 | Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Ngày 19/10/2008 | Hết hiệu lực một phần | ||||
55 | Quyết định | 27/2008/QĐ-BGTVT; ngày 4/12/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Ngày 7/01/2009 |
| ||||
VI- LĨNH VỰC KHÁC | |||||||||
1 | Nghị định | 87/2009/NĐ-CP; | Nghị định về vận tải đa phương thức | Ngày 15/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | ||||
2 | Nghị định | 89/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức | Ngày 25/11/2011 |
| ||||
3 | Nghị định | 107/2012/NĐ-CP; | Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 15/02/2013 |
| ||||
4 | Nghị định | 57/2013/NĐ-CP; | Nghị định về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Giao thông vận tải | Ngày 28/09/2013 |
| ||||
5 | Quyết định | 67/2013/QĐ-TTg; | Quyết định về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
6 | Thông tư | 04/2007/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn hoạt động Thanh tra giao thông vận tải | Ngày 22/5/2007 |
| ||||
7 | Thông tư | 06/2007/TTLT-BGTVT-BNV; | Thông tư liên tịch hướng dẫn về xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải | Ngày 6/7/2007 |
| ||||
8 | Thông tư | 12/2008/TTLT-BGTVT-BNV; | Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | Ngày 11/01/2009 |
| ||||
9 | Thông tư | 04/2009/TT-BGTVT; ngày 8/5/2009 | Thông tư quy định tiêu chuẩn Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ngày 22/6/2009 |
| ||||
10 | Thông tư | 13/2010/TT-BGTVT; ngày 7/6/2010 | Thông tư quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước | Ngày 22/7/2011 |
| ||||
11 | Thông tư | 35/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải | Ngày 20/6/2011 |
| ||||
12 | Thông tư | 40/2011/TT-BGTVT; ngày 18/5/2011 | Thông tư quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam" | Ngày 02/7/2011 |
| ||||
13 | Thông tư liên tịch | 76/2011/TTLT-BTC-BGTVT; | Thông tư liên tịch hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | Ngày 21/7/2011 |
| ||||
14 | Thông tư | 55/2011/TT-BGTVT; ngày 17/11/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của "quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/01/2012 |
| ||||
15 | Thông tư | 63/2011/TT-BGTVT; ngày 22/12/2011 | Thông tư ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 5/02/2012 |
| ||||
16 | Thông tư | 64/2011/TT-BGTVT; ngày 26/12/2011 | Thông tư quy định biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong hoạt động giao thông vận tải | Ngày 9/02/2012 |
| ||||
17 | Thông tư liên tịch | 68/2011/TTLT-BGTVT-BTC; | Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam | Ngày 15/02/2012 |
| ||||
18 | Thông tư | 24/2012/TT-BGTVT; ngày 29/6/2012 | Thông tư hướng dẫn công tác thi đua - khen thưởng ngành Giao thông vận tải | Ngày 01/9/2012 |
| ||||
19 | Thông tư | 39/2012/TT-BGTVT; ngày 24/9/2012 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và chính sách ưu tiên người khuyết tật tham gia giao thông công cộng | Ngày 01/12/2012 |
| ||||
20 | Thông tư | 42/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm | Ngày 01/01/2013 |
| ||||
21 | Thông tư liên tịch | 02/2013/TTLT-BGTVT-BKHĐT-BTC; | Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Đề án kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ-TTg ngày 6/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Ngày 23/3/2012 |
| ||||
22 | Thông tư | 24/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết lập áp lực trong giao thông vận tải | Ngày 01/12/2013 |
| ||||
23 | Thông tư | 27/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2014 |
| ||||
24 | Thông tư | 30/2013/TT-BGTVT; ngày 8/10/2013 | Thộng tư bãi bỏ Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành Giao thông vận tải | Ngày 25/11/2013 |
| ||||
25 | Thông tư | 47/2013/TT-BGTVT; ngày 3/12/2013 | Thông tư quy định về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giao thông vận tải | Ngày 25/01/2014 |
| ||||
26 | Thông tư | 58/2013/TT-BGTVT; ngày 30/12/2013 | Thông tư quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải | Ngày 01/3/2014 |
| ||||
27 | Quyết định | 25/2005/QĐ-BGTVT; ngày 13/5/2005 | Quyết định ban hành quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông | Ngày 8/6/2005 |
| ||||
28 | Quyết định | 28/2005/QĐ-BGTVT; ngày 18/5/2005 | Quyết định quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, niên hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp | Ngày 01/01/2006 |
| ||||
29 | Quyết định | 30/2006/QĐ-BGTVT; ngày 10/8/2006 | Quyết định quy định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam | Ngày 7/9/2006 |
| ||||
30 | Quyết định | 52/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Ngày 30/11/2007 |
| ||||
31 | Quyết định | 14/2008/QĐ-BGTVT; ngày 21/8/2008 | Quyết định ban hành quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông | Ngày 21/9/2008 | Hết hiệu lực một phần | ||||
32 | Quyết định | 23/2008/QĐ-BGTVT; ngày 11/11/2008 | Quyết định về việc công bố mở cảng nổi xuất dầu thô mỏ Sư tử Vàng tại Lô 15-1 ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam | Ngày 9/12/2008 |
| ||||
33 | Quyết định | 35/2008/QĐ-BGTVT; ngày 31/12/2008 | Quyết định về việc ban hành quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 7/02/2009 |
| ||||
34 | Quyết định | 39/2012/TT-BGTVT; ngày 24/9/2012 | Quyết định về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | Ngày 14/9/2002 |
| ||||
35
| Chỉ thị | 14/2005/CT-BGTVT; ngày 17/11/2005 | Chỉ thị về việc giải quyết chính sách về trả lương và BHXH đối với người lao động | Ngày 17/11/2005 |
| ||||
Tổng số: 384 văn bản | |||||||||
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |||
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||||
1 | Luật | 26/2001/QH10; | Luật Giao thông đường bộ năm 2001 | Bị thay thế bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | Hết hiệu lực ngày 01/7/2009 | |||
2 | Nghị quyết | 13/2002/NQ-CP; | Nghị quyết về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | Do nội dung dẫn chiếu của văn bản là Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô đã hết hiệu lực | Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 | |||
3 | Nghị định | 07/CP ; | Nghị định về việc thành lập Cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 16/5/2003 | |||
4 | Nghị định | 36/CP; | Nghị định về bảo đảm an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Hết hiệu lực ngày 25/7/2001 | |||
5 | Nghị định | 49/CP; | Nghị định quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Hết hiệu lực ngày 28/7/2001 | |||
6 | Nghị định | 75/1998/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Hết hiệu lực ngày 25/7/2001 | |||
7 | Nghị định | 78/1998/NĐ-CP;. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ. | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Hết hiệu lực ngày 28/7/2001 | |||
8 | Nghị định | 167/1999/NĐ-CP; | Nghị định về tổ chức quản lý đường bộ | Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 30/11/2004 | |||
9 | Nghị định | 172/1999/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 30/11/2004 | |||
10 | Nghị định | 36/2001/NĐ-CP; | Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 4/4/2003 | |||
11 | Nghị định | 39/2001/NĐ-CP; | Nghị định Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 4/4/2003 | |||
12 | Nghị định | 92/2001/NĐ-CP; | Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô | Bị thay thế bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô | Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 | |||
13 | Nghị định | 13/2003/NĐ-CP; | Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 31/12/2009 | |||
14 | Nghị định | 14/2003/NĐ-CP; | Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 | Hết hiệu lực ngày 01/7/2009 | |||
15 | Nghị định | 15/2003/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 9/01/2006 | |||
16 | Nghị định | 92/2003/NĐ-CP; | Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 41 của Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ | Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 9/01/2006 | |||
17 | Nghị định | 23/2004/NĐ-CP; | Nghị định quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người | Bị thay thế bởi Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người. | Hết hiệu lực ngày 20/12/2009 | |||
18 | Nghị định | 152/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 02/10/2007 | |||
19 | Nghị định | 110/2006/NĐ-CP; | Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Bị thay thế bởi Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Hết hiệu lực ngày 15/12/2009 | |||
20 | Nghị định | 146/2007/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 20/5/2010 | |||
21 | Nghị định | 186/2004/NĐ-CP; | Nghị định quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 15/4/2010 | |||
22 | Nghị định | 67/2008/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 42 Nghị định 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 20/5/2010 | |||
23 | Nghị định | 33/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2012/NĐ-CP ngày 19/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. | Hết hiệu lực ngày 10/11/2012 | |||
24 | Nghị định | 34/2010/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
25 | Nghị định | 71/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
26 | Quyết định | 162/2002/QĐ-TTg; | Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1327/QĐ-TTg ngày 24/8/2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Hết hiệu lực lần lượt ngày 24/8/2009; 25/02/2013 | |||
27 | Quyết định | 566/2007/QĐ-TTg; | Phê duyệt quy hoạch hệ thống đường ra biên giới khu vực miền trung | Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
28 | Quyết định | 107/2009/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 10/12/2013 | |||
29 | Chỉ thị | 01/2004/CT-TTg; | Chỉ thị về việc chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô | Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; mặt khác đã có các chỉ thị khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
30 | Chỉ thị | 40/2004/CT-TTg; | Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh | Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; Mặt khác đã có các văn bản khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị (Nghị quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007, Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ.) | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
31 | Chỉ thị | 46/2004/CT-TTg; | Chỉ thị về việc quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ | Nội dung của văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế và các quy định hiện hành; đối tượng điều chỉnh đã thay đổi | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
32 | Thông tư | 135/PC-KHKT; | Thông tư hướng dẫn việc kiểm định kỹ thuật và cấp phép lưu hành phương tiện cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 ban hành "Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ" | Hết hiệu lực ngày 01/01/2002 | |||
33 | Thông tư | 239/TT-PC; | Thông tư về quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 112/1998/TT-BGTVT ngày 29/4/1998 hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 15/5/1998 | |||
34 | Thông tư | 112/1998/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2001/TT-BGTVT ngày 10/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2002 | |||
35 | Thông tư | 257/1998/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào | Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT ngày 22/5/2000 hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào | Hết hiệu lực ngày 6/6/2000 | |||
36 | Thông tư | 258/1998/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Hết hiệu lực ngày 15/8/2012 | |||
37 | Thông tư | 400/1998/TT-BGTVT; | Thông tư bổ sung sửa đổi Thông tư số 257/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào | Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT ngày 07/5/2000 Hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào | Hết hiệu lực ngày 6/6/2000 | |||
38 | Thông tư liên tịch | 3706/TTLB/GTVT-NV; | Thông tư hướng dẫn việc cấp giấy phép và xử lý vi phạm đối với các loại xe quá trọng tải, xe quá khổ giới hạn của cầu đường, các loại xe bánh xích chạy trên đường giao thông công cộng | Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 4194/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 về việc công bố danh mục VBQPPL do Bộ GTVT ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực | Hết hiệu lực ngày 31/12/2007 | |||
39 | Thông tư | 522/1999/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn đăng ký, cấp biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật các loại xe, máy chuyên dùng thi công đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001về việc ban hành quy định cấp đăng ký, biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2002 | |||
40 | Thông tư | 201/2000/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông -Bưu điện -Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và chính phủ nước CHDCND Lào | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT ngày 22/12/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư 2001 ngày 18/7/2001 của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào | Hết hiệu lực ngày 17/01/2006 | |||
41 | Thông tư | 213/2000/TT-BGTVT | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 172/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/12/2005 | |||
42 | Thông tư | 08 /2001/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2003/TT-BGTVT ngày 08/01/2003 hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 8/01/2003 | |||
43 | Thông tư | 21/2001/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 26/01/2008 | |||
44 | Thông tư | 03/2002/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách, hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa | Hết hiệu lực ngày 7/8/2009 | |||
45 | Thông tư | 01/2003/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | Hết hiệu lực ngày 01/7/2009 | |||
46 | Thông tư | 06/2004/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 23/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2010/TT-BTVT ngày 10/8/2010 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người | Hết hiệu lực ngày 24/9/2010 | |||
47 | Thông tư | 12/2004/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn Thanh tra giao thông thực hiện Chỉ thị số 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô | Công bố hết hiệu lực do Luật Giao thông đường bộ năm 2001 là căn cứ đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
48 | Thông tư | 13/2005/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ban hành ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 02/7/2011 | |||
49 | Thông tư | 17/2005/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải VN và Bộ GTVT-Bưu điện và Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào | Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Hết hiệu lực ngày 02/7/2011 | |||
50 | Thông tư | 10/2006/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Hết hiệu lực ngày 15/8/2012 | |||
51 | Thông tư | 07/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
52 | Thông tư | 09/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 21/4/2011 | |||
53 | Thông tư | 22/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/4/2013 | |||
54 | Thông tư | 24/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 13/9/2010 | |||
55 | Thông tư | 10/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về công tác quản lý bảo trì đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/02/2014 | |||
56 | Thông tư | 14/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/20013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/10/2013 | |||
57 | Thông tư | 19/2010/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | Hết hiệu lực ngày 02/7/2011 | |||
58 | Thông tư | 24/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/10/2013 | |||
59 | Thông tư | 07/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6/7/1998, đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 3165/2002/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
60 | Thông tư | 15/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
61 | Thông tư | 29/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT và Quy định kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
62 | Thông tư | 43/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của thương nhân nhập khẩu xe ô tô | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2012/TT-BGTVTngày 6/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô | Hết hiệu lực ngày 01/8/2012 | |||
63 | Quyết định | 1961/QĐ-VT; | Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển hành khách bằng ô tô | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 4194/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải ban hành hoặc liên tịch ban hành | Hết hiệu lực ngày 31/12/2007 | |||
64 | Quyết định |
| Quyết định ban hành quy định việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá của nước ngoài | Bị thay thế bởi Quyết định số 2069/2000/QĐ- BGTVT ban hành ngày 28/07/2000 quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài | Hết hiệu lực ngày 12/8/2000 | |||
65 | Quyết định | 2487/ĐBVN; | Quyết định về việc công bố tải trọng trên quốc lộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2074/2003/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2003 về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ | Hết hiệu lực ngày 12/8/2003 | |||
66 | Quyết định | 2778/PC-ĐB; | Quyết định ban hành " Quy chế hoạt động trạm cân xe" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4212/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/12/2001 quy định về tổ chức, hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe | Hết hiệu lực ngày 31/12/2007 | |||
67 | Quyết định | 3385/PC-VT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng ô tô buýt trong các thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 ban hành Quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt | Hết hiệu lực ngày 11/11/2006 | |||
68 | Quyết định |
| Quyết định ban hành quy định việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước | Bị thay thế bởi Quyết định số 2070/2000/QĐ-BGTVT ngày 28/07/2000 ban hành quy định việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế trong nước | Hết hiệu lực ngày 12/8/2000 | |||
69 | Quyết định | 2472/QĐ-GTVT; | Quyết định ban hành Quy định tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành khách công cộng bằng taxi | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng taxi | Hết hiệu lực ngày 01/01/2002 | |||
70 | Quyết định | 432/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi một số điều trong Quy định tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành khách công cộng bằng taxi tại Quyết định số 2472QĐ/BGTVT | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng taxi | Hết hiệu lực ngày 01/01/2002 | |||
71 | Quyết định | 1474/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc phân loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để tính giá cước vận tải bằng ô tô | Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2010 vì hết thời gian thực hiện và đã có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế | Hết hiệu lực ngày 02/3/2010 | |||
72 | Quyết định | 1643/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
73 | Quyết định | 729/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế về tổ chức quản lý hoạt động của xe ôtô vận tải hành khách theo phương thức hợp đồng | Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết định số 4194 /QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 vì lý do: bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4127/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành tuyến vận tải hành khách và quản lý khai thác tuyến vận tải khách bằng ôtô | Hết hiệu lực ngày 31/12/2007 | |||
74 | Quyết định | 730/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý bến xe ôtô khách | Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết định số 4194 /QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 vì lý do: bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4128/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành quy định về bến xe ôtô khách | Hết hiệu lực ngày 31/12/2007 | |||
75 | Quyết định | 1944/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ nhập khẩu vào Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/07/2005 về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 19/8/2005 | |||
76 | Quyết định | 332/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, khai thác, đảm bảo ATGT đường Láng - Hoà Lạc | Bị công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 650/QĐ-BGTVT ngày 27/3/2012 vì lý do: Quyết định số 332/2000/QĐ-BGTVT hiện nay không còn đối tượng điều chỉnh. Đoạn đường Láng - Hòa Lạc đã được đặt tên là Đại lộ Thăng Long tại Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Bộ Giao thông vận tải đã có quyết định số 3641/QĐ - BGTVT ngày 24/12/2010 | Hết hiệu lực ngày 27/3/2012 | |||
77 | Quyết định | 2069/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 19/8/2005 | |||
78 | Quyết định | 2070/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế trong nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 ban hành về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 19/8/2005 | |||
79 | Quyết định | 2988/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế phòng chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ | Hết hiệu lực ngày 15/11/2010 | |||
80 | Quyết định | 4105/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường bộ" | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 20/11/2009 | |||
81 | Quyết định | 4126/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định vận chuyển khách bằng taxi | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" | Hết hiệu lực ngày 6/5/2007 | |||
82 | Quyết định | 4128/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2005 ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách" | Hết hiệu lực ngày 01/02/2005 | |||
83 | Quyết định | 4134/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 8/8/2009 | |||
84 | Quyết định | 4170/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Chương trình đào tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 6/12/2007 | |||
85 | Quyết định | 4212/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2008 ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các Trạm kiểm tra tải trọng xe | Hết hiệu lực ngày 01/11/2008 | |||
86 | Quyết định | 4213/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2525/2003/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2003 về việc ban hành "Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác" | Hết hiệu lực ngày 18/9/2003 | |||
87 | Quyết định | 4352/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2005 ban hành quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực | |||
88 | Quyết định | 4368/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2012 | |||
89 | Quyết định | 4381/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định cấp đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 24/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 29/11/2009 | |||
90 | Quyết định | 4392/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành về Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2012/TT-BGTVT ngày 6/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
91 | Quyết định | 4393/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định của Bộ Giao thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành "Điều lệ báo hiệu đường bộ" 22 TCN 237-01 | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ”. | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
92 | Quyết định | 4596/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về tốc độ tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2004/QĐ-GTVT ngày 30/9/2004 ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 23/10/2004 | |||
93 | Quyết định | 824/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 26/01/2008 | |||
94 | Quyết định | 1068/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về một số nội dung trong thiết kế công trình cầu đường quốc lộ | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 3408/2003/QĐ-BGTVT ngày 14/11/2003 | Hết hiệu lực ngày 14/11/2003 | |||
95 | Quyết định | 1635/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 299-02 "Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Khung mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử" | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 02/6/2011 | |||
96 | Quyết định | 1636/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 291-02 "Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Ống xả mô tô, xe máy - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử" | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 02/6/2011 | |||
97 | Quyết định | 2047/2002/QĐ-BGTVT;. | Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Pháp Vân- Cầu Giẽ | Nội dung không còn phù hợp với thực tế. Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
98 | Quyết định | 3165/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 06/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
99 | Quyết định | 3277/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc phê duyệt mẫu Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 phê duyệt Mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 26/02/2008 | |||
100 | Quyết định | 4331/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn ngành 22 TCN 224-01 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 8/8/2009 | |||
101 | Quyết định |
| Quyết định quy định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm về quản lý, kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật phương tiện GTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 42/2012/TT-BGTVT ngày 16/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
102 | Quyết định | 4480/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm trong công tác quản lý đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 8/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm trong công tác quản lý đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/5/2012 | |||
103 | Quyết định | 1527/2003/QĐ-BGTVT; | Ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với các quy định hiện hành và thực tế. Theo quy định của Luật ban hành Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006,, Tổng cục Đường bộ Việt Nam công bố Tiêu chuẩn cơ sở “Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ” (Quyết định số 1682/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013). Trên cơ sở tiêu chuẩn cơ sở này để xây dựng định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trình Bộ | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
104 | Quyết định | 318 /2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2004/QĐ-BGTVT ngày 19/8/2004 ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý | Hết hiệu lực ngày 17/9/2004 | |||
105 | Quyết định | 992/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | Hết hiệu lực ngày 01/7/2009 | |||
106 | Quyết định | 1378/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 14/12/2007 | |||
107 | Quyết định | 1040/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/01/2005 bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 | Hết hiệu lực ngày 8/02/2005 | |||
108 | Quyết định | 1943/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý khai thác bảo đảm an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn- Hà Nội Quốc lộ 1 mới | Nội dung không còn phù hợp với thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
109 | Quyết định | 1944/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 | Nội dung không còn phù hợp với thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
110 | Quyết định | 2112/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ (ban hành kèm theo Quyết định số 824/2002/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 26/01/2008 | |||
111 | Quyết định | 2525/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác" | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực | |||
112 | Quyết định | 2567/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường bộ Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 107/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 10/10/2009 | |||
113 | Quyết định | 2571/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ | Vì hết thời gian thực hiện và đã có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế và đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 494/QĐ-BGTVT về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành | Hết hiệu lực | |||
114 | Quyết định | 2074/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2007 ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ | Hết hiệu lực ngày 02/01/2008 | |||
115 | Quyết định | 3633/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, điều hành và hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng ô tô | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/3/2014 | |||
116 | Quyết định | 09/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc quy định tạm thời tốc độ và chiều cao xe vận chuyển container | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2007 ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ | Hết hiệu lực ngày 02/01/2008 | |||
117 | Quyết định | 38/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | Hết hiệu lực ngày 01/10/2012 | |||
118 | Quyết định | 16/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 | Nội dung không còn phù hợp với thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
119 | Quyết định | 17/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ | Bị thay thế bởi quyết định số 42/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/09/2005 ban hành quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 11/10/2005 | |||
120 | Quyết định | 05/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT | Hết hiệu lực ngày 01/04/2014 | |||
121 | Quyết định | 08/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách" | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ vận tải hỗ trợ đường bộ | Hết hiệu lực ngày 15/10/2010 | |||
122 | Quyết định | 09/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định và vận tải khách bằng ôtô theo hợp đồng" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành quy định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ôtô | Hết hiệu lực ngày 6/5/2007 | |||
123 | Quyết định | 10/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2001 ban hành quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 23/01/2006 | |||
124 | Quyết định | 13/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm thường xảy ra tai nạn giao thông trên đường bộ đang khai thác" | Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác | Hết hiệu lực | |||
125 | Quyết định | 14/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 24/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 29/11/2009 | |||
126 | Quyết định | 15/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực | |||
127 | Quyết định | 21/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bổ sung biển báo hiệu vào Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 - 01 | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ” | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
128 | Quyết định | 30/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2011/TT- | Hết hiệu lực ngày 01/01/2012 | |||
129 | Quyết định | 34/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 30/5/2011 | |||
130 | Quyết định | 35/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Hết hiệu lực ngày 30/5/2011 | |||
131 | Quyết định | 36/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 02/7/2011 | |||
132 | Quyết định | 42/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về tốc độ tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-BGTVT ngày 02/02/2007 ban hành quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 15/03/2007 | |||
133 | Quyết định | 45/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm cơ giới xe | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Hết hiệu lực ngày 01/4/2014 | |||
134 | Quyết định | 50/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 8/8/2009 | |||
135 | Quyết định | 61/2005QĐ-BGTVT; ngày 30/11/2005 | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2012 | |||
136 | Quyết định | 72/2005/QĐ-BGTVT ; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 5/12/2007 | |||
137 | Quyết định | 04/2006/QÐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về bảo đảm an toàn giao thông khi thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 02/7/2011 | |||
138 | Quyết định | 14/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2012 | |||
139 | Quyết định |
| Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/01/2012 | |||
140 | Quyết định | 34/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô | Hết hiệu lực ngày 8/8/2010 | |||
141 | Quyết định | 36/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2009/TT-BGTVT ban hành ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 8/8/2009 | |||
142 | Quyết định | 48/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung biển báo hiệu số 420 và 421 trong Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237-01 | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ” | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
143 | Quyết định | 05/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2009/TT-BGTVT ngày 17/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 31/8/2009 | |||
144
| Quyết định | 15/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều khoản trong quy định về bến ô tô khách ban hành kèm theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/1/2005 của Bộ trưởng BGTVT | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ vận tải hỗ trợ đường bộ | Hết hiệu lực ngày 15/10/2010 | |||
145 | Quyết định | 16/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ôtô | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô | Hết hiệu lực ngày 8/8/2010 | |||
146 | Quyết định | 17/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy định về vận tải khách bằng taxi” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô | Hết hiệu lực ngày 8/8/2010 | |||
147 | Quyết định | 20/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2002 | Vì Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 14/12/2007 | |||
148 | Quyết định | 23/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 02/7/2011 | |||
149 | Quyết định | 39/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 20/11/2009 | |||
150 | Quyết định | 54/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 3/8/2009 | |||
151 | Quyết định | 55/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định Ban hành Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 3/8/2009 | |||
152 | Quyết định | 56/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 3/8/2009 | |||
153 | Quyết định | 57/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
154 | Quyết định | 58/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
155 | Quyết định | 60/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 28/3/2010 | |||
156 | Quyết định | 63/2007/QĐ-BGTVT; | Ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 28/3/2010 | |||
157 | Quyết định | 02/2008/QĐ-BGTVT; ngày 31/01/2008 | Quyết định phê duyệt mẫu Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Văn bản là căn cứ pháp lý hết hiệu lực, nội dung của văn bản đã được Thông tư số 35/2010/TT-BGTVT ngày 15/11/2010 sửa đổi, bổ sung | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
158 | Quyết định | 05/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bổ sung một số nội dung trong đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe cho người tàn tật | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 3/8/2009 | |||
159 | Quyết định | 07/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô” ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 “Quy định về vận tải khách bằng taxi” ban hành theo Quyết định số 17/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô | Hết hiệu lực ngày 8/8/2010 | |||
160 | Quyết định | 20/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các trạm kiểm tra tải trọng xe | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/6/2012 | |||
161 | Chỉ thị | 13/2002/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc tăng cường quản lý hoạt động các trạm kiểm tra tải trọng xe | Một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế, các quy định hiện hành. Mặt khác đã có các văn bản khác bao quát đây đủ nội dung này (cụ thể: Nghị định 57/2013/ND-CP, Thông tư 68/2013/TT-BGTVT , Quyết định 2919/QĐ-BGTVT năm 2013, Quyết định 1502/QĐ-TTG ngày 11/10/2012 Phê duyệt quy hoạch tổng thể trạm kiểm tra tải trọng xe, Quyết định 1526/QĐ-BGTVT ngày 05/6/2013 Phê duyệt Đề án tổng thể kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ ) | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
162 | Chỉ thị | 14/2002/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc tăng cường hoạt động của lực lượng Thanh tra giao thông | Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nhiều nội dung của văn bản không còn phù hợp với các quy định hiện hành và thực tế (Cụ thể: Nghị định 57/2013/ND-CP, Thông tư 68/2013/TT-BGTVT , Thông tư 64/2013/TT-BGTVT ; Nghị quyết 32/2007/NQ-CP về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông, Nghị quyết 88/NQ-CP năm 2011 về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự ATGT) | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
163 | Chỉ thị | 20/2002/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc tiếp tục nâng cao trách nhiệm quản lý đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe | Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
164 | Chỉ thị | 27/2002/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc thực hiện Nghị định 92/2001/NĐ-CP của Chính phủ | Hết hiệu lực vì Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ôtô | Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 | |||
165 | Chỉ thị | 12/2003/CT-BGTVT; | Chỉ thị về chấn chỉnh công tác tổ chức vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô | Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, các nội dung không còn phù hợp với tình tình thực tế và quy định hiện hành. Mặt khác đã có chỉ thị khác bao quát nội dung này | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | ||||||||
1 | Nghị định | 39/CP; | Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt | Được thay thế bởi Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 | |||
2 | Nghị định | 76/1998/NĐ-CP; | Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ | Được thay thế bởi Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Hết hiệu lực ngày 27/10/2006 | |||
3 | Nghị định | 44/2006/NĐ-CP; | Nghị định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt | Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ban hành ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
4 | Nghị định | 156/2007/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt | Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
5 | Thông tư | 50-TT/PC; | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 39/NĐ-CP về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường sắt | Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt | Hết hiệu lực ngày 21/5/2006 | |||
6 | Thông tư | 138/1999/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn bổ sung thi hành Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt và hướng dẫn thi hành Nghị định số 76/1998/NĐ-CP ngày 26/9/1998 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996 | Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP và Nghị định số 76/1998/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-Cpngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt | Hết hiệu lực ngày 21/5/2006 | |||
7 | Thông tư | 26/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 55/2005/QĐ –BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/3/2013 | |||
8 | Quyết định | 356-QĐ/PC; | Quyết định về việc ban hành Điều lệ Cầu chung | Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2012/TT-BGTVT ngày 19/9/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, khai thác cầu chung | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
9 | Quyết định | 1006/ĐS-KH; | Quy định về định mức vật tư để bảo dưỡng thường xuyên đường sắt chu kỳ 01 năm cho 01 km đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | Hết hiệu lực ngày 01/3/2013 | |||
10 | Quyết định | 191/QĐ-ĐS; | Quyết định ban hành Quy tắc giải quyết tai nạn giao thông đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Hết hiệu lực ngày 18/9/2009 | |||
11 | Quyết định | 11-QĐ/CSHT; | Quyết định ban hành Định mức tạm thời tiêu hao vật tư bảo dưỡng, sửa chữa thông tin, tín hiệu | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | Hết hiệu lực ngày 01/3/2013 | |||
12 | Quyết định | 1587/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy phạm kỹ thuật khai thác Đường sắt Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 76/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 ban hành Tiêu chuẩn ngành | Hết hiệu lực ngày 31/01/2006 | |||
13 | Quyết định | 3862/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt | Hết hiệu lực ngày 25/02/2010 | |||
14 | Quyết định | 01/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT | Hết hiệu lực ngày 01/4/2014 | |||
15 | Quyết định | 55/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/3/2013 | |||
16 | Quyết định | 58/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03/04/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Hết hiệu lực ngày 18/5/2009 | |||
17 | Quyết định | 67/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu”; | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Hết hiệu lực ngày 31/01/2001 | |||
18 | Quyết định | 74/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt | Hết hiệu lực ngày 29/6/2012 | |||
19 | Quyết định | 75/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt | Hết hiệu lực ngày 29/6/2012 | |||
20 | Quyết định | 76/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt | Hết hiệu lực ngày 29/6/2012 | |||
21 | Quyết định | 15/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Điều lệ đường ngang | Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT ngày 15/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đường ngang | Hết hiệu lực ngày 01/01/2013 | |||
22 | Quyết định | 29/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 55/2005/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/3/2013 | |||
23 | Quyết định | 32/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Hết hiệu lực ngày 31/01/2001 | |||
24 | Quyết định | 53/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt | Hết hiệu lực một phần do bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 29/5/2011 | |||
25 | Quyết định | 21/2008/QĐ-BTVT; | Quyết định về bổ sung sửa đổi Điều 5 của “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Hết hiệu lực ngày 31/01/2001 | |||
26 | Quyết định | 33/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định 1890/QĐ-BGTVT ngày 03/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 3/7/2013 | |||
III – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | ||||||||
1 | Luật | 63/LCT-HĐNN8; | Luật về Hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
2 | Luật | 39/L/CTN; | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | Bị thay thế bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
3 | Nghị định | 04/CP; | Nghị định phê chuẩn điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty hàng không Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 20/4/2011 | |||
4 | Nghị định | 29/CP; | Nghị định ban hành quy chế phối hợp hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước tại cảng hàng không, sân bay dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Hết hiệu lực ngày 01/7/2007 | |||
5 | Nghị định | 08/2000/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm | Bị thay thế bởi Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm | Hết hiệu lực ngày 9/9/2010 | |||
6 | Nghị định | 25/2000/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 94/2007/NĐ-CP ngày 4/6/2007 về quản lý hoạt động bay | Hết hiệu lực ngày 17/7/2007 | |||
7 | Nghị định | 01/2001/NĐ-CP; | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 14/7/2007 | |||
8 | Nghị định | 11/2000/NĐ-CP; | Nghị định ban hành Quy chế bảo đảm an ninh hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 8/9/2010 | |||
9 | Nghị định | 76/2007/NĐ-CP; | Nghị định về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Bị thay thế bởi Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Hết hiệu lực ngày 01/6/2013 | |||
10 | Nghị định | 91/2007/NĐ-CP; | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2010/NĐ-CP ngày 03/6/2010 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 20/7/2010 | |||
11 | Nghị định | 60/2010/NĐ-CP | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Bị thay thế bởi Nghị định số 147/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 15/12/2013 | |||
12 | Quyết định | 267/2003/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 94/2009/QĐ-TTg ngày 16/7/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/9/2009 | |||
13 | Quyết định | 818/TTg; | Quyết định về quản lý cước hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm 2002 | Hết hiệu lực ngày 01/7/2002 | |||
14 | Quyết định | 971/TTg; | Quyết định ban hành quy chế đăng ký tàu bay, đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tàu bay và đăng ký thế chấp tàu bay dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng. | Hết hiệu lực ngày 4/6/2007 | |||
15 | Quyết định | 15/1998/QĐ-TTg; | Quyết định chuyển Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải số 1754/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010 về việc thành lập công ty mẹ - Tổng công ty quản lý bay Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 25/6/2010 | |||
16 | Quyết định | 113/1998/QĐ-TTg; | Quyết định chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010). | Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
17 | Quyết định | 258/1998/QĐ-TTg; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010). | Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
18 | Quyết định | 16/1999/QĐ-TTg; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010) | Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
19 | Thông tư | 904/CAAV; | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 818/TTg ngày 13/02/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý cước hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm 2002 | Hết hiệu lực ngày 01/7/2002 | |||
20 | Thông tư | 65/1999/TT-CHK; | Thông tư hướng dẫn thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng và bảo quản vũ khí, công cụ hỗ trợ trong ngành hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
21 | Thông tư | 08/2001/TT-CHK; | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Hết hiệu lực vì Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 14/7/2007 | |||
22 | Thông tư liên tịch | 03/2002/TTLT-CHK-BQP-BNG ngày 08/3/2002 | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/08/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | Hết hiệu lực vì Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/8/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay | Hết hiệu lực ngày 17/7/2007 | |||
23 | Thông tư | 01/2004/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc đăng ký tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Hết hiệu lực ngày 4/6/2007 | |||
24 | Thông tư | 11/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không | Hết hiệu lực ngày 4/02/2012 | |||
25 | Thông tư | 17/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-BTGVT ngày 05/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 15/9/2012 | |||
26 | Quyết định | 463/CAAV; | Quyết định quy định về việc cấp phép cho các chuyến bay quốc tế thuê chuyến được thực hiện bởi các hãng hàng không và tư nhân nước ngoài đến và đi từ Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
27 | Quyết định | 913/CAAV; | Quyết định về quản lý hoạt động bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
28 | Quyết định | 163/CAAV; | Quyết định ban hành quy chế cấp, gia hạn và thừa nhận chứng chỉ đủ điều kiện bay | Do các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực (Luật Hàng không dân dụng Việt Nam được công bố theo Lệnh số 63/LCT ngày 04/01/1992 ; Quyết định 36/TTg ngày 30/06/1993; Nghị định 242/HĐBT ngày 30/06/1992) | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
29 | Quyết định | 905/CAAV; | Quyết định về việc thi, cấp chứng chỉ cho nhân viên khai thác kỹ thuật ngành hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Hết hiệu lực ngày 13/5/2007 | |||
30 | Quyết định | 270/CAAV; | Quyết định về tiêu chuẩn khai thác thấp nhất của các sân bay có hoạt động bay dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng năm 2006 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
31 | Quyết định | 1210/CAAV; | Quyết định về việc áp dụng một số tiêu chuẩn của JAR | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1906/QĐ-CHK ngày 24/8/2000 về việc thừa nhận các tiêu chuẩn về hàng không của Châu Âu (JARs) | Hết hiệu lực ngày 24/8/2000 | |||
32 | Quyết định | 1063/CAAV; | Quyết định ban hành Quy chế cấp chứng chỉ người khai thác tàu bay | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2727/1998/QĐ-CHK ngày 10/10/1998 ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại (QCHK-KT1); Quyết định 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3) | Hết hiệu lực ngày 24/01/2007 | |||
33 | Quyết định | 1165/CAAV; | Quyết định về giới hạn khai thác của các sân bay quốc tế | Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2010 về việc công bố danh mục VBQPPL về GTVT hết hiệu lực thi hành | Hết hiệu lực ngày 02/3/2010 | |||
34 | Quyết định | 1539/CAAV; | Quyết định ban hành quy định về quản lý, trang bị và bảo quản vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
35 | Quyết định | 1800/CAAV; | Quyết định về việc ban hành Quy chế điều phối Slot tại các sân bay quốc tế của Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
36 | Quyết định | 1921/CAAV; | Quyết định ban hành Quy chế về an ninh hàng không tại các khu vực hạn chế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
37 | Quyết định | 1954/1977/CAAV-KV; | Quyết định về việc ban hành “Quy chế kiểm tra để cấp, gia hạn chứng chỉ và năng định cho nhân viên không lưu hàng không dân dụng Việt Nam’’ | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
38 | Quyết định | 1977/CAAV; | Quyết định ban hành quy định báo cáo an toàn hàng không và sự cố trong hoạt động bay | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 75/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng | Hết hiệu lực ngày 16/6/2007 | |||
39 | Quyết định | 324/1998/QĐ-CHK; | Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức từ đơn vị trực thuộc Cục Hàng không Việt Nam thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 22/4/2008 | |||
40 | Quyết định | 371/1998/QĐ-CHK; | Quyết định về việc ban hành quy chế hàng không 145 “Phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tầu bay HKDD”. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2006/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2006 ban hành Tiêu chuẩn ngành | Hết hiệu lực ngày 25/4/2006 | |||
41 | Quyết định | 642/1998/QĐ-CHK; | Quyết định về việc ký kết bản hiệp đồng trách nhiệm bảo đảm cung cấp dịch vụ khí tượng giữa các đơn vị không lưu và khí tượng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/3/2007 về việc ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 02/5/2007 | |||
42 | Quyết định | 2040/1998/QĐ-CHK; | Quyết định về việc ban hành “Quy định tạm thời về quản lý hoạt động cho thuê tàu bay của các doanh nghiệp vận chuyển hàng không Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
43 | Quyết định | 2061/1998/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng VN” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về việc ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng” | Hết hiệu lực ngày 27/12/2005 | |||
44 | Quyết định | 2727/1998/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Hết hiệu lực ngày 27/01/2012 | |||
45 | Quyết định | 2868/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành “Quy định về thẻ kiểm soát an ninh trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng” | Hết hiệu lực ngày 01/7/2006 | |||
46 | Quyết định | 07/1999/QĐ-CHK; | Quyết định về việc ban hành quy định về cấp chứng chỉ nghiệp vụ an ninh hàng không | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 3/6/2007 | |||
47 | Quyết định | 11/1999/QĐ-CHK-TCCB; | Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Bắc – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi bị Quyết định 1788/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 19/6/2008 thành lập tổng công ty cảng hàng không miền Bắc | Hết hiệu lực ngày 19/6/2008 | |||
48 | Quyết định | 12/1999/QĐ-CHK-TCCB; | Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Trung – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải thành lập Công ty mẹ - Tổng Công ty cảng hàng không miền Trung | Hết hiệu lực ngày 25/6/2010 | |||
49 | Quyết định | 13/1999/QĐ-CHK-TCCB; | Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Nam – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Tổng công ty Cảng Hàng Không miền Nam | Hết hiệu lực ngày 16/01/2008 | |||
50 | Quyết định | 14/1999/QĐ-CHK; | Quyết định về việc ban hành “Điều lệ kỹ thuật xăng dầu hàng không” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2012/TT-BGTVT ngày 9/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 23/02/2012 | |||
51 | Quyết định | 15/1999/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành quy định kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại cảng hàng không dân dụng Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
52 | Quyết định | 18/1999/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành Quy chế đào tạo, huấn luyện trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Hết hiệu lực ngày 13/5/2007 | |||
53 | Quyết định | 06/2000/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành “Quy chế về nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Hết hiệu lực ngày 27/01/2012 | |||
54 | Quyết định | 18/2000/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành quy định về giá tại các cảng hàng không và giá điều hành bay đi đến | Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá, Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006 và Thông tư số 22/2007/TTLT-BTC-BGTVT ngày 21/3/2007 hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/7/2002 | |||
55 | Quyết định | 20/2000/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành Quy chế cấp bằng người lái (máy bay) | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Hết hiệu lực ngày 27/01/2012 | |||
56 | Quyết định | 23/2000/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành “Quy định về quản lý giấy phép hành nghề đối với những người làm việc trong lĩnh vực khai thác kỹ thuật hàng không dân dụng” | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Hết hiệu lực ngày 13/5/2007 | |||
57 | Quyết định | 28/2000/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành “Điều lệ kỹ thuật trang thiết bị mặt đất hàng không Việt Nam” | Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2006 ban hành Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay | Hết hiệu lực ngày 14/02//2006 | |||
58 | Quyết định | 07/2001/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành quy định về quản lý hoạt động thuê tàu bay, động cơ, phụ tùng tàu bay và các dịch vụ liên quan | Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2007 | |||
59 | Quyết định | 09/2001/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành Quy chế về bảo vệ môi trường ngành hàng không dân dụng Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 53/2012/TT-BGTVT ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 01/3/2013 | |||
60 | Quyết định | 10/2001/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành Quy chế về quy trình cấp chứng chỉ cho tàu bay và các sản phẩm, thiết bị của tàu bay | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Hết hiệu lực ngày 27/01/2012 | |||
61 | Quyết định | 16/2001/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành Quy chế báo cáo số liệu thống kê liên quan đến hoạt động hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 18/9/2009 | |||
62 | Quyết định | 28/2001/QĐ-CHK; | Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – Doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1754 ngày 25/6/2010 về việc thành lập công ty mẹ, Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 25/6/2010 | |||
63 | Quyết định | 3046/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế cấp giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay | Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/10/1997 về sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay | Hết hiệu lực ngày 31/10/2007 | |||
64 | Quyết định | 02/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế chuyên cơ hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ | Hết hiệu lực ngày 28/10/2010 | |||
65 | Quyết định | 04/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
66 | Quyết định | 05/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành “Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không dân dụng” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2007 ban hành”Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không dân dụng” | Hết hiệu lực ngày 28/6/2007 | |||
67 | Quyết định | 10/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy chế công tác không báo hàng không dân dụng Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 06/4/2007 ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không | Hết hiệu lực ngày 26/5/2007 | |||
68 | Quyết định | 13/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành hàng không | Do các căn cứ ban hành của văn bản hết hiệu lực | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
69 | Quyết định | 20/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tàu bay dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
70 | Quyết định | 03/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-BGTVT ngày 30/7/2007 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra hàng không | Hết hiệu lực ngày 31/8/2007 | |||
71 | Quyết định | 29/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy chế công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/3/2007 ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 02/5/2007 | |||
72 | Quyết định | 39/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy chế công tác thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không dân dụng” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 4/5/2007 | |||
73 | Quyết định | 46/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về trang phục của lực lượng an ninh hàng không | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
74 | Quyết định | 62/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/3/2007 | |||
75 | Quyết định | 63/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng Việt Nam” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2007 ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng” | Hết hiệu lực ngày 10/8/2007 | |||
76 | Quyết định | 73/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2009/TT-BGTVT ngày 16/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không | Hết hiệu lực ngày 30/11/2009 | |||
77 | Quyết định | 06/2006/ QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Hết hiệu lực ngày 14/8/2010 | |||
78 | Quyết định | 16/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Hết hiệu lực ngày 27/01/2012 | |||
79 | Quyết định | 31/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về phương thức thu giá phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế tại các cảng hàng không Việt Nam | Văn bản làm căn cứ ban hành (Quyết định số 13/2006/QĐ-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính về giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không) đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 426/2010/QĐ-BTC ngày 25/02/2010 về mức giá, khung giá một số dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tệp hệ thống hóa năm 2014 | |||
80 | Quyết định | 41/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3) | Hết hiệu lực ngày 24/01/2007 | |||
81 | Quyết định | 45/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3) | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Hết hiệu lực ngày 27/01/2012 | |||
82 | Quyết định | 06/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành chương trình an ninh hàng không dân dụng VN | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 15/9/2012 | |||
83 | Quyết định | 12/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT ngày 08/9/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về khí tượng hàng không dân dụng | Hết hiệu lực ngày 23/10/2009 | |||
84 | Quyết định | 19/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không | Hết hiệu lực ngày 4/02/2012 | |||
85 | Quyết định | 36/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2013/TT-BGTVT ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/12/2013 | |||
86 | Quyết định | 51/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc Sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Hết hiệu lực ngày 14/8/2010 | |||
87 | Quyết định | 10/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế an toàn hàng không dân dụng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Hết hiệu lực ngày 27/1/2012 | |||
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI | ||||||||
1 | Bộ luật | 42/LCT/HĐNN8; | Bộ luật Hàng hải | Bị thay thế bởi Bộ luật số 40/2005/QH11(Bộ luật Hàng hải 2005) | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
2 | Nghị định | 13/CP; | Nghị định ban hành bản Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/01/2004 | |||
3 | Nghị định | 14/CP; | Nghị định về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên | Bị thay thế bởi Nghị định số 91/CP ngày 23/8/1997 về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên | Hết hiệu lực ngày 7/9/1997 | |||
4 | Nghị định | 91/CP; | Nghị định về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên | Bị thay thế bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển | 12/6/2006 | |||
5 | Nghị định | 39/1998/NĐ-CP; | Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm ở biển | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 18/2006/NĐ-CP ngày 10/02/2006 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm ở biển | Hết hiệu lực ngày 01/03/2006 | |||
6 | Nghị định | 99/1998/NĐ-CP; | Nghị định quản lý mua, bán tàu biển | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển | Hết hiệu lực ngày 12/6/2006 | |||
7 | Nghị định | 55/1998/NĐ-CP; | Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển đường biển lưu giữ tại Việt Nam | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 46/2006/NĐ-CP ngày 16/5/2006 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 8/6/2006 | |||
8 | Nghị định | 92/1999/NĐ-CP; | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Hết hiệu lực ngày 16/7/2006 | |||
9 | Nghị định | 10/2001/NĐ-CP; | Nghị định về điều kiện kinh doanh dịch vụ hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định 115/2007/NĐ-CP ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển | Hết hiệu lực ngày 9/8/2007 | |||
10 | Nghị định | 23/2001/NĐ-CP; | Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên ban hành theo Nghị định số 91/CP ngày 23/08/1997 của Chính phủ | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển | Hết hiệu lực ngày 12/6/2006 | |||
11 | Nghị định | 24/2001/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 13/CP ngày 25/02/1994 của Chính phủ | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/01/2004 | |||
12 | Nghị định | 57/2001/NĐ-CP; | Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải biển | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển | Hết hiệu lực ngày 9/8/2007 | |||
13 | Nghị định | 160/2003/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Hết hiệu lực ngày 14/8/2006 | |||
14 | Nghị định | 18/2006/NĐ-CP; | Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm ở biển | Bị thay thế bởi Nghị định số 128/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 12/12/2013 | |||
15 | Nghị định | 49/2006/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 29/2009/NĐ-CP ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển | Hết hiệu lực ngày 01/6/2009 | |||
16 | Nghị định | 62/2006/NĐ-CP; | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Bị thay thế bởi Nghị định số 48/2011/NĐ-CP ngày 21/6/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/9/2011 | |||
17 | Nghị định | 71/2006/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/6/2012 | |||
18 | Nghị định | 29/2009/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển | Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
19 | Nghị định | 48/2011/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/10/2013 | |||
20 | Nghị định | 77/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 29/2009/ND-CP ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển | Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
21 | Quyết định | 639/1997/QĐ-TTg; | Quyết định quy định tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Cảng vụ Hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 131/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 về việc bãi bỏ Quyết định | Hết hiệu lực ngày 24/6/2006 | |||
22 | Quyết định | 55/2002/QĐ-TTg; | Quyết định về cải cách thủ tục hành chính tại các cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/01/2004 | |||
23 | Quyết định | 178/2002/QĐ-TTg; | Quyết định về việc thực hiện thí điểm cải cách hành chính tại các cảng biển thuộc khu vực các tỉnh, thành phố: Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Hải Phòng. | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 6/01/2004 | |||
24 | Quyết định | 133/2003/QĐ-TTg; | Quyết định về quản lý luồng hàng hải | Bị hủy bỏ bởi Nghị định Nghị định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Hết hiệu lực ngày 14/8/2006 | |||
25 | Quyết định | 269/2003/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20/02/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 6/4/2009 | |||
26 | Quyết định | 1195//QĐ-TTg; | Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Hết hiệu lực ngày 15/10/2009 | |||
27 | Quyết định | 70/2006/QĐ-TTg; ngày 29/3/2006 | Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 148/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008 về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 16/12/2008 | |||
28 | Quyết định | 16/2008/QĐ-TTg; | Quyết định về công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 70/2013/QĐ-TTg ngày 19/11/2013 về việc công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 10/01/2014 | |||
29 | Thông tư | 20/2001/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu vận tải đường biển | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2012/TT-BGTVT ngày 6/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 20/4/2012 | |||
30 | Thông tư | 11/2004/TT-BGTVT; | Thông tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam | Hết hiệu lực vì Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Hết hiệu lực ngày 14/8/2006 | |||
31 | Thông tư | 25/2004/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải của tàu biển, công ty tàu biển, doanh nghiệp cảng biển và các cơ quan liên quan | Bị thay thế bởi Thông tư số 47/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiếp nhận truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/9/2011 | |||
32 | Thông tư liên tịch | 14/2006/TTLT-BGTVT-BNV-BTC; | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 70/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Hết hiệu lực do các Quyết định số 70/2006/QĐ-TTg và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg đã bị thay thế | Hết hiệu lực ngày 16/12/2008; 15/02/2010 | |||
33 | Thông tư | 10/2007/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT ngày 8/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/7/2013 | |||
34 | Thông tư | 06/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
35 | Thông tư | 17/2009/TT-BGTVT; | Thông tư về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 15/9/2012 | |||
36 | Thông tư | 10/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
37 | Quyết định | 2788/QĐ-PC; | Quyết định về việc tàu biển nước ngoài vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý giữa các cảng biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
38 | Quyết định | 2917/QĐ-PCVT; | Quyết định về vùng hoa tiêu hàng hải tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
39 | Quyết định | 49/QĐ-VT; | Quyết định về quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về báo hiệu hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
40 | Quyết định | 935/QĐ-PCVT; | Quyết định về công bố vùng nước cảng Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa | Bị thay thế bởi Quyết định số 2438/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa | Hết hiệu lực ngày 22/8/2002 | |||
41 | Quyết định | 1333/VT-PC; | Quyết định về vùng nước cảng Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh | Bị thay thế bởi Quyết định số 2790/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Quảng Ninh | Hết hiệu lực ngày 14/9/2002 | |||
42 | Quyết định | 1330/QĐ-PCVT; | Quyết định về vùng nước cảng Nghệ Tĩnh, khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nghệ tĩnh | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 2437/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hà Tĩnh | Hết hiệu lực ngày 22/8/2002 | |||
43 | Quyết định | 1400/QĐ-PCVT; | Quyết định về vùng nước cảng Năm Căn và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Năm Căn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/7/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau | Hết hiệu lực ngày 8/8/2007 | |||
44 | Quyết định | 174/QĐ-PCVT; | Quyết định về việc ban hành Điều lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam | Đã bị thay thế bởi Quyết định 65/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
45 | Quyết định | 1387/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện, cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
46 | Quyết định | 290/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước cảng Hải Thịnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Thịnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2007/QĐ-BGTVT ngày 7/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Nam Định | Hết hiệu lực ngày 12/6/2007 | |||
47 | Quyết định | 1581/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Khung định biên an toàn tối thiểu cho tầu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
48 | Quyết định | 115/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước cảng Cà Ná tỉnh Ninh Thuận | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải Nha Trang | Hết hiệu lực ngày 13/5/2007 | |||
49 | Quyết định | 1027/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước cảng Diêm Điền tỉnh Thái Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình | Hết hiệu lực ngày 14/3/2007 | |||
50 | Quyết định | 750/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện, bồi dưỡng cập nhật, thi và cấp chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi Chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
51 | Quyết định | 1811/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành Hàng hải. | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2010/TT-BGTVT ngày 30/9/2010 quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải | Hết hiệu lực ngày 14/11/2010 | |||
52 | Quyết định | 3013/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước cảng Quảng Bình và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình | Hết hiệu lực ngày 21/6/2007 | |||
53 | Quyết định | 1831/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn đăng kiểm viên tàu biển. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên tàu biển | Hết hiệu lực ngày 10/02/2012 | |||
54 | Quyết định | 4131/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005 quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
55 | Quyết định | 2437/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của cảng vụ Hà Tĩnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | Hết hiệu lực ngày 25/3/2007 | |||
56 | Quyết định | 2438/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thanh Hoá | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa | Hết hiệu lực ngày 20/9/2007 | |||
57 | Quyết định | 2756/ 2002/QĐ-BGTVT ; | Quyết định về việc ban hành Thể lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
58 | Quyết định | 2790/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh | Hết hiệu lực ngày 20/9/2007 | |||
59 | Quyết định | 3171/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Hết hiệu lực ngày 26/5/2007 | |||
60 | Quyết định | 3522/2002/QĐ-GTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thừa Thiên Huế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế | Hết hiệu lực ngày 20/9/2007 | |||
61 | Quyết định | 4465/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Kiên Giang | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 41/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | Hết hiệu lực ngày 20/9/2007 | |||
62 | Quyết định | 4466/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị | Hết hiệu lực ngày 10/3/2007 | |||
63 | Quyết định | 225/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ngãi | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi | Hết hiệu lực ngày 16/02/2007 | |||
64 | Quyết định | 994/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Phòng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng | Hết hiệu lực ngày 20/9/2007 | |||
65 | Quyết định | 1330/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | Hết hiệu lực ngày 21/03/2007 | |||
66 | Quyết định | 3395 /2003/QĐ- BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nha Trang. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang | Hết hiệu lực ngày 13/5/2007 | |||
67 | Quyết định | 03/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Vũng Tàu | Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2007/QĐ-BGTVT ngày 5/9/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | Hết hiệu lực ngày 5/10/2007 | |||
68 | Quyết định | 08/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ thành phố Hồ Chí Minh | Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2007/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh | Hết hiệu lực ngày 10/10/2007 | |||
69 | Quyết định | 170/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển | Bị thay thế bởi Thông tư số 27 /2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển | Hết hiệu lực ngày 28/5/2011 | |||
70 | Quyết định | 04/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 70/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2005 quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
71 | Quyết định | 26/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực (Quyết định 133/2003/QĐ-TTg bị hủy bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006) | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
72 | Quyết định | 48/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2009/TT-BGTVT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về báo cáo điều tra tai nạn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 25/9/2009 | |||
73 | Quyết định | 49/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về áp dụng Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển | Hết hiệu lực ngày 15/9/2013 | |||
74 | Quyết định | 52/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi Chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải. | Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT ngày 18/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực ngày 02/8/2009 | |||
75 | Quyết định | 53/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về báo hiệu hàng hải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2011/TT-BGTVT ngày 8/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải | Hết hiệu lực ngày 23/12/2011 | |||
76 | Quyết định | 64/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 58/2011/TT-BGTVT ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 12/01/2012 | |||
77 | Quyết định | 65/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2008 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 17/01/2009 | |||
78 | Quyết định | 66/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2008/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2008 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 28/01/2009 | |||
79 | Quyết định | 70/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2013/TT-BGTVT ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải | Hết hiệu lực ngày 01/12/2013 | |||
80 | Quyết định | 744/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc thành lập Trạm Tìm kiếm cứu nạn Trường Sa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2012/TT-BGTVT ngày 20/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải | Hết hiệu lực ngày 5/3/2012 | |||
81 | Quyết định | 09/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 52/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng | Hết hiệu lực ngày 8/12/2011 | |||
82 | Quyết định | 11/2007/QĐ- | Quyết định về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh | Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2013/ | Hết hiệu lực ngày 01/3/2014 | |||
83 | Quyết định | 24/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/9/2008 công bố vùng cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định | Hết hiệu lực ngày 16/10/2008 | |||
84 | Quyết định | 25/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2010/TT-BGTVT ngày 19/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình | Hết hiệu lực ngày 15/10/2010 | |||
85 | Quyết định | 28/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi điểm a và điểm b mục 8 Phụ lục I Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển ban hành kèm theo Quyết định số 49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển | Hết hiệu lực ngày 15/9/2013 | |||
86 | Quyết định | 44/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng | Hết hiệu lực ngày 15/11/2010 | |||
87 | Quyết định | 1791/QĐ-BGTVT; ngày 20/6/2008 | Quyết định về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật vận hành, khai thác và duy tu bảo dưỡng đài thông tin duyên hải Việt Nam. | Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT ngày 01/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải | Hết hiệu lực ngày 15/11/2013 | |||
88 | Quyết định | 29/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 20/5/2012 | |||
89 | Quyết định | 31/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/6/2012 | |||
90 | Quyết định | 1818/QĐ-BGTVT; | Quyết định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 15/9/2013 | |||
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||
1 | Nghị định | 40/CP; | Nghị định về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2005 | |||
2 | Nghị định | 77/1998/NĐ-CP; | Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2005 | |||
3 | Nghị định | 171/1999/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông | Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 19/3/2005 | |||
4 | Nghị định | 91/2001/NĐ-CP; ngày 11/12/2001 | Nghị định về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 19/03/2005 | |||
5 | Nghị định | 09/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/9/2011 | |||
6 | Nghị định | 156/2007/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt trong lĩnh vực giao thông đường sắt | Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt | Hết hiệu lực ngày 01/01/2014 | |||
7 | Nghị định | 60/2011/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/10/2013 | |||
8 | Thông tư | 299/2000/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện Điều 22 và Điều 23 của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 12/6/2005 | |||
9 | Thông tư | 329/2000/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 7/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 12/6/2005 | |||
10 | Thông tư | 06/2002/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy | Hết hiệu lực vì Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa là căn cứ ban hành đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 19/3/2005 | |||
11 | Thông tư | 09/2003/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn lập dự toán quản lý, sửa chữa đường sông | Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 6/6/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | Hết hiệu lực ngày 21/7/2011 | |||
12 | Thông tư liên tịch | 37/2012/TTLT-BGTVT-BCA; ngày 17/9/2012 | Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa. | Hết hiệu lực do không còn đối tượng để hướng dẫn (Nghị định 60/2011/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013) | Hết hiệu lực ngày 15/10/2013 | |||
13 | Quyết định | 2046/QĐ-PC; ngày 6/8/1996 | Quyết định ban hành Thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 01/02/2005 | |||
14 | Quyết định | 1731/QĐ-PCVT; | Quyết định về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc Trung ương quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia | Hết hiệu lực ngày 01/4/2006 | |||
15 | Quyết định | 2873/1997/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Điều lệ tạm thời về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 13/01/2005 | |||
16 | Quyết định | 1522/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2004/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2004 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Hết hiệu lực ngày 30/12/2004 | |||
17 | Quyết định | 1809/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành tạm thời tập "Định mức kinh tế- kỹ thuật sửa chữa thường xuyên đường sông”. | Bị thay thế bởi Quyết định 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 20/02/2005 | |||
18 | Quyết định | 1211/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về quản lý bến khách ngang sông. | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 01/02/2005 | |||
19 | Quyết định | 1431/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về đặt và quản lý báo hiệu đường thủy nội địa tại khoang thông thuyền các cầu vượt sông trên không. | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004 | Hết hiệu lực ngày 01/01/2005 | |||
20 | Quyết định | 1865/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển, xếp dỡ, giao nhận và bảo quản hàng hoá đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 29/01/2005 | |||
21 | Quyết định | 1866/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Thể lệ vận chuyển hành khách đường thủy nội địa. | Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 20/1/2005 | |||
22 | Quyết định | 3028/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về trách nhiệm quản lý tuyến luồng vào Cảng Mũi Chùa Quảng Ninh | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 2789/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | Hết hiệu lực ngày 14/9/2002 | |||
23 | Quyết định | 3809/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về sửa đổi một số điều của Thể lệ Quản lý cảng, bến thủy nội địa ban hành theo Quyết định số 2046/QĐ-PC ngày 6/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 01/02/2005 | |||
24 | Quyết định | 613/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc quy định đảm bảo trật tự an toàn giao thông thuỷ qua các cầu trên đường thủy nội địa | Do văn bản làm căn cứ ban hành đều đã hết hiệu lực | Hết hiệu lực ngày 01/01/2005 | |||
25 | Quyết định | 1035/2000/QĐ-GTVT; | Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường sông | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa. | Hết hiệu lực ngày 15/01/2011 | |||
26 | Quyết định | 2597/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định “về định biên an toàn tối thiểu trong một ca làm việc của thuyền viên trên phương tiện thuỷ nội địa”. | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2004 ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 02/01/2005 | |||
27 | Quyết định | 2764/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về quản lý và giám sát hoạt động tàu khách tốc độ cao trên đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 29/01/2005 | |||
28 | Quyết định | 2376/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bổ sung kênh Quần Liêu về Trung ương quản lý. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia | Hết hiệu lực ngày 01/4/2006 | |||
29 | Quyết định | 3711/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc giao nhiệm vụ quản lý sông cho Cục Đường sông Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia | Hết hiệu lực ngày 01/4/2006 | |||
30 | Quyết định | 4099/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành | Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam" | Hết hiệu lực ngày 01/7/2012 | |||
31 | Quyết định | 3237/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành "Điều lệ thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên phương tiện thủy nội địa" | Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa” | Hết hiệu lực ngày 21/01/2005 | |||
32 | Quyết định | 446/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và nghiệp vụ của cơ sở đào tạo, bổ túc thi cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa" | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyên viên, người lái phương tiện thủy nội địa" | Hết hiệu lực ngày 21/01/2005 | |||
33 | Quyết định | 2789/2002/QĐ- BGTVT; | Quyết định về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực (Quyết định 1731/QĐ-PCVT ngày 10/7/1997 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia) | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
34 | Quyết định | 748/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc phê duyệt và ban hành "Chương trình đào tạo - bổ túc nâng cấp các hạng bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa" | Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa" | Hết hiệu lực ngày 20/01/2005 | |||
35 | Quyết định | 2652/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định bổ sung danh mục tuyến sông, kênh thuộc Trung ương quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia | Hết hiệu lực ngày 01/4/2006 | |||
36 | Quyết định | 2569/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường sông Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2008/QĐ-BGTVT ngày 4/02/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường sông Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 7/01/2009 | |||
37 | Quyết định | 29/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2008 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Hết hiệu lực ngày 3/10/2008 | |||
38 | Quyết định | 32/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2010/TT-BGTVT ngày 8/11/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 23/12/2010 | |||
39 | Quyết định | 34/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/5/2011 | |||
40 | Quyết định | 35/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa" | Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 ban hành quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 17/10/2008 | |||
41 | Quyết định | 36/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành “Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa'' | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 19/10/2008 | |||
42 | Quyết định | 37/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa" | Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 14/01/2010 | |||
43 | Quyết định | 02/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT | Hết hiệu lực ngày 01/4/2014 | |||
44 | Quyết định | 07/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/10/2010 | |||
45 | Quyết định | 11/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn ngành | Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam" | Hết hiệu lực ngày 01/7/2012 | |||
46 | Quyết định | 27/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về quản lý đường thuỷ nội địa | Bị thay thế bởi Thông tư 23/2011/TT-BGTVT ngày 21/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/5/2011 | |||
47 | Quyết định | 68/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2009 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia. | Hết hiệu lực ngày 30/5/2009 | |||
48 | Quyết định | 09/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được cấp theo QĐ số 2056/QĐ-PC ngày 6/8/1996. | Vì một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung quyết định không còn phù hợp với thực tế | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
49 | Quyết định | 38/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa (ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 19/10/2008 | |||
50 | Quyết định | 39/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành bổ sung chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 14/01/2010 | |||
51 | Quyết định | 13/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải Đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Hết hiệu lực ngày 24/4/2013 | |||
52 | Quyết định | 15/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 15/5/2011 | |||
53 | Chỉ thị | 236/1997/CT-BGTV; | Chỉ thị về phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thuỷ nội địa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 813/2000/QĐ-BGTVT ngày 5/4/2000 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Hết hiệu lực ngày 20/4/2000 | |||
54 | Chỉ thị | 12/2002/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc tăng cường thực hiện Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành là Nghị định số 40/CP ngày 05/07/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa | Hết hiệu lực ngày 01/01/2005 | |||
VI - LĨNH VỰC KHÁC | ||||||||
1 | Nghị định | 80/CP; | Nghị định quy định tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 136/2004/NĐ-CP ngày 16/6/2004 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 12/7/2004 | |||
2 | Nghị định | 34/2003/NĐ-CP; | Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 30/5/2008 | |||
3 | Nghị định | 125/2003/NĐ-CP; | Nghị định về vận tải đa phương thức quốc tế | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức | Hết hiệu lực ngày 15/12/2009 | |||
4 | Nghị định | 136/2004/NĐ-CP; | Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Nghị định số 57/2013/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành GTVT | Hết hiệu lực ngày 28/09/2013 | |||
5 | Nghị định | 51/2008/NĐ-CP; | Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 15/02/2013 | |||
6 | Thông tư liên tịch | 93/1997/TTLT-BGTVT-BTCCBCP; | Thông tư liên tịch hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải và Sở Giao thông công chính ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 12/2008/TTLT-BGTVT-BNV ngày 5/12/2008 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | Hết hiệu lực ngày 11/01/2009 | |||
7 | Thông tư | 167/1998/TT-BGTVT; | Quyết định hướng dẫn việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị | Hết hiệu lực ngày 11/11/2006 | |||
8 | Thông tư | 10/2004/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 125/2003/NĐ-CP ngày 29/10/2003 của Chính phủ về vận tải đa phương thức quốc tế | Hết hiệu lực do Nghị định số 125/2003/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức | Hết hiệu lực ngày 15/12/2009 | |||
9 | Thông tư liên tịch | 03/2005/TTLT-BGTVT-BNV; | Thông tư liên tịch hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra giao thông vận tải ở địa phương | Hết hiệu lực do Nghị định làm căn cứ là Nghị định 136/2004/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 57/2013/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành GTVT | Hết hiệu lực ngày 28/9/2013 | |||
10 | Thông tư | 02/2008/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn một số quy định về thanh tra viên, cộng tác viên và việc cấp thẻ kiểm tra giao thông vận tải | Bị thay thế bằng Thông tư số 68/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành GTVT | Hết hiệu lực ngày 01/4/2014 | |||
11 | Thông tư | 16/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2010/TT-BGTVT ngày 11/10/2010 của Bộ trưởng bộ GTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 25/11/2010 | |||
12 | Thông tư | 32/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/3/2014 | |||
13 | Thông tư | 21/2012/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BGTVT ngày 11/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải uy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/3/2014 | |||
14 | Quyết định | 343/PC-VT; | Quyết định về việc quy định nhiệm vụ quyền hạn, chức danh phù hiệu, cấp hiệu biển hiệu, trang phục, trang bị của lực lượng Thanh tra giao thông | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, niên hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
15 | Quyết định | 337/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi khoản 16.3 Điều 16 của Quy trình thực hiện trình tự đầu tư và xây dựng trong ngành giao thông vận tải được ban hành theo Quyết định số 1781/CGĐ-KHĐT-TCKT ngày 17/7/1997 của Bộ Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị | Hết hiệu lực ngày 11/11/2006 | |||
16 | Quyết định | 1862/1998/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi một số điều của Quyết định 343/PC-VT | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, niên hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp | Hết hiệu lực ngày 01/01/2006 | |||
17 | Quyết định | 592/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành những quy định về kỹ thuật, trình tự khi tiến hành giải phóng mặt bằng phục vụ các dự án xây dựng công trình giao thông | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014 | |||
18 | Quyết định | 1562/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành Quy chế tư vấn giám sát xây dựng công trình trong ngành Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20/10/2008 ban hành quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 13/11/2008 | |||
19 | Quyết định | 1626/1999/QĐ-BGTVT; | Về việc ban hành một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp đối với các dự án đầu tư thuộc ngành Giao thông vận tải quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2005/QĐ-BGTVT ngày 4/01/2005 về việc ban hành “Một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý” | Hết hiệu lực ngày 17/3/2005 | |||
20 | Quyết định | 3127/1999/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong ngành Giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2009-TT-BGTVT ngày 3/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Hết hiệu lực ngày 18/7/2009 | |||
21 | Quyết định | 702/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc phân công trách nhiệm trong quản lý các kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác | Vì đã ban hành các Thông tư quy định về bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông hàng hải, hàng không, đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt trong đó đã phân công trách nhiệm trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014 | |||
22 | Quyết định | 2885/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế tuyển chọn công trình giao thông chất lượng cao | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014 | |||
23 | Quyết định | 4391/2002/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, bảo đảm chất lượng các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-BGTVT ngày 12/6/2008 về việc bãi bỏ Quyết định số 4391/2002/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2002 | Hết hiệu lực ngày 9/7/2008 | |||
24 | Quyết định | 362/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc phân cấp quản lý cán bộ Cục Hàng không dân dụng Việt Nam. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2009/TT-BGTVT ngày 3/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Hết hiệu lực ngày 18/7/2009 | |||
25 | Quyết định | 19/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về việc tham gia ý kiến vào quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án xây dựng giao thông | Nội dung của Quyết định không còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014 | |||
26 | Quyết định | 21/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải; | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2008/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 7/01/2009 | |||
27 | Quyết định | 07/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy trình thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành | Bị thay thế bởi Quyết định số 2386/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2010 ban hành quy trình thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt quyết toán của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/9/2010 | |||
28 | Quyết định | 01/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập; nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/4/2014 | |||
29 | Quyết định | 02/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập; nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/4/2014 | |||
30 | Quyết định | 05/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập; nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/4/2014 | |||
31 | Quyết định | 06/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý" | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị | Hết hiệu lực ngày 11/11/2006 | |||
32 | Quyết định | 22/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp giao thông vận tải" | Bị thay thế bởi Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam" | Hết hiệu lực ngày 02/7/2011 | |||
33 | Quyết định | 25/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2009/TT-BGTVT ngày 5/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 19/9/2009 | |||
34 | Quyết định | 22/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2013/TT-BGTVT ngày 8/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 25/11/2013 | |||
35 | Quyết định | 24/2008/QĐ-BGTVT; | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 4/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 4/5/2013 | |||
36 | Chỉ thị | 423/1998/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc đào tạo tư vấn giám sát các công trình xây dựng giao thông | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị | Hết hiệu lực ngày 11/11/2006 | |||
37 | Chỉ thị | 14/2002/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc tăng cường hoạt động của lực lượng Thanh tra giao thông | Hết hiệu lực do không còn phù hợp với tình hình thực tế và hệ thống pháp luật hiện hành | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
38 | Chỉ thị | 56/2000/CT-GTVT; | Chỉ thị về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông | Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế. | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
39 | Chỉ thị | 23/2002/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng trong giao thông vận tải | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị | Hết hiệu lực ngày 11/11/2006 | |||
40 | Chỉ thị | 02/2004/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong ngành Giao thông vận tải | Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực; | Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014 | |||
Tổng số: 462 văn bản | ||||||||
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |||
I – LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||||
1 | Nghị định | 91/2009/NĐ-CP; | Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Hết hiệu lực một phần ngày 25/12/2012 | |||
2 | Nghị định | 11/2010/NĐ-CP; | Nghị định của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 20/10/2013 | |||
3 | Thông tư | 09/2006/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn điều chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường theo Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mêkông mở rộng (Hiệp định GMS) | Phụ lục 02 bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ" | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2013 | |||
4 | Thông tư | 07/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 8/4/2011 | |||
5 | Thông tư | 20/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Được sửa đổi bởi Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 19/01/2012 | |||
6 | Thông tư | 24/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1/11/2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia | Điều 1 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa | Hết hiệu lực một phần ngày 15/8/2012 | |||
7 | Thông tư | 37/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/09/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/06/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Điều 1 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Điều 2 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013 quy định về việc thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới; Điều 4 được bãi bỏ bởi Thông tư 56/2012/TT-BGTVT ban hành ngày 27/12/2012 quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực một phần kể từ ngày 01/10/2012; | |||
8 | Thông tư | 46/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2014 | |||
9 | Thông tư | 18/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Khoản 2 Điều 19, khoản 2 Điều 48 bị thay thế bởi Điều 19, 20 của Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2014 | |||
| II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||||
1 | Nghị định | 109/2006/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 03/2012/NĐ-CP ngày 19/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Hết hiệu lực một phần ngày 02/3/2012 | |||
2 | Thông tư | 02/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT ngày 6/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 3/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Hết hiệu lực một phần ngày 20/6/2011 | |||
3 | Thông tư | 15/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 29/2013/TT-BGTVT ngày 17/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 | |||
4 | Thông tư | 28/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Điều 2 bị thay thế bởi Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT ngày 15/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đường ngang | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2013 | |||
5 | Quyết định | 44/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi thủ tục hành chính của Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu kèm theo Quyết định 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 8/4/2011 | |||
6 | Quyết định | 60/2005/QĐ-BGTVT; ngày 30/11/2005 | Quyết định ban hành “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 29/5/2011 | |||
7 | Quyết định | 37/2006/QĐ-BGTVT; ngày 01/11/2006 | Quyết định ban hành "Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt" | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2007/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2007 về việc sửa đổi, bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu" ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 và "Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp Giấy phép lái tàu trên đường sắt" ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 5/9/2007 | |||
8 | Quyết định | 61/2007/QĐ-BGTVT; ngày 24/12/2007 | Quyết định về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2011/TT-BGTVT ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn kèm theo Quyết định 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 25/4/2011 | |||
III – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | ||||||||
1 | Nghị định | 70/2007/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 50/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 70/2007/NĐ-CP ngày 20/04/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Hết hiệu lực một phần ngày 15/8/2012 | |||
2 | Nghị định | 36/2008/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 79/2011/NĐ-CP ngày 05/9/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/03/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | Hết hiệu lực một phần ngày 22/10/2011 | |||
3 | Nghị định | 81/2010/NĐ-CP; | Nghị định về an ninh hàng không dân dụng | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 51/2012/NĐ-CP ngày 11/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2010/NĐ-CP ngày 14/07/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng | Hết hiệu lực một phần ngày 01/8/2012 | |||
4 | Nghị định | 27/2011/NĐ-CP; | Nghị định về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không | Được sửa đổi bởi Nghị định số 75/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 27/2011/NĐ-CP ngày 9/4/2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không | Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2013 | |||
5 | Thông tư | 26/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2011 | |||
6 | Thông tư | 19/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về khí tượng hàng không dân dụng | Điều 41, 42, 46 và 47 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2011 | |||
7 | Thông tư | 28/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về phương thức bay hàng không dân dụng | Điều 6 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2011 | |||
8 | Thông tư | 16/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Điều 58 bị bãi bỏ bởi Thông tư 53/2012/TT-BGTVT ngày 25/12/2012 quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng và một số nội dung bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2013; 15/5/2011 | |||
9 | Thông tư | 16/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/09/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Khoản 9,10,11 Điều 11 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | Hết hiệu lực một phần ngày 4/02/2012 | |||
10 | Quyết định | 13/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 18/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ Giao thông Vận tải về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không | Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2011 | |||
11 | Quyết định | 14/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng | Điều 21, 28, 37 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2011 | |||
12 | Quyết định | 21/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy chế thông báo tin tức hàng không | Điều 17, 61, 62 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2011 | |||
13 | Quyết định | 32/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy chế không lưu hàng không dân dụng | Điều 12, 67 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2011 | |||
IV - LĨNH VỰC HÀNG HẢI | ||||||||
1 | Nghị định | 96/2009/NĐ-CP; | Nghị định về việc xử lý tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng biển Việt Nam | Bị thay thế một phần bởi Nghị định số số 128/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Hết hiệu lực một phần ngày 12/12/2013 | |||
2 | Nghị định | 173/2007/NĐ-CP; | Nghị định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Điều 11 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2011 | |||
3 | Quyết định | 125/2004/QĐ-TTg; | Quyết định về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2009/QĐ-TTg ngày 16/01/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Hết hiệu lực một phần ngày 15/3/2009 | |||
4 | Thông tư | 31/2010/TT-BGTVT; | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng | Điều 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 50/2013/TT-BGTVT ngày 6/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung Điều 2 của Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng | Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 | |||
5 | Thông tư | 07/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Được sửa đổi, bổ sung một bởi Thông tư số 04/2013/TT-BGTVT ngày 01/4/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2013 | |||
6 | Thông tư | 11/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu tàu biển Việt Nam | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 51/2013/TT-BGTVT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu tàu biển Việt Nam | Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2014 | |||
7 | Quyết định | 51/2005/QĐ-BGTVT; ngày 12/10/2005 | Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 15/2013/TT- BGTVT ngày 26/7/2013 quy định về biểu mẫu Giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu thủy, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực một phần ngày 3/6/2011; 25/9/2013 | |||
8 | Quyết định | 56/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng hải Việt Nam | Khoản 2, Điều 6 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2012/TT-BGTVT ngày 20/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải | Hết hiệu lực một phần ngày 5/3/2012 | |||
9 | Quyết định | 46/2007/QĐ-BGTVT; | Công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | Bị thay thế một phần bởi Thông tư số 02/2010/TT-BGTVT ngày 22/01/2010 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | Hết hiệu lực một phần ngày 8/3/2010 | |||
V - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||
1 | Thông tư | 20/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | Khoản 2 Điều 4 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chinh phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | Hết hiệu lực một phần ngày 01/6/2012 | |||
2 | Thông tư | 08/2012/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chinh phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chinh phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | Hết hiệu lực một phần ngày 01/6/2013 | |||
3 | Thông tư | 14/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 44/2013/TT-BGTVT ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam | Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2013 | |||
4 | Quyết định | 2687/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định "về việc ban hành tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội địa" | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26/4/2004 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000 | Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 | |||
5 | Quyết định | 25/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26/4/2004 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000 và Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 quy định về biểu mẫu Giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu thủy, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011; 25/9/2013 | |||
6 | Quyết định | 28/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 01/6/2012 | |||
7 | Quyết định | 39/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa" | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 48/2011/TT-BGTVT ngày 20/7/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 3/9/2011 | |||
8 | Quyết định | 18/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 14/5/2011 | |||
9 | Quyết định | 19/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 14/5/2011 | |||
VI - LĨNH VỰC KHÁC | ||||||||
1 | Nghị định | 87/2009/NĐ-CP; | Nghị định về vận tải đa phương thức | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 89/2011/NĐ-CP ngày 10/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức | Hết hiệu lực một phần ngày 25/11/2011 | |||
2 | Quyết định | 14/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2012 | |||
Tổng số: 50 văn bản | ||||||||
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị | Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/Kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng | |||
I-LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||
1. | Nghị định | 91/2009/NĐ-CP; | Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Xây dựng Nghị định thay thế | Trong quá trình triển khai thực hiện có một số nội dung của Nghị định chưa phù hợp với thực tế, chưa rõ ràng dẫn đến việc hiểu và áp dụng tại các địa phương còn thiếu thống nhất | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
2. | Nghị định | 93/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Xây dựng Nghị định thay thế | Trong quá trình triển khai thực hiện có một số nội dung của Nghị định chưa phù hợp với thực tế, chưa rõ ràng dẫn đến việc hiểu và áp dụng tại các địa phương còn thiếu thống nhất | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
3. | Thông tư | 10/2006/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Hiện nay yêu cầu về điều kiện của doanh nghiệp tham gia hoạt động vận tải quốc tế, thủ tục hành chính để giải quyết việc cấp giấy phép kinh doanh vận tải quốc tế tại các thông tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư là rất khác nhau. Vì vậy cần sửa đổi, bổ sung để đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
4. | Thông tư | 38/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Nội dung văn bản không còn phù hợp với thực tế, không thống nhất khi giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến vận tải quốc tế. Vì vậy, cần sửa đổi, bổ sung để đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
5. | Thông tư liên tịch | 129/2010/TTLT- BTC-BGTVT; | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Xây dựng Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung | Hiện Cục Giá, Bộ Tài chính đã có văn bản đề nghị đưa vào chương trình xây dựng văn bản của Bộ Tài chính để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
6. | Quyết định | 4597/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông | Xây dựng Thông tư Thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL 2008; | Bộ GTVT | Quý 3/2014 | |||
7. | Quyết định | 294/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và các quy định hiện hành (Luật Giao thông đường bộ năm 2008, Luật cán bộ, công chức năm 2008, Luật phòng, chống tham nhũng năm 2005, Luật CB, CC năm 2008, Nghị định số 107/2012/NĐ-CP) | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
8. | Quyết định | 1467/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc quy định tạm thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và các quy định hiện hành | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
9. | Quyết định | 01/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và các quy định hiện hành (Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; Nghị định số 107/2012/NĐ-CP) | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | ||||||||||
1. | Thông tư | 167/2011/TT-BTC; | Thông tư hướng dẫn công tác quản lý tài chính, giao kế hoạch, thanh toán vốn sự nghiệp kinh tế đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thực hiện nhiệm vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt Quốc gia do Nhà nước đầu tư | Xây dựng Thông tư thay thế | Nội dung quy định: “Bộ GTVT giao kế hoạch quản lý, bảo trì KCHTĐS cho Tổng công ty Đường sắt Việt Nam” là không còn phù hợp Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 21/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án tái cơ cấu Tổng công ty Đường sắt Việt Nam giai đoạn 2012 -2015. Đề nghị thay nội dung “Bộ GTVT giao kế hoạch quản lý, bảo trì KCHTĐS cho Tổng công ty Đường sắt Việt Nam” bằng “Bộ GTVT thẩm tra, thẩm định phê duyệt kế hoạch kế hoạch quản lý, bảo trì KCHTĐS” | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
2. | Quyết định | 01/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc vận tải hành khách, hành lý bao gửi trên đường sắt quốc gia | Xây dựng Thông tư thay thế | Do trong quá trình thực hiện các quy định của Quyết định số 01/2006/QĐ-BGTVT còn tồn tại một số nội dung chưa phù hợp cần phải sửa đổi, bổ sung để phù hợp với thực tiễn. Mặt khác, xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
3. | Quyết định | 05/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia | Xây dựng Thông tư thay thế | Do trong quá trình thực hiện các quy định của Quyết định số 05/2006/QĐ-BGTVT còn tồn tại một số nội dung chưa phù hợp cần phải sửa đổi, bổ sung để phù hợp với thực tiễn. Mặt khác, xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
4. | Quyết định | 61/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008; văn bản là căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; đồng thời để hợp nhất với Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quyết định này | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
III- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | ||||||||||
1. | Luật | 66/2006/QH11; | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | Xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và các yêu cầu của quốc tế | Bộ GTVT | Đã trình Chính phủ ngày 29/11/2013 tại công văn số 12394/BGTVT-PC | |||
2. | Nghị định | 83/2007/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý và khai thác cảng hàng không, sân bay | Xây dựng Nghị định thay thế | Xây dựng Nghị định thay thế để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, Luật Đất đai năm 2013 | Bộ GTVT | Bộ GTVT đã trình Chính phủ Dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP | |||
3. | Thông tư | 104/TC/GTBĐ; | Thông tư hướng dẫn việc kinh phí tham gia tổ chức hàng không dân dụng quốc tế ICAO | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Nghị quyết số 32/CP ngày 22/5/1995 của Chính phủ về việc chuyển Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Chính phủ | Bộ GTVT | Bộ Giao thông vận tải đã có công văn số 12645/BGTVT-TC ngày 22/11/2013 gửi Bộ Tài chính dự thảo Thông tư thay thế | |||
4. | Thông tư | 25/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để đào tạo theo từng loại nhân viên an ninh hàng không cho phù hợp và đáp ứng với yêu cầu của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế ICAO | Bộ GTVT | Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự kiến: tháng 10/2014 trình Dự thảo | |||
5. | Thông tư | 26/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định tại Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Bộ GTVT | Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự kiến: tháng 8/2014: trình Dự thảo | |||
6. | Thông tư | 16/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định tại Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP | Bộ GTVT | Sau khi Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP được ban hành, đã có trong chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
7. | Thông tư | 169/2010/TT-BTC; | Thông tư quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với thực tiễn quản lý | Bộ GTVT | Bộ Giao thông vận tải đã có công văn số 13628/BGTVT-TC gửi Bộ Tài chính, ngày 13/12/2013. Bộ Tài chính đã có ý kiến đóng góp tiếp thu giải trình | |||
8. | Thông tư | 16/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Bộ GTVT | Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự kiến: tháng 8/2014: trình Dự thảo | |||
9. | Thông tư | 18/2011/TT-BGTVT; | Thông tư về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ GTVT về việc cấp, công nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung nội dung Thông tư để phù hợp nội dung của Nghị định 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
10. | Thông tư | 01/2012/TT- BGTVT; | Thông tư quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với quy định mới của Luật phòng cháy, chữa cháy năm 2013 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ | Bộ GTVT | Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự kiến: | |||
11. | Thông tư | 12/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng An ninh hàng không dân dụng | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để thay đổi tên gọi của lực lượng an ninh hàng không thành lực lượng kiểm soát an ninh hàng không cho thống nhất với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng. Đồng thời nhằm tránh tình trạng nhầm lẫn giữa lực lượng an ninh hàng không và lực lượng hoạt động tại cảng hàng không, sân bay | Bộ GTVT | Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), Cục HKVN đã trình Bộ GTVT đề cương chi tiết tại công văn số 5514/CHK-ANHK ngày 15/11/2013 | |||
12. | Thông tư | 30/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung cho phù hợp với quy định của ICAO và đáp ứng với yêu cầu của thực tế hiện nay | Bộ GTVT | Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự kiến: tháng 6/2014: trình Dự thảo | |||
13. | Quyết định | 26/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008 và các quy định hiện hành. | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015 | |||
14. | Chỉ thị | 16/2005/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc thực hiện các biện pháp tăng cường đảm bảo an toàn đối với các chuyến bay | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008, đồng thời bổ sung các biện pháp tăng cường bảo đảm an toàn đối với các chuyến bay |
| Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ GTVT năm 2016 | |||
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI | ||||||||||
1. | Quyết định | 23/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành mẫu “Lý lịch liên tục của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” và mẫu “Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008 các quy định hiện hành | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2015 | |||
2. | Quyết định | 41/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình "Kháng nghị hàng hải" tại Việt Nam | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 | |||
3. | Quyết định | 43/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 | |||
4. | Quyết định | 51/2005/QĐ- BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và các quy định hiện hành | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
5. | Quyết định | 56/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015 | |||
6. | Quyết định | 59/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2016 | |||
7. | Quyết định | 31/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
8. | Quyết định | 35/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
9. | Quyết định | 40/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012, và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
10. | Quyết định | 41/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
11. | Quyết định | 42/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
12. | Quyết định | 46/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
13. | Quyết định | 48/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước | Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
14. | Quyết định | 50/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước
| Bộ GTVT | Quý 4/2014 | |||
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||||
1. | Luật | 23/2004/QH11; | Luật Giao thông đường thuỷ nội địa | Xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Luật Sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế- xã hội và yêu cầu về quản lý nhà nước | Bộ GTVT | Đang hoàn thiện để trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 7 | |||
2. | Nghị định | 21/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa | Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Dự kiến ban hành để có hiệu lực đồng thời với Luật sửa đổi, bổ sung Luật Đường thủy nội địa | |||
3. | Thông tư | 32/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
4. | Thông tư | 25/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
5. | Thông tư | 34/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
6. | Thông tư | 13/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
7. | Thông tư | 14/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái PT thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên PT thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ GTVT | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
8. | Thông tư | 20/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
9. | Thông tư | 21/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
10. | Thông tư | 48/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
11. | Thông tư | 60/2011/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung | Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
12. | Thông tư | 09/2012/TT - BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
13. | Quyết định | 2687/2000/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
14. | Quyết định | 1834/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
15. | Quyết định | 25/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
16. | Quyết định | 27/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ, thợ máy, thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba trên phương tiện thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
17. | Quyết định | 28/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
18. | Quyết định | 30/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
19. | Quyết định | 31/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa, Tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015 | |||
20. | Quyết định | 33/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định vận tải hàng hóa đường thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
21. | Quyết định | 39/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
22. | Quyết định | 18/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
23. | Quyết định | 19/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
24. | Quyết định | 20/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
25. | Quyết định | 18/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013) | |||
26. | Quyết định | 19/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
27. | Quyết định | 27/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục ĐTNĐ Việt Nam | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015 | |||
VI- LĨNH VỰC KHÁC | ||||||||||
1. | Thông tư | 04/2007/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn hoạt động thanh tra giao thông vận tải | Xây dựng Thông tư thay thế | Hiện nay các quy định về | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
2. | Thông tư | 08/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra đường bộ | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với các quy định hiện hành (Luật Thanh tra 2010; Luật xử lý vi phạm hành chính 2012; Nghị định số 57/2013/NĐ-CP và Nghị định số 107/2012/NĐ-CP). Một số quy định trong văn bản được rà soát như: đối tượng áp dụng đối với Thanh tra Tổng cục ĐBVN hiện đang không phù hợp với quy định pháp luật hiện hành . | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
3. | Quyết định | 25/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn xây dựng công trình giao thông | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
4. | Quyết định | 28/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra giao thông vận tải các cấp | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008. | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
5. | Quyết định | 30/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam. | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008; một số nội dung cần phải thay thế để phù hợp với nội dung của Luật chuyển giao công nghệ; Luật chất lượng, sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP Nghị định 103/2011/NĐ-CP ; Nghị định 107/2012/NĐ-CP. Cụ thể: đề nghị xây dựng Thông tư quy định về Quy định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
6. | Quyết định | 52/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008; một số nội dung cần phải thay đổi để phù hợp với nội dung của Luật Khoa học và công nghệ năm 2013 | Bộ GTVT | Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn bản QPPL của Bộ GTVT sau khi Luật Khoa học và công nghệ và các Nghị định quy định chi tiết có hiệu lực | |||
7. | Quyết định | 14/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và hợp nhất với nội dung của Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông” ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
8. | Quyết định | 35/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy chế khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải | Xây dựng Thông tư thay thế | Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và các quy định hiện hành (Luật Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 57/2013/NĐ-CP ; Nghị định số 107/2012/NĐ-CP); Cụ thể: một số quy định trong văn bản được rà soát như: giải thích từ ngữ, mẫu văn bản áp dụng, thủ tục giải quyết khiếu nại đang không còn phù hợp với quy định pháp luật về giải quyết khiếu nại, tố cáo. Vì vậy đề nghị xây dựng Thông tư quy định về công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải | Bộ GTVT | Năm 2014 | |||
Tổng số : 76 văn bản | ||||||||||
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
| ||||
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
| |||||||||
1 | Luật | 23/2008/QH12; | Luật Giao thông đường bộ | Ngày 01/7/2009 |
|
| ||||
2 | Nghị định | 80/2009/NĐ-CP; | Nghị định quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái bên phải tham gia giao thông tại Việt Nam | Ngày 15/11/2009 |
|
| ||||
3 | Nghị định | 91/2009/NĐ-CP; | Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Ngày 15/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
4 | Nghị định | 95/2009/NĐ-CP; | Nghị định quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người | Ngày 20/12/2009 |
|
| ||||
5 | Nghị định | 104/2009/NĐ-CP; | Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 31/12/2009 |
|
| ||||
6 | Nghị định | 11/2010/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 15/4/2010 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
7 | Nghị định | 18/2012/NĐ-CP; | Nghị định Quỹ Bảo trì đường bộ | Ngày 01/6/2012 |
|
| ||||
8 | Nghị định | 93/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Ngày 25/12/2012 |
|
| ||||
9 | Nghị định | 100/2013/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 20/10/2013 |
|
| ||||
10 | Nghị định | 152/2013/NĐ-CP; | Nghị định quy định về quản lý phương tiện cơ giới đường bộ do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch | Ngày 25/12/2013 |
|
| ||||
11 | Nghị định | 171/2013/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
12 | Nghị quyết | 32/2007/NQ-CP; | Nghị quyết về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | Ngày 01/8/2007 |
|
| ||||
13 | Quyết định | 162/2002/QĐ-TTg; | Quyết định về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển ngành GTVT đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” | Ngày 30/11/2002 |
|
| ||||
14 | Quyết định | 249/2005/QĐ-TTg; | Quyết định quy định về lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/11/2005 |
|
| ||||
15 | Quyết định | 1486/2012/QĐ-TTg; | Quyết định quy định về cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý quỹ bảo trì đường bộ Trung ương | Ngày 5/10/2012 |
|
| ||||
16 | Quyết định | 60/2013/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Ngày 10/12/2013 |
|
| ||||
17 | Chỉ thị | 40/2004/CT-TTg; | Chị thị về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh | Ngày 21/12/2004 |
|
| ||||
18 | Chỉ thị | 46/2004/CT-TTg; | Chỉ thị về việc quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ | Ngày 30/12/2004 |
|
| ||||
19 | Thông tư | 09/2006/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc điều chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tham gia Hiệp định tạo thuận lợi vận tải giữa người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê công mở rộng (Hiệp định GMS) | Ngày 17/10/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
20 | Thông tư | 10/2006/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | Ngày 01/12/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
21 | Thông tư | 08/2009/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá | Ngày 7/8/2009 |
|
| ||||
22 | Thông tư | 10/2009/TT-BGTVT; | Thông tư về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 8/8/2009 |
|
| ||||
23 | Thông tư | 11/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 8/8/2009 |
|
| ||||
24 | Thông tư | 13/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Ngày 31/8/2009 |
|
| ||||
25 | Thông tư | 23/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | Ngày 29/11/2009 |
|
| ||||
26 | Thông tư | 05/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ | Ngày 26/3/2010 |
|
| ||||
27 | Thông tư | 07/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ | Ngày 28/3/2010 | Hết hiệu lực |
| ||||
28 | Thông tư | 08/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định nhiệm vụ quyền hạn của Thanh tra đường bộ | Ngày 3/5/2010 |
|
| ||||
29 | Thông tư | 18/2010/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại | Ngày 21/8/2010 |
|
| ||||
30 | Thông tư | 20/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Ngày 13/9/2010 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
31 | Thông tư | 21/2010/TT-BGTVT; | Thông tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/2010/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người | Ngày 24/9/2010 |
|
| ||||
32 | Thông tư | 30/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về phòng chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ | Ngày 15/11/2010 |
|
| ||||
33 | Thông tư | 35/2010/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 30/12/2010 |
|
| ||||
34 | Thông tư | 03/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải " quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ" | Ngày 8/4/2011 |
|
| ||||
35 | Thông tư | 06/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Ngày 21/4/2011 |
|
| ||||
36 | Thông tư | 08/2011/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô | Ngày 22/4/2011 |
|
| ||||
37 | Thông tư | 24/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia | Ngày 15/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
38 | Thông tư | 30/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Ngày 30/5/2011 |
|
| ||||
39 | Thông tư liên tịch | 02/2011/TTLT-BCA-BGTVT; | Thông tư quy định việc tổ chức học và kiểm tra lại Luật Giao thông đường bộ đối với người bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ | Ngày 02/6/2011 |
|
| ||||
40 | Thông tư | 31/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Ngày 30/5/2011 |
|
| ||||
41 | Thông tư | 37/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/09/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/06/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 20/6/2011 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
42 | Thông tư | 38/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào | Ngày 02/7/2011 |
|
| ||||
43 | Thông tư | 39/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 02/7/2011 |
|
| ||||
44 | Thông tư | 41/2011/TT - BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | Ngày 02/7/2011 |
|
| ||||
45 | Thông tư | 45/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ xây dựng mới; công trình nâng cấp, cải tạo | Ngày 01/8/2011 |
|
| ||||
46 | Thông tư | 56/2011/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành 06 Quy chuẩn quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2012 |
|
| ||||
47 | Thông tư | 59/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Ngày 19/01/2012 |
|
| ||||
48 | Thông tư | 06/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/5/2012 |
|
| ||||
49 | Thông tư | 10/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ | Ngày 01/6/2012 |
|
| ||||
50 | Thông tư | 16/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, cấp và quản lý Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | Ngày 01/8/2012 |
|
| ||||
51 | Thông tư | 17/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn quốc gia về báo hiệu đường bộ | Ngày 01/01/2013 |
|
| ||||
52 | Thông tư | 18/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2013 |
|
| ||||
53 | Thông tư | 19/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô | Ngày 01/8/2012 |
|
| ||||
54 | Thông tư | 23/2012/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn Hiệp định, Nghị định thư vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa | Ngày 15/8/2012 |
|
| ||||
55 | Thông tư | 26/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác | Ngày 15/9/2012 |
|
| ||||
56 | Thông tư | 29/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/10/2012 |
|
| ||||
57 | Thông tư | 31/2012/TT- BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 01/10/2012 |
|
| ||||
58 | Thông tư | 32/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ | Ngày 01/10/2012 |
|
| ||||
59 | Thông tư | 46/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
60 | Thông tư | 47/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Ngày 01/01/2013 |
|
| ||||
61 | Thông tư | 48/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ | Ngày 15/5/2013 |
|
| ||||
62 | Thông tư | 49/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách | Ngày 01/7/2013 |
|
| ||||
63 | Thông tư | 56/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/4/2013 |
|
| ||||
64 | Thông tư | 07/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe | Ngày 01/7/2013 |
|
| ||||
65 | Thông tư | 09/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe | Ngày 6/11/2013 |
|
| ||||
66 | Thông tư | 12/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc sử dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu tư xây dựng công trình giao thông | Ngày 15/7/2013 |
|
| ||||
67 | Thông tư | 18/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Ngày 01/10/2013 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
68 | Thông tư | 23/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô | Ngày 15/10/2013 |
|
| ||||
69 | Thông tư | 35/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về xếp hàng trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ | Ngày 15/12/2013 |
|
| ||||
70 | Thông tư | 38/2013/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Ngày 01/3/2014 |
|
| ||||
71 | Thông tư | 39/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
72 | Thông tư | 40/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới | Ngày 01/6/2014 |
|
| ||||
73 | Thông tư | 41/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật của xe đạp điện | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
74 | Thông tư | 52/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ | Ngày 01/02/2014 |
|
| ||||
75 | Thông tư | 55/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Ngày 01/3/2014 |
|
| ||||
76 | Thông tư | 56/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc kiểm tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên toa xe khách | Ngày 14/02/2014 |
|
| ||||
77 | Thông tư | 59/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | Ngày 01/4/2014 |
|
| ||||
78 | Thông tư | 60/2013/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/3/2014 |
|
| ||||
79 | Thông tư | 63/2013/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ | Ngày 20/02/2014 |
|
| ||||
80 | Thông tư | 64/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải | Ngày 01/04/2014 |
|
| ||||
81 | Quyết định | 3479/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | Ngày 03/11/2001 |
|
| ||||
82 | Quyết định | 4597/2001/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông | Ngày 01/01/2002 |
|
| ||||
83 | Quyết định | 294/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ | Ngày 12/02/2003 |
|
| ||||
84 | Quyết định | 1467/2003/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc quy định tạm thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa | Ngày 8/7/2003 |
|
| ||||
85 | Quyết định | 01/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn | Ngày 28/7/2007 |
|
| ||||
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
| |||||||||
1 | Luật | 35/2005/QH11; | Luật Đường sắt | Ngày 01/01/2006 |
|
| ||||
2 | Nghị định | 55/2006/NĐ-CP; | Nghị định quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa | Ngày 29/6/2006 |
|
| ||||
3 | Nghị định | 109/2006/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Ngày 27/10/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
4 | Nghị định | 03/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 109/2006/NĐ-CP về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt | Ngày 02/3/2012 |
|
| ||||
5 | Nghị định | 175/2013/NĐ-CP; | Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | Ngày 30/12/2013 |
|
| ||||
6 | Quyết định | 84/2007/QĐ-TTg; | Quyết định về phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Ngày 01/01/2008 |
|
| ||||
7 | Thông tư liên tịch | 02/1999/TTLT/BGTVT-TCHQ; | Thông tư liên tịch quy định công tác phối hợp kiểm tra, giám sát đối với hàng hoá xuất nhập khẩu, hành lý của hành khách xuất nhập cảnh bằng phương tiện vận tải trên tuyến đường sắt liên vận quốc tế | Ngày 23/6/1999 |
|
| ||||
8 | Thông tư | 21/2008/TT-BTC; | Thông tư hướng dẫn phương thức và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Ngày 31/03/2008 |
|
| ||||
9 | Thông tư | 02/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Ngày 18/5/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
10 | Thông tư | 15/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Ngày 18/9/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
11 | Thông tư | 01/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về phòng chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt | Ngày 25/02/2010 |
|
| ||||
12 | Thông tư | 38/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Ngày 31/01/2011 |
|
| ||||
13 | Thông tư | 04/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi thủ tục hành chính của Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu kèm theo Quyết định 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 8/4/2011 |
|
| ||||
14 | Thông tư | 05/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn về việc kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia | Ngày 8/4/2011 |
|
| ||||
15 | Thông tư | 09/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn kèm theo Quyết định 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 25/4/2011 |
|
| ||||
16 | Thông tư | 28/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 29/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
17 | Thông tư | 36/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 3/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Ngày 20/6/2011 |
|
| ||||
18 | Thông tư | 66/2011/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường sắt | Ngày 29/6/2011 |
|
| ||||
19 | Thông tư | 33/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đường ngang | Ngày 01/01/2013 |
|
| ||||
20 | Thông tư | 34/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) | Ngày 15/10/2012 |
|
| ||||
21 | Thông tư | 38/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý, khai thác cầu chung | Ngày 01/01/2013 |
|
| ||||
22 | Thông tư | 58/2012/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | Ngày 01/3/2013 |
|
| ||||
23 | Thông tư | 01/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Ngày 01/3/2013 |
|
| ||||
24 | Thông tư | 20/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt | Ngày 01/2/2014 |
|
| ||||
25 | Thông tư | 29/2013/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
26 | Quyết định | 15/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt | Ngày 19/10/2004 |
|
| ||||
27 | Quyết định | 44/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
28 | Quyết định | 60/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
29 | Quyết định | 69/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia | Ngày 01/01/2006 |
|
| ||||
30 | Quyết định | 01/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia | Ngày 30/01/2006 |
|
| ||||
31 | Quyết định | 05/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về việc vận tải hàng hoá trên đường sắt quốc gia | Ngày 14/02/2006 |
|
| ||||
32 | Quyết định | 37/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt | Ngày 29/11/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
33 | Quyết định | 30/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt cho lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa | Ngày 8/8/2007 |
|
| ||||
34 | Quyết định | 37/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu" ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 và "Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp Giấy phép lái tàu trên đường sắt" ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 5/9/2007 |
|
| ||||
35 | Quyết định | 53/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt | Ngày 3/12/2007 |
|
| ||||
36 | Quyết định | 61/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn | Ngày 16/01/2008 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
37 | Quyết định | 32/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu | Ngày 24/01/2009 |
|
| ||||
III- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
| |||||||||
1 | Luật | 66/2006/QH11; | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | Ngày 01/01/2007 |
|
| ||||
2 | Pháp lệnh | 11/2010/UBTVQH12; | Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay | Ngày 01/01/2011 |
|
| ||||
3 | Nghị định | 70/2007/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Ngày 4/6/2007 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
4 | Nghị định | 75/2007/NĐ-CP; | Nghị định về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng | Ngày 16/6/2007 |
|
| ||||
5 | Nghị định | 83/2007/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý và khai thác cảng hàng không, sân bay | Ngày 01/7/2007 |
|
| ||||
6 | Nghị định | 94/2007/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý hoạt động bay | Ngày 17/7/2007 |
|
| ||||
7 | Nghị định | 36/2008/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ | Ngày 19/4/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
8 | Nghị định | 03/2009/NĐ-CP; | Nghị định về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ | Ngày 23/02/2009 |
|
| ||||
9 | Nghị định | 81/2010/NĐ-CP; | Nghị định về an ninh hàng không dân dụng | Ngày 8/9/2010 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
10 | Nghị định | 83/2010/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm | Ngày 9/9/2010 |
|
| ||||
11 | Nghị định | 27/2011/NĐ-CP; | Nghị định về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không | Ngày 15/4/2014 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
12 | Nghị định | 79/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | Ngày 22/10/2011 |
|
| ||||
13 | Nghị định | 110/2011/NĐ-CP; | Nghị định về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay | Ngày 01/02/2012 |
|
| ||||
14 | Nghị định | 02/2012/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay bị bỏ | Ngày 24/02/2012 |
|
| ||||
15 | Nghị định | 07/2012/NĐ-CP; | Nghị định quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành | Ngày 5/4/2012 |
|
| ||||
16 | Nghị định | 50/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổi sung một số điều của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng | Ngày 15/8/2012 |
|
| ||||
17 | Nghị định | 51/2012/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng | Ngày 01/8/2012 |
|
| ||||
18 | Nghị định | 30/2013/NĐ-CP; | Nghị định về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Ngày 01/6/2013 |
|
| ||||
19 | Nghị định | 75/2013/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi Nghị định 27/2011/NĐ-CP ngày 09/04/2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không | Ngày 01/9/2013 |
|
| ||||
20 | Nghị định | 147/2013/NĐ-CP; | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Ngày 5/01/2014 |
|
| ||||
21 | Nghị định | 183/2013/NĐ-CP; | Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam | Ngày 15/12/2013 |
|
| ||||
22 | Quyết định | 44/2009/QĐ-TTg; | Quyết định ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng | Ngày 10/5/2009 |
|
| ||||
23 | Quyết định | 94/2009/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/9/2009 |
|
| ||||
24 | Quyết định | 1360/QĐ-TTg; | Quyết định về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia | Ngày 3/8/2010 |
|
| ||||
25 | Quyết định | 33/2012/QĐ-TTg; | Quyết định ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | Ngày 01/10/2012 |
|
| ||||
26 | Quyết định | 12/2012/QĐ-TTg; | Quyết định thí điểm một số cơ chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam | Ngày 02/4/2012 |
|
| ||||
27 | Thông tư | 14/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam | Ngày 18/9/2009 |
|
| ||||
28 | Thông tư | 19/2009/TT-BGTVT; | Thông tư về khí tượng hàng không dân dụng | Ngày 23/10/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
29 | Thông tư | 26/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Ngày 12/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
30 | Thông tư | 28/2009/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về phương thức bay hàng không dân dụng | Ngày 22/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
31 | Thông tư | 16/2010/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Ngày 14/8/2010 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
32 | Thông tư | 28/2010/TT-BGTVT | Thông tư quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ | Ngày 28/10/2010 |
|
| ||||
33 | Thông tư | 01/2011/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Ngày 27/01/2012 |
|
| ||||
34 | Thông tư | 16/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/09/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Ngày 15/5/2011 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
35 | Thông tư | 18/2011/TT-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ Giao thông vận tải về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không | Ngày 15/5/2011 |
|
| ||||
36 | Thông tư | 19/2011/T-BGTVT; | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay | Ngày 15/5/2011 |
|
| ||||
37 | Thông tư | 22/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay | Ngày 15/5/2011 |
|
| ||||
38 | Thông tư | 42/2011/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không | Ngày 16/7/2011 |
|
| ||||
49 | Thông tư | 62/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | Ngày 4/02/2012 |
|
| ||||
40 | Thông tư | 44/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức Cảng vụ hàng không | Ngày 25/7/2011 |
|
| ||||
41 | Thông tư | 61/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không | Ngày 4/02/2012 |
|
| ||||
42 | Thông tư | 53/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về an toàn hoạt động bay | Ngày 8/12/2011 |
|
| ||||
43 | Thông tư | 01/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam | Ngày 23/2/2012 |
|
| ||||
44 | Thông tư | 12/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng An ninh hàng không dân dụng | Ngày 01/7/2012 |
|
| ||||
45 | Thông tư | 30/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng | Ngày 15/9/2012 |
|
| ||||
46 | Thông tư | 40/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam | Ngày 15/11/2012 |
|
| ||||
47 | Thông tư | 51/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bản đồ, sơ đồ hàng không | Ngày 30/3/2013 |
|
| ||||
48 | Thông tư | 53/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng | Ngày 01/3/2013 |
|
| ||||
49 | Thông tư | 22/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về bảo trì công trình hàng không dân dụng | Ngày 01/11/2013 |
|
| ||||
50 | Thông tư | 33/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam | Ngày 01/12/2013 |
|
| ||||
51 | Thông tư | 46/2013/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không | Ngày 13/12/2013 |
|
| ||||
52 | Thông tư | 53/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Ngày 01/02/2014 |
|
| ||||
53 | Quyết định | 10/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | Ngày 02/4/2007 |
|
| ||||
54 | Quyết định | 13/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không | Ngày 29/4/2007 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
55 | Quyết định | 14/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng | Ngày 4/5/2007 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
56 | Quyết định | 21/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không | Ngày 26/5/2007 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
57 | Quyết định | 32/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế không lưu hàng không dân dụng | Ngày 10/8/2007 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
58 | Quyết định | 26/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng | Ngày 28/6/2007 |
|
| ||||
59 | Quyết định | 27/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng không | Ngày 31/7/2007 |
|
| ||||
60 | Chỉ thị | 16/2005/CT-BGTVT; | Chỉ thị về việc thực hiện các biện pháp tăng cường đảm bảo an toàn đối với các chuyến bay | Ngày 25/12/2005 |
|
| ||||
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
| |||||||||
1 | Bộ luật | 40/2005/QH11; | Bộ luật Hàng hải Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
|
| ||||
2 | Nghị định | 161/2003/NĐ-CP; | Nghị định về Quy chế khu vực biên giới biển | Ngày 6/01/2004 |
|
| ||||
3 | Nghị định | 46/2006/NĐ-CP; | Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | Ngày 8/6/2006 |
|
| ||||
4 | Nghị định | 115/2007/NĐ-CP; | Nghị định về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển | Ngày 9/8/2007 |
|
| ||||
5 | Nghị định | 173/2007/NĐ-CP; | Nghị định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Ngày 20/12/2007 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
6 | Nghị định | 96/2009/NĐ-CP; | Nghị định về việc xử lý tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải đảo và vùng biển Việt Nam | Ngày 15/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
7 | Nghị định | 57/2010/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển | Ngày 9/7/2010 |
|
| ||||
8 | Nghị định | 49/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải | Ngày 01/9/2011 |
|
| ||||
9 | Nghị định | 21/2012/NĐ- CP; | Nghị định về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Ngày 01/6/2012 |
|
| ||||
10 | Nghị định | 93/2013/NĐ-CP; | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa | Ngày 15/10/2013 |
|
| ||||
11 | Nghị định | 128/2013/NĐ-CP; | Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam | Ngày 12/12/2013 |
|
| ||||
12 | Nghị định | 146/2013/NĐ-CP; | Nghị định về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
13 | Nghị định | 161/2013/NĐ-CP; | Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
14 | Nghị định | 184/2013/NĐ-CP; | Nghị định về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam | Ngày 5/01/2014 |
|
| ||||
15 | Quyết định | 37/2000/QĐ-TTg; | Quyết định về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển các sản phẩm công nghiệp trọng điểm (áp dụng cho tàu biển 11.500 tấn, động cơ đốt trong dưới 30 mã lực, máy thu hình màu) | Ngày 8/4/2000 |
|
| ||||
16 | Quyết định | 228/2003/QĐ-TTg; | Quyết định thí điểm cho thuê quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng cầu cảng Cái Lân | Ngày 28/11/2003 |
|
| ||||
17 | Quyết định | 149/2003/QĐ-TTg; | Quyết định về một số chính sách và cơ chế khuyến khích phát triển đội tàu biển Việt Nam | Ngày 17/8/2003 |
|
| ||||
18 | Quyết định | 125/2004/QĐ-TTg; | Quyết định về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Ngày 3/8/2004 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
19 | Quyết định | 191/2003/QĐ-TTg; | Quyết định về việc phê duyệt sửa đổi bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển | Ngày 16/9/2003 |
|
| ||||
20 | Quyết định | 148/2008/QĐ-TTg; | Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Ngày 16/12/2008 |
|
| ||||
21 | Quyết định | 11/2009/QĐ-TTg; | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Ngày 15/03/2009 |
|
| ||||
22 | Quyết định | 26/2009/QĐ-TTg; | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Ngày 6/04/2009 |
|
| ||||
23 | Quyết định | 141/2009/QĐ-TTg; | Quyết định về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Ngày 15/02/2010 |
|
| ||||
24 | Quyết định | 19/2013/QĐ-TTg; | Quyết định ban hành Quy chế cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý, truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat | Ngày 01/6/2013 |
|
| ||||
25 | Quyết định | 46/2013/QĐ-TTg; | Quyết định thí điểm áp dụng một số cơ chế chi đặc thù của Cục Hàng hải Việt Nam | Ngày 15/9/2013 |
|
| ||||
26 | Quyết định | 70/2013/QĐ-TTg; | Quyết định về việc công bố danh mục phân loại cảng biển Việt Nam | Ngày 10/01/2014 |
|
| ||||
27 | Thông tư | 21/2009/TT-BGTVT; | Thông tư về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ-QCVN03: 2009/BGTVT | Ngày 20/11/2009 |
|
| ||||
28 | Thông tư | 02/2010/TT-BGTVT; ngày 22/01/2010 | Thông tư về việc công bố Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | Ngày 8/3/2010 |
|
| ||||
29 | Thông tư | 11/2010/TT-BGTVT; ngày 20/4/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển | Ngày 21/10/2010 |
|
| ||||
30 | Thông tư | 12/2010/TT-BGTVT; ngày 21/4/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép | Ngày 22/10/2010 |
|
| ||||
31 | Thông tư | 17/2010/TT-BGTVT; ngày 5/7/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải | Ngày 01/01/2011 |
|
| ||||
32 | Thông tư | 22/2010/TT-BGTVT; ngày 19/8/2010 | Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình | Ngày 15/10/2010 |
|
| ||||
33 | Thông tư | 23/2010/TT-BGTVT; ngày 25/8/2010 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu | Ngày 26/02/2011 |
|
| ||||
34 | Thông tư | 29/2010/TT-BGTVT; ngày 30/9/2010 | Thông tư quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải | Ngày 14/11/2010 |
|
| ||||
35 | Thông tư | 31/2010/TT-BGTVT; ngày 01/10/2010 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hải Phòng | Ngày 15/11/2010 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
36 | Thông tư | 02/2011/TT-BGTVT; ngày 14/02/2011 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải | Ngày 31/3/2011 |
|
| ||||
37 | Thông tư | 12/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 | Thông tư quy định về cấp, thu hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 | Ngày 01/06/2011 |
|
| ||||
38 | Thông tư | 27/2011/TT-BGTVT; ngày 14/4/2011 | Thông tư áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển | Ngày 28/5/2011 |
|
| ||||
39 | Thông tư | 32/2011/TT-BGTVT; ngày 19/4/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 3/6/2011 |
|
| ||||
40 | Thông tư | 46/2011/TT-BGTVT; ngày 30/6/2011 | Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 | Ngày 01/9/2011 |
|
| ||||
41 | Thông tư | 47/2011/TT-BGTVT; ngày 30/6/2011 | Thông tư quy định về tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải | Ngày 01/9/2011 |
|
| ||||
42 | Thông tư liên tịch | 49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC; ngày 30/9/2011 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2009/QĐ-TTg ngày 31/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Ngày 14/11/2011 |
|
| ||||
43 | Thông tư | 51/2011/TT-BGTVT; ngày 24/10/2011 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Nam | Ngày 8/12/2011 |
|
| ||||
44 | Thông tư | 52/2011/TT-BGTVT; ngày 24/10/2011 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng | Ngày 8/12/2011 |
|
| ||||
45 | Thông tư | 54/2011/TT-BGTVT; ngày 8/11/2011 | Thông tư quy định về báo hiệu hàng hải và Thông báo hàng hải | Ngày 23/12/2011 |
|
| ||||
46 | Thông tư | 58/2011/TT-BGTVT; ngày 28/11/2011 | Thông tư quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam | Ngày 12/01/2012 |
|
| ||||
47 | Thông tư | 65/2011/TT-BGTVT; ngày 27/12/2011 | Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu biển | Ngày 10/02/2012 |
|
| ||||
48 | Thông tư | 69/2011/TT-BGTVT; ngày 30/12/2011 | Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | Ngày 13/02/2011 |
|
| ||||
49 | Thông tư | 03/2012/TT-BGTVT; ngày 20/01/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải | Ngày 05/03/2012 |
|
| ||||
50 | Thông tư | 04/2012/TT-BGTVT; ngày 29/02/2012 | Thông tư quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa | Ngày 14/4/2012 |
|
| ||||
51 | Thông tư | 05/2012/TT-BGTVT; ngày 6/3/2012 | Thông tư quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Ngày 20/04/2012 |
|
| ||||
52 | Thông tư | 07/2012/TT-BGTVT; ngày 21/3/2012 | Thông tư quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Ngày 20/5/2012 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
53 | Thông tư | 11/2012/TT-BGTVT; ngày 12/4/2012 | Thông tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Ngày 01/6/2012 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
54 | Thông tư | 20/2012/TT-BGTVT; ngày 15/6/2012 | Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và thuyền viên Cảng vụ Hàng hải | Ngày 01/9/2012 |
|
| ||||
55 | Thông tư | 25/2012/TT-BGTVT; ngày 03/7/2012 | Thông tư hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng Hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) | Ngày 01/9/2012 |
|
| ||||
56 | Thông tư | 27/2012/TT-BGTVT; ngày 20/7/2012 | Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Ngày 15/9/2012 |
|
| ||||
57 | Thông tư | 28/2012/TT-BGTVT; ngày 30/7/2012 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển | Ngày 01/02/2013 |
|
| ||||
58 | Thông tư | 50/2012/TT-BGTVT; ngày 19/12/2012 | Thông tư quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam | Ngày 15/02/2013 |
|
| ||||
59 | Thông tư | 55/2012/TT-BGTVT; ngày 26/12/2012 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển | Ngày 01/7/2013 |
|
| ||||
60 | Thông tư | 04/2013/TT-BGTVT; ngày 01/4/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Ngày 01/7/2013 |
|
| ||||
61 | Thông tư | 05/2013/TT-BGTVT; ngày 02/5/2013 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 1 năm 2013 | Ngày 01/11/2013 |
|
| ||||
62 | Thông tư | 06/2013/TT-BGTVT; ngày 02/5/2013 | Thông tư ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan đến tàu biển | Ngày 01/11/2013 |
|
| ||||
63 | Thông tư | 10/2013/TT-BGTVT; ngày 8/5/2013 | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Ngày 01/7/2013 |
|
| ||||
64 | Thông tư | 14/2013/TT-BGTVT; ngày 5/7/2013 | Thông tư quy định về bảo trì công trình hàng hải | Ngày 01/9/2013 |
|
| ||||
65 | Thông tư | 13/2013/TT-BGTVT; ngày 4/7/2013 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật duy tu bảo dưỡng hệ thống VTS luồng Sài Gòn - Vũng Tàu | Ngày 20/8/2013 |
|
| ||||
66 | Thông tư | 16/2013/TT-BGTVT; ngày 30/7/2013 | Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | Ngày 15/9/2013 |
|
| ||||
67 | Thông tư | 19/2013/TT-BGTVT; ngày 6/8/2013 | Thông tư quy định việc áp dụng Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển | Ngày 15/9/2013 |
|
| ||||
68 | Thông tư | 25/2013/TT-BGTVT; ngày 29/8/2013 | Thông tư quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải | Ngày 01/11/2013 |
|
| ||||
69 | Thông tư | 28/2013/TT-BGTVT; ngày 01/10/2013 | Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải | Ngày 15/11/2013 |
|
| ||||
70 | Thông tư | 32/2013/TT-BGTVT; ngày 15/10/213 | Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa | Ngày 15/10/2013 |
|
| ||||
71 | Thông tư | 34/2013/TT-BGTVT; ngày 15/10/2013 | Thông tư quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam | Ngày 01/12/2013 |
|
| ||||
72 | Thông tư | 36/2013/TT-BGTVT; ngày 23/10/2013 | Thông tư về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
73 | Thông tư | 42/2013/TT-BGTVT; ngày 14/11/2013 | Thông tư bổ sung phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/01/2014 |
|
| ||||
74 | Thông tư | 43/2013/TT-BGTVT; ngày 14/11/2013 | Thông tư quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng hảiViệt Nam | Ngày 30/12/2013 |
|
| ||||
75 | Thông tư | 45/2013/TT-BGTVT; ngày 19/11/2013 | Thông tư quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải | Ngày 5/01/2014 |
|
| ||||
76 | Thông tư | 48/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển | Ngày 01/3/2014 |
|
| ||||
77 | Thông tư | 49/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | Ngày 01/3/2014 |
|
| ||||
78 | Thông tư | 50/2013/TT-BGTVT; ngày 6/12/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng | Ngày 01/02/2014 |
|
| ||||
79 | Thông tư | 51/2013/TT-BGTVT; ngày 11/12/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Ngày 15/2/2014 |
|
| ||||
80 | Thông tư | 54/2013/TT-BGTVT; ngày 16/12/2013 | Thông tư quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển | Ngày 10/2/2014 |
|
| ||||
81 | Thông tư | 62/2013/TT-BGTVT; ngày 31/12/2013 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải | Ngày 20/02/2014 |
|
| ||||
82 | Quyết định | 23/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành mẫu “Lý lịch liên tục của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” và mẫu “Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu biển” | Ngày 30/11/2004 |
|
| ||||
83 | Quyết định | 26/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng | Ngày 12/06/2005 |
|
| ||||
84 | Quyết định | 41/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình "Kháng nghị hàng hải" tại Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
|
| ||||
85 | Quyết định | 43/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
|
| ||||
86 | Quyết định | 51/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
87 | Quyết định | 54/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam | Ngày 01/01/2006 |
|
| ||||
88 | Quyết định | 56/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam | Ngày 01/01/2006 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
89 | Quyết định | 59/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa | Ngày 01/01/2006 |
|
| ||||
90 | Quyết định | 42/2006/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố Cảng biển Phú Quý cho tàu thuyền ra, vào hoạt động | Ngày 24/12/2006 |
|
| ||||
91 | Quyết định | 03/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi | Ngày 16/02/2007 |
|
| ||||
92 | Quyết định | 04/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định điều chỉnh vị trí vùng đón trả hoa tiêu tại Vũng Tàu | Ngày 20/02/2007 |
|
| ||||
93 | Quyết định | 07/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình | Ngày 14/3/2007 |
|
| ||||
94 | Quyết định | 08/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị | Ngày 10/3/2007 |
|
| ||||
95 | Quyết định | 22/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An | Ngày 26/5/2007 |
|
| ||||
96 | Quyết định | 18/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang | Ngày 13/5/2007 |
|
| ||||
97 | Quyết định | 11/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | Ngày 25/3/2007 |
|
| ||||
98 | Quyết định | 31/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau | Ngày 8/8/2007 |
|
| ||||
99 | Quyết định | 33/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn | Ngày 17/8/2007 |
|
| ||||
100 | Quyết định | 35/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho | Ngày 27/8/2007 |
|
| ||||
101 | Quyết định | 40/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế | Ngày 20/9/2007 |
|
| ||||
102 | Quyết định | 41/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang | Ngày 20/9/2009 |
|
| ||||
103 | Quyết định | 42/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh | Ngày 20/9/2007 |
|
| ||||
104 | Quyết định | 43/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hoá | Ngày 20/9/2007 |
|
| ||||
105 | Quyết định | 45/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp | Ngày 01/10/2007 |
|
| ||||
106 | Quyết định | 46/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng Hải Vũng Tàu | Ngày 5/10/2007 | Hết hiệu lực một phần |
| ||||
107 | Quyết định | 47/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang | Ngày 5/10/2007 |
|
| ||||
108 | Quyết định | 48/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | Ngày 10/10/2007 |
|
| ||||
109 | Quyết định | 49/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh | Ngày 10/10/2007 |
|
| ||||
110 | Quyết định | 50/2007/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ | Ngày 10/10/2007 |
|
| ||||
111 | Quyết định | 16/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định về việc công bố cảng biển Hòn La thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình | Ngày 11/10/2008 |
|
| ||||
112 | Quyết định | 17/2008/QĐ-BGTVT; | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định | Ngày 16/10/2008 |
|
| ||||
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||||
1 | Luật | 23/2004/QH11; | Luật Giao thông đường thuỷ nội địa | Ngày 01/01/2005 |
| |||||
2 | Nghị định | 21/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa | Ngày 19/3/2005 |
| |||||
3 | Nghị định | 51/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa. | Ngày 3/5/2005 |
| |||||
4 | Nghị định | 29/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận tải hàng nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa | Ngày 4/4/2005 |
| |||||
5 | Nghị định | 125/2005/NĐ-CP; | Nghị định quy định chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội địa. | Ngày 01/11/2005 |
| |||||
6 | Quyết định | 16/2000/QĐ-TTg; | Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sông Việt Nam đến năm 2020 | Ngày 18/02/2000 |
| |||||
7 | Chỉ thị | 31/2005/CT-TTg; | Chỉ thị về công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Ngày 23/10/2005 |
| |||||
8 | Thông tư | 32/2009/TT-BGTVT; ngày 30/11/2009 | Thông tư quy định Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 14/01/2009 |
| |||||
9 | Thông tư | 25/2010/TT-BGTVT; ngày 31/8/2010 | Thông tư quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa | Ngày 15/10/2010 |
| |||||
10 | Thông tư | 34/2010/TT-BGTVT; ngày 8/11/2010 | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thuỷ nội địa | Ngày 23/12/2010 |
| |||||
11 | Thông tư | 37/2010/TT-BGTVT; ngày 01/12/2010 | Thông tư quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa | Ngày 15/01/2010 |
| |||||
12 | Thông tư | 40/2010/TT-BGTVT; ngày 31/12/2010 | Thông tư quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa | Ngày 14/02/2011 |
| |||||
13 | Thông tư | 13/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 14/5/2011 |
| |||||
14 | Thông tư | 14/2011/TT-BGTVT; ngày 30/3/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 14/5/2011 |
| |||||
15 | Thông tư | 20/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 | Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thuỷ nội địa | Ngày 15/5/2011 | Hết hiệu lực một phần | |||||
16 | Thông tư | 21/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 | Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 15/5/2011 |
| |||||
17 | Thông tư | 23/2011/TT-BGTVT; ngày 31/3/2011 | Thông tư quy định về quản lý đường thuỷ nội địa | Ngày 15/5/2011 |
| |||||
18 | Thông tư | 34/2011/TT-BGTVT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000 | Ngày 10/6/2011 |
| |||||
19 | Thông tư | 48/2011/TT-BGTVT; ngày 20/7/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 3/9/2011 |
| |||||
20 | Thông tư | 60/2011/TT-BGTVT; ngày 12/12/2011 | Thông tư ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa" | Ngày 26/01/2012 |
| |||||
21 | Thông tư | 08/2012/TT-BGTVT; ngày 23/3/2012 | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | Ngày 1/6/2012 | Hết hiệu lực một phần | |||||
22 | Thông tư | 09/2012/TT-BGTVT; ngày 23/3/2012 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/6/2012 | Hết hiệu lực một phần | |||||
23 | Thông tư | 14/2012/TT-BGTVT; ngày 27/4/2012 | Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam | Ngày 15/6/2012 | Hết hiệu lực một phần | |||||
24 | Thông tư liên tịch | 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL; | Thông tư liên tịch quy định về bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải hành khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa | Ngày 01/01/2013 |
| |||||
25 | Thông tư | 15/2012/TT-BGTVT; ngày 10/5/2012 | Thông tư quy định về trang bị và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nối cứu sinh cá nhân trên phương tiện vận tải hành khách sang sông | Ngày 15/7/2012 |
| |||||
26 | Thông tư | 35/2012/TT-BGTVT; ngày 6/9/2012 | Thông tư quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa | Ngày 01/01/2013 |
| |||||
27 | Thông tư | 36/2012/TT-BGTVT; ngày 13/9/2012 | Thông tư quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa | Ngày 01/12/2012 |
| |||||
28 | Thông tư | 43/2012/TT-BGTVT | Thông tư quy định các yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thuỷ lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi | Ngày 01/5/2013 |
| |||||
29 | Thông tư | 03/2013/TT-BGTVT; ngày 29/3/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | Ngày 01/6/2013 |
| |||||
30 | Thông tư | 08/2013/TT-BGTVT; ngày 29/3/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 17:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/11/2013 |
| |||||
31 | Thông tư | 11/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc | Ngày 01/12/2013 |
| |||||
32 | Thông tư | 15/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thuỷ nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 25/9/2013 |
| |||||
33 | Thông tư | 17/2013/TT-BGTVT; ngày 5/8/2013 | Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa | Ngày 01/10/2013 |
| |||||
34 | Thông tư liên tịch | 21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT; | Thông tư hướng dẫn quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa | Ngày 01/11/2013 |
| |||||
35 | Thông tư | 26/2013/TT-BGTVT; ngày 10/9/2013 | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao thông vận tải được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Ngày 01/11/2013 |
| |||||
36 | Thông tư | 31/2013/TT-BGTVT; ngày 9/10/2013 | Thông tư ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Ngày 28/11/2013 |
| |||||
37 | Thông tư | 37/2013/TT-BGTVT; ngày 24/10/2013 | Thông tư quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm | Ngày 01/01/2014 |
| |||||
38 | Thông tư | 44/2013/TT-BGTVT; ngày 15/11/2013 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam | Ngày 30/12/2013 |
| |||||
39 | Thông tư | 57/2013/TT-BGTVT; ngày 27/12/2013 | Thông tư quy định về bảo đảm an ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Ngày 15/02/2014 |
| |||||
40 | Thông tư | 61/2013/TT-BGTVT; ngày 31/12/2013 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa | Ngày 17/02/2014 |
| |||||
41 | Quyết định | 2687/2000/QĐ-BGTVT; ngày 14/9/2000 | Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 14/9/2000 | Hết hiệu lực một phần | |||||
42 | Quyết định | 1834/2003/QĐ-BGTVT; ngày 24/6/2003 | Quyết định về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa | Ngày 01/9/2003 |
| |||||
43 | Quyết định | 25/2004/QĐ-BGTVT; | Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 01/01/2005 | Hết hiệu lực một phần | |||||
44 | Quyết định | 27/2004/QĐ-BGTVT; ngày 01/12/2004 | Quyết định ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ, thợ máy, thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba trên phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 01/01/2005 |
| |||||
45 | Quyết định | 28/2004/QĐ-BGTVT; ngày 7/12/2004 | Quyết định ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa | Ngày 02/01/2005 | Hết hiệu lực một phần | |||||
46 | Quyết định | 30/2004/QĐ-BGTVT; ngày 14/12/2004 | Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 14/01/2005 |
| |||||
47 | Quyết định | 31/2004/QĐ-BGTVT; ngày 21/12/2004 | Quyết định ban hành tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa, tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa | Ngày 11/3/2005 |
| |||||
48 | Quyết định | 33/2004/QĐ-BGTVT; ngày 21/12/2004 | Quyết định ban hành quy định về vận tải hàng hoá đường thủy nội địa | Ngày 29/01/2005 |
| |||||
49 | Quyết định | 39/2004/QĐ-BGTVT; ngày 31/12/2004 | Quyết định ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa | Ngày 20/02/2005 | Hết hiệu lực một phần | |||||
50 | Quyết định | 18/2005/QĐ-BGTVT; ngày 24/3/2005 | Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Ngày 21/4/2005 |
| |||||
51 | Quyết định | 19/2005/QĐ-BGTVT; | Quyết định quy định điều kiện an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm | Ngày 23/4/2005 |
| |||||
52 | Quyết định | 20/2005/QĐ-BGTVT; ngày 28/3/2005 | Quyết định về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa | Ngày 23/4/2005 |
| |||||
53 | Quyết định | 18/2008/QĐ-BGTVT; ngày 17/9/2008 | Quyết định ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Ngày 17/10/2008 | Hết hiệu lực một phần | |||||
54 | Quyết định | 19/2008/QĐ-BGTVT; ngày 18/9/2008 | Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Ngày 19/10/2008 | Hết hiệu lực một phần | |||||
55 | Quyết định | 27/2008/QĐ-BGTVT; ngày 4/12/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Ngày 7/01/2009 |
| |||||
VI- LĨNH VỰC KHÁC | ||||||||||
1 | Nghị định | 87/2009/NĐ-CP; | Nghị định về vận tải đa phương thức | Ngày 15/12/2009 | Hết hiệu lực một phần | |||||
2 | Nghị định | 89/2011/NĐ-CP; | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức | Ngày 25/11/2011 |
| |||||
3 | Nghị định | 107/2012/NĐ-CP; | Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 15/02/2013 |
| |||||
4 | Nghị định | 57/2013/NĐ-CP; | Nghị định về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Giao thông vận tải | Ngày 28/09/2013 |
| |||||
5 | Quyết định | 67/2013/QĐ-TTg; | Quyết định về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam | Ngày 01/01/2014 |
| |||||
6 | Thông tư | 04/2007/TT-BGTVT; | Thông tư hướng dẫn hoạt động Thanh tra giao thông vận tải | Ngày 22/5/2007 |
| |||||
7 | Thông tư liên tịch | 06/2007/TTLT-BGTVT-BNV; | Thông tư liên tịch hướng dẫn về xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải | Ngày 6/7/2007 |
| |||||
8 | Thông tư liên tịch | 12/2008/TTLT-BGTVT-BNV; | Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | Ngày 11/01/2009 |
| |||||
9 | Thông tư | 04/2009/TT-BGTVT; ngày 8/5/2009 | Thông tư quy định tiêu chuẩn Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ngày 22/6/2009 |
| |||||
10 | Thông tư | 13/2010/TT-BGTVT; ngày 7/6/2010 | Thông tư quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước | Ngày 22/7/2011 |
| |||||
11 | Thông tư | 35/2011/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải | Ngày 20/6/2011 |
| |||||
12 | Thông tư | 40/2011/TT-BGTVT; ngày 18/5/2011 | Thông tư quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam" | Ngày 02/7/2011 |
| |||||
13 | Thông tư liên tịch | 76/2011/TTLT-BTC-BGTVT; | Thông tư liên tịch hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | Ngày 21/7/2011 |
| |||||
14 | Thông tư | 55/2011/TT-BGTVT; ngày 17/11/2011 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của "quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ngày 01/01/2012 |
| |||||
15 | Thông tư | 63/2011/TT-BGTVT; ngày 22/12/2011 | Thông tư ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 5/02/2012 |
| |||||
16 | Thông tư | 64/2011/TT-BGTVT; ngày 26/12/2011 | Thông tư quy định biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong hoạt động giao thông vận tải | Ngày 9/02/2012 |
| |||||
17 | Thông tư liên tịch | 68/2011/TTLT-BGTVT-BTC; | Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam | Ngày 15/02/2012 |
| |||||
18 | Thông tư | 24/2012/TT-BGTVT; ngày 29/6/2012 | Thông tư hướng dẫn công tác thi đua - khen thưởng ngành Giao thông vận tải | Ngày 01/9/2012 |
| |||||
19 | Thông tư | 39/2012/TT-BGTVT; ngày 24/9/2012 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và chính sách ưu tiên người khuyết tật tham gia giao thông công cộng | Ngày 01/12/2012 |
| |||||
20 | Thông tư | 42/2012/TT-BGTVT; | Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm | Ngày 01/01/2013 |
| |||||
21 | Thông tư liên tịch | 02/2013/TTLT-BGTVT-BKHĐT-BTC; | Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Đề án kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ-TTg ngày 6/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Ngày 23/3/2012 |
| |||||
22 | Thông tư | 24/2013/TT-BGTVT; | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết lập áp lực trong giao thông vận tải | Ngày 01/12/2013 |
| |||||
23 | Thông tư | 27/2013/TT-BGTVT; | Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Ngày 01/01/2014 |
| |||||
24 | Thông tư | 30/2013/TT-BGTVT; ngày 8/10/2013 | Thộng tư bãi bỏ Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành Giao thông vận tải | Ngày 25/11/2013 |
| |||||
25 | Thông tư | 47/2013/TT-BGTVT; ngày 3/12/2013 | Thông tư quy định về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giao thông vận tải | Ngày 25/01/2014 |
| |||||
26 | Thông tư | 58/2013/TT-BGTVT; ngày 30/12/2013 | Thông tư quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải | Ngày 01/3/2014 |
| |||||
27 | Quyết định | 25/2005/QĐ-BGTVT; ngày 13/5/2005 | Quyết định ban hành quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông | Ngày 8/6/2005 |
| |||||
28 | Quyết định | 28/2005/QĐ-BGTVT; ngày 18/5/2005 | Quyết định quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, niên hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông vận tải các cấp | Ngày 01/01/2006 |
| |||||
29 | Quyết định | 30/2006/QĐ-BGTVT; ngày 10/8/2006 | Quyết định quy định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam | Ngày 7/9/2006 |
| |||||
30 | Quyết định | 52/2007/QĐ-BGTVT; ngày 31/10/2007 | Quyết định ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Ngày 30/11/2007 |
| |||||
31 | Quyết định | 14/2008/QĐ-BGTVT; ngày 21/8/2008 | Quyết định ban hành quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông | Ngày 21/9/2008 | Hết hiệu lực một phần | |||||
32 | Quyết định | 23/2008/QĐ-BGTVT; ngày 11/11/2008 | Quyết định về việc công bố mở cảng nổi xuất dầu thô mỏ Sư tử Vàng tại Lô 15-1 ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam | Ngày 9/12/2008 |
| |||||
33 | Quyết định | 35/2008/QĐ-BGTVT; ngày 31/12/2008 | Quyết định về việc ban hành quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải | Ngày 7/02/2009 |
| |||||
34 | Quyết định | 39/2012/TT-BGTVT; ngày 24/9/2012 | Quyết định về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | Ngày 14/9/2002 |
| |||||
35 | Chỉ thị | 14/2005/CT-BGTVT; ngày 17/11/2005 | Chỉ thị về việc giải quyết chính sách về trả lương và BHXH đối với người lao động | Ngày 17/11/2005 |
| |||||
Tổng số: 384 văn bản | ||||||||||
- 1 Quyết định 26/2005/QĐ-BGTVT công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Quyết định 28/2005/QĐ-BGTVT về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biểu hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra giao thông vận tải các cấp do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Quyết định 34/2005/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới do của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Quyết định 35/2005/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Quyết định 36/2005/QĐ-BGTVT về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Quyết định 47/2005/QĐ-BGTVT về điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Quyết định 42/2005/QĐ-BGTVT về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Quyết định 45/2005/QĐ-BGTVT về điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Quyết định 27/2005/QĐ-BGTVT về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10 Quyết định 48/2005/QĐ-BGTVT về việc báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11 Quyết định 50/2005/QĐ-BGTVT về việc ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12 Quyết định 52/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13 Quyết định 11/2005/QĐ-BGTVT về việc sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14 Quyết định 34/2004/QĐ-BGTVT về việc vận tải hành khách đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15 Quyết định 33/2004/QĐ-BGTVT về việc vận tải hàng hóa đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16 Quyết định 39/2004/QĐ-BGTVT ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17 Quyết định 36/2004/QĐ-BGTVT về "Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18 Quyết định 46/2005/QĐ-BGTVT về trang phục của lực lượng an ninh hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 19 Thông tư 13/2005/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 186/2004/NĐ-CP Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Chính phủ do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 20 Thông tư 12/2004/TT-BGTVT về chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ôtô do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 21 Quyết định 55/2005/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 22 Quyết định 03/2004/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Vũng Tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 23 Quyết định 53/2005/QĐ-BGTVT về báo hiệu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 24 Quyết định 58/2005/QĐ-BGTVT về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 25 Quyết định 1330/2003/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 26 Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định về Tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 27 Quyết định 2789/2002/QĐ-BGTVT về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 28 Thông tư 03/2002/TT-BGTVT hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách, hàng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 29 Quyết định 64/2005/QĐ-BGTVT về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 30 Quyết định 62/2005/QĐ-BGTVT về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 31 Quyết định 61/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 32 Quyết định 67/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 33 Quyết định 68/2005/QĐ-BGTVT công bố đường thủy nội địa quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 34 Quyết định 70/2005/QĐ-BGTVT về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 35 Quyết định 65/2005/QĐ-BGTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
- 36 Quyết định 66/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 37 Quyết định 63/2005/QĐ-BGTVT về "Quy chế không lưu hàng không dân dụng Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 38 Thông tư 299/2000/TT-BGTVT hướng dẫn Điều 22 và Điều 23 Nghị định 171/1999/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 39 Quyết định 23/2000/QĐ-CHK ban hành "Quy định về quản lý giấy phép hành nghề đối với những người làm việc trong lĩnh vực khai thác - kỹ thuật hàng không dân dụng" của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 40 Quyết định 2070/2000/QĐ-GTVT về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế trong nước do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 41 Quyết định 73/2005/QĐ-BGTVT về việc ban hành chương trình đào tạo An ninh Hàng không Dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 42 Thông tư 17/2005/TT-BGTVT hướng dẫn thi hành Nghị định thư 2001 giữa Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Vận tải Bưu điện và Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định Vận tải đường bộ Việt Nam Lào do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 43 Quyết định 332/2000/QĐ-BGTVT ban hành "Quy chế tạm thời quản lý, khai thác, đảm bảo ATGT đường Láng - Hoà Lạc bộ trưởng bộ giao thông vận tải của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
- 44 Chỉ thị 56/2000/CT-BGTVT về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự ATGT do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 45 Quyết định 04/2006/QĐ-BGTVT về bảo đảm an toàn giao thông khi thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 46 Quyết định 09/2006/QĐ-BGTVT đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được cấp theo Quyết định 2056/QĐ-PC năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 47 Quyết định 72/2005/QĐ-BGTVT về quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 48 Quyết định 14/2006/QĐ-BGTVT ban hành tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô khách thành phố - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 49 Quyết định 3127/1999/QĐ-BGTVT quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 50 Quyết định 3408/2003/QĐ-BGTVT hủy bỏ Quyết định 1068/2002/QĐ-BGTVT quy định tạm thời về một số nội dung trong thiết kế công trình cầu đường quốc lộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 51 Chỉ thị 02/2004/CT-BGTVT về tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 52 Quyết định 06/2006/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 53 Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ban hành Điều lệ đường ngang do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 54 Quyết định 1581/1999/QĐ-BGTVT về Khung Định biên an toàn tối thiểu cho tầu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 55 Quyết định 1211/1999/QĐ-BGTVT về việc quản lý bến khách ngang sông do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 56 Quyết định 16/2006/QĐ-BGTVT ban hành tiêu chuẩn ngành về Tổ chức bảo dưỡng tầu bay 22 TCN 337 – 06 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 57 Quyết định 25/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 58 Quyết định 24/2006/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – Yêu cầu an toàn chung- 22 TCN 307-06 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 59 Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006
- 60 Quyết định 29/2006/QĐ-BGTVT sửa đổi về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt kèm theo Quyết định 55/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 61 Quyết định 31/2006/QĐ-BGTVT về phương thức thu Giá phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế tại các cảng hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 62 Quyết định 32/2006/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 63 Thông tư 21/2001/TT-BGTVT về việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 64 Quyết định 824/2002/QĐ-BGTVT về "Quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 65 Quyết định 33/2006/QĐ-BGTVT bãi bỏ các Quyết định 06/2005/QĐ-BGTVT, 337/1998/QĐ-BGTVT, 1781/CGĐ-KHĐT-TCKT, Thông tư 167/1998/TT-BGTVT , Chỉ thị 23/2002/CT-BGTVT, 423/1998/CT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 66 Quyết định 34/2006/QĐ-BGTVT về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 67 Quyết định 36/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 68 Quyết định 38/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành, để sửa đổi, bổ sung Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa kèm theo Quyết định 36/2004/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 69 Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT ban hành bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 70 Quyết định 41/2006/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 71 Quyết định 45/2006/QĐ-BGTVT về Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 72 Quyết định 48/2006/QĐ-BGTVT Sửa đổi biển báo hiệu số 420 và 421 trong Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237-01 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 73 Thông tư liên tịch 14/2006/TTLT-BGTVT-BNV-BTC hướng dẫn Quyết định 70/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải và Quyết định 179/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải do Bộ Giao thông Vận tải - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 74 Quyết định 03/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 75 Quyết định 05/2007/QĐ-BGTVT Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 76 Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 77 Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT bổ sung Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1 của Quy định kèm theo Quyết định 4381/2001/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 78 Quyết định 07/2007/QĐ-BGTVT về việc Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 79 Quyết định 3633/2003/QĐ-BGTVT Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, điều hành và hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 80 Quyết định 3395/2003/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nha Trang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 81 Quyết định 12/2007/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 82 Quyết định 04/2004/QĐ-BGTVT ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 83 Thông tư 06/2002/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 91/2001/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 84 Quyết định 12/2004/QĐ-BGTVT quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 85 Chỉ thị 12/2003/CT-BGTVT về việc chấn chỉnh công tác tổ chức vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 86 Quyết định 08/2007/QĐ-BGTVT về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Trị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 87 Quyết định 29/2005/QĐ-BGTVT về "Quy chế công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 88 Quyết định 22/2005/QĐ-BGTVT về Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Giao thông vận tải" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 89 Quyết định 14/2007/QĐ-BGTVT về quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 90 Quyết định 15/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định về bến xe ô tô khách ban hành kèm theo Quyết định 08/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 91 Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 92 Quyết định 18/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nha Trang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 93 Quyết định 19/2007/QĐ-BGTVT về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 94 Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT về "Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 95 Quyết định 20/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định ban hành kèm theo Quyết định 2557/2002/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các loại mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 96 Quyết định 21/2007/QĐ-BGTVT về Quy chế thông báo tin tức hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 97 Quyết định 22/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 98 Quyết định 05/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế tìm kiếm - cứu nạn hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 99 Nghị định 70/2007/NĐ-CP về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
- 100 Quyết định 23/2007/QĐ-BGTVT Quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 101 Nghị định 75/2007/NĐ-CP về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng
- 102 Quyết định 1431/1999/QĐ-BGTVT về việc đặt và quản lý báo hiệu đường thủy nội địa tại khoang thông thuyền các cầu vượt sông trên không do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 103 Quyết định 2569/2003/QĐ-BGTVT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 104 Quyết định 2047/2002/QĐ-BGTVT về Quy chế Quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Pháp Vân - Cầu Giẽ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 105 Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 106 Quyết định 26/2007/QĐ-BGTVT về Quy chế tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
- 107 Quyết định 25/2007/QĐ-BGTVT về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
- 108 Quyết định 37/2004/QĐ-BGTVT về chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành.
- 109 Quyết định 39/2005/QĐ-BGTVT về Quy chế công tác thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành.
- 110 Quyết định 75/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn ngành: Quy trình chạy tầu và công tác dồn đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 111 Quyết định 76/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn ngành: Quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 112 Quyết định 49/2005/QĐ-BGTVT về việc áp dụng Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tầu thuyền trên biển do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 113 Quyết định 174/QĐ-PCVT năm 1994 về Điều lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 114 Thông tư 135/PC-KHKT-1995 hướng dẫn việc kiểm định kỹ thuật và cấp phép lưu hành phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 115 Quyết định 1259QĐ/KHKT-PCVT năm 1996 quy định việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 116 Thông tư 904/CAAV-1996 hướng dẫn Quyết định 818/TTg-1995 về quản lý cước hàng không dân dụng Việt Nam do Cục hàng không dân dụng ban hành
- 117 Quyết định 2046-QĐ/PC năm 1996 về thể lệ quản lý cảng, bến thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 118 Quyết định 2487/ĐBVN năm 1996 về việc công bố trọng tải trên quốc lộ do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 119 Quyết định 2778/PC-ĐB năm 1996 về Quy chế hoạt động trạm cân xe do Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 120 Quyết định 343/1997/PC-VT quy định nhiệm vụ, quyền hạn, chức danh; phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, trang phục và trang bị của lực lượng Thanh tra Giao thông do Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 121 Thông tư 50-TT/PC-1997 hướng dẫn thi hành Nghị định 39/CP về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 122 Thông tư liên tịch 93/1997/TTLT-BGTVT-BTCCBCP hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải và Sở Giao thông công chính (gọi chung là Sở Giao thông vận tải) ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Giao thông vận tải - Ban tổ chức cán bộ Chính phủ ban hành
- 123 Chỉ thị 236/1997/CT-BGTVT về phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 124 Quyết định 1731/1997/QĐ-PC-VT về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 125 Quyết định 1774/1997/QĐ/KHKT-PCVT Quy định kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 126 Thông tư 112/1998/TT-BGTVT hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành
- 127 Quyết định 1474/1998/QĐ-BGTVT về phân loại đường bộ các tuyến đường do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 128 Quyết định 1387/1998/QĐ-BGTVT về Quy chế Huấn luyện - cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 129 Quyết định 730/1999/QĐ-BGTVT về Quy chế về tổ chức và quản lý bến xe ôtô khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 130 Quyết định 729/1999/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế tổ chức quản lý hoạt động của xe ôtô vận tải hành khách theo phương thức hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 131 Quyết định 1626/1999/QĐ-BGTVT quy định công tác đấu thầu xây lắp đối với các dự án đầu tư thuộc ngành giao thông vận tải quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 132 Quyết định 11/1999/QĐ-CKH-TCCB về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không dân dụng miền Bắc - doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 133 Quyết định 12/1999/QĐ-CHK-TCCB về Điều lệ tổ chức và hoạt động của cụm cảng hàng không miền Trung - Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 134 Quyết định 13/1999/QĐ-CHK-TCCB về Điều lệ tổ chức và hoạt động của cụm cảng hàng không miền Nam - Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 135 Quyết định 07/1999/QĐ-CHK về chứng chỉ nghiệp vụ an ninh hàng không do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng ban hành
- 136 Quyết định 1865/1999/QĐ-BGTVT ban hành Thể lệ vận chuyển, xếp dỡ, giao nhận và bảo quản hàng hoá bằng đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 137 Quyết định 1866/1999/QĐ-BGTVT ban hành Thể lệ vận chuyển hành khách bằng đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 138 Thông tư 522/1999/TT-BGTVT hướng dẫn đăng ký, cấp biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật các loại xe, máy chuyên dùng thi công đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 139 Quyết định 613/2000/QĐ-BGTVT về đảm bảo trật tự an toàn giao thông thuỷ qua các cầu trên đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 140 Quyết định 813/2000/QĐ-BGTVT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 141 Quyết định 750/2000/QĐ-BGTVT về việc ban hành Quy chế Huấn luyện, bồi dưỡng cập nhật, thi và cấp chứng chỉ chuyên môn Hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 142 Quyết định 702/2000/QĐ-BGTVT về việc phân công trách nhiệm trong quản lý các kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 143 Thông tư 213/2000/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 172/1999/NĐ-CP quy định thi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 144 Thông tư 201/2000/TT-BGTVT hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Lào do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 145 Quyết định 2069/2000/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ đưọc sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá của nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 146 Thông tư 329/2000/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 171/1999/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 147 Quyết định 2885/2000/QĐ-BGTVT về quy chế tuyển chọn công trình giao thông chất lượng cao do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 148 Quyết định 2764/2000/QĐ-BGTVT về quản lý và giám sát hoạt động tàu khách tốc độ cao trên đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 149 Quyết định 2040/1998/QĐ-CHK ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động cho thuê tàu bay của các doanh nghiệp vận chuyển hàng không Việt Nam của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam
- 150 Quy định 913/CAAV năm 1995 về quản lý hoạt động bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 151 Quy định 463/CAAV năm 1994 về việc cấp phép cho các chuyến bay quốc tế thuê chuyến được thực hiện bởi các hãng hàng không và tư nhân nước ngoài đến và đi từ Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 152 Quyết định 1165/CAAV năm 1996 về giới hạn khai thác của các sân bay quốc tế do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 153 Quyết định 1954/1997/CAAV-KV về Quy chế kiểm tra để cấp, gia hạn chứng chỉ và năng định cho nhân viên không lưu hàng không dân dụng Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 154 Quy định số 270/CAAV về tiêu chuẩn khai thác thấp nhất của các sân bay có hoạt động bay dân dụng do Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 155 Quyết định 642/1998/QĐ-CHK ký văn bản hiệp đồng trách nhiệm đảm bảo cung cấp dịch vụ khí tượng giữa các đơn vị không lưu và khí tượng do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 156 Quyết định 163/CAAV năm 1994 về Quy chế cấp, gia hạn và thừa nhận hiệu lực chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tàu bay dân dụng Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 157 Quyết định 3711/2000/QĐ-BGTVT về việc giao nhiệm vụ quản lý sông cho Cục Đường sông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 158 Thông tư 08/2001/TT-CHK hướng dẫn thi hành Nghị định 01/2001/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng do Tổng cục Hàng không dân dụng ban hành
- 159 Thông tư 08/2001/TT-BGTVT hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 160 Quyết định 4352/2001/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 161 Quyết định 4213/2001/QĐ-BGTVT về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 162 Thông tư 20/2001/TT-GTVT thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu vận tải đường biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 163 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 164 Quyết định 2438/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thanh Hoá do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 165 Quyết định 2437/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 166 Quyết định 2790/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 167 Quyết định 3171/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nghệ An do do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 168 Quyết định 2756/2002/QĐ-BGTVT về Thể lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 169 Chỉ thị 20/2002/CT-BGTVT về việc tiếp tục nâng cao trách nhiệm quản lý đào tạo sát hạch và cấp giấy phép lái xe do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 170 Chỉ thị 23/2002/CT-BGTVT về tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản trong giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 171 Quyết định 4465/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Kiên Giang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 172 Quyết định 4466/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 173 Quyết định 4455/2002/QĐ-BGTVT về quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm về quản lý, kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật phương tiện giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 174 Quyết định 4480/2002/QĐ-BGTVT về trách nhiệm và xử lý khi vi phạm trong công tác quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 175 Thông tư 01/2003/TT-BGTVT hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 176 Chỉ thị 27/2002/CT-BGTVT thực hiện Nghị định 92/2001/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 177 Quyết định 318/2003/QĐ-BGTVT quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 178 Quyết định 1378/2003/QĐ-BGTVT Quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 179 Quyết định 1040/2003/QĐ-BGTVT bổ sung Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (ban hành theo Quyết định 4352/2001/QĐ-BGTVT) do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 180 Quyết định 992/2003/QĐ-BGTVT quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ôtô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 181 Quyết định 1943/2003/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn - Hà Nội QL1 mới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 182 Quyết định 1944/2003/QĐ-BGTVT Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo An toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 183 Quyết định 2525/2003/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 184 Quyết định 2112/2003/QĐ-BGTVT sửa đổi quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 185 Quyết định 2074/2003/QĐ-BGTVT về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các Quốc lộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 186 Thông tư 01/2004/TT-BGTVT hướng dẫn đăng ký tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 187 Thông tư 06/2004/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 23/2004/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 188 Quyết định 08/2004/QĐ-BGTVT về vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 189 Thông tư 11/2004/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 160/2003/NĐ-CP về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 190 Quyết định 17/2004/QĐ-BGTVT về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 191 Thông tư 25/2004/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải của tàu biển, công ty tàu biển, doanh nghiệp cảng biển và các cơ quan liên quan do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 192 Quyết định 29/2004/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 193 Quyết định 09/2005/QĐ-BGTVT về vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định và vận tải khách bằng ôtô theo hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 194 Quyết định 08/2005/QĐ-BGTVT về bến xe ôtô khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 195 Thông tư liên tịch 03/2005/TTLT-BGTVT-BNV hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của thanh tra giao thông vận tải ở địa phương do Bộ Giao thông vận tải - Bộ Nội vụ ban hành
- 196 Quyết định 07/2005/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 197 Quyết định 38/2004/QĐ-BGTVT Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 198 Quyết định 35/2004/QĐ-BGTVT về điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 199 Quyết định 06/2005/QĐ-BGTVT về "Một số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 200 Quyết định 13/2004/QĐ-BGTVT về Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành Hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 201 Quyết định 16/2004/QĐ-BGTVT sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn I do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 202 Quyết định 19/2004/QĐ-BGTVT qui định tạm thời về việc tham gia ý kiến vào quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án xây dựng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 203 Quyết định 21/2004/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 204 Quyết định 20/2004/QĐ-BGTVT về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tầu bay dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 205 Quyết định 32/2004/QĐ-BGTVT về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 206 Quyết định 01/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 207 Quyết định 02/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 208 Quyết định 03/2005/QĐ-BGTVT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 209 Quyết định 04/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 210 Quyết định 05/2005/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 211 Quyết định 28/2004/QĐ-BGTVT Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 212 Quyết định 10/2005/QĐ-BGTVT bổ sung Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ kèm theo Quyết định 4352/2001/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 213 Quyết định 13/2005/QĐ-BGTVT về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm thường xảy ra tai nạn giao thông trên đường bộ đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 214 Quyết định 15/2005/QĐ-BGTVT về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 215 Quyết định 31/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Cà Mau do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
- 216 Quyết định 170/2004/QĐ-BGTVTsửa đổi năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
- 217 Quyết định 36/2007/QĐ-BGTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 218 Thông tư 10/2007/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 71/2006/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải do Bộ Giao thông ban hành
- 219 Quyết định 09/2007/QĐ-BGTVT về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 220 Quyết định 11/2007/QĐ-BGTVT về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 221 Quyết định 32/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy chế không lưu hàng không dân dụng" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 222 Quyết định 225/2003/QĐ-BGTVT về vùng nước các Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ngãi do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 223 Quyết định 2567/2003/QĐ-BGTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường bộ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 224 Quyết định 39/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định về kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ kèm theo Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 225 Quyết định 40/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 226 Quyết định 41/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành
- 227 Quyết định 42/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Giao thông ban hành
- 228 Quyết định 44/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 229 Quyết định 3046/2003/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế cấp giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 230 Quyết định 43/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 231 Quyết định 3277/2002/QĐ-BGTVT phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 232 Quyết định 3522/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên-Huế và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thừa Thiên-Huế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 233 Quyết định 02/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế chuyên cơ hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 234 Quyết định 07/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 235 Quyết định 30/2005/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 236 Quyết định 46/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 237 Quyết định 21/2005/QĐ-BGTVT bổ sung biển báo hiệu vào điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 - 01 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 238 Quyết định 74/2005/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn ngành Quy trình tín hiệu đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 239 Quyết định 49/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 240 Quyết định 51/2007/QĐ-BGTVT về sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp giấy chứng nhận và giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 241 Thông tư 167/1998/TT-BGTVT hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB thuộc ngành GTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 242 Quyết định 54/2007/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 243 Quyết định 55/2007/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 244 Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 245 Quyết định 4391/2002/QĐ-BGTVT về trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, bảo đảm chất lượng các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 246 Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 247 Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 248 Quyết định 60/2007/QĐ-BGTVT Quy định về giới hạn xếp hàng của xe ôtô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 249 Quyết định 28/2007/QĐ-BGTVT sửa đổi điểm a và điểm b mục 8 Phụ lục I Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển kèm theo Quyết định 49/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 250 Quyết định 63/2007/QĐ-BGTVT Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông và vận tải ban hành
- 251 Quyết định 09/2004/QĐ-BGTVT quy định tạm thời tốc độ và chiều cao xe vận chuyển container do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 252 Quyết định 4194/QĐ-BGTVT năm 2007 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 253 Quyết định 02/2008/QĐ-BGTVT phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 254 Thông tư 02/2008/TT-BGTVT hướng dẫn quy định về thanh tra viên, cộng tác viên và việc cấp thẻ kiểm tra giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 255 Quyết định 05/2008/QĐ-BGTVT bổ sung một số nội dung trong đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe cho người tàn tật do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 256 Quyết định 07/2008/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 257 Quyết định 4099/2000/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn ngành: QUY TẮC BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 258 Quyết định 09/2008/QĐ-BGTVT bãi bỏ Quyết định 4391/2002/QĐ-BGTVT về trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, bảo đảm chất lượng các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 259 Quyết định 10/2008/QĐ-BGTVT về Quy chế an toàn hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 260 Quyết định 10/2004/QĐ-BGTVT ban hành Quy chế công tác Không báo hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 261 Thông tư 138/1999/TT-BGTVT bổ sung thi hành Nghị định 39/CP 1996 về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt và hướng dẫn Nghị định 76/1998/NĐ-CP 1998 sửa đổi Nghị định 39/CP 1996 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 262 Quyết định 1944/1999/QĐ-BGTVT về kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 263 Quyết định 3809/1999/QĐ-BGTVT sửa đổi Thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa ban hành theo Quyết định 2046 QĐ/PC năm 1996 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 264 Quyết định 13/2008/QĐ-BGTVT phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thuỷ nội địa Việt Nam đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 265 Quyết định 15/2008/QĐ-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 266 Quyết định 17/2008/QĐ-BGTVT công bố vùng cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải Nam Định do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 267 Quyết định 18/2008/QĐ-BGTVT về điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 268 Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 269 Quyết định 20/2008/QĐ-BGTVT ban hành quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các trạm kiểm tra tải trọng xe của Bộ trưởng Bộ Giao thông và Vận tải
- 270 Quyết định 4392/2001/QĐ-BGTVT ban hành tiêu chuẩn ngành Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 271 Quyết định 21/2008/QĐ-BGTVT sửa đổi Điều 5 “Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” kèm theo Quyết định 67/2005/ QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 272 Quyết định 22/2008/QĐ-BGTVT về quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 273 Luật giao thông đường bộ 2008
- 274 Quyết định 24/2008/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 275 Quyết định 27/2008/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 276 Quyết định 29/2008/QĐ-BGTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 277 Thông tư liên tịch 12/2008/TTLT-BGTVT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do Bộ Giao thông vận tải và Bộ Nội vụ ban hành
- 278 Quyết định 31/2008/QĐ-BGTVT về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 279 Quyết định 33/2008/QĐ-BGTVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 280 Thông tư 02/2009/TT-BGTVT về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 281 Quyết định 4381/2001/QĐ-BGTVT quy định cấp đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 282 Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2009 công bố đường thủy nội địa quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 283 Thông tư 05/2009/TT-BGTVT về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 284 Thông tư 06/2009/TT-BGTVT về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 285 Quyết định 1818/QĐ-BGTVT năm 2009 về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 286 Thông tư 10/2009/TT-BGTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 287 Thông tư 11/2009/TT-BGTVT quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 288 Thông tư 08/2009/TT-BGTVT hướng dẫn sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 289 Thông tư 09/2009/TT-BGTVT về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 290 Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT về kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 291 Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 292 Thông tư 13/2009/TT-BGTVT về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 293 Thông tư 15/2009/TT-BGTVT về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 294 Thông tư 14/2009/TT-BGTVT quy định báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 295 Thông tư 16/2009/TT-BGTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 296 Quyết định 107/2009/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 297 Thông tư 17/2009/TT-BGTVT về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 298 Thông tư 19/2009/TT-BGTVT quy định về khí tượng hàng không dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 299 Thông tư 22/2009/TT-BGTVT về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 300 Thông tư 25/2009/TT-BGTVT về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 301 Nghị định 87/2009/NĐ-CP về vận tải đa phương thức
- 302 Thông tư 23/2009/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 303 Thông tư 24/2009/TT-BGTVT về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 304 Thông tư 258/1998/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao Thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định Vận tải đường bộ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Hoa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 305 Quyết định 592/1999/QĐ-BGTVT ban hành những quy định về kỹ thuật, trình tự khi tiến hành giải phóng mặt bằng phục vụ các dự án xây dựng công trình giao thông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 306 Thông tư 32/2009/TT-BGTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 307 Thông tư 01/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 308 Thông tư 07/2010/TT-BGTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 309 Quyết định 494/QĐ-BGTVT năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 310 Thông tư 10/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 311 Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT ban hành Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với Cán bộ Đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 312 Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 313 Quyết định 4134/2001/QĐ-GTVT ban hành Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ 22 TCN - 224 - 2000 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 314 Thông tư 16/2010/TT-BGTVT hướng dẫn về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 315 Thông tư 21/2010/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 95/2009/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và chở người do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 316 Quyết định 2386/QĐ-BGTVT năm 2010 ban hành Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt quyết toán do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 317 Thông tư 22/2010/TT-BGTVT công bố Vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Bình do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 318 Thông tư 19/2010/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 319 Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 320 Quyết định 1527/2003/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 321 Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 322 Thông tư 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 323 Thông tư 25/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 324 Thông tư 29/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 325 Thông tư 31/2010/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 326 Thông tư 30/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 327 Thông tư 32/2010/TT-BGTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 328 Thông tư 34/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 329 Thông tư 36/2010/TT-BGTVT ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 330 Thông tư 37/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 331 Thông tư 38/2010/TT-BGTVT Quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 332 Thông tư 10/2004/TT-BGTVT hướng dẫn thi hành Nghị Định số 125/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về vận tải đa phương thức quốc tế do Bộ Giao thông vận tải
- 333 Quyết định 1906/QĐ-CHK năm 2000 thừa nhận tiêu chuẩn về hàng không của Châu Âu (JARS) do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 334 Thông tư 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ kèm theo Quyết định 1643/1998/QĐ-BGTVT đã được sửa đổi theo Quyết định 3165/2002/QĐ-BGTVT Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 335 Thông tư 06/2011/TT-BGTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 336 Quyết định 20/2000/QĐ-CHK về Quy chế cấp bằng người lái (máy bay)” (QCHK-CB1) do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 337 Thông tư 01/2011/TT-BGTVT về Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 338 Thông tư 10/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 06/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 339 Thông tư 11/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quyết định 19/2007/QĐ-BGTVT về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 340 Thông tư 15/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 341 Thông tư 17/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT về Chương trình an ninh hàng không dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 342 Quyết định 06/2000/QĐ-CHK Quy chế về nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng (QCHK-66) do Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- 343 Thông tư 20/2011/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 344 Thông tư 23/2011/TT-BGTVT quy định về quản lý đường thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 345 Thông tư 27/2011/TT-BGTVT áp dụng sửa đổi năm 2002 của công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 kèm theo Bộ Luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 346 Thông tư 29/2011/TT-BGTVT sửa đổi Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT và Quy định kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 347 Thông tư 31/2011/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 348 Thông tư 26/2011/TT-BGTVT sửa đổi quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định 55/2005/QĐ -BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 349 Thông tư 30/2011/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 350 Thông tư 21/2011/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải ban hành
- 351 Thông tư 40/2011/TT-BGTVT về quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 352 Thông tư 41/2011/TT-BGTVT sửa đổi thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 353 Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 354 Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 355 Thông tư 09/2003/TT-BGTVT hướng dẫn lập dự toán quản lý, sửa chữa đường sông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 356 Thông tư 43/2011/TT-BGTVT Quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của thương nhân nhập khẩu xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 357 Thông tư 38/2011/TT-BGTVT hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 358 Thông tư 47/2011/TT-BGTVT quy định về tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 359 Thông tư 52/2011/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 360 Thông tư 54/2011/TT-BGTVT về Quy định báo hiệu và thông báo hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 361 Thông tư 56/2011/TT-BGTVT về 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 362 Thông tư 58/2011/TT-BGTVT quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 363 Thông tư 61/2011/TT-BGTVT Quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ, cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 364 Thông tư 65/2011/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm viên tàu biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 365 Thông tư 03/2012/TT-BGTVT sửa đổi Quyết định 56/2005/QĐ-BGTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 366 Thông tư 01/2012/TT-BGTVT quy định về bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 367 Thông tư 66/2011/TT-BGTVT về 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 368 Thông tư 73/2011/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu Đường thủy nội địa Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 369 Thông tư 05/2012/TT-BGTVT quy định thời giờ làm việc, nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 370 Thông tư 06/2012/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 371 Quyết định 650/QĐ-BGTVT năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 372 Thông tư 07/2012/TT-BGTVT quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 373 Thông tư 10/2012/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 374 Thông tư 11/2012/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 375 Quyết định 1562/1999/QĐ-BGTVT về Quy chế tư vấn giám sát xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 376 Quyết định 1035/2000/QĐ-GTVT về Quy chế phòng, chống khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành Đường sông do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 377 Thông tư 17/2012/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 378 Thông tư 19/2012/TT-BGTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 379 Thông tư 18/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 380 Quyết định 4331/2002/QĐ-BGTVT sửa đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 224-01 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 381 Thông tư 21/2012/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 32/2010/TT-BGTVT quy định soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 382 Thông tư 23/2012/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 383 Thông tư 27/2012/TT-BGTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 384 Thông tư 26/2012/TT-BGTVT quy định việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 385 Thông tư 29/2012/TT-BGTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 386 Thông tư 30/2012/TT-BGTVT hướng dẫn Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 387 Thông tư 31/2012/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 388 Thông tư 33/2012/TT-BGTVT quy định về đường ngang do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 389 Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BGTVT-BCA hướng dẫn Nghị định 60/2011/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 390 Thông tư 38/2012/TT-BGTVT quy định về quản lý, khai thác cầu chung do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 391 Thông tư 42/2012/TT-BGTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 392 Thông tư 44/2012/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 393 Thông tư 45/2012/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 394 Thông tư 46/2012/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 395 Quyết định 2988/2001/QĐ-BGTVT về quy chế phòng, chống khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành Đường bộ của Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 396 Thông tư 53/2012/TT-BGTVT quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 397 Thông tư 58/2012/TT-BGTVT về định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 398 Thông tư 56/2012/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 399 Thông tư 01/2013/TT-BGTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 400 Quyết định 1071/QĐ-BGTVT năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải Đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 401 Thông tư 10/2013/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 21/2012/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 402 Quyết định 1890/QĐ-BGTVT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 403 Quyết định 1160/QĐ-BGTVT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 404 Thông tư 16/2013/TT-BGTVT Quy định quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 405 Thông tư 19/2013/TT-BGTVT quy định việc áp dụng Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 406 Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 407 Nghị định 93/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
- 408 Thông tư 28/2013/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 409 Thông tư 30/2013/TT-BGTVT bãi bỏ Quyết định 22/2008/QĐ-BGTVT về Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành Giao thông vận tải
- 410 Thông tư 27/2013/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 411 Thông tư 33/2013/TT-BGTVT quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 412 Thông tư 34/2013/TT-BGTVT quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 413 Thông tư 36/2013/TT-BGTVT về Quy định đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 414 Thông tư 49/2013/TT-BGTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 415 Thông tư 52/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 416 Thông tư 55/2013/TT-BGTVT Quy định trách nhiệm, xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 417 Thông tư 64/2013/TT-BGTVT quy định việc thành lập; nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 418 Thông tư 68/2013/TT-BGTVT quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 419 Thông tư 59/2013/TT-BGTVT quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 420 Thông tư 58/2013/TT-BGTVT Quy định xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 421 Thông tư 257/1998/TT-BGTVT về hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Lào
- 422 Thông tư 400/1998/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 257/1998/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Lào
- 423 Thông tư 400/1998/TT-BGTVT về sửa đổi Thông tư 257/1998/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam - Lào
- 1 Quyết định 4106/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Đề án "Đổi mới toàn diện công tác tham mưu quản lý nhà nước của Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Quyết định 173/QĐ-UBDT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc đến hết ngày 31/12/2013
- 3 Quyết định 1065/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
- 4 Quyết định 871/QĐ-BGTVT về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Quyết định 4327/QĐ-BGTVT năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
- 6 Quyết định 4008/QĐ-BGTVT năm 2013 kế hoạch rà soát văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
- 7 Quyết định 2832/QĐ-BGTVT năm 2013 về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Quyết định 874/QĐ-BGTVT năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải
- 9 Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
- 10 Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 1 Quyết định 4106/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Đề án "Đổi mới toàn diện công tác tham mưu quản lý nhà nước của Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Quyết định 173/QĐ-UBDT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc đến hết ngày 31/12/2013
- 3 Quyết định 1065/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường đến hết ngày 31/12/2013
- 4 Quyết định 4008/QĐ-BGTVT năm 2013 kế hoạch rà soát văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Quyết định 2832/QĐ-BGTVT năm 2013 về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Quyết định 874/QĐ-BGTVT năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải